Sán lá ruộtFREEKý Sinh Trùng 1. Vị trí ký sinh Fasciolopsis buski là? D. Tất cả đều đúng B. Tá tràng A. Ruột non C. Hỗng tràng 2. Chọn bệnh cảnh nhiễm Fasciolopsis buski: B. Đau bụng dữ dội sau bữa ăn thịnh soạn A. Đau bụng, tiêu chảy phân đàm máu D. Đau bụng vùng thượng vị, có thể có cơn đau dữ dội C. Đau bụng, nôn, tiêu chảy dạng tả, sốt 3. Câu nào sau đây không phải do Fasciolopsis buski gây ra: B. Tiêu chảy kéo dài D. Tắc ruột C. Suy dinh dưỡng A. Xơ gan 4. Ký chủ vĩnh viễn của Fasciolopsis buski là? A. Người, heo B. Ốc, cá C. Mèo, heo D. Heo, ốc 5. Khoảng thời gian để nang ấu trùng Fasciolopsis buski trở thành con trưởng thành trong ruột non của người là? B. 30 ngày A. 10 ngày D. 90 ngày C. 60 ngày 6. Ký chủ trung gian II của Fasciolopsis buski là: D. Thực vật dưới nước A. Cá C. Cua B. Tôm 7. Suy nghĩ đúng đắn nhất về bệnh sán lá lớn ở ruột C. Gây biến chứng nguy hiểm cần quan tâm để điều trị sớm B. Chỉ gây tác hại khi nhiễm quá nhiều A. Ít ảnh hưởng đến sức khỏe D. Ưu tiên quan tâm đến các Bệnh KST đường ruột khác 8. Đặc điểm không thuộc trứng Fasciolopsis buski B. Có nắp đậy ở một cực C. Có vỏ dày A. Hình quả cau D. Không có phôi chỉ có một đám tế bào 9. Thời gian để ấu trùng lông của Fasciolopsis buski phát triển hoàn chỉnh trong trứng là? A. 1 - 2 tuần B. 3 - 7 tuần D. 8 - 10 tuần C. 7 - 8 tuần 10. Fasciolopsis buski không những kí sinh ở người mà còn kí sinh ở: C. Bò D. Trâu B. Heo A. Chó 11. Người bị mắc sán Fasciolopsis buski là do: D. Ăn thực vật dưới nước chứa nang trùng chưa được nấu chín A. Ăn cá chứa ấu trùng chưa được nấu chín B. Ăn tôm chứa ấu trùng chưa được nấu chín C. Ăn cua chứa ấu trùng chưa được nấu chín 12. Ngoài việc tuyên truyền không đi tiêu bừa bãi ở người còn phải: B. Không để trâu đi tiêu xuống nước và phát tán mầm bệnh vào nước C. Không để bò đi tiêu xuống nước và phát tán mầm bệnh vào nước A. Không để chó đi tiêu xuống nước và phát tán mầm bệnh vào nước D. Không để heo đi tiêu xuống nước và phát tán mầm bệnh vào nước 13. Tính chất của tiêu chảy khi nhiễm Fasciolopsis buski là? A. Tiêu chảy dữ dội, phân đàm máu B. Tiêu chảy vài ngày rồi thôi D. Tiêu chảy xen lẫn táo bón C. Tiêu chảy kéo dài, phân lẫn nhiều thức ăn không tiêu 14. Fasciolopsis buski trưởng thành đẻ số lượng trứng mỗi ngày là? A. 10 000 D. 40 000 C. 30 000 B. 20 000 15. Các ký chủ của Fasciolopsis buski trong chu trình phát triển là? B. Heo, mèo, chó D. Người, heo, cá, cây thủy sinh A. Người (heo), ốc, cây thủy sinh C. Mèo, cá, ốc 16. Trứng Fasciolopsis buski tìm thấy ở: C. Dịch mật A. Dịch dạ dày B. Dịch tá tràng D. Phân 17. Đường và phương thức truyền bệnh của Fasciolopsis buski là? C. Đường sinh dục A. Đường tiêu hóa B. Đường máu D. Hít trứng giun trong không khí 18. Chu trình phát triển của Fasciolopsis buski, chọn câu đúng. D. Trứng → bào tử nang → nang trùng → ấu trùng lông → ấu trùng đuôi → con trưởng thành C. Trứng → ấu trùng lông → bào tử nang → ấu trùng đuôi → nang trùng → con trưởng thành B. Trứng → bào tử nang → nang trùng → ấu trùng đuôi → ấu trùng lông → con trưởng thành A. Trứng → ấu trùng lông → bào tử nang → nang trùng → ấu trùng đuôi → con trưởng thành 19. Ký chủ trung gian I của Fasciolopsis buski là: C. Bithynia sp A. Limnea sp B. Planorbis sp D. Melania sp 20. Chẩn đoán Fasciolopsis buski chắc chắn nếu D. Tiêu phân đàm máu kéo dài C. Tiêu chảy kèm suy dinh dưỡng A. Nôn ra sán trưởng thành B. Tiêu chảy kéo dài 21. Trong trường hợp nhiễm Fasciolopsis buski nặng có triệu chứng nào dưới đây? B. Suy kiệt nặng A. Phù toàn thân, tràn dịch nội tạng, sốt D. Tất cả đều đúng C. Tắc ruột 22. Ở bệnh nhân tiêu chảy tái đi tái lại nghi nhiễm Fasciolopsis buski. Để quyết định chẩn đoán chúng ta: A. Xét nghiệm phân tìm trứng sán D. Siêu âm bụng để tìm sán trưởng thành B. Làm công thức máu đánh giá sự gia tăng của bạch cầu ái toan C. Chụp XQ bụng đứng để nhận dạng sán ở trong ruột 23. Biến chứng cấp cứu có thể xảy ra khi nhiễm Fasciolopsis buski lượng lớn? C. Xuất huyết tiêu hóa D. Lồng ruột B. Tắc ruột A. Thủng ruột 24. Đặc điểm không thuộc Fasciolopsis buski trưởng thành? A. Hình chiếc lá D. Có đĩa hút ở miệng bằng ¼ đĩa hút bụng B. Đầu nhô ra phía trước C. Đầu nhô ra phía trước không rõ ràng Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở