Sốt rétFREEKý Sinh Trùng 1. Sự phân bố bệnh sốt rét trên thế giới D. Từ 32 vĩ độ nam đến 60 vĩ độ bắc B. Từ 20 vĩ độ nam đến 20 vĩ độ bắc A. Từ 10 vĩ độ nam đến 10 vĩ độ bắc C. Từ 30 vĩ độ nam đến 30 vĩ độ bắc 2. Chẩn đoán sốt rét nặng có biến chứng do Plasmodium falciparum khi mật độ hồng cầu bị ký sinh chiếm? C. 4% tổng số hồng cầu và có kèm theo suy cơ quan D. 5% tổng số hồng cầu và có kèm theo suy cơ quan A. > 5% tổng số hồng cầu và có kèm theo suy cơ quan B. 3% tổng số hồng cầu và có kèm theo suy cơ quan 3. Chọn câu sai. Sốt rét được truyền qua: B. Truyền máu D. Vết trầy ở da C. Nhau thai A. Muỗi đốt 4. Hạ đường huyết trong bệnh sốt rét do A. Ký sinh trùng sốt rét sử dụng đường làm dinh dưỡng D. Sử dụng glucose để run cơ trong cơn sốt B. Cơ thể mất khả năng chuyển hóa glycogen sang glucose C. Giảm hấp thu đường ở ruột 5. Chọn câu sai khi nói về Plasmodium ovale: D. Giao bào giống với P.vivax C. Thể phân liệt có các mảnh trùng xếp hình răng cưa A. Thể tự dưỡng non ở dạng nhẫn B. Thể tự dưỡng già có sắc tố và hạt schuffner 6. Thời gian ủ bệnh của Plasmodium falciparum từ: C. 21 - 35 ngày D. 14 ngày A. 8 - 14 ngày B. 12 - 17 ngày 7. Chu kỳ cơn sốt trong bệnh sốt rét do P. vivax là: D. 72 giờ A. 24 giờ C. 48 giờ B. 36 giờ 8. Khi gặp giao bào hình liềm là của? D. Plasmodium ovale A. Plasmodium falciparum B. Plasmodium vivax C. Plasmodium malariae 9. Tiêu chuẩn để chẩn đoán sốt rét nặng mật độ hồng cầu ký sinh chiếm? A. 2% tổng số hồng cầu C. 4% tổng số hồng cầu D. >5% tổng số hồng cầu B. 3% tổng số hồng cầu 10. Lấy máu ngoại biên ngoài cơn sốt để xét nghiệm ký sinh trùng sốt rét thường âm tính vì? D. Ký sinh trùng còn quá non nhuộm Giemsa không bắt màu A. Mật độ ký sinh trùng thấp B. Không có ký sinh trùng trong máu lúc này C. Tiết trùng chưa xâm nhập vào hồng cầu 11. Thời gian ủ bệnh của Plasmodium malariae từ: A. 8 - 14 ngày B. 12 - 17 ngày D. 14 ngày C. 21 - 35 ngày 12. Chu kỳ cơn sốt trong bệnh sốt rét P. ovale là C. 48 giờ A. 24 giờ B. 36 giờ D. 72 giờ 13. Chọn câu sai khi nói về Plasmodium vivax thể phân liệt. D. Các mảnh trùng xen kẽ đám sắc tố nâu C. Nhân có hình trái chuối hay liềm A. Nhân phân chia thành nhiều mảnh B. Có hạt schuffner 14. Dạng phân liệt của ký sinh trùng sốt rét không gặp ở máu ngoại biên trừ khi sốt rét nặng? A. Plasmodium falciparum B. Plasmodium vivax D. Plasmodium ovale C. Plasmodium malariae 15. Cơn sốt rét điển hình trong giai đoạn toàn phát là C. Lạnh run, sốt, vã mồ hôi D. Vã mồ hôi, lạnh run, sốt B. Sốt, vã mồ hôi, lạnh run A. Sốt, lạnh run, vã mồ hôi 16. Thời kỳ khởi phát của bệnh sốt rét biểu hiện A. Sốt, lạnh run, vã mồ hôi D. Sốt liên tục không thành cơn rõ rệt C. Lạnh run, sốt, vã mồ hôi B. Sốt, vã mồ hôi, lạnh run 17. Nội dung tiền miễn nhiễm trong nhiễm ký sinh trùng sốt rét, ngoại trừ: D. Không bị bệnh sốt rét C. Được uống thuốc phòng sốt rét B. Có kháng thể ức chế lại sự phát triển của KST sốt rét A. Người trong vùng sốt rét lưu hành 18. Các biến chứng của sốt rét tại não là, ngoại trừ: A. Tắc nghẽn vi mạch B. Phù nề C. Xuất huyết D. Viêm não 19. Diễn biến tự nhiên của bệnh sốt rét do Plasmodium falciparum không bị tái nhiễm. A. Sốt cơn nhiều ngày giảm dần rồi hết C. Sốt từng đợt tái phát từng đợt D. Sốt giảm dần rồi khỏi nếu không có biến chứng B. Sốt kéo dài rồi dẫn đến tử vong 20. Chọn câu sai khi nói về thể giao bào cái của Plasmodium falciparum. B. Hạt nhiễm sắc tập trung ở giữa C. Chung quanh hạt nhiễm sắc là sắc tố A. Hình trái chuối hay liềm D. Có hiện tượng đa ký sinh 21. Thể nào sau đây tiếp tục phát triển ở muỗi anopheles A. Tư dưỡng non B. Tư dưỡng già C. Phân liệt D. Giao bào 22. Lách to trong bệnh sốt rét do B. Tăng hoạt động thực bào ký sinh trùng sốt rét A. Tăng hoạt động ly giải sản phẩm hồng cầu vỡ D. Viêm lách kéo dài C. Ứ máu ở lách kéo dài 23. Thuốc điều trị sốt rét nào sau đây có nguồn gốc từ thực vật? A. Chloroquin C. Mefloquin B. Artemisinin D. Amodiaquin 24. Chu kỳ cơn sốt trong bệnh sốt rét P. malariae là: B. 36 giờ C. 48 giờ A. 24 giờ D. 72 giờ 25. Trong chu kỳ sinh thái của KST sốt rét thì người là: B. Ký chủ trung gian D. Môi giới truyền bệnh A. Ký chủ vĩnh viễn C. Vật chủ trung gian 26. Lấy máu ở thời điểm nào để xét nghiệm ký sinh trùng sốt rét đạt tỷ lệ (+) cao nhất? B. Sau cơn sốt 1 giờ A. Ngay đầu cơn sốt C. Giữa các cơn sốt D. Trước cơn sốt 1 giờ 27. Tiểu huyết sắc tố trong bệnh sốt rét do C. Vỡ hồng cầu bị ký sinh và sinh lí D. Thiếu Haptoglobulin gắn kết với Hb B. Vỡ hồng cầu bị ký sinh và không ký sinh A. Vỡ hồng cầu bị ký sinh 28. Các yếu tố giúp trẻ em dưới 6 tháng tuổi khó mắc bệnh sốt rét, ngoại trừ: C. Sữa mẹ thiếu PABA A. Hồng cầu quá bé D. Có kháng thể từ mẹ truyền sang B. Hồng cầu chứa HbF 29. Giống muỗi truyền được bệnh sốt rét A. Aedes D. Mansonia C. Culex B. Anopheles 30. Cơ chế nghẽn mao mạch trong sốt rét là? C. Hồng cầu bị ký sinh kết dính vào thành mao mạch D. Mao mạch bị co nhỏ lại nên hồng cầu không qua được B. Sắc tố sốt rét tập trung nhiều A. Hồng cầu bị ký sinh quá to 31. Diễn biến tự nhiên của bệnh sốt rét do Plasmodium vivax và Plasmodium ovale không bị tái nhiễm. B. Sốt kéo dài rồi dẫn đến tử vong C. Sốt từng đợt, tái phát từng đợt, thưa dần rồi khỏi D. Sốt giảm dần rồi khỏi nếu không có biến chứng A. Sốt cơn nhiều ngày giảm dần rồi hết 32. Hiện tượng sốt trong bệnh sốt rét là do D. Trung tâm điều hòa thân nhiệt bị thiểu dưỡng C. Mất nước và rối loạn điện giải B. Sắc tố sốt rét A. Độc tố của sốt rét 33. Sự phân bố bệnh sốt rét ở Việt Nam: D. Chỉ có ở miền Trung và miền Bắc A. Khu vực miền núi phía bắc, miền trung, miền nam chỉ ven biển C. Chỉ còn khu vực Tây Bắc B. Chỉ còn khu vực Tây Nguyên 34. Hiện tượng tái phát của bệnh sốt rét gặp ở D. Plasmodium falciparum và Plasmodium malariae B. Plasmodium vivax và Plasmodium ovale A. Plasmodium falciparum và Plasmodium ovale C. Plasmodium vivax và Plasmodium malariae 35. Hiện tượng thiếu máu trong bệnh sốt rét là do B. Hồng cầu bị ký sinh vỡ C. Thiếu sắc kéo dài vì ăn uống kém D. Hồng cầu bình thường tập trung trong nội tạng A. Bệnh nhân sốt kéo dài ăn uống kém 36. Chu trình hữu tính của ký sinh trùng sốt rét xảy ra ở B. Anopheles sp A. Aedes sp C. Culex sp D. Mansonia sp 37. Ý nghĩa của việc xét nghiệm tủy đồ trong bệnh sốt rét? A. Tăng bạch cầu non phản ứng C. Tăng sinh nguyên hồng cầu B. Hình ảnh suy tủy D. Giảm sinh hồng cầu 38. Hình dạng của Plasmodium vivax thể tư dưỡng già là? A. Hình nhẫn B. Hình quả thận đầu tròn C. Hình trái chuối hay liềm D. Hình amip 39. Chu trình phát triển của KST sốt rét là: D. Chu trình vô tính xảy ra ở người C. Ở muỗi xảy ra cả hai chu trình vô tính và hữu tính A. Chu trình vô tính xảy ra ở muỗi B. Chu trình hữu tính xảy ra ở người 40. Thiếu Glycophorine A đề kháng được D. Plasmodium falciparum A. Plasmodium ovale B. Plasmodium vivax C. Plasmodium malariae 41. Plasmodium ovale thể tư dưỡng già có hình dạng? D. Dạng phân liệt B. Dạng tường già hình dãy băng A. Dạng nhẫn có tế bào chất mỏng C. Dạng nhẫn trong hồng cầu hình răng cưa 42. Hình dạng của Plasmodium vivax thể tư dưỡng non là? A. Hình nhẫn C. Hình trái chuối hay liềm B. Hình quả thận đầu tròn D. Hình amip 43. Chu trình nào không thuộc chu trình phát triển của sốt rét D. Chu trình hồng cầu A. Chu trình hữu tính ở muỗi C. Chu trình hữu tính ở gan B. Chu trình ngoài hồng cầu 44. Đường truyền bệnh sốt rét phổ biến nhất là B. Truyền máu D. Qua nhau thai C. Muỗi đốt A. Tiêm chích ma túy 45. Ý nghĩa công thức máu trong bệnh sốt rét? A. Tăng bạch cầu đa nhân trung tính B. Tăng bạch cầu ái toan D. Tăng bạch cầu ái kiềm C. Hình ảnh thiếu máu 46. Hiện tượng tái phát trong bệnh sốt rét do p.vivax và p.ovale là do D. Thể nhẫn ký sinh trở lại tế bào gan A. Tiết trùng từ máu ký sinh trở lại tế bào gan B. Tiết trùng ở tế bào gan ký sinh trở lại tế bào gan C. Thể ngủ ở tế bào gan tiếp tục phát triển 47. Thời gian ủ bệnh của Plasmodium ovale C. 21 - 35 ngày B. 12 - 17 ngày D. 14 ngày A. 8 - 14 ngày 48. Yếu tố không quyết định thời gian ủ bệnh của bệnh sốt rét: A. Dân tộc D. Sức đề kháng của cơ thể B. Loài ký sinh trùng sốt rét C. Mức độ nhiễm 49. Thiếu kháng nguyên Duffy đề kháng được C. Plasmodium malariae D. Plasmodium falciparum B. Plasmodium vivax A. Plasmodium ovale 50. Khe maurer gặp ở dạng tự dưỡng của ký sinh trùng sốt rét nào? A. Plasmodium ovale D. Plasmodium falciparum B. Plasmodium vivax C. Plasmodium malariae 51. Dạng phân liệt của ký sinh trùng sốt rét nào xếp thành hình hoa hồng C. Plasmodium vivax và Plasmodium malariae D. Plasmodium falciparum và Plasmodium malariae A. Plasmodium malariae và Plasmodium ovale B. Plasmodium falciparum và Plasmodium ovale 52. Chu kỳ cơn sốt trong bệnh sốt rét do P. falciparum là: B. 36 giờ A. 24 giờ D. 72 giờ C. 48 giờ 53. Thời gian ủ bệnh của Plasmodium vivax từ: D. 16 ngày A. 8 - 14 ngày B. 12 - 17 ngày C. 21 - 35 ngày 54. Thuốc điều trị sốt rét nào sau đây có nguồn gốc từ thực vật? C. Mefloquin A. Chloroquin D. Amodiaquin B. Quinin 55. Xác định chắc chắn Plasmodium falciparum khi gặp? D. Dạng amip B. Hiện tượng đa ký sinh trên một hồng cầu C. Dạng nhẫn có tế bào chất dày A. Dạng nhẫn có tế bào chất mỏng 56. Hình dạng Plasmodium malariae thể tư dưỡng non là? A. Hình nhẫn D. Hình amip B. Hình quả thận đầu tròn C. Hình trái chuối hay liềm 57. Trong chu kỳ sinh thái của KST sốt rét thì muỗi Anopheles là: A. Ký chủ vĩnh viễn B. Ký chủ trung gian C. Vật chủ trung gian D. Môi giới truyền bệnh 58. Hồng cầu hình bầu dục đề kháng được một phần A. Plasmodium ovale C. Plasmodium malariae D. Plasmodium falciparum B. Plasmodium vivax Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở