Vi nấm ngoại biênFREEKý Sinh Trùng 1. Có bao nhiêu giống vi nấm gây viêm giác mạc? C. 12 B. 11 D. 13 A. 10 2. Đối tượng nguy cơ dễ nhiễm vi nấm gây viêm giác mạc là? D. Những người thợ hàn C. Nông dân và dân lao động A. Học sinh B. Cán bộ văn phòng 3. Trường hợp sang thương lang ben rộng lớn dùng thuốc, ngoại trừ. D. Antimycose B. Cream ketoconazole C. Itraconazole 100mg A. Ketoconazole 100mg 4. Chọn kết quả xét nghiệm vi nấm trong bệnh lý viêm giác mạc do vi nấm để quyết định điều trị? D. Chọn tác nhân điều trị chỉ cần dựa trên kết quả xem trực tiếp (+) B. Xem trực tiếp (-), cấy (+) ngoại nhiễm A. Xem trực tiếp và nuôi cấy cùng loại vi nấm C. Xem trực tiếp (+), cấy (+) vi nấm khác loại 5. Chọn câu đúng về bệnh trứng tóc đen? D. Tất cả đều đúng C. Vi nấm còn có thể ký sinh ở lông khỉ A. Chỉ gặp ở tóc B. Không gây ảnh hưởng đến sức khỏe 6. Phòng bệnh viêm ống tai ngoài do vi nấm? D. Tất cả đều đúng B. Tránh tối đa chấn thương ống tai C. Điều trị tốt chàm ống tai A. Vệ sinh ống tai thường xuyên 7. Lứa tuổi mắc lang ben nhiều nhất là? C. 20 - 40 tuổi D. 40 - 60 tuổi A. 5 - 10 tuổi B. 10 - 20 tuổi 8. Dưới ánh sáng đèn Wood ở mảng da Lang ben có hiện tượng? C. Phát quang màu xanh D. Phát quang màu đỏ nhạt B. Phát quang màu vàng nhạt A. Phát quang màu tím 9. Cấy bệnh phẩm viêm giác mạc do vi nấm ở môi trường sabouraud ủ trong nhiệt độ phòng thí nghiệm cần thời gian bao lâu để nấm mọc? A. 1 - 2 ngày C. 5 - 6 ngày D. 7 - 8 ngày B. 3 - 4 ngày 10. Sang thương lang ben ở vùng da được che khuất ánh sáng mặt trời bởi quần áo có dạng? B. Mảng da nâu A. Mảng da màu trắng D. Mảng da đỏ C. Mảng da đen 11. Có khoảng bao nhiêu loại vi nấm gây viêm ống tai ngoài đã được mô tả? D. 53 B. 43 A. 40 C. 50 12. Thái độ của BS đa khoa khi gặp trường hợp loét giác mạc nghi do vi nấm: C. Lấy bệnh phẩm gởi lên phòng xét nghiệm vi nấm B. Chuyển ngay bệnh nhân lên tuyến có chuyên khoa mắt A. Điều trị thuốc kháng nấm ngay tức khắc D. Điều trị kháng sinh chờ kết quả xét nghiệm sẽ điều trị đặc hiệu sau 13. Nếu sang thương lang ben không rộng lớn, sử dụng thuốc nào sau đây? A. Ketoconazole 100mg D. Antimycose B. Cream ketoconazole C. Intraconazole 100mg 14. Muốn phòng được bệnh viêm giác mạc do vi nấm nên: A. Cho dân lao động uống phòng bằng thuốc kháng nấm B. Nhỏ dung dịch thuốc kháng nấm trước khi lao động C. Sử dụng dụng cụ bảo hộ mắt khi lao động D. Vệ sinh mắt thường xuyên 15. Pityrosporum orbiculare quan sát trực tiếp với KOH trên kính hiển vi có hình ảnh? C. Sát nhau trong những túi tròn A. Sợi nấm màu nâu sẫm D. Hình trái chuối B. Sợi tơ nấm có vách ngăn, hình V, Z, S 16. Sau khi cấy định danh nấm Candida bằng phương pháp? D. Quan sát bằng mắt thường C. Xem trực tiếp bằng kính lúp B. Phương pháp thử nghiệm huyết thanh A. Quan sát bằng kính hiển vi 17. Sau khi dùng các dung dịch thoa khoảng bao lâu thì vi nấm Piedraia hortai chết? B. 2 - 3 ngày D. 4 - 5 ngày A. 1 - 2 ngày C. 3 - 4 ngày 18. Sau khi làm phết ướt với KOH, quan sát được hình ảnh gì nếu là nấm sợi? C. Sợi tơ nấm có vách ngăn không phân nhánh A. Tế bào hạt men D. Sợi tơ nấm có vách ngăn phân nhánh B. Sợi tơ nấm giả 19. Phương pháp điều trị hiệu quả nhất khi bị trứng tóc đen là? D. Tất cả đều đúng C. Cạo trọc đầu A. Cạo hết phần tóc có trứng B. Gội đầu bằng xà phòng 20. Biện pháp phòng bệnh lang ben. NGOẠI TRỪ: D. Phát hiện, điều trị sớm và đủ thời gian B. Vệ sinh cá nhân tốt A. Vệ sinh môi trường tốt C. Không dùng đồ chung cá nhân với người bệnh 21. Thuốc nào chống chỉ định tuyệt đối trong viêm giác mạc do vi nấm: B. Dung dịch amphotericin B D. Thuốc nhỏ mắt có chứa corticoides A. Dung dịch thuốc nhỏ mắt có chứa ofloxacin chứa viêm do vi trùng kết hợp C. Dung dịch mycostatin 22. Mô tả nào sau đây đúng về bệnh lý trứng tóc đen? B. Có nhiều hạt màu đen, cứng ở quanh sợi tóc C. Khi chải tóc thường rơi ra theo lược chải D. Đường kính >1,5mm A. Có nhiều hạt màu vàng, cứng quanh sợi tóc 23. Lâm sàng bệnh lý viêm ống tai ngoài do vi nấm? A. Ngứa ống tai, sưng đau kèm sốt cao B. Ngứa ống tai, nếu có nhiễm vi trùng có dịch rỉ và mủ D. Xâm nhập vào màng nhĩ gây điếc tạm thời C. Sưng to và phù nề ống tai và chảy mủ kèm máu 24. Sang thương lang ben được mô tả sau: NGOẠI TRỪ: B. Mảng da màu nâu nổi bật trên nền da trắng D. Mảng da viêm, mụn nước ở ngoài rìa, trung tâm có khuynh hướng lành dần A. Mảng ma màu trắng nổi bật trên nền da nâu C. Da hơi gồ lên và bong vẩy 25. Vi nấm nào sau đây không phải vi nấm gây viêm giác mạc? A. Nigospora C. Piedraia hortai B. Candida D. Curvularia 26. Sau khi cấy định danh nấm sợi bằng phương pháp? D. Soi dưới ánh sáng đèn Wood B. Phương pháp thử nghiệm huyết thanh C. Kỹ thuật Dalmau A. Quan sát bằng kính hiển vi 27. Vì sao phải làm phết khác trên lame nhuộm gram khi bị viêm ống tai ngoài do vi nấm? B. Tìm vi khuẩn Pseudomonas, Proteus,... A. Định danh vi nấm nào gây bệnh C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai 28. Vi nấm mọc tạo thành cục, bít dần ống tai gây? D. Ù tai A. Giảm thính lực B. Mất thính lực C. Xâm nhập vào màng nhĩ 29. Piedraia hortai quan sát trực tiếp tóc với KOH? C. Sợi nấm màu nâu xẩm B. Sợi nấm hình quả cau D. Sợi nấm hình ống A. Sợi nấm màu trắng sữa 30. Ngoài ký sinh ở người, vi nấm gây bệnh trứng tóc đen còn ký sinh trên động vật nào? B. Chó A. Mèo C. Khỉ D. Trâu 31. Sau khi làm phết ướt với KOH, quan sát được hình ảnh: tế bào hạt men và sợi tơ nấm giả, kết luận đúng là? A. Candida sp D. Penicillium sp B. Mucor sp C. Rhizopus sp 32. Dung dịch dùng để điều trị trứng tóc đen là? B. KOH 20% A. KOH 10% C. Cồn 90⁰ D. Xanh methylen 33. Thời điểm nào trong năm viêm giác mạc do vi nấm nhiều hơn hẳn? C. Mùa đông B. Mùa mưa D. Mùa lúa A. Mùa lũ 34. Vi nấm gây bệnh lang ben. A. Microsporum sp C. Trichophyton sp B. Pityrosporum orbiculare D. Epidermophyton sp 35. Khi điều trị lang ben cần thoa thuốc tiếp tục trong bao lâu để tránh tái phát? C. 3 tuần A. 1 tuần D. 4 tuần B. 2 tuần 36. Các giống nấm phổ biến gây viêm ống tai ngoài? C. Microsporum, Trichophyton A. Curvularia, Nigrospora, Aspergillus B. Aspergillus sp, Penicillium sp, Mucor D. Epidermophyton, Microsporum 37. Giải quyết di chứng đục giác mạc do vi nấm bằng phương pháp? B. Dùng kháng sinh liều cao A. Dùng corticoid liều cao C. Dùng thuốc nhỏ mắt Amphotericin B D. Ghép giác mạc 38. Lang ben là bệnh lý gây ra ở? C. Giác mạc A. Lớp sừng, biểu bì da B. Chân tóc D. Ống tai ngoài 39. Môi trường cấy của bệnh phẩm viêm ống tai ngoài để tìm vi trùng là? B. Thạch bột bắp C. Môi trường sinh sắc tố D. Sabouraud + Chloramphenicol A. Nuôi cấy vi khuẩn và làm kháng sinh đồ 40. Viêm ống tai ngoài do vi nấm thường theo sau viêm ống tai ngoài do các loại vi trùng? A. Pseudomonas D. Tất cả đều đúng C. Micrococcus B. Staphylococcus 41. Trứng tóc đen thường ở vị trí nào trên tóc? B. Giữa sợi tóc D. Vùi dưới da ở chân tóc A. Chân tóc C. Ngọn sợi tóc 42. Độ tuổi bị viêm giác mạc do vi nấm thường gặp nhất là? C. Tuổi lao động B. Người già D. Trẻ nhỏ (1 - 6 tuổi) A. Trẻ sơ sinh 43. Khi bị lang ben ở vùng da phơi ngoài ánh sáng mặt trời, sang thương lang ben có dạng? A. Mảng da màu trắng D. Mảng da đỏ C. Mảng da đen B. Mảng da nâu 44. Lang ben lây lan do? C. Do tiếp xúc với chim bồ câu B. Do tiếp xúc với môi trường không khí quanh người bệnh A. Gần gũi chó, mèo D. Dùng chung khăn mặt, quần áo với người bệnh 45. Bệnh phẩm của viêm ống tai ngoài do vi nấm là? B. Ráy tai D. Tất cả đều đúng C. Cạo một vết loét lấy da của ống tai A. Mủ chảy từ ống tai 46. Khi điều trị lang ben cần chú ý. C. Không tái sử dụng quần áo để tránh tái nhiễm A. Luộc quần áo và khăn lau để tránh tái nhiễm D. Nếu sang thương lan rộng, chuyển sang dùng thuốc uống hoàn toàn B. Không dùng chung lược chải đầu để tránh lây lan 47. Khi lấy bệnh phẩm viêm giác mạc, sau khi cạo một mảnh vết loét thì cho vào dung dịch nào? B. NaCl 0,9% A. KOH 20% C. Glucose 10% D. Cồn 90⁰ 48. Quan sát trực tiếp bệnh phẩm giác mạc chỉ chẩn đoán có Candida gây bệnh khi thấy: B. Tế bào hạt men và sợi tơ nấm giả D. Sợi tơ nấm và bào tử đỉnh có cục u xung quanh C. Sợi tơ nấm có vách ngăn, phân nhánh A. Tế bào hạt men nẩy búp 49. Khi sang thương lang ben lan rộng, cần sử dụng thuốc thoa nào sau đây? B. ASA C. Antimycose D. Cream ketoconazole A. BSI 50. Nguồn bệnh vi nấm gây viêm giác mạc có ở? B. Đất, nước A. Không khí, đất D. Tất cả đều đúng C. Đồ dùng của người bệnh 51. Chẩn đoán trứng tóc đen dựa vào? C. Phết ướt với KOH 20 - 30% B. Cấy tóc trên môi trường Sabauraud A. Hình ảnh lâm sàng D. Quan sát sợi tóc trên kính hiển vi ngay khi lấy mẫu 52. Quan sát trực tiếp bệnh phẩm giác mạc bệnh gây ra do vi nấm sợi khi thấy: C. Sợi tơ nấm có vách ngăn, phân nhánh A. Tế bào hạt men nẩy búp B. Tế bào hạt men và sợi tơ nấm giả D. Tế bào hạt men, sợi tơ nấm giả và bào tử bao dầy 53. Môi trường cấy của bệnh phẩm viêm ống tai ngoài để tìm vi nấm là? A. Sabouraud B. Sabouraud + Chloramphenicol C. BHI + Sabhi thêm kháng sinh D. Sabouraud + kháng sinh 54. Trứng tóc đen do vi nấm nào gây ra? A. Piedraia hortai C. Trichophyton sp B. Pityrosporum orbiculare D. Epidermophyton sp 55. Ở điều kiện nào là cơ hội tốt cho vi nấm viêm giác mạc gây bệnh? A. Sau chấn thương mắt C. Tăng nhãn áp B. Khi có bệnh về giác mạc D. Tất cả đều đúng 56. Sang thương lang ben: mảng da nâu trên nền da trắng hay gặp ở đối tượng? C. Trẻ em A. Người già D. Nam giới B. Phụ nữ 57. Viêm ống tai ngoài do vi nấm thường gặp sau? D. Tất cả đều đúng C. Chàm ống tai A. Chấn thương B. Viêm ống tai do vi khuẩn 58. Ở viêm giác mạc, sau khi lấy bệnh phẩm từ lame đem cấy vào môi trường nào? C. BHI và Sabhi thêm kháng sinh D. Sabouraud và kháng sinh B. Thạch bột bắp A. Sabouraud 59. Nguồn bệnh của vi nấm gây viêm ống tai ngoài là ở C. Do trung gian truyền bệnh A. Môi trường thiên nhiên D. Do dụng cụ lấy ráy tai B. Lây từ động vật nuôi trong nhà 60. Dấu hiệu bệnh lý khi nhiễm vi nấm gây viêm giác mạc? C. Vết loét màu đỏ, hình tròn đều D. Vết loét màu trắng hình trái chuối A. Sốt cao kèm theo mắt đỏ, đau B. Vết loét màu trắng hình chân chim, bờ không đều 61. Sang thương lang ben gồm mấy loại? B. 2 D. 4 A. 1 C. 3 62. Chẩn đoán vi nấm gây viêm ống tai ngoài, làm phết với dung dịch KOH có nồng độ? D. 30 - 40% C. 20 - 30% B. 10 - 20% A. 5 - 10% 63. Chọn câu đúng với sang thương lang ben? B. Hai mảng đỏ hồng không đối xứng hai bên bẹn D. Nằm ở 1 bên cằm hay má, chảy nước vàng, viêm rất dữ dội A. Vết loét màu trắng hình chân chim, bờ không đều C. Mảng da trắng nổi trên nền da nâu, hơi gồ, bong vẩy 64. Phương pháp nào không cần thiết dùng để chẩn đoán bệnh lang ben phục vụ cho điều trị. A. Nhìn đặc điểm sang thương có thể chẩn đoán được lang ben B. Ánh sáng đèn Wood, mảng da bị nấm ký sinh phát huỳnh quang màu vàng nhạt C. Dán băng keo trong lấy xem dưới kính hiển vi hay cạo da phết lên lame ngâm KOH 20% hơ nóng, quan sát dưới kính hiển vi D. Cấy mảng da trên môi trường Sabauraud có một lớp dầu Olive trên bề mặt 65. Điều trị lang ben theo đông y bằng? D. Chuối B. Gừng C. Riềng A. Chanh 66. Đối tượng nhiễm trứng tóc đen phổ biến nhất là? B. Nam giới thanh niên C. Trẻ em D. Người già A. Phụ nữ 67. Nồng độ dung dịch KOH khi làm phết ướt trong bệnh lý trứng tóc đen là? A. 5 - 10% D. 30 - 40% B. 10 - 20% C. 20 - 30% 68. Phương pháp phòng bệnh trứng tóc đen là? C. Không để tóc quá dài A. Ăn uống đủ chất dinh dưỡng D. Không dùng chung lược chải đầu với người bệnh B. Thường xuyên gội đầu 69. Hậu quả của viêm kết mạc do vi nấm? B. Viêm hắc võng mạc C. Viêm mi mắt A. Xuất huyết võng mạc D. Mù mắt Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai