Sán dải heo, bòFREEKý Sinh Trùng 1. Sau điều trị sán dải bò 3 tháng mà không thấy đầu sán ra trong phân thì? A. Bệnh nhân đã khỏi bệnh và không cần tiếp tục điều trị D. Xét nghiệm lại nếu còn dương tính thì chuyển qua phác đồ mới. B. Bệnh nhân đã khỏi bệnh và cần tiếp tục uống thuốc thêm 1 tuần để diệt trứng sán C. Xét nghiệm lại nếu dương tính thì điều trị lại từ đầu 2. Ấu trùng sán dải bò trưởng thành trong khoảng thời gian? D. 10 - 12 tuần B. 4 - 8 tuần A. 2 - 4 tuần C. 8 - 10 tuần 3. Khi nuốt trứng dải heo, trứng sán sẽ xuống C. Đến ruột non, xuyên qua thành ruột đi định vị các nơi A. Dạ dày phát triển thành sán trưởng thành D. Dạ dày bị tiêu diệt ở đây B. Dạ dày, ruột rồi theo phân ra ngoài 4. Số nhánh tử cung của đốt sán dải bò trưởng thành là? A. 5 - 10 C. 15 - 30 B. 10 - 15 D. 30 - 40 5. Ký chủ trung gian của Taenia solium A. Cừu C. Ngựa B. Trâu D. Heo 6. Số lượng sán dải bò ở người nhiễm sán là? D. >100 con B. 2 con A. 1 con C. > 10 con 7. Chọn thuốc điều trị sán dải bò B. Thiabendazole C. Flubendazole D. Niclosamide A. Mebendazole 8. Ở nhiệt độ phòng thí nghiệm nang ấu trùng sán dải heo sống được? D. 10 ngày A. 2 tháng B. 1 tháng C. 26 ngày 9. Ở vùng ĐBSCL, thức ăn nào đóng vai trò quan trọng trong việc lây sán dải heo: C. Xúc xích D. Pate heo A. Nem B. Lạp xưởng 10. Sán dải bò lây nhiễm bằng phương thức nào? D. Ăn ốc chứa ấu trùng sán chưa được nấu chín A. Chui qua da người để vào ký sinh C. Ăn thịt bò tái có chứa ấu trùng sán B. Người hít phải trứng sán trong không khí 11. Đặc điểm nào không thuộc trứng sán dải bò: B. Có 6 móc ở giữa D. Có nắp ở một vị trí C. Có dải tia chung quanh A. Hình tròn 12. Cận lâm sàng mang tính quyết định nhiễm sán dải bò nhanh chóng nhất? C. Phương pháp điện di miễn dịch B. Phương pháp cố định bổ thể D. Siêu âm mô nghi ngờ bị nhiễm sán A. Xem đốt sán trưởng thành trên kính hiển vi 13. Nang ấu trùng sán dải heo ở bắp thịt heo dưới dạng heo gạo bao lâu? B. 3 tuần D. 9 tuần A. 1 tuần C. 6 tuần 14. Nhiễm sán dải bò thường gặp B. Tiêu chảy kéo dài D. Suy dinh dưỡng nặng C. Không triệu chứng A. Đau bụng dữ dội từng đợt 15. Nang ấu trùng nếu ở bò không gặp người nuốt vào thì nó sẽ hóa vôi sau? C. 3 tháng A. 1 năm B. 6 tháng D. 1 tháng 16. Hình dạng của sán dải heo, chọn câu sai. C. Lỗ sinh dục xen kẽ 2 bên không đều nhau D. Số nhánh tử cung <15 nhánh B. Chiều dài đốt sán trưởng thành bằng 1,5 lần chiều ngang A. Đầu 1,5 mm, có 2 hàng móc, có 4 đĩa hút 17. Bệnh nhân có thể tự nhận ra mình đang mắc sán dải bò qua dấu hiệu nào? A. Thấy đau bụng và tiêu chảy nhiều ngày không hết C. Thấy đầu sán trong phân khi tiêu chảy D. Thấy đốt sán ở giường chiếu hoặc trong phân B. Thấy chướng bụng kèm nôn nhiều 18. Đặc điểm nang ấu trùng sán dải bò? A. Bọc màu trắng D. Có 2 đĩa hút B. Đầu lộn vào trong C. Đầu ấu trùng không có móc 19. Đốt sán dải heo có khoảng bao nhiêu nhánh? C. > 30 nhánh D. 2 nhánh A. < 15 nhánh B. 15 - 30 nhánh 20. Chọn thuốc điều trị sán dải heo: A. Mebendazole B. Thiabendazole C. Flubendazole D. Niclosamide 21. Chiều dài sán dải bò trưởng thành? D. 10 - 12m B. 2 - 4m A. 1 - 2m C. 4 - 10m 22. Sán dải heo trưởng thành ký sinh ở? D. Dạ dày A. Đường mật B. Đại tràng C. Ruột non 23. Ấu trùng sán dải heo ở mô gây bệnh lý nào sau đây? D. Tất cả các ý trên B. Liệt, động kinh C. Mù mắt A. Gây u cục ở mô dưới da 24. Hình thức dinh dưỡng của sán dải bò là? C. Thẩm thấu chất dinh dưỡng trong ruột non B. Bám vào niêm mạc ruột và hút máu D. Vừa hút máu từ niêm mạc ruột vừa ăn chất dinh dưỡng trong ruột A. Ăn các chất cặn trong ruột già 25. Đặc điểm nào không thuộc trứng dải heo C. Có dải tia chung quanh A. Hình tròn D. Có nắp ở một vị trí B. Có 6 móc ở giữa 26. Để đạt tính khả thi , nhanh, ít tốn kém và chính xác. Hãy chọn phương pháp chẩn đoán sán dải heo C. PP cố định bổ thể D. PP ELISA B. PP điện di miễn dịch A. Xem đốt sán trưởng thành theo phân ra ngoài 27. Đặc điểm đầu sán dải bò trưởng thành? B. Có 6 móc ở giữa C. Không có chủy D. Đĩa hút ở miệng bằng đĩa hút ở bụng A. Đầu sán có 2 đĩa hút 28. Chu trình tóm lược của sán dải bò ở người: B. Ăn thịt bò có ấu trùng, đến ruột non vào máu, lên phổi, hầu, ruột non trưởng thành A. Ăn thịt bò có ấu trùng. xuống dạ dày, ruột non lộn đầu ra ngoài thành con trưởng thành D. Nuốt trứng, xuống dạ dày đến ruột non, nở ra ấu trùng rồi đến cơ , trở lại ruột trưởng thành C. Nuốt trứng, xuống dạ dày đến ruột non, nở ra ấu trùng rồi trưởng thành 29. Đặc điểm nang ấu trùng của sán dải heo là? D. Đầu không móc A. Bọc màu hồng B. 4 đĩa hút C. Hình tròn hay bầu dục 30. Đời sống sán dải heo trưởng thành là? D. 25 - 30 năm B. 15 - 20 năm A. 5 - 10 năm C. 20 - 25 năm 31. Chu trình tóm lược của sán dải heo ở người: C. Nuốt trứng, xuống dạ dày đến ruột non, nở ra ấu trùng rồi trưởng thành D. Nuốt trứng, xuống dạ dày đến ruột non, nở ra ấu trùng rồi đến cơ, trở lại ruột trưởng thành B. Ăn thịt heo có ấu trùng, đến ruột non vào máu, lên phổi, hầu, ruột non trưởng thành A. Ăn thịt heo có ấu trùng, xuống dạ dày, ruột non lộn đầu ra ngoài thành con trưởng thành 32. Sán dải bò trưởng thành có khoảng bao nhiêu đốt? A. 100 - 200 D. 1000 - 2000 C. 500 - 1000 B. 200 - 500 33. Người bị mắc sán dải heo con trưởng thành là do? B. Ăn thịt heo có chứa ấu trùng sán chưa được nấu chín D. Thức ăn nhiễm phân heo A. Ăn thịt heo chưa được nấu chín C. Nuốt phải trứng sán 34. Đặc điểm không thuộc ấu trùng sán dải heo D. Định vị ở cơ C. Đầu không có chủy B. Bên trong có chứa đầu sán A. Có bao hình hạt gạo 35. Bên trong trứng của sán dải heo có? A. Phôi và 1 đám tế bào D. Chỉ có phôi C. Có phôi và 6 móc B. Không có phôi, chỉ có 1 đám tế bào 36. Sán dải heo ký sinh trên heo ở giai đoạn? B. Nang trùng A. Ấu trùng D. Trưởng thành C. Trứng 37. Đốt sán dải heo mang trứng ra ngoài qua? D. Nước tiểu C. Phân B. Dịch nôn A. Đàm 38. Nang ấu trùng sán dải heo sống ở bắp thịt heo bao lâu thì hóa vôi và mất khả năng truyền bệnh? B. 4 tháng C. 6 tháng A. 2 tháng D. 1 năm 39. Phương pháp chẩn đoán bệnh gạo heo? D. Sinh thiết mô nghi ngờ bị nhiễm sán làm giải phẫu bệnh A. XQ mô nghi ngờ bị nhiễm sán B. Siêu âm mô nghi ngờ bị nhiễm sán C. Tìm đốt sán trong phân 40. Sán dải heo ký sinh trên người ở giai đoạn? B. Nang trùng D. Trưởng thành A. Ấu trùng C. Trứng 41. Ấu trùng sán dải heo ký sinh ở? D. Dạ dày A. Đường mật B. Mô C. Ruột non 42. Thuốc điều trị bệnh gạo heo, ngoại trừ? C. Niclosamide A. Praziquantel D. Albeldazole B. Thiabendazole 43. Chắc chắn khỏi bệnh khi bị nhiễm sán dải bò là? B. Thấy đốt sán ra trong phân D. Không còn tìm được đầu sán trong phân A. Thấy đầu sán ra trong phân C. Không còn tìm được đốt sán trong phân 44. Vị trí ký sinh của sán dải bò? B. Đại tràng C. Ruột non A. Đường mật D. Dạ dày 45. Ký chủ trung gian của Taenia saginata? B. Heo C. Bò D. Chó A. Cừu Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở