Sán dải heo, bòFREEKý Sinh Trùng 1. Đặc điểm đầu sán dải bò trưởng thành? C. Không có chủy D. Đĩa hút ở miệng bằng đĩa hút ở bụng A. Đầu sán có 2 đĩa hút B. Có 6 móc ở giữa 2. Đời sống sán dải heo trưởng thành là? B. 15 - 20 năm D. 25 - 30 năm A. 5 - 10 năm C. 20 - 25 năm 3. Chọn thuốc điều trị sán dải heo: A. Mebendazole C. Flubendazole D. Niclosamide B. Thiabendazole 4. Chu trình tóm lược của sán dải bò ở người: A. Ăn thịt bò có ấu trùng. xuống dạ dày, ruột non lộn đầu ra ngoài thành con trưởng thành D. Nuốt trứng, xuống dạ dày đến ruột non, nở ra ấu trùng rồi đến cơ , trở lại ruột trưởng thành C. Nuốt trứng, xuống dạ dày đến ruột non, nở ra ấu trùng rồi trưởng thành B. Ăn thịt bò có ấu trùng, đến ruột non vào máu, lên phổi, hầu, ruột non trưởng thành 5. Chắc chắn khỏi bệnh khi bị nhiễm sán dải bò là? C. Không còn tìm được đốt sán trong phân D. Không còn tìm được đầu sán trong phân B. Thấy đốt sán ra trong phân A. Thấy đầu sán ra trong phân 6. Đặc điểm nào không thuộc trứng sán dải bò: A. Hình tròn D. Có nắp ở một vị trí B. Có 6 móc ở giữa C. Có dải tia chung quanh 7. Đặc điểm không thuộc ấu trùng sán dải heo C. Đầu không có chủy B. Bên trong có chứa đầu sán D. Định vị ở cơ A. Có bao hình hạt gạo 8. Đốt sán dải heo có khoảng bao nhiêu nhánh? A. < 15 nhánh D. 2 nhánh B. 15 - 30 nhánh C. > 30 nhánh 9. Phương pháp chẩn đoán bệnh gạo heo? A. XQ mô nghi ngờ bị nhiễm sán C. Tìm đốt sán trong phân B. Siêu âm mô nghi ngờ bị nhiễm sán D. Sinh thiết mô nghi ngờ bị nhiễm sán làm giải phẫu bệnh 10. Sán dải heo trưởng thành ký sinh ở? B. Đại tràng C. Ruột non D. Dạ dày A. Đường mật 11. Chọn thuốc điều trị sán dải bò A. Mebendazole B. Thiabendazole C. Flubendazole D. Niclosamide 12. Sán dải heo ký sinh trên người ở giai đoạn? A. Ấu trùng B. Nang trùng C. Trứng D. Trưởng thành 13. Cận lâm sàng mang tính quyết định nhiễm sán dải bò nhanh chóng nhất? C. Phương pháp điện di miễn dịch A. Xem đốt sán trưởng thành trên kính hiển vi B. Phương pháp cố định bổ thể D. Siêu âm mô nghi ngờ bị nhiễm sán 14. Ấu trùng sán dải heo ký sinh ở? B. Mô D. Dạ dày C. Ruột non A. Đường mật 15. Đặc điểm nào không thuộc trứng dải heo D. Có nắp ở một vị trí B. Có 6 móc ở giữa C. Có dải tia chung quanh A. Hình tròn 16. Số lượng sán dải bò ở người nhiễm sán là? B. 2 con D. >100 con C. > 10 con A. 1 con 17. Đặc điểm nang ấu trùng của sán dải heo là? C. Hình tròn hay bầu dục D. Đầu không móc B. 4 đĩa hút A. Bọc màu hồng 18. Nang ấu trùng nếu ở bò không gặp người nuốt vào thì nó sẽ hóa vôi sau? D. 1 tháng A. 1 năm B. 6 tháng C. 3 tháng 19. Nang ấu trùng sán dải heo ở bắp thịt heo dưới dạng heo gạo bao lâu? B. 3 tuần D. 9 tuần A. 1 tuần C. 6 tuần 20. Hình dạng của sán dải heo, chọn câu sai. B. Chiều dài đốt sán trưởng thành bằng 1,5 lần chiều ngang D. Số nhánh tử cung <15 nhánh A. Đầu 1,5 mm, có 2 hàng móc, có 4 đĩa hút C. Lỗ sinh dục xen kẽ 2 bên không đều nhau 21. Ở nhiệt độ phòng thí nghiệm nang ấu trùng sán dải heo sống được? A. 2 tháng C. 26 ngày B. 1 tháng D. 10 ngày 22. Ấu trùng sán dải heo ở mô gây bệnh lý nào sau đây? C. Mù mắt D. Tất cả các ý trên A. Gây u cục ở mô dưới da B. Liệt, động kinh 23. Đốt sán dải heo mang trứng ra ngoài qua? B. Dịch nôn D. Nước tiểu A. Đàm C. Phân 24. Thuốc điều trị bệnh gạo heo, ngoại trừ? A. Praziquantel C. Niclosamide B. Thiabendazole D. Albeldazole 25. Sán dải bò lây nhiễm bằng phương thức nào? B. Người hít phải trứng sán trong không khí C. Ăn thịt bò tái có chứa ấu trùng sán A. Chui qua da người để vào ký sinh D. Ăn ốc chứa ấu trùng sán chưa được nấu chín 26. Sán dải heo ký sinh trên heo ở giai đoạn? B. Nang trùng A. Ấu trùng D. Trưởng thành C. Trứng 27. Hình thức dinh dưỡng của sán dải bò là? C. Thẩm thấu chất dinh dưỡng trong ruột non D. Vừa hút máu từ niêm mạc ruột vừa ăn chất dinh dưỡng trong ruột A. Ăn các chất cặn trong ruột già B. Bám vào niêm mạc ruột và hút máu 28. Ký chủ trung gian của Taenia saginata? A. Cừu B. Heo D. Chó C. Bò 29. Chiều dài sán dải bò trưởng thành? A. 1 - 2m C. 4 - 10m D. 10 - 12m B. 2 - 4m 30. Khi nuốt trứng dải heo, trứng sán sẽ xuống D. Dạ dày bị tiêu diệt ở đây B. Dạ dày, ruột rồi theo phân ra ngoài C. Đến ruột non, xuyên qua thành ruột đi định vị các nơi A. Dạ dày phát triển thành sán trưởng thành 31. Bên trong trứng của sán dải heo có? D. Chỉ có phôi C. Có phôi và 6 móc B. Không có phôi, chỉ có 1 đám tế bào A. Phôi và 1 đám tế bào 32. Số nhánh tử cung của đốt sán dải bò trưởng thành là? B. 10 - 15 C. 15 - 30 A. 5 - 10 D. 30 - 40 33. Nhiễm sán dải bò thường gặp A. Đau bụng dữ dội từng đợt B. Tiêu chảy kéo dài D. Suy dinh dưỡng nặng C. Không triệu chứng 34. Ký chủ trung gian của Taenia solium D. Heo C. Ngựa B. Trâu A. Cừu 35. Bệnh nhân có thể tự nhận ra mình đang mắc sán dải bò qua dấu hiệu nào? D. Thấy đốt sán ở giường chiếu hoặc trong phân B. Thấy chướng bụng kèm nôn nhiều C. Thấy đầu sán trong phân khi tiêu chảy A. Thấy đau bụng và tiêu chảy nhiều ngày không hết 36. Ở vùng ĐBSCL, thức ăn nào đóng vai trò quan trọng trong việc lây sán dải heo: C. Xúc xích A. Nem B. Lạp xưởng D. Pate heo 37. Nang ấu trùng sán dải heo sống ở bắp thịt heo bao lâu thì hóa vôi và mất khả năng truyền bệnh? D. 1 năm A. 2 tháng C. 6 tháng B. 4 tháng 38. Người bị mắc sán dải heo con trưởng thành là do? D. Thức ăn nhiễm phân heo C. Nuốt phải trứng sán B. Ăn thịt heo có chứa ấu trùng sán chưa được nấu chín A. Ăn thịt heo chưa được nấu chín 39. Sau điều trị sán dải bò 3 tháng mà không thấy đầu sán ra trong phân thì? C. Xét nghiệm lại nếu dương tính thì điều trị lại từ đầu D. Xét nghiệm lại nếu còn dương tính thì chuyển qua phác đồ mới. B. Bệnh nhân đã khỏi bệnh và cần tiếp tục uống thuốc thêm 1 tuần để diệt trứng sán A. Bệnh nhân đã khỏi bệnh và không cần tiếp tục điều trị 40. Sán dải bò trưởng thành có khoảng bao nhiêu đốt? A. 100 - 200 D. 1000 - 2000 C. 500 - 1000 B. 200 - 500 41. Ấu trùng sán dải bò trưởng thành trong khoảng thời gian? D. 10 - 12 tuần A. 2 - 4 tuần C. 8 - 10 tuần B. 4 - 8 tuần 42. Để đạt tính khả thi , nhanh, ít tốn kém và chính xác. Hãy chọn phương pháp chẩn đoán sán dải heo B. PP điện di miễn dịch D. PP ELISA A. Xem đốt sán trưởng thành theo phân ra ngoài C. PP cố định bổ thể 43. Chu trình tóm lược của sán dải heo ở người: A. Ăn thịt heo có ấu trùng, xuống dạ dày, ruột non lộn đầu ra ngoài thành con trưởng thành D. Nuốt trứng, xuống dạ dày đến ruột non, nở ra ấu trùng rồi đến cơ, trở lại ruột trưởng thành C. Nuốt trứng, xuống dạ dày đến ruột non, nở ra ấu trùng rồi trưởng thành B. Ăn thịt heo có ấu trùng, đến ruột non vào máu, lên phổi, hầu, ruột non trưởng thành 44. Vị trí ký sinh của sán dải bò? C. Ruột non A. Đường mật B. Đại tràng D. Dạ dày 45. Đặc điểm nang ấu trùng sán dải bò? B. Đầu lộn vào trong A. Bọc màu trắng C. Đầu ấu trùng không có móc D. Có 2 đĩa hút Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở