Vi nấm nội tạng – Bài 1FREEKý Sinh Trùng 1. Mô tả tổn thương trong bệnh bướu nấm. NGOẠI TRỪ: B. Vào xương, tiêu xương, gây biến dạng chân. A. Vi nấm xâm nhập qua da, ăn sâu mô dưới da. D. chân to, có lỗ dò chảy ra dịch màu nâu. C. chân to có lỗ dò chảy ra dịch màu vàng 2. Đặc điểm viêm thực quản do Candida gặp ở trẻ em? A. Đau sau xương ức C. Nôn nhiều, quấy khóc B. Nghẹn, khó thở D. Miệng có sang thương mảng trắng 3. Chẩn đoán viêm màng não do Cryptococcus neoformans người ta dựa vào: B. Nhức đầu, nôn, sốt, cổ cứng và Kernig (+) C. Dấu thần kinh định vị A. Dấu hiệu lâm sàng và xét nghiệm dịch não tủy tìm thấy vi nấm bằng phương pháp nhuộm mực tàu D. Sinh thiết màng não làm xét nghiệm giải phẫu bệnh 4. Sau khi nhuộm Giemsa kết luận bướu nấm do vi trùng khi hạt có kích thước? D. < 0,5μm A. < 1μm B. > 1μm C. > 2μm 5. Cấy bệnh phẩm bướu nấm ở môi trường nào nếu nghi do vi trùng? B. Môi trường Sabouraud + Chloramphenicol D. Môi trường BHI (Brain Heart Infusion) C. Môi trường Sabouraud + kháng sinh A. Môi trường Sabouraud 6. Đối tượng dễ bị nấm kẽ do Candida D. Thợ cơ khí C. Bán quán giải khát A. Thợ hớt tóc B. Thợ may 7. Quan sát trực tiếp bệnh phẩm dịch não tủy trong viêm màng não bằng phương pháp? D. Nhuộm Giemsa B. Làm phết ướt với KOH 20% C. Rửa sạch bằng NaCl 0.9% xem trên kính hiển vi A. Nhuộm mực tàu 8. Thời kỳ khởi phát của viêm màng não - não thứ phát khi nhiễm Cryptococcus có biểu hiện lâm sàng nào? D. Tất cả đều đúng B. Nhức đầu C. Nôn A. Sốt nhẹ 9. Vấn đề phải quan tâm hàng đầu trong việc phòng bệnh Candida sp là: D. Các yếu tố thuận lợi để vi nấm từ lối sống hoại sinh sang ký sinh B. Điều trị sớm để tránh lây lan cho người khác C. Điều trị dự phòng các đối tượng nguy cơ A. Vệ sinh phụ nữ thường xuyên để hạn chế lây bệnh 10. Chẩn đoán xác định viêm đường tiết niệu do Candida khi kết quả cấy nước tiểu? C. >1000 sợi tơ nấm giả/ml A. >1000 tế bào hạt men/ml D. > 500 sợi tơ nấm giả/ml B. >500 tế bào hạt men/ml 11. Chọn kết quả xét nghiệm. Dịch não tủy phù hợp với viêm màng não do Cryptococcus neoformans: D. Đục A. Albumin tăng C. Tế bào lymphocyte giảm B. Đường tăng 12. Candida được truyền bệnh C. Lúc tuổi già A. Lúc mới sinh qua âm đạo người mẹ bị nhiễm nấm D. Khi sử dụng quá nhiều corticoides B. Khi bị mắc bệnh nội khoa làm cơ thể suy yếu 13. Yếu tố nào góp phần lớn nhất cho xu thế gia tăng của bệnh Candida? D. Thú vui nuôi thú cưng ngày càng gia tăng B. Lạm dụng corticosteroide A. Lạm dụng kháng sinh C. Người nhiễm HIV càng nhiều 14. Nhiễm candida ở trẻ sơ sinh gây bệnh lý D. Đẹn C. Viêm âm đạo A. Viêm màng não thứ cấp B. Viêm phổi dạng kẽ 15. Yếu tố nào không mang tính thuận lợi cho việc nhiễm Cryptococcus neoformans: A. Hodgkin B. Lymphoma C. Hút thuốc lá D. Nhiễm HIV/AIDS 16. Bệnh do Cryptococcus có tính chất? C. Mãn tính A. Cấp tính B. Bán cấp tính D. Tất cả đều đúng 17. Bệnh vi nấm nội tạng là những vi nấm gây bệnh tại? B. Phát tán toàn thân D. Tất đều đúng C. Gây bệnh tại chỗ A. Xâm nhập sâu vào các cơ quan 18. Bệnh lý nguyên phát Cryptococcus neoformans: D. Viêm đài bể thận C. Viêm gan A. Viêm màng não - não B. Bệnh lý ở phổi 19. Để chẩn đoán bướu ở phổi do Cryptococcus neoformans người ta dựa vào: A. Sinh thiết bướu làm giải phẫu bệnh D. CT scan xác định tính chất của bướu B. Lấy đàm soi tươi tìm nấm C. XQ phổi thấy hình ảnh khối u ở phổi 20. Biện pháp dự phòng bệnh Cryptococcus neoformans nào không hiệu quả là: A. Vệ sinh thân thể B. Không nuôi chim bồ câu D. Phòng bệnh HIV/AIDS C. Không lạm dụng corticoides 21. Một số vị trí mà Candida sống ngoại sinh. NGOẠI TRỪ: D. Da quanh hậu môn B. Âm đạo C. Mũi A. Miệng 22. Bướu nấm thường xâm nhập vào ký chủ qua đường nào? A. Ăn uống C. Hít phải vi nấm trong không khí B. Qua vết trầy xước ở da D. Tất cả đều đúng 23. Vi trùng thượng đẳng gây bướu nấm là? C. Actinomadura D. Tất cả đều đúng B. Streptomyces A. Nocardia 24. Tại sao nuôi chim bồ câu trong thành phố mang ý nghĩa quan trọng trong vấn đề lây bệnh Cryptococcus neoformans: C. Chim bồ câu mắc bệnh Cryptococcus neoformans, người ăn thịt chim sẽ bị lây bệnh. D. Do trong phân chim bồ câu chứa nhiều vi nấm Cryptococcus neoformans. B. Chim bồ câu mắc bệnh Cryptococcus neoformans bay khắp nơi mang theo cả mầm bệnh lây lan khắp nơi. A. Do chim bồ câu mắc bệnh Cryptococcus neoformans rất nhiều. 25. Để phân biệt vi trùng thượng đẳng hay vi nấm sử dụng phương pháp nào? D. Nhuộm hematoxylin A. Nhuộm mực tàu C. Nhuộm Giemsa B. Nhuộm PAS (Periodic Acid Schiff) 26. Cấy bệnh phẩm bướu nấm ở môi trường nào nếu nghi do vi nấm? B. Môi trường Sabouraud + Chloramphenicol C. Môi trường Sabouraud + kháng sinh D. Môi trường BHI (Brain Heart Infusion) A. Môi trường Sabouraud 27. Ở người khỏe mạnh ít bị nhiễm Cryptococcus vì? B. Bào tử vào thực quản, bị men tiêu hóa tiêu diệt A. Bào tử vào phế nang bị thực bào tiêu diệt D. Bào tử vào phế nang bị màng phế nang bao lại đẩy ra ngoài C. Bào tử phát triển âm thầm không gây triệu chứng 28. Biện pháp tốt nhất để điều trị bướu nấm do vi nấm ở chân? A. Điều trị bảo tồn D. Cưa chân C. Cắt lọc mô B. Kháng sinh 29. Bệnh lý Candida nặng nhất: A. Viêm nội mạc cơ tim D. Candida lan rộng B. Viêm đường hô hấp C. Viêm tiết niệu 30. Lâm sàng: Sốt kéo dài, nghe tim có âm thổi tâm thu, tâm trương là triệu chứng của bệnh nào do Candida sp gây ra? B. Phế quản phế viêm D. Viêm thực quản A. Viêm phế quản C. Viêm nội mạc cơ tim 31. Bướu nấm có thời gian diễn tiến kéo dài bao lâu nếu không được điều trị? D. 15 - 20 năm C. 10 - 15 năm A. 1 - 5 năm B. 5 - 10 năm 32. Sau khi nhuộm Giemsa kết luận bướu nấm do vi nấm khi hạt có kích thước? C. > 2μm D. < 0,5μm B. > 1μm A. < 1μm 33. Màu sắc dịch não tủy ở bệnh nhân viêm màng não do Cryptococcus neoformans: C. Ánh vàng A. Trong D. Hồng B. Đục 34. Muốn phòng bệnh đẹn ở trẻ sơ sinh thì: C. Mẹ phải chủng ngừa vi nấm trong lúc mang thai B. Trong quá trình mang thai mẹ phải vệ sinh phụ nữ thường xuyên D. Những tháng cuối thai kỳ mẹ phải được điều trị Candida âm đạo liên tục A. Sau sinh cho trẻ rơ lưỡi và uống 100000 đv Mycostatine 35. Candida lan rộng ít gặp ở đối tượng nào? D. Bệnh nhân bị bệnh tiểu đường C. Phụ nữ có thai A. HIV/AIDS B. K máu 36. Con vật nào đóng vai trò quan trọng trong việc phát tán mầm bệnh Cryptococcus neoformans: C. Gà A. Chó B. Mèo D. Chim bồ câu 37. Nếu muốn phân biệt các Candida sp khác Candida albicans cần phải dùng phương pháp nào? C. Đồng hóa Nitrat B. Lên men đường A. Đồng hóa đường D. Tất cả đều đúng 38. Sau bệnh lý ở phổi do Cryptococcus neoformans thường diễn tiến đến A. Viêm da C. Viêm mống mắt B. Viêm sinh dục phụ nữ D. Viêm màng não - não thứ phát 39. Đặc điểm tổn thương móng chỉ có ở Candida là: B. Móng bị hủy D. Màu móng trở nên nâu A. Có sưng mô mềm quanh móng C. Móng bị nhăn nheo 40. Bằng phương pháp quan sát trực tiếp, kết quả nào mới kết luận nấm Candida gây bệnh: D. Tế bào hạt men có búp và bào tử bao dày C. Tế bào hạt men và sợi tơ nấm giả A. Tế bào hạt men B. Tế bào hạt men có nẩy búp 41. Cấy bệnh phẩm nghi ngờ nhiễm Cryptococcus trên môi trường? A. Môi trường Sabouraud C. Môi trường Sabouraud + kháng sinh D. môi trường BHI (Brain Heart Infusion) B. Môi trường Sabouraud + Chloramphenicol 42. Hình ảnh X quang Phổi của bệnh nhân nhiễm Cryptococcus? A. Mờ đỉnh phổi 2 bên D. Bướu tròn đồng nhất, có thể có hạch trung thất C. Tràn dịch màng phổi B. Xẹp phổi 1 bên 43. Bệnh viêm da nổi hạt do vi nấm ở trẻ em có biểu hiện lâm sàng? C. Sang thương nổi hạt ở mặt kéo dài D. Niêm mạc miệng sưng đỏ A. Móng trở nên đục dần, bề mặt nâu nhạt và lồi lõm B. Sang thương nổi hạt ở tay, chân kéo dài 44. Ở bệnh nhân có hội chứng màng não, nghĩ đến viêm màng não do Cryptococcus neoformans khi bệnh nhân có bệnh lý kèm theo nào sau đây? C. Nhiễm HIV/AIDS A. Tiền sử cao huyết áp B. Lao phổi D. Khởi phát đột ngột 45. Các yếu tố thúc đẩy Candida từ lối sống hoại sinh chuyển sang lối sống ký sinh. NGOẠI TRỪ: C. Người bị bệnh tiểu đường D. Nhiễm HIV/AIDS A. Phụ nữ có thai B. Người nghiện rượu 46. Khi quan sát vi nấm Candida trên môi trường thạch bào tử bao dày chỉ kết luận Candida albicans khi thấy: A. Tế bào hạt men nẩy búp D. Sợi tơ nấm B. Tế bào hạt men và sợi tơ nấm giả C. Tế bào hạt men, sợi tơ nấm giả và bào tử bao dày 47. Điều trị viêm âm đạo âm hộ do Candida? A. Rửa Natri Bicarbonate C. Đặt âm đạo Mycostatine D. Tất cả đều đúng B. Thoa tím gentian 48. Tại sao từ khoảng 1980 trở lại đây tỉ lệ bệnh Cryptococcus neoformans gia tăng rõ rệt trên thế giới: A. Do sự tăng vọt về dân số B. Do lạm dụng kháng sinh D. Do tình trạng nhiễm HIV/AIDS phát triển trên thế giới C. Do sử dụng nhiều Corticoides 49. Triệu chứng nhiễm Cryptococcus neoformans ở phổi? D. Khó thở B. Ho khạc đàm nhầy lẫn máu C. Sốt cao liên tục A. Ho khan 50. Bệnh lý nào ở phổi không do Cryptococcus neoformans gây ra: A. Viêm hạt dưới màng phổi D. Bướu ở phổi B. Viêm phổi dạng kẽ C. Hang ở phổi 51. Tính chất khí hư trong viêm âm đạo do Candida B. Màu vàng, sệt A. Màu trắng đục, nổi bọt C. Màu hồng, loãng D. Màu trắng, sệt 52. Vi nấm candida sp gây bệnh phổ biến ở đối tượng? C. Trẻ suy dinh dưỡng A. Phụ nữ D. Người nhiễm HIV/AIDS B. Trẻ sơ sinh E. Tất cả đều đúng 53. Trên môi trường huyết thanh người hay thỏ. Đẻ kết luận Candida albicans khi thấy: D. Sợi tơ nấm và bào tử bao dày B. Tế bào hạt men nẩy búp C. Tế bào hạt men có sợi tơ nấm giả A. Tế bào hạt men có ống mầm 54. Dấu hiệu khi bị nhiễm Candida ở nếp gấp lớn là? C. Mang da đỏ, đau rát A. Mảng viêm da rỉ dịch D. Bề mặt da sần sùi, có mụn nước nhỏ li ti B. Mảng thượng bì hoại tử xám đen 55. Thăm khám bệnh nhân viêm màng não thứ phát do Cryptococcus có dấu hiệu? D. Tất cả đều đúng C. Brudzinski (+) B. Kernig (+) A. Cổ cứng 56. Vi nấm hay vi trùng thượng đằng xâm nhập vào sâu mô dưới da, vào xương gây bệnh lý nào sau đây? A. Viêm da C. Tiêu xương B. Hoại tử da D. Viêm thần kinh tại chỗ 57. Candida gây bệnh dị ứng nào sau đây C. Hen D. Tất cả đều đúng A. Sang thương dạng chàm, tổ đỉa B. Mày đay 58. Diễn tiến của thể phổi nguyên phát trong bệnh lý nhiễm Cryptococcus? D. Kéo dài nhiều năm, không thể điều trị tận gốc C. Kéo dài nhiều năm, có thể tự khỏi A. Diễn tiến nhanh chóng, ồ ạt trong vài ngày rồi tự hết B. Kéo dài vài tuần, rồi tự hết 59. Triệu chứng lâm sàng khi viêm âm đạo do nấm Candida? C. Ra huyết trắng, tiểu rát buốt B. Đau sau khi giao hợp D. Tất cả đều đúng A. Đau rát âm hộ, âm đạo 60. Triệu chứng thể phổi nguyên phát khi nhiễm Cryptococcus dễ nhầm lẫn với bệnh nào? B. Hen phế quản A. Tràn dịch màng phổi C. Viêm phế quản D. Lao phổi Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở