Sán lá ganFREEKý Sinh Trùng 1. Clonorchis sinensis không có ở B. Người C. Chó D. Thực vật ở dưới nước A. Mèo 2. Trên đường chu du Fasciola hepatica đến gan để? A. Đẻ trứng C. Ăn mô gan và gây các triệu chứng nặng D. Chết và hóa vôi tại gan B. Đi qua và không gây bệnh lý gì 3. Người bị nhiễm Clonorchis sinensis là do A. Uống nước có chứa Micracidium B. Ăn ốc nấu không chín chứa Redia D. Ăn cá nước ngọt chứa Metacercaria chưa được nấu chín C. Uống nước có chứa Cercaria 4. Ký chủ trung gian I của Clonorchis sinensis là: C. Bythinia sp A. Limnea sp B. Planorbis sp D. Melania sp 5. Vị trí ký sinh của Fasciola hepatica A. Dạ dày C. Đường mật B. Nhu mô gan D. Ruột non 6. Đặc điểm không thuộc trứng Fasciola hepatica. C. Có vỏ dày màu nâu A. Hình tròn D. Không có phôi chỉ có một đám tế bào B. Có nắp đậy 7. Đặc điểm không thuộc Fasciola hepatica trưởng thành B. Đầu nhô ra phía trước C. Đầu không nhô ra phía trước A. Hình chiếc lá D. Có đĩa hút ở miệng và bụng 8. Ý nghĩa siêu âm gan trong chẩn đoán Fasciola hepatica: C. Cho thấy hình ảnh gan bị tổn thương A. Xác định chắc chắn sán lá lớn ở gan B. Không có ý nghĩa gì trong chẩn đoán D. Cho ta chẩn đoán chắc chắn khi có bạch cầu ái toan tăng cao 9. Triệu chứng nào không phải của sán lá lớn ở gan A. Đau thượng vị âm ỉ B. Vàng da C. Đau hạ sườn phải âm ỉ D. Niêm nhợt 10. Ký chủ trung gian I của Fasciola hepatica là: D. Melania sp B. Planorbis sp C. Bithynia sp A. Limnea sp 11. Biện pháp hữu hiệu để phòng Fasciola hepatica: C. Uống nước đun sôi B. Diệt ốc trung gian A. Không đi tiêu bừa bãi xuống ao D. Ăn rau dưới nước phải được nấu chín 12. Ký chủ trung gian II của Fasciola hepatica là: D. Thực vật dưới nước A. Cá C. Cua B. Tôm 13. Trứng Clonorchis sinensis tìm không thấy ở: B. Dịch tá tràng C. Dịch mật A. Dịch dạ dày D. Phân 14. Trong chu trình phát triển của sán lá nhỏ ở gan, ấu trùng đuôi ký sinh ở? C. Thực vật dưới nước D. Ốc Bythinia A. Mèo B. Cá nước ngọt 15. Sán lá nhỏ ở gan sống được bao nhiêu năm? B. 10 năm D. 50 năm C. 20 năm A. 5 năm 16. Xét nghiệm nào đơn giản nhất có độ tin cậy cao để chẩn đoán sán lá lớn ở gan: C. Phản ứng miễn dịch cố định bổ thể A. Soi phân tìm trứng sán D. Nội soi dạ dày B. Xét nghiệm máu thấy Eosinophine tăng cao 17. Triệu chứng thường gặp khi ấu trùng Fasciola hepatica chu du? C. Nhức đầu dữ dội, sốt, lạnh run, nổi mẩn B. Đau hạ sườn phải âm ỉ A. Vàng da, vàng mắt D. Sốt, gan to 18. Vị trí ký sinh của Clonorchis sinensis D. Ruột non A. Dạ dày B. Nhu mô gan C. Đường mật 19. Fasciola hepatica không có ở: B. Heo C. Ốc A. Người D. Thực vật ở dưới nước 20. Ký chủ trung gian II của Clonorchis sinensis là: C. Cua A. Cá nước ngọt B. Tôm D. Thực vật dưới nước 21. Nhiễm Fasciola hepatica với số lượng ít? C. Không có triệu chứng gì D. Gây thiếu máu B. Gây vàng da A. Gây đau hạ sườn phải 22. Đặc điểm không thuộc Clonorchis sinensis trưởng thành. D. Có đĩa hút ở miệng và bụng A. Hình chiếc lá B. Ống tiêu hóa phân nhánh C. Đầu nhô ra phía trước 23. Đặc điểm không thuộc trứng Clonorchis sinensis? A. Hình tròn C. Có gai ở phía dưới B. Có nắp đậy ở một cực D. Bên trong có phôi 24. Nhiễm Fasciola hepatica số lượng nhiều gây? C. Sốt, gan to A. Gây đau hạ sườn phải D. Tất cả đều đúng B. Gây vàng da 25. Trứng Fasciola hepatica tìm không thấy ở: A. Dịch dạ dày C. Dịch mật D. Phân B. Dịch tá tràng 26. Người bị nhiễm Fasciola hepatica là do: A. Uống nước có chứa Micracidium C. Uống nước có chứa Cercaria D. Ăn TV dưới nước chứa Metacercaria chưa được nấu chín B. Ăn ốc nấu không chín chứa Redia Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở