Vi nấm ngoại biênFREEKý Sinh Trùng 1. Môi trường cấy của bệnh phẩm viêm ống tai ngoài để tìm vi trùng là? D. Sabouraud + Chloramphenicol C. Môi trường sinh sắc tố B. Thạch bột bắp A. Nuôi cấy vi khuẩn và làm kháng sinh đồ 2. Vì sao phải làm phết khác trên lame nhuộm gram khi bị viêm ống tai ngoài do vi nấm? A. Định danh vi nấm nào gây bệnh C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai B. Tìm vi khuẩn Pseudomonas, Proteus,... 3. Sau khi làm phết ướt với KOH, quan sát được hình ảnh gì nếu là nấm sợi? D. Sợi tơ nấm có vách ngăn phân nhánh B. Sợi tơ nấm giả C. Sợi tơ nấm có vách ngăn không phân nhánh A. Tế bào hạt men 4. Chọn câu đúng với sang thương lang ben? A. Vết loét màu trắng hình chân chim, bờ không đều D. Nằm ở 1 bên cằm hay má, chảy nước vàng, viêm rất dữ dội B. Hai mảng đỏ hồng không đối xứng hai bên bẹn C. Mảng da trắng nổi trên nền da nâu, hơi gồ, bong vẩy 5. Trường hợp sang thương lang ben rộng lớn dùng thuốc, ngoại trừ. D. Antimycose A. Ketoconazole 100mg B. Cream ketoconazole C. Itraconazole 100mg 6. Ở viêm giác mạc, sau khi lấy bệnh phẩm từ lame đem cấy vào môi trường nào? A. Sabouraud D. Sabouraud và kháng sinh C. BHI và Sabhi thêm kháng sinh B. Thạch bột bắp 7. Các giống nấm phổ biến gây viêm ống tai ngoài? B. Aspergillus sp, Penicillium sp, Mucor C. Microsporum, Trichophyton A. Curvularia, Nigrospora, Aspergillus D. Epidermophyton, Microsporum 8. Ngoài ký sinh ở người, vi nấm gây bệnh trứng tóc đen còn ký sinh trên động vật nào? B. Chó A. Mèo D. Trâu C. Khỉ 9. Phương pháp phòng bệnh trứng tóc đen là? B. Thường xuyên gội đầu C. Không để tóc quá dài A. Ăn uống đủ chất dinh dưỡng D. Không dùng chung lược chải đầu với người bệnh 10. Viêm ống tai ngoài do vi nấm thường gặp sau? C. Chàm ống tai A. Chấn thương D. Tất cả đều đúng B. Viêm ống tai do vi khuẩn 11. Bệnh phẩm của viêm ống tai ngoài do vi nấm là? B. Ráy tai D. Tất cả đều đúng A. Mủ chảy từ ống tai C. Cạo một vết loét lấy da của ống tai 12. Giải quyết di chứng đục giác mạc do vi nấm bằng phương pháp? A. Dùng corticoid liều cao B. Dùng kháng sinh liều cao C. Dùng thuốc nhỏ mắt Amphotericin B D. Ghép giác mạc 13. Sang thương lang ben: mảng da nâu trên nền da trắng hay gặp ở đối tượng? C. Trẻ em D. Nam giới A. Người già B. Phụ nữ 14. Sang thương lang ben gồm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 15. Dung dịch dùng để điều trị trứng tóc đen là? A. KOH 10% C. Cồn 90⁰ B. KOH 20% D. Xanh methylen 16. Nguồn bệnh vi nấm gây viêm giác mạc có ở? C. Đồ dùng của người bệnh D. Tất cả đều đúng B. Đất, nước A. Không khí, đất 17. Sau khi làm phết ướt với KOH, quan sát được hình ảnh: tế bào hạt men và sợi tơ nấm giả, kết luận đúng là? D. Penicillium sp B. Mucor sp C. Rhizopus sp A. Candida sp 18. Lâm sàng bệnh lý viêm ống tai ngoài do vi nấm? C. Sưng to và phù nề ống tai và chảy mủ kèm máu D. Xâm nhập vào màng nhĩ gây điếc tạm thời B. Ngứa ống tai, nếu có nhiễm vi trùng có dịch rỉ và mủ A. Ngứa ống tai, sưng đau kèm sốt cao 19. Vi nấm mọc tạo thành cục, bít dần ống tai gây? B. Mất thính lực A. Giảm thính lực D. Ù tai C. Xâm nhập vào màng nhĩ 20. Lứa tuổi mắc lang ben nhiều nhất là? A. 5 - 10 tuổi B. 10 - 20 tuổi C. 20 - 40 tuổi D. 40 - 60 tuổi 21. Nồng độ dung dịch KOH khi làm phết ướt trong bệnh lý trứng tóc đen là? B. 10 - 20% C. 20 - 30% D. 30 - 40% A. 5 - 10% 22. Vi nấm gây bệnh lang ben. A. Microsporum sp C. Trichophyton sp B. Pityrosporum orbiculare D. Epidermophyton sp 23. Khi sang thương lang ben lan rộng, cần sử dụng thuốc thoa nào sau đây? A. BSI B. ASA D. Cream ketoconazole C. Antimycose 24. Thái độ của BS đa khoa khi gặp trường hợp loét giác mạc nghi do vi nấm: B. Chuyển ngay bệnh nhân lên tuyến có chuyên khoa mắt C. Lấy bệnh phẩm gởi lên phòng xét nghiệm vi nấm D. Điều trị kháng sinh chờ kết quả xét nghiệm sẽ điều trị đặc hiệu sau A. Điều trị thuốc kháng nấm ngay tức khắc 25. Chẩn đoán trứng tóc đen dựa vào? D. Quan sát sợi tóc trên kính hiển vi ngay khi lấy mẫu B. Cấy tóc trên môi trường Sabauraud A. Hình ảnh lâm sàng C. Phết ướt với KOH 20 - 30% 26. Có bao nhiêu giống vi nấm gây viêm giác mạc? A. 10 B. 11 D. 13 C. 12 27. Lang ben lây lan do? A. Gần gũi chó, mèo D. Dùng chung khăn mặt, quần áo với người bệnh C. Do tiếp xúc với chim bồ câu B. Do tiếp xúc với môi trường không khí quanh người bệnh 28. Khi lấy bệnh phẩm viêm giác mạc, sau khi cạo một mảnh vết loét thì cho vào dung dịch nào? A. KOH 20% B. NaCl 0,9% D. Cồn 90⁰ C. Glucose 10% 29. Piedraia hortai quan sát trực tiếp tóc với KOH? C. Sợi nấm màu nâu xẩm B. Sợi nấm hình quả cau D. Sợi nấm hình ống A. Sợi nấm màu trắng sữa 30. Sau khi cấy định danh nấm Candida bằng phương pháp? A. Quan sát bằng kính hiển vi C. Xem trực tiếp bằng kính lúp B. Phương pháp thử nghiệm huyết thanh D. Quan sát bằng mắt thường 31. Pityrosporum orbiculare quan sát trực tiếp với KOH trên kính hiển vi có hình ảnh? D. Hình trái chuối B. Sợi tơ nấm có vách ngăn, hình V, Z, S A. Sợi nấm màu nâu sẫm C. Sát nhau trong những túi tròn 32. Thời điểm nào trong năm viêm giác mạc do vi nấm nhiều hơn hẳn? A. Mùa lũ D. Mùa lúa C. Mùa đông B. Mùa mưa 33. Cấy bệnh phẩm viêm giác mạc do vi nấm ở môi trường sabouraud ủ trong nhiệt độ phòng thí nghiệm cần thời gian bao lâu để nấm mọc? C. 5 - 6 ngày D. 7 - 8 ngày A. 1 - 2 ngày B. 3 - 4 ngày 34. Đối tượng nguy cơ dễ nhiễm vi nấm gây viêm giác mạc là? A. Học sinh D. Những người thợ hàn B. Cán bộ văn phòng C. Nông dân và dân lao động 35. Nếu sang thương lang ben không rộng lớn, sử dụng thuốc nào sau đây? D. Antimycose B. Cream ketoconazole C. Intraconazole 100mg A. Ketoconazole 100mg 36. Khi điều trị lang ben cần thoa thuốc tiếp tục trong bao lâu để tránh tái phát? D. 4 tuần B. 2 tuần A. 1 tuần C. 3 tuần 37. Dấu hiệu bệnh lý khi nhiễm vi nấm gây viêm giác mạc? B. Vết loét màu trắng hình chân chim, bờ không đều D. Vết loét màu trắng hình trái chuối C. Vết loét màu đỏ, hình tròn đều A. Sốt cao kèm theo mắt đỏ, đau 38. Mô tả nào sau đây đúng về bệnh lý trứng tóc đen? D. Đường kính >1,5mm B. Có nhiều hạt màu đen, cứng ở quanh sợi tóc C. Khi chải tóc thường rơi ra theo lược chải A. Có nhiều hạt màu vàng, cứng quanh sợi tóc 39. Điều trị lang ben theo đông y bằng? B. Gừng A. Chanh C. Riềng D. Chuối 40. Khi điều trị lang ben cần chú ý. D. Nếu sang thương lan rộng, chuyển sang dùng thuốc uống hoàn toàn B. Không dùng chung lược chải đầu để tránh lây lan A. Luộc quần áo và khăn lau để tránh tái nhiễm C. Không tái sử dụng quần áo để tránh tái nhiễm 41. Đối tượng nhiễm trứng tóc đen phổ biến nhất là? A. Phụ nữ C. Trẻ em D. Người già B. Nam giới thanh niên 42. Chọn kết quả xét nghiệm vi nấm trong bệnh lý viêm giác mạc do vi nấm để quyết định điều trị? D. Chọn tác nhân điều trị chỉ cần dựa trên kết quả xem trực tiếp (+) C. Xem trực tiếp (+), cấy (+) vi nấm khác loại A. Xem trực tiếp và nuôi cấy cùng loại vi nấm B. Xem trực tiếp (-), cấy (+) ngoại nhiễm 43. Quan sát trực tiếp bệnh phẩm giác mạc chỉ chẩn đoán có Candida gây bệnh khi thấy: A. Tế bào hạt men nẩy búp D. Sợi tơ nấm và bào tử đỉnh có cục u xung quanh C. Sợi tơ nấm có vách ngăn, phân nhánh B. Tế bào hạt men và sợi tơ nấm giả 44. Sau khi cấy định danh nấm sợi bằng phương pháp? C. Kỹ thuật Dalmau B. Phương pháp thử nghiệm huyết thanh A. Quan sát bằng kính hiển vi D. Soi dưới ánh sáng đèn Wood 45. Có khoảng bao nhiêu loại vi nấm gây viêm ống tai ngoài đã được mô tả? C. 50 D. 53 A. 40 B. 43 46. Phương pháp điều trị hiệu quả nhất khi bị trứng tóc đen là? B. Gội đầu bằng xà phòng D. Tất cả đều đúng C. Cạo trọc đầu A. Cạo hết phần tóc có trứng 47. Sang thương lang ben ở vùng da được che khuất ánh sáng mặt trời bởi quần áo có dạng? B. Mảng da nâu A. Mảng da màu trắng C. Mảng da đen D. Mảng da đỏ 48. Môi trường cấy của bệnh phẩm viêm ống tai ngoài để tìm vi nấm là? D. Sabouraud + kháng sinh B. Sabouraud + Chloramphenicol C. BHI + Sabhi thêm kháng sinh A. Sabouraud 49. Thuốc nào chống chỉ định tuyệt đối trong viêm giác mạc do vi nấm: A. Dung dịch thuốc nhỏ mắt có chứa ofloxacin chứa viêm do vi trùng kết hợp D. Thuốc nhỏ mắt có chứa corticoides B. Dung dịch amphotericin B C. Dung dịch mycostatin 50. Dưới ánh sáng đèn Wood ở mảng da Lang ben có hiện tượng? D. Phát quang màu đỏ nhạt A. Phát quang màu tím C. Phát quang màu xanh B. Phát quang màu vàng nhạt 51. Sang thương lang ben được mô tả sau: NGOẠI TRỪ: C. Da hơi gồ lên và bong vẩy B. Mảng da màu nâu nổi bật trên nền da trắng A. Mảng ma màu trắng nổi bật trên nền da nâu D. Mảng da viêm, mụn nước ở ngoài rìa, trung tâm có khuynh hướng lành dần 52. Hậu quả của viêm kết mạc do vi nấm? A. Xuất huyết võng mạc D. Mù mắt C. Viêm mi mắt B. Viêm hắc võng mạc 53. Chẩn đoán vi nấm gây viêm ống tai ngoài, làm phết với dung dịch KOH có nồng độ? A. 5 - 10% C. 20 - 30% B. 10 - 20% D. 30 - 40% 54. Nguồn bệnh của vi nấm gây viêm ống tai ngoài là ở D. Do dụng cụ lấy ráy tai C. Do trung gian truyền bệnh B. Lây từ động vật nuôi trong nhà A. Môi trường thiên nhiên 55. Phương pháp nào không cần thiết dùng để chẩn đoán bệnh lang ben phục vụ cho điều trị. C. Dán băng keo trong lấy xem dưới kính hiển vi hay cạo da phết lên lame ngâm KOH 20% hơ nóng, quan sát dưới kính hiển vi D. Cấy mảng da trên môi trường Sabauraud có một lớp dầu Olive trên bề mặt B. Ánh sáng đèn Wood, mảng da bị nấm ký sinh phát huỳnh quang màu vàng nhạt A. Nhìn đặc điểm sang thương có thể chẩn đoán được lang ben 56. Trứng tóc đen thường ở vị trí nào trên tóc? D. Vùi dưới da ở chân tóc C. Ngọn sợi tóc B. Giữa sợi tóc A. Chân tóc 57. Sau khi dùng các dung dịch thoa khoảng bao lâu thì vi nấm Piedraia hortai chết? D. 4 - 5 ngày B. 2 - 3 ngày A. 1 - 2 ngày C. 3 - 4 ngày 58. Muốn phòng được bệnh viêm giác mạc do vi nấm nên: B. Nhỏ dung dịch thuốc kháng nấm trước khi lao động D. Vệ sinh mắt thường xuyên A. Cho dân lao động uống phòng bằng thuốc kháng nấm C. Sử dụng dụng cụ bảo hộ mắt khi lao động 59. Khi bị lang ben ở vùng da phơi ngoài ánh sáng mặt trời, sang thương lang ben có dạng? D. Mảng da đỏ C. Mảng da đen A. Mảng da màu trắng B. Mảng da nâu 60. Trứng tóc đen do vi nấm nào gây ra? C. Trichophyton sp D. Epidermophyton sp A. Piedraia hortai B. Pityrosporum orbiculare 61. Độ tuổi bị viêm giác mạc do vi nấm thường gặp nhất là? D. Trẻ nhỏ (1 - 6 tuổi) B. Người già A. Trẻ sơ sinh C. Tuổi lao động 62. Lang ben là bệnh lý gây ra ở? A. Lớp sừng, biểu bì da D. Ống tai ngoài B. Chân tóc C. Giác mạc 63. Vi nấm nào sau đây không phải vi nấm gây viêm giác mạc? B. Candida A. Nigospora D. Curvularia C. Piedraia hortai 64. Viêm ống tai ngoài do vi nấm thường theo sau viêm ống tai ngoài do các loại vi trùng? D. Tất cả đều đúng A. Pseudomonas C. Micrococcus B. Staphylococcus 65. Chọn câu đúng về bệnh trứng tóc đen? C. Vi nấm còn có thể ký sinh ở lông khỉ A. Chỉ gặp ở tóc B. Không gây ảnh hưởng đến sức khỏe D. Tất cả đều đúng 66. Phòng bệnh viêm ống tai ngoài do vi nấm? D. Tất cả đều đúng C. Điều trị tốt chàm ống tai B. Tránh tối đa chấn thương ống tai A. Vệ sinh ống tai thường xuyên 67. Ở điều kiện nào là cơ hội tốt cho vi nấm viêm giác mạc gây bệnh? B. Khi có bệnh về giác mạc D. Tất cả đều đúng C. Tăng nhãn áp A. Sau chấn thương mắt 68. Biện pháp phòng bệnh lang ben. NGOẠI TRỪ: C. Không dùng đồ chung cá nhân với người bệnh B. Vệ sinh cá nhân tốt D. Phát hiện, điều trị sớm và đủ thời gian A. Vệ sinh môi trường tốt 69. Quan sát trực tiếp bệnh phẩm giác mạc bệnh gây ra do vi nấm sợi khi thấy: C. Sợi tơ nấm có vách ngăn, phân nhánh A. Tế bào hạt men nẩy búp B. Tế bào hạt men và sợi tơ nấm giả D. Tế bào hạt men, sợi tơ nấm giả và bào tử bao dầy Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch