Sốt rétFREEKý Sinh Trùng 1. Thuốc điều trị sốt rét nào sau đây có nguồn gốc từ thực vật? C. Mefloquin A. Chloroquin D. Amodiaquin B. Quinin 2. Khe maurer gặp ở dạng tự dưỡng của ký sinh trùng sốt rét nào? C. Plasmodium malariae A. Plasmodium ovale B. Plasmodium vivax D. Plasmodium falciparum 3. Chẩn đoán sốt rét nặng có biến chứng do Plasmodium falciparum khi mật độ hồng cầu bị ký sinh chiếm? D. 5% tổng số hồng cầu và có kèm theo suy cơ quan A. > 5% tổng số hồng cầu và có kèm theo suy cơ quan C. 4% tổng số hồng cầu và có kèm theo suy cơ quan B. 3% tổng số hồng cầu và có kèm theo suy cơ quan 4. Chọn câu sai khi nói về Plasmodium vivax thể phân liệt. D. Các mảnh trùng xen kẽ đám sắc tố nâu C. Nhân có hình trái chuối hay liềm B. Có hạt schuffner A. Nhân phân chia thành nhiều mảnh 5. Trong chu kỳ sinh thái của KST sốt rét thì muỗi Anopheles là: A. Ký chủ vĩnh viễn B. Ký chủ trung gian C. Vật chủ trung gian D. Môi giới truyền bệnh 6. Thời gian ủ bệnh của Plasmodium vivax từ: D. 16 ngày C. 21 - 35 ngày B. 12 - 17 ngày A. 8 - 14 ngày 7. Giống muỗi truyền được bệnh sốt rét D. Mansonia C. Culex B. Anopheles A. Aedes 8. Nội dung tiền miễn nhiễm trong nhiễm ký sinh trùng sốt rét, ngoại trừ: A. Người trong vùng sốt rét lưu hành B. Có kháng thể ức chế lại sự phát triển của KST sốt rét C. Được uống thuốc phòng sốt rét D. Không bị bệnh sốt rét 9. Đường truyền bệnh sốt rét phổ biến nhất là B. Truyền máu A. Tiêm chích ma túy D. Qua nhau thai C. Muỗi đốt 10. Chọn câu sai khi nói về Plasmodium ovale: B. Thể tự dưỡng già có sắc tố và hạt schuffner D. Giao bào giống với P.vivax A. Thể tự dưỡng non ở dạng nhẫn C. Thể phân liệt có các mảnh trùng xếp hình răng cưa 11. Thời gian ủ bệnh của Plasmodium falciparum từ: C. 21 - 35 ngày D. 14 ngày A. 8 - 14 ngày B. 12 - 17 ngày 12. Ý nghĩa của việc xét nghiệm tủy đồ trong bệnh sốt rét? A. Tăng bạch cầu non phản ứng B. Hình ảnh suy tủy C. Tăng sinh nguyên hồng cầu D. Giảm sinh hồng cầu 13. Diễn biến tự nhiên của bệnh sốt rét do Plasmodium falciparum không bị tái nhiễm. B. Sốt kéo dài rồi dẫn đến tử vong D. Sốt giảm dần rồi khỏi nếu không có biến chứng A. Sốt cơn nhiều ngày giảm dần rồi hết C. Sốt từng đợt tái phát từng đợt 14. Diễn biến tự nhiên của bệnh sốt rét do Plasmodium vivax và Plasmodium ovale không bị tái nhiễm. A. Sốt cơn nhiều ngày giảm dần rồi hết B. Sốt kéo dài rồi dẫn đến tử vong C. Sốt từng đợt, tái phát từng đợt, thưa dần rồi khỏi D. Sốt giảm dần rồi khỏi nếu không có biến chứng 15. Thuốc điều trị sốt rét nào sau đây có nguồn gốc từ thực vật? C. Mefloquin D. Amodiaquin A. Chloroquin B. Artemisinin 16. Chu trình phát triển của KST sốt rét là: D. Chu trình vô tính xảy ra ở người C. Ở muỗi xảy ra cả hai chu trình vô tính và hữu tính B. Chu trình hữu tính xảy ra ở người A. Chu trình vô tính xảy ra ở muỗi 17. Hiện tượng sốt trong bệnh sốt rét là do B. Sắc tố sốt rét D. Trung tâm điều hòa thân nhiệt bị thiểu dưỡng A. Độc tố của sốt rét C. Mất nước và rối loạn điện giải 18. Trong chu kỳ sinh thái của KST sốt rét thì người là: B. Ký chủ trung gian D. Môi giới truyền bệnh C. Vật chủ trung gian A. Ký chủ vĩnh viễn 19. Hình dạng của Plasmodium vivax thể tư dưỡng non là? A. Hình nhẫn B. Hình quả thận đầu tròn D. Hình amip C. Hình trái chuối hay liềm 20. Hiện tượng tái phát của bệnh sốt rét gặp ở A. Plasmodium falciparum và Plasmodium ovale B. Plasmodium vivax và Plasmodium ovale C. Plasmodium vivax và Plasmodium malariae D. Plasmodium falciparum và Plasmodium malariae 21. Chọn câu sai khi nói về thể giao bào cái của Plasmodium falciparum. B. Hạt nhiễm sắc tập trung ở giữa D. Có hiện tượng đa ký sinh C. Chung quanh hạt nhiễm sắc là sắc tố A. Hình trái chuối hay liềm 22. Xác định chắc chắn Plasmodium falciparum khi gặp? A. Dạng nhẫn có tế bào chất mỏng C. Dạng nhẫn có tế bào chất dày B. Hiện tượng đa ký sinh trên một hồng cầu D. Dạng amip 23. Chu kỳ cơn sốt trong bệnh sốt rét do P. vivax là: C. 48 giờ D. 72 giờ B. 36 giờ A. 24 giờ 24. Hình dạng Plasmodium malariae thể tư dưỡng non là? A. Hình nhẫn C. Hình trái chuối hay liềm B. Hình quả thận đầu tròn D. Hình amip 25. Chu trình nào không thuộc chu trình phát triển của sốt rét C. Chu trình hữu tính ở gan D. Chu trình hồng cầu A. Chu trình hữu tính ở muỗi B. Chu trình ngoài hồng cầu 26. Lấy máu ở thời điểm nào để xét nghiệm ký sinh trùng sốt rét đạt tỷ lệ (+) cao nhất? C. Giữa các cơn sốt B. Sau cơn sốt 1 giờ D. Trước cơn sốt 1 giờ A. Ngay đầu cơn sốt 27. Hiện tượng thiếu máu trong bệnh sốt rét là do B. Hồng cầu bị ký sinh vỡ C. Thiếu sắc kéo dài vì ăn uống kém A. Bệnh nhân sốt kéo dài ăn uống kém D. Hồng cầu bình thường tập trung trong nội tạng 28. Khi gặp giao bào hình liềm là của? A. Plasmodium falciparum C. Plasmodium malariae D. Plasmodium ovale B. Plasmodium vivax 29. Lấy máu ngoại biên ngoài cơn sốt để xét nghiệm ký sinh trùng sốt rét thường âm tính vì? D. Ký sinh trùng còn quá non nhuộm Giemsa không bắt màu A. Mật độ ký sinh trùng thấp B. Không có ký sinh trùng trong máu lúc này C. Tiết trùng chưa xâm nhập vào hồng cầu 30. Cơn sốt rét điển hình trong giai đoạn toàn phát là B. Sốt, vã mồ hôi, lạnh run D. Vã mồ hôi, lạnh run, sốt A. Sốt, lạnh run, vã mồ hôi C. Lạnh run, sốt, vã mồ hôi 31. Thời gian ủ bệnh của Plasmodium malariae từ: D. 14 ngày B. 12 - 17 ngày A. 8 - 14 ngày C. 21 - 35 ngày 32. Chu kỳ cơn sốt trong bệnh sốt rét P. malariae là: D. 72 giờ C. 48 giờ A. 24 giờ B. 36 giờ 33. Thiếu kháng nguyên Duffy đề kháng được C. Plasmodium malariae A. Plasmodium ovale B. Plasmodium vivax D. Plasmodium falciparum 34. Thời kỳ khởi phát của bệnh sốt rét biểu hiện B. Sốt, vã mồ hôi, lạnh run C. Lạnh run, sốt, vã mồ hôi A. Sốt, lạnh run, vã mồ hôi D. Sốt liên tục không thành cơn rõ rệt 35. Hạ đường huyết trong bệnh sốt rét do A. Ký sinh trùng sốt rét sử dụng đường làm dinh dưỡng B. Cơ thể mất khả năng chuyển hóa glycogen sang glucose D. Sử dụng glucose để run cơ trong cơn sốt C. Giảm hấp thu đường ở ruột 36. Chu kỳ cơn sốt trong bệnh sốt rét do P. falciparum là: D. 72 giờ B. 36 giờ C. 48 giờ A. 24 giờ 37. Chọn câu sai. Sốt rét được truyền qua: D. Vết trầy ở da C. Nhau thai A. Muỗi đốt B. Truyền máu 38. Thiếu Glycophorine A đề kháng được B. Plasmodium vivax A. Plasmodium ovale C. Plasmodium malariae D. Plasmodium falciparum 39. Các yếu tố giúp trẻ em dưới 6 tháng tuổi khó mắc bệnh sốt rét, ngoại trừ: C. Sữa mẹ thiếu PABA D. Có kháng thể từ mẹ truyền sang A. Hồng cầu quá bé B. Hồng cầu chứa HbF 40. Chu kỳ cơn sốt trong bệnh sốt rét P. ovale là A. 24 giờ C. 48 giờ D. 72 giờ B. 36 giờ 41. Thời gian ủ bệnh của Plasmodium ovale A. 8 - 14 ngày C. 21 - 35 ngày D. 14 ngày B. 12 - 17 ngày 42. Hồng cầu hình bầu dục đề kháng được một phần A. Plasmodium ovale C. Plasmodium malariae D. Plasmodium falciparum B. Plasmodium vivax 43. Plasmodium ovale thể tư dưỡng già có hình dạng? B. Dạng tường già hình dãy băng A. Dạng nhẫn có tế bào chất mỏng C. Dạng nhẫn trong hồng cầu hình răng cưa D. Dạng phân liệt 44. Ý nghĩa công thức máu trong bệnh sốt rét? B. Tăng bạch cầu ái toan C. Hình ảnh thiếu máu D. Tăng bạch cầu ái kiềm A. Tăng bạch cầu đa nhân trung tính 45. Sự phân bố bệnh sốt rét trên thế giới D. Từ 32 vĩ độ nam đến 60 vĩ độ bắc A. Từ 10 vĩ độ nam đến 10 vĩ độ bắc B. Từ 20 vĩ độ nam đến 20 vĩ độ bắc C. Từ 30 vĩ độ nam đến 30 vĩ độ bắc 46. Lách to trong bệnh sốt rét do C. Ứ máu ở lách kéo dài A. Tăng hoạt động ly giải sản phẩm hồng cầu vỡ D. Viêm lách kéo dài B. Tăng hoạt động thực bào ký sinh trùng sốt rét 47. Dạng phân liệt của ký sinh trùng sốt rét không gặp ở máu ngoại biên trừ khi sốt rét nặng? D. Plasmodium ovale C. Plasmodium malariae A. Plasmodium falciparum B. Plasmodium vivax 48. Thể nào sau đây tiếp tục phát triển ở muỗi anopheles C. Phân liệt B. Tư dưỡng già D. Giao bào A. Tư dưỡng non 49. Chu trình hữu tính của ký sinh trùng sốt rét xảy ra ở C. Culex sp B. Anopheles sp A. Aedes sp D. Mansonia sp 50. Tiểu huyết sắc tố trong bệnh sốt rét do D. Thiếu Haptoglobulin gắn kết với Hb B. Vỡ hồng cầu bị ký sinh và không ký sinh A. Vỡ hồng cầu bị ký sinh C. Vỡ hồng cầu bị ký sinh và sinh lí 51. Tiêu chuẩn để chẩn đoán sốt rét nặng mật độ hồng cầu ký sinh chiếm? B. 3% tổng số hồng cầu D. >5% tổng số hồng cầu C. 4% tổng số hồng cầu A. 2% tổng số hồng cầu 52. Sự phân bố bệnh sốt rét ở Việt Nam: C. Chỉ còn khu vực Tây Bắc B. Chỉ còn khu vực Tây Nguyên D. Chỉ có ở miền Trung và miền Bắc A. Khu vực miền núi phía bắc, miền trung, miền nam chỉ ven biển 53. Hiện tượng tái phát trong bệnh sốt rét do p.vivax và p.ovale là do C. Thể ngủ ở tế bào gan tiếp tục phát triển A. Tiết trùng từ máu ký sinh trở lại tế bào gan B. Tiết trùng ở tế bào gan ký sinh trở lại tế bào gan D. Thể nhẫn ký sinh trở lại tế bào gan 54. Hình dạng của Plasmodium vivax thể tư dưỡng già là? B. Hình quả thận đầu tròn C. Hình trái chuối hay liềm A. Hình nhẫn D. Hình amip 55. Các biến chứng của sốt rét tại não là, ngoại trừ: D. Viêm não B. Phù nề C. Xuất huyết A. Tắc nghẽn vi mạch 56. Cơ chế nghẽn mao mạch trong sốt rét là? A. Hồng cầu bị ký sinh quá to C. Hồng cầu bị ký sinh kết dính vào thành mao mạch D. Mao mạch bị co nhỏ lại nên hồng cầu không qua được B. Sắc tố sốt rét tập trung nhiều 57. Yếu tố không quyết định thời gian ủ bệnh của bệnh sốt rét: C. Mức độ nhiễm D. Sức đề kháng của cơ thể B. Loài ký sinh trùng sốt rét A. Dân tộc 58. Dạng phân liệt của ký sinh trùng sốt rét nào xếp thành hình hoa hồng C. Plasmodium vivax và Plasmodium malariae D. Plasmodium falciparum và Plasmodium malariae A. Plasmodium malariae và Plasmodium ovale B. Plasmodium falciparum và Plasmodium ovale Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở