Vi nấm ngoại biênFREEKý Sinh Trùng 1. Chọn câu đúng với sang thương lang ben? B. Hai mảng đỏ hồng không đối xứng hai bên bẹn C. Mảng da trắng nổi trên nền da nâu, hơi gồ, bong vẩy D. Nằm ở 1 bên cằm hay má, chảy nước vàng, viêm rất dữ dội A. Vết loét màu trắng hình chân chim, bờ không đều 2. Trứng tóc đen do vi nấm nào gây ra? A. Piedraia hortai D. Epidermophyton sp B. Pityrosporum orbiculare C. Trichophyton sp 3. Thời điểm nào trong năm viêm giác mạc do vi nấm nhiều hơn hẳn? C. Mùa đông D. Mùa lúa A. Mùa lũ B. Mùa mưa 4. Vi nấm nào sau đây không phải vi nấm gây viêm giác mạc? D. Curvularia B. Candida A. Nigospora C. Piedraia hortai 5. Ở điều kiện nào là cơ hội tốt cho vi nấm viêm giác mạc gây bệnh? A. Sau chấn thương mắt C. Tăng nhãn áp D. Tất cả đều đúng B. Khi có bệnh về giác mạc 6. Lâm sàng bệnh lý viêm ống tai ngoài do vi nấm? B. Ngứa ống tai, nếu có nhiễm vi trùng có dịch rỉ và mủ A. Ngứa ống tai, sưng đau kèm sốt cao D. Xâm nhập vào màng nhĩ gây điếc tạm thời C. Sưng to và phù nề ống tai và chảy mủ kèm máu 7. Thuốc nào chống chỉ định tuyệt đối trong viêm giác mạc do vi nấm: C. Dung dịch mycostatin A. Dung dịch thuốc nhỏ mắt có chứa ofloxacin chứa viêm do vi trùng kết hợp B. Dung dịch amphotericin B D. Thuốc nhỏ mắt có chứa corticoides 8. Nồng độ dung dịch KOH khi làm phết ướt trong bệnh lý trứng tóc đen là? A. 5 - 10% C. 20 - 30% B. 10 - 20% D. 30 - 40% 9. Quan sát trực tiếp bệnh phẩm giác mạc bệnh gây ra do vi nấm sợi khi thấy: D. Tế bào hạt men, sợi tơ nấm giả và bào tử bao dầy B. Tế bào hạt men và sợi tơ nấm giả A. Tế bào hạt men nẩy búp C. Sợi tơ nấm có vách ngăn, phân nhánh 10. Trứng tóc đen thường ở vị trí nào trên tóc? C. Ngọn sợi tóc D. Vùi dưới da ở chân tóc A. Chân tóc B. Giữa sợi tóc 11. Sang thương lang ben: mảng da nâu trên nền da trắng hay gặp ở đối tượng? C. Trẻ em D. Nam giới B. Phụ nữ A. Người già 12. Bệnh phẩm của viêm ống tai ngoài do vi nấm là? D. Tất cả đều đúng B. Ráy tai A. Mủ chảy từ ống tai C. Cạo một vết loét lấy da của ống tai 13. Lứa tuổi mắc lang ben nhiều nhất là? C. 20 - 40 tuổi A. 5 - 10 tuổi D. 40 - 60 tuổi B. 10 - 20 tuổi 14. Chọn câu đúng về bệnh trứng tóc đen? B. Không gây ảnh hưởng đến sức khỏe A. Chỉ gặp ở tóc D. Tất cả đều đúng C. Vi nấm còn có thể ký sinh ở lông khỉ 15. Sau khi cấy định danh nấm sợi bằng phương pháp? A. Quan sát bằng kính hiển vi B. Phương pháp thử nghiệm huyết thanh D. Soi dưới ánh sáng đèn Wood C. Kỹ thuật Dalmau 16. Phương pháp nào không cần thiết dùng để chẩn đoán bệnh lang ben phục vụ cho điều trị. B. Ánh sáng đèn Wood, mảng da bị nấm ký sinh phát huỳnh quang màu vàng nhạt C. Dán băng keo trong lấy xem dưới kính hiển vi hay cạo da phết lên lame ngâm KOH 20% hơ nóng, quan sát dưới kính hiển vi D. Cấy mảng da trên môi trường Sabauraud có một lớp dầu Olive trên bề mặt A. Nhìn đặc điểm sang thương có thể chẩn đoán được lang ben 17. Chẩn đoán vi nấm gây viêm ống tai ngoài, làm phết với dung dịch KOH có nồng độ? B. 10 - 20% C. 20 - 30% A. 5 - 10% D. 30 - 40% 18. Có khoảng bao nhiêu loại vi nấm gây viêm ống tai ngoài đã được mô tả? A. 40 D. 53 C. 50 B. 43 19. Vi nấm mọc tạo thành cục, bít dần ống tai gây? B. Mất thính lực D. Ù tai C. Xâm nhập vào màng nhĩ A. Giảm thính lực 20. Chẩn đoán trứng tóc đen dựa vào? C. Phết ướt với KOH 20 - 30% D. Quan sát sợi tóc trên kính hiển vi ngay khi lấy mẫu A. Hình ảnh lâm sàng B. Cấy tóc trên môi trường Sabauraud 21. Piedraia hortai quan sát trực tiếp tóc với KOH? D. Sợi nấm hình ống C. Sợi nấm màu nâu xẩm B. Sợi nấm hình quả cau A. Sợi nấm màu trắng sữa 22. Dưới ánh sáng đèn Wood ở mảng da Lang ben có hiện tượng? A. Phát quang màu tím D. Phát quang màu đỏ nhạt C. Phát quang màu xanh B. Phát quang màu vàng nhạt 23. Sau khi làm phết ướt với KOH, quan sát được hình ảnh: tế bào hạt men và sợi tơ nấm giả, kết luận đúng là? C. Rhizopus sp B. Mucor sp A. Candida sp D. Penicillium sp 24. Điều trị lang ben theo đông y bằng? A. Chanh C. Riềng B. Gừng D. Chuối 25. Môi trường cấy của bệnh phẩm viêm ống tai ngoài để tìm vi nấm là? C. BHI + Sabhi thêm kháng sinh D. Sabouraud + kháng sinh A. Sabouraud B. Sabouraud + Chloramphenicol 26. Nguồn bệnh của vi nấm gây viêm ống tai ngoài là ở D. Do dụng cụ lấy ráy tai A. Môi trường thiên nhiên B. Lây từ động vật nuôi trong nhà C. Do trung gian truyền bệnh 27. Mô tả nào sau đây đúng về bệnh lý trứng tóc đen? A. Có nhiều hạt màu vàng, cứng quanh sợi tóc B. Có nhiều hạt màu đen, cứng ở quanh sợi tóc C. Khi chải tóc thường rơi ra theo lược chải D. Đường kính >1,5mm 28. Chọn kết quả xét nghiệm vi nấm trong bệnh lý viêm giác mạc do vi nấm để quyết định điều trị? B. Xem trực tiếp (-), cấy (+) ngoại nhiễm C. Xem trực tiếp (+), cấy (+) vi nấm khác loại D. Chọn tác nhân điều trị chỉ cần dựa trên kết quả xem trực tiếp (+) A. Xem trực tiếp và nuôi cấy cùng loại vi nấm 29. Thái độ của BS đa khoa khi gặp trường hợp loét giác mạc nghi do vi nấm: C. Lấy bệnh phẩm gởi lên phòng xét nghiệm vi nấm A. Điều trị thuốc kháng nấm ngay tức khắc B. Chuyển ngay bệnh nhân lên tuyến có chuyên khoa mắt D. Điều trị kháng sinh chờ kết quả xét nghiệm sẽ điều trị đặc hiệu sau 30. Độ tuổi bị viêm giác mạc do vi nấm thường gặp nhất là? C. Tuổi lao động B. Người già A. Trẻ sơ sinh D. Trẻ nhỏ (1 - 6 tuổi) 31. Vi nấm gây bệnh lang ben. D. Epidermophyton sp B. Pityrosporum orbiculare A. Microsporum sp C. Trichophyton sp 32. Khi bị lang ben ở vùng da phơi ngoài ánh sáng mặt trời, sang thương lang ben có dạng? A. Mảng da màu trắng D. Mảng da đỏ B. Mảng da nâu C. Mảng da đen 33. Có bao nhiêu giống vi nấm gây viêm giác mạc? C. 12 D. 13 B. 11 A. 10 34. Phòng bệnh viêm ống tai ngoài do vi nấm? B. Tránh tối đa chấn thương ống tai A. Vệ sinh ống tai thường xuyên D. Tất cả đều đúng C. Điều trị tốt chàm ống tai 35. Hậu quả của viêm kết mạc do vi nấm? C. Viêm mi mắt B. Viêm hắc võng mạc A. Xuất huyết võng mạc D. Mù mắt 36. Lang ben lây lan do? C. Do tiếp xúc với chim bồ câu B. Do tiếp xúc với môi trường không khí quanh người bệnh D. Dùng chung khăn mặt, quần áo với người bệnh A. Gần gũi chó, mèo 37. Giải quyết di chứng đục giác mạc do vi nấm bằng phương pháp? C. Dùng thuốc nhỏ mắt Amphotericin B A. Dùng corticoid liều cao B. Dùng kháng sinh liều cao D. Ghép giác mạc 38. Sau khi dùng các dung dịch thoa khoảng bao lâu thì vi nấm Piedraia hortai chết? C. 3 - 4 ngày D. 4 - 5 ngày B. 2 - 3 ngày A. 1 - 2 ngày 39. Phương pháp điều trị hiệu quả nhất khi bị trứng tóc đen là? B. Gội đầu bằng xà phòng A. Cạo hết phần tóc có trứng C. Cạo trọc đầu D. Tất cả đều đúng 40. Sang thương lang ben gồm mấy loại? D. 4 B. 2 C. 3 A. 1 41. Khi lấy bệnh phẩm viêm giác mạc, sau khi cạo một mảnh vết loét thì cho vào dung dịch nào? A. KOH 20% B. NaCl 0,9% D. Cồn 90⁰ C. Glucose 10% 42. Quan sát trực tiếp bệnh phẩm giác mạc chỉ chẩn đoán có Candida gây bệnh khi thấy: D. Sợi tơ nấm và bào tử đỉnh có cục u xung quanh B. Tế bào hạt men và sợi tơ nấm giả A. Tế bào hạt men nẩy búp C. Sợi tơ nấm có vách ngăn, phân nhánh 43. Khi điều trị lang ben cần chú ý. A. Luộc quần áo và khăn lau để tránh tái nhiễm D. Nếu sang thương lan rộng, chuyển sang dùng thuốc uống hoàn toàn C. Không tái sử dụng quần áo để tránh tái nhiễm B. Không dùng chung lược chải đầu để tránh lây lan 44. Khi điều trị lang ben cần thoa thuốc tiếp tục trong bao lâu để tránh tái phát? B. 2 tuần A. 1 tuần C. 3 tuần D. 4 tuần 45. Nếu sang thương lang ben không rộng lớn, sử dụng thuốc nào sau đây? B. Cream ketoconazole D. Antimycose A. Ketoconazole 100mg C. Intraconazole 100mg 46. Phương pháp phòng bệnh trứng tóc đen là? A. Ăn uống đủ chất dinh dưỡng D. Không dùng chung lược chải đầu với người bệnh B. Thường xuyên gội đầu C. Không để tóc quá dài 47. Pityrosporum orbiculare quan sát trực tiếp với KOH trên kính hiển vi có hình ảnh? C. Sát nhau trong những túi tròn D. Hình trái chuối B. Sợi tơ nấm có vách ngăn, hình V, Z, S A. Sợi nấm màu nâu sẫm 48. Đối tượng nhiễm trứng tóc đen phổ biến nhất là? A. Phụ nữ D. Người già C. Trẻ em B. Nam giới thanh niên 49. Dấu hiệu bệnh lý khi nhiễm vi nấm gây viêm giác mạc? C. Vết loét màu đỏ, hình tròn đều B. Vết loét màu trắng hình chân chim, bờ không đều A. Sốt cao kèm theo mắt đỏ, đau D. Vết loét màu trắng hình trái chuối 50. Vì sao phải làm phết khác trên lame nhuộm gram khi bị viêm ống tai ngoài do vi nấm? A. Định danh vi nấm nào gây bệnh B. Tìm vi khuẩn Pseudomonas, Proteus,... D. Cả 2 đều sai C. Cả 2 đều đúng 51. Viêm ống tai ngoài do vi nấm thường theo sau viêm ống tai ngoài do các loại vi trùng? B. Staphylococcus D. Tất cả đều đúng C. Micrococcus A. Pseudomonas 52. Sau khi cấy định danh nấm Candida bằng phương pháp? A. Quan sát bằng kính hiển vi D. Quan sát bằng mắt thường C. Xem trực tiếp bằng kính lúp B. Phương pháp thử nghiệm huyết thanh 53. Ngoài ký sinh ở người, vi nấm gây bệnh trứng tóc đen còn ký sinh trên động vật nào? C. Khỉ B. Chó A. Mèo D. Trâu 54. Đối tượng nguy cơ dễ nhiễm vi nấm gây viêm giác mạc là? A. Học sinh D. Những người thợ hàn B. Cán bộ văn phòng C. Nông dân và dân lao động 55. Lang ben là bệnh lý gây ra ở? B. Chân tóc C. Giác mạc D. Ống tai ngoài A. Lớp sừng, biểu bì da 56. Muốn phòng được bệnh viêm giác mạc do vi nấm nên: C. Sử dụng dụng cụ bảo hộ mắt khi lao động B. Nhỏ dung dịch thuốc kháng nấm trước khi lao động D. Vệ sinh mắt thường xuyên A. Cho dân lao động uống phòng bằng thuốc kháng nấm 57. Biện pháp phòng bệnh lang ben. NGOẠI TRỪ: A. Vệ sinh môi trường tốt B. Vệ sinh cá nhân tốt C. Không dùng đồ chung cá nhân với người bệnh D. Phát hiện, điều trị sớm và đủ thời gian 58. Nguồn bệnh vi nấm gây viêm giác mạc có ở? A. Không khí, đất D. Tất cả đều đúng B. Đất, nước C. Đồ dùng của người bệnh 59. Khi sang thương lang ben lan rộng, cần sử dụng thuốc thoa nào sau đây? B. ASA A. BSI C. Antimycose D. Cream ketoconazole 60. Sang thương lang ben được mô tả sau: NGOẠI TRỪ: A. Mảng ma màu trắng nổi bật trên nền da nâu C. Da hơi gồ lên và bong vẩy D. Mảng da viêm, mụn nước ở ngoài rìa, trung tâm có khuynh hướng lành dần B. Mảng da màu nâu nổi bật trên nền da trắng 61. Trường hợp sang thương lang ben rộng lớn dùng thuốc, ngoại trừ. A. Ketoconazole 100mg C. Itraconazole 100mg D. Antimycose B. Cream ketoconazole 62. Sau khi làm phết ướt với KOH, quan sát được hình ảnh gì nếu là nấm sợi? B. Sợi tơ nấm giả A. Tế bào hạt men C. Sợi tơ nấm có vách ngăn không phân nhánh D. Sợi tơ nấm có vách ngăn phân nhánh 63. Môi trường cấy của bệnh phẩm viêm ống tai ngoài để tìm vi trùng là? B. Thạch bột bắp C. Môi trường sinh sắc tố A. Nuôi cấy vi khuẩn và làm kháng sinh đồ D. Sabouraud + Chloramphenicol 64. Ở viêm giác mạc, sau khi lấy bệnh phẩm từ lame đem cấy vào môi trường nào? A. Sabouraud D. Sabouraud và kháng sinh B. Thạch bột bắp C. BHI và Sabhi thêm kháng sinh 65. Cấy bệnh phẩm viêm giác mạc do vi nấm ở môi trường sabouraud ủ trong nhiệt độ phòng thí nghiệm cần thời gian bao lâu để nấm mọc? A. 1 - 2 ngày C. 5 - 6 ngày B. 3 - 4 ngày D. 7 - 8 ngày 66. Các giống nấm phổ biến gây viêm ống tai ngoài? A. Curvularia, Nigrospora, Aspergillus B. Aspergillus sp, Penicillium sp, Mucor D. Epidermophyton, Microsporum C. Microsporum, Trichophyton 67. Dung dịch dùng để điều trị trứng tóc đen là? A. KOH 10% D. Xanh methylen C. Cồn 90⁰ B. KOH 20% 68. Viêm ống tai ngoài do vi nấm thường gặp sau? C. Chàm ống tai A. Chấn thương D. Tất cả đều đúng B. Viêm ống tai do vi khuẩn 69. Sang thương lang ben ở vùng da được che khuất ánh sáng mặt trời bởi quần áo có dạng? C. Mảng da đen D. Mảng da đỏ A. Mảng da màu trắng B. Mảng da nâu Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở