Sán dải heo, bòFREEKý Sinh Trùng 1. Sau điều trị sán dải bò 3 tháng mà không thấy đầu sán ra trong phân thì? D. Xét nghiệm lại nếu còn dương tính thì chuyển qua phác đồ mới. A. Bệnh nhân đã khỏi bệnh và không cần tiếp tục điều trị B. Bệnh nhân đã khỏi bệnh và cần tiếp tục uống thuốc thêm 1 tuần để diệt trứng sán C. Xét nghiệm lại nếu dương tính thì điều trị lại từ đầu 2. Ký chủ trung gian của Taenia solium D. Heo C. Ngựa A. Cừu B. Trâu 3. Nang ấu trùng nếu ở bò không gặp người nuốt vào thì nó sẽ hóa vôi sau? C. 3 tháng D. 1 tháng A. 1 năm B. 6 tháng 4. Ở nhiệt độ phòng thí nghiệm nang ấu trùng sán dải heo sống được? D. 10 ngày B. 1 tháng A. 2 tháng C. 26 ngày 5. Chu trình tóm lược của sán dải heo ở người: B. Ăn thịt heo có ấu trùng, đến ruột non vào máu, lên phổi, hầu, ruột non trưởng thành A. Ăn thịt heo có ấu trùng, xuống dạ dày, ruột non lộn đầu ra ngoài thành con trưởng thành C. Nuốt trứng, xuống dạ dày đến ruột non, nở ra ấu trùng rồi trưởng thành D. Nuốt trứng, xuống dạ dày đến ruột non, nở ra ấu trùng rồi đến cơ, trở lại ruột trưởng thành 6. Để đạt tính khả thi , nhanh, ít tốn kém và chính xác. Hãy chọn phương pháp chẩn đoán sán dải heo C. PP cố định bổ thể D. PP ELISA A. Xem đốt sán trưởng thành theo phân ra ngoài B. PP điện di miễn dịch 7. Đốt sán dải heo có khoảng bao nhiêu nhánh? B. 15 - 30 nhánh A. < 15 nhánh D. 2 nhánh C. > 30 nhánh 8. Chắc chắn khỏi bệnh khi bị nhiễm sán dải bò là? A. Thấy đầu sán ra trong phân B. Thấy đốt sán ra trong phân C. Không còn tìm được đốt sán trong phân D. Không còn tìm được đầu sán trong phân 9. Chọn thuốc điều trị sán dải heo: A. Mebendazole B. Thiabendazole C. Flubendazole D. Niclosamide 10. Phương pháp chẩn đoán bệnh gạo heo? A. XQ mô nghi ngờ bị nhiễm sán B. Siêu âm mô nghi ngờ bị nhiễm sán D. Sinh thiết mô nghi ngờ bị nhiễm sán làm giải phẫu bệnh C. Tìm đốt sán trong phân 11. Hình thức dinh dưỡng của sán dải bò là? A. Ăn các chất cặn trong ruột già B. Bám vào niêm mạc ruột và hút máu C. Thẩm thấu chất dinh dưỡng trong ruột non D. Vừa hút máu từ niêm mạc ruột vừa ăn chất dinh dưỡng trong ruột 12. Đốt sán dải heo mang trứng ra ngoài qua? A. Đàm C. Phân D. Nước tiểu B. Dịch nôn 13. Nang ấu trùng sán dải heo sống ở bắp thịt heo bao lâu thì hóa vôi và mất khả năng truyền bệnh? A. 2 tháng D. 1 năm C. 6 tháng B. 4 tháng 14. Chu trình tóm lược của sán dải bò ở người: C. Nuốt trứng, xuống dạ dày đến ruột non, nở ra ấu trùng rồi trưởng thành B. Ăn thịt bò có ấu trùng, đến ruột non vào máu, lên phổi, hầu, ruột non trưởng thành D. Nuốt trứng, xuống dạ dày đến ruột non, nở ra ấu trùng rồi đến cơ , trở lại ruột trưởng thành A. Ăn thịt bò có ấu trùng. xuống dạ dày, ruột non lộn đầu ra ngoài thành con trưởng thành 15. Số lượng sán dải bò ở người nhiễm sán là? C. > 10 con A. 1 con D. >100 con B. 2 con 16. Người bị mắc sán dải heo con trưởng thành là do? B. Ăn thịt heo có chứa ấu trùng sán chưa được nấu chín A. Ăn thịt heo chưa được nấu chín C. Nuốt phải trứng sán D. Thức ăn nhiễm phân heo 17. Sán dải bò lây nhiễm bằng phương thức nào? C. Ăn thịt bò tái có chứa ấu trùng sán D. Ăn ốc chứa ấu trùng sán chưa được nấu chín B. Người hít phải trứng sán trong không khí A. Chui qua da người để vào ký sinh 18. Vị trí ký sinh của sán dải bò? D. Dạ dày A. Đường mật C. Ruột non B. Đại tràng 19. Bên trong trứng của sán dải heo có? D. Chỉ có phôi C. Có phôi và 6 móc A. Phôi và 1 đám tế bào B. Không có phôi, chỉ có 1 đám tế bào 20. Ấu trùng sán dải heo ký sinh ở? A. Đường mật D. Dạ dày C. Ruột non B. Mô 21. Nang ấu trùng sán dải heo ở bắp thịt heo dưới dạng heo gạo bao lâu? B. 3 tuần D. 9 tuần C. 6 tuần A. 1 tuần 22. Đặc điểm nang ấu trùng sán dải bò? C. Đầu ấu trùng không có móc B. Đầu lộn vào trong D. Có 2 đĩa hút A. Bọc màu trắng 23. Ấu trùng sán dải heo ở mô gây bệnh lý nào sau đây? C. Mù mắt A. Gây u cục ở mô dưới da D. Tất cả các ý trên B. Liệt, động kinh 24. Chọn thuốc điều trị sán dải bò D. Niclosamide C. Flubendazole B. Thiabendazole A. Mebendazole 25. Sán dải heo trưởng thành ký sinh ở? A. Đường mật D. Dạ dày C. Ruột non B. Đại tràng 26. Sán dải bò trưởng thành có khoảng bao nhiêu đốt? B. 200 - 500 A. 100 - 200 D. 1000 - 2000 C. 500 - 1000 27. Bệnh nhân có thể tự nhận ra mình đang mắc sán dải bò qua dấu hiệu nào? B. Thấy chướng bụng kèm nôn nhiều C. Thấy đầu sán trong phân khi tiêu chảy D. Thấy đốt sán ở giường chiếu hoặc trong phân A. Thấy đau bụng và tiêu chảy nhiều ngày không hết 28. Hình dạng của sán dải heo, chọn câu sai. B. Chiều dài đốt sán trưởng thành bằng 1,5 lần chiều ngang A. Đầu 1,5 mm, có 2 hàng móc, có 4 đĩa hút D. Số nhánh tử cung <15 nhánh C. Lỗ sinh dục xen kẽ 2 bên không đều nhau 29. Ký chủ trung gian của Taenia saginata? B. Heo D. Chó C. Bò A. Cừu 30. Thuốc điều trị bệnh gạo heo, ngoại trừ? B. Thiabendazole C. Niclosamide D. Albeldazole A. Praziquantel 31. Khi nuốt trứng dải heo, trứng sán sẽ xuống D. Dạ dày bị tiêu diệt ở đây B. Dạ dày, ruột rồi theo phân ra ngoài A. Dạ dày phát triển thành sán trưởng thành C. Đến ruột non, xuyên qua thành ruột đi định vị các nơi 32. Đặc điểm nang ấu trùng của sán dải heo là? C. Hình tròn hay bầu dục A. Bọc màu hồng D. Đầu không móc B. 4 đĩa hút 33. Sán dải heo ký sinh trên người ở giai đoạn? D. Trưởng thành A. Ấu trùng B. Nang trùng C. Trứng 34. Nhiễm sán dải bò thường gặp C. Không triệu chứng B. Tiêu chảy kéo dài A. Đau bụng dữ dội từng đợt D. Suy dinh dưỡng nặng 35. Đặc điểm đầu sán dải bò trưởng thành? C. Không có chủy D. Đĩa hút ở miệng bằng đĩa hút ở bụng A. Đầu sán có 2 đĩa hút B. Có 6 móc ở giữa 36. Ấu trùng sán dải bò trưởng thành trong khoảng thời gian? A. 2 - 4 tuần D. 10 - 12 tuần C. 8 - 10 tuần B. 4 - 8 tuần 37. Chiều dài sán dải bò trưởng thành? B. 2 - 4m A. 1 - 2m C. 4 - 10m D. 10 - 12m 38. Đặc điểm nào không thuộc trứng sán dải bò: D. Có nắp ở một vị trí C. Có dải tia chung quanh B. Có 6 móc ở giữa A. Hình tròn 39. Cận lâm sàng mang tính quyết định nhiễm sán dải bò nhanh chóng nhất? D. Siêu âm mô nghi ngờ bị nhiễm sán A. Xem đốt sán trưởng thành trên kính hiển vi B. Phương pháp cố định bổ thể C. Phương pháp điện di miễn dịch 40. Số nhánh tử cung của đốt sán dải bò trưởng thành là? D. 30 - 40 A. 5 - 10 B. 10 - 15 C. 15 - 30 41. Đời sống sán dải heo trưởng thành là? A. 5 - 10 năm D. 25 - 30 năm B. 15 - 20 năm C. 20 - 25 năm 42. Đặc điểm nào không thuộc trứng dải heo A. Hình tròn B. Có 6 móc ở giữa D. Có nắp ở một vị trí C. Có dải tia chung quanh 43. Đặc điểm không thuộc ấu trùng sán dải heo C. Đầu không có chủy D. Định vị ở cơ B. Bên trong có chứa đầu sán A. Có bao hình hạt gạo 44. Ở vùng ĐBSCL, thức ăn nào đóng vai trò quan trọng trong việc lây sán dải heo: D. Pate heo B. Lạp xưởng A. Nem C. Xúc xích 45. Sán dải heo ký sinh trên heo ở giai đoạn? C. Trứng D. Trưởng thành A. Ấu trùng B. Nang trùng Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai