Vi nấm nội tạng – Bài 1FREEKý Sinh Trùng 1. Tại sao từ khoảng 1980 trở lại đây tỉ lệ bệnh Cryptococcus neoformans gia tăng rõ rệt trên thế giới: D. Do tình trạng nhiễm HIV/AIDS phát triển trên thế giới A. Do sự tăng vọt về dân số B. Do lạm dụng kháng sinh C. Do sử dụng nhiều Corticoides 2. Một số vị trí mà Candida sống ngoại sinh. NGOẠI TRỪ: D. Da quanh hậu môn A. Miệng B. Âm đạo C. Mũi 3. Vi nấm candida sp gây bệnh phổ biến ở đối tượng? B. Trẻ sơ sinh E. Tất cả đều đúng C. Trẻ suy dinh dưỡng D. Người nhiễm HIV/AIDS A. Phụ nữ 4. Con vật nào đóng vai trò quan trọng trong việc phát tán mầm bệnh Cryptococcus neoformans: C. Gà B. Mèo A. Chó D. Chim bồ câu 5. Khi quan sát vi nấm Candida trên môi trường thạch bào tử bao dày chỉ kết luận Candida albicans khi thấy: A. Tế bào hạt men nẩy búp B. Tế bào hạt men và sợi tơ nấm giả C. Tế bào hạt men, sợi tơ nấm giả và bào tử bao dày D. Sợi tơ nấm 6. Thời kỳ khởi phát của viêm màng não - não thứ phát khi nhiễm Cryptococcus có biểu hiện lâm sàng nào? D. Tất cả đều đúng B. Nhức đầu C. Nôn A. Sốt nhẹ 7. Đối tượng dễ bị nấm kẽ do Candida B. Thợ may A. Thợ hớt tóc D. Thợ cơ khí C. Bán quán giải khát 8. Sau khi nhuộm Giemsa kết luận bướu nấm do vi nấm khi hạt có kích thước? C. > 2μm B. > 1μm A. < 1μm D. < 0,5μm 9. Hình ảnh X quang Phổi của bệnh nhân nhiễm Cryptococcus? B. Xẹp phổi 1 bên A. Mờ đỉnh phổi 2 bên D. Bướu tròn đồng nhất, có thể có hạch trung thất C. Tràn dịch màng phổi 10. Triệu chứng lâm sàng khi viêm âm đạo do nấm Candida? C. Ra huyết trắng, tiểu rát buốt A. Đau rát âm hộ, âm đạo B. Đau sau khi giao hợp D. Tất cả đều đúng 11. Cấy bệnh phẩm nghi ngờ nhiễm Cryptococcus trên môi trường? A. Môi trường Sabouraud C. Môi trường Sabouraud + kháng sinh B. Môi trường Sabouraud + Chloramphenicol D. môi trường BHI (Brain Heart Infusion) 12. Bệnh viêm da nổi hạt do vi nấm ở trẻ em có biểu hiện lâm sàng? A. Móng trở nên đục dần, bề mặt nâu nhạt và lồi lõm B. Sang thương nổi hạt ở tay, chân kéo dài D. Niêm mạc miệng sưng đỏ C. Sang thương nổi hạt ở mặt kéo dài 13. Lâm sàng: Sốt kéo dài, nghe tim có âm thổi tâm thu, tâm trương là triệu chứng của bệnh nào do Candida sp gây ra? C. Viêm nội mạc cơ tim D. Viêm thực quản A. Viêm phế quản B. Phế quản phế viêm 14. Biện pháp dự phòng bệnh Cryptococcus neoformans nào không hiệu quả là: B. Không nuôi chim bồ câu A. Vệ sinh thân thể D. Phòng bệnh HIV/AIDS C. Không lạm dụng corticoides 15. Quan sát trực tiếp bệnh phẩm dịch não tủy trong viêm màng não bằng phương pháp? C. Rửa sạch bằng NaCl 0.9% xem trên kính hiển vi B. Làm phết ướt với KOH 20% A. Nhuộm mực tàu D. Nhuộm Giemsa 16. Vấn đề phải quan tâm hàng đầu trong việc phòng bệnh Candida sp là: B. Điều trị sớm để tránh lây lan cho người khác C. Điều trị dự phòng các đối tượng nguy cơ D. Các yếu tố thuận lợi để vi nấm từ lối sống hoại sinh sang ký sinh A. Vệ sinh phụ nữ thường xuyên để hạn chế lây bệnh 17. Ở bệnh nhân có hội chứng màng não, nghĩ đến viêm màng não do Cryptococcus neoformans khi bệnh nhân có bệnh lý kèm theo nào sau đây? D. Khởi phát đột ngột A. Tiền sử cao huyết áp B. Lao phổi C. Nhiễm HIV/AIDS 18. Triệu chứng nhiễm Cryptococcus neoformans ở phổi? B. Ho khạc đàm nhầy lẫn máu A. Ho khan C. Sốt cao liên tục D. Khó thở 19. Bệnh lý Candida nặng nhất: C. Viêm tiết niệu B. Viêm đường hô hấp A. Viêm nội mạc cơ tim D. Candida lan rộng 20. Chẩn đoán xác định viêm đường tiết niệu do Candida khi kết quả cấy nước tiểu? C. >1000 sợi tơ nấm giả/ml D. > 500 sợi tơ nấm giả/ml B. >500 tế bào hạt men/ml A. >1000 tế bào hạt men/ml 21. Bệnh lý nào ở phổi không do Cryptococcus neoformans gây ra: D. Bướu ở phổi A. Viêm hạt dưới màng phổi C. Hang ở phổi B. Viêm phổi dạng kẽ 22. Candida gây bệnh dị ứng nào sau đây A. Sang thương dạng chàm, tổ đỉa D. Tất cả đều đúng B. Mày đay C. Hen 23. Bướu nấm có thời gian diễn tiến kéo dài bao lâu nếu không được điều trị? A. 1 - 5 năm D. 15 - 20 năm B. 5 - 10 năm C. 10 - 15 năm 24. Yếu tố nào không mang tính thuận lợi cho việc nhiễm Cryptococcus neoformans: B. Lymphoma D. Nhiễm HIV/AIDS A. Hodgkin C. Hút thuốc lá 25. Vi nấm hay vi trùng thượng đằng xâm nhập vào sâu mô dưới da, vào xương gây bệnh lý nào sau đây? D. Viêm thần kinh tại chỗ B. Hoại tử da C. Tiêu xương A. Viêm da 26. Nếu muốn phân biệt các Candida sp khác Candida albicans cần phải dùng phương pháp nào? D. Tất cả đều đúng A. Đồng hóa đường B. Lên men đường C. Đồng hóa Nitrat 27. Mô tả tổn thương trong bệnh bướu nấm. NGOẠI TRỪ: B. Vào xương, tiêu xương, gây biến dạng chân. D. chân to, có lỗ dò chảy ra dịch màu nâu. A. Vi nấm xâm nhập qua da, ăn sâu mô dưới da. C. chân to có lỗ dò chảy ra dịch màu vàng 28. Màu sắc dịch não tủy ở bệnh nhân viêm màng não do Cryptococcus neoformans: A. Trong D. Hồng B. Đục C. Ánh vàng 29. Bệnh vi nấm nội tạng là những vi nấm gây bệnh tại? D. Tất đều đúng B. Phát tán toàn thân A. Xâm nhập sâu vào các cơ quan C. Gây bệnh tại chỗ 30. Trên môi trường huyết thanh người hay thỏ. Đẻ kết luận Candida albicans khi thấy: A. Tế bào hạt men có ống mầm D. Sợi tơ nấm và bào tử bao dày B. Tế bào hạt men nẩy búp C. Tế bào hạt men có sợi tơ nấm giả 31. Sau khi nhuộm Giemsa kết luận bướu nấm do vi trùng khi hạt có kích thước? A. < 1μm B. > 1μm C. > 2μm D. < 0,5μm 32. Bệnh do Cryptococcus có tính chất? A. Cấp tính C. Mãn tính B. Bán cấp tính D. Tất cả đều đúng 33. Dấu hiệu khi bị nhiễm Candida ở nếp gấp lớn là? C. Mang da đỏ, đau rát D. Bề mặt da sần sùi, có mụn nước nhỏ li ti B. Mảng thượng bì hoại tử xám đen A. Mảng viêm da rỉ dịch 34. Candida lan rộng ít gặp ở đối tượng nào? C. Phụ nữ có thai B. K máu A. HIV/AIDS D. Bệnh nhân bị bệnh tiểu đường 35. Thăm khám bệnh nhân viêm màng não thứ phát do Cryptococcus có dấu hiệu? C. Brudzinski (+) D. Tất cả đều đúng A. Cổ cứng B. Kernig (+) 36. Điều trị viêm âm đạo âm hộ do Candida? C. Đặt âm đạo Mycostatine B. Thoa tím gentian A. Rửa Natri Bicarbonate D. Tất cả đều đúng 37. Chọn kết quả xét nghiệm. Dịch não tủy phù hợp với viêm màng não do Cryptococcus neoformans: A. Albumin tăng D. Đục B. Đường tăng C. Tế bào lymphocyte giảm 38. Tại sao nuôi chim bồ câu trong thành phố mang ý nghĩa quan trọng trong vấn đề lây bệnh Cryptococcus neoformans: C. Chim bồ câu mắc bệnh Cryptococcus neoformans, người ăn thịt chim sẽ bị lây bệnh. B. Chim bồ câu mắc bệnh Cryptococcus neoformans bay khắp nơi mang theo cả mầm bệnh lây lan khắp nơi. D. Do trong phân chim bồ câu chứa nhiều vi nấm Cryptococcus neoformans. A. Do chim bồ câu mắc bệnh Cryptococcus neoformans rất nhiều. 39. Cấy bệnh phẩm bướu nấm ở môi trường nào nếu nghi do vi trùng? A. Môi trường Sabouraud B. Môi trường Sabouraud + Chloramphenicol D. Môi trường BHI (Brain Heart Infusion) C. Môi trường Sabouraud + kháng sinh 40. Diễn tiến của thể phổi nguyên phát trong bệnh lý nhiễm Cryptococcus? A. Diễn tiến nhanh chóng, ồ ạt trong vài ngày rồi tự hết B. Kéo dài vài tuần, rồi tự hết D. Kéo dài nhiều năm, không thể điều trị tận gốc C. Kéo dài nhiều năm, có thể tự khỏi 41. Tính chất khí hư trong viêm âm đạo do Candida D. Màu trắng, sệt A. Màu trắng đục, nổi bọt C. Màu hồng, loãng B. Màu vàng, sệt 42. Yếu tố nào góp phần lớn nhất cho xu thế gia tăng của bệnh Candida? C. Người nhiễm HIV càng nhiều A. Lạm dụng kháng sinh B. Lạm dụng corticosteroide D. Thú vui nuôi thú cưng ngày càng gia tăng 43. Các yếu tố thúc đẩy Candida từ lối sống hoại sinh chuyển sang lối sống ký sinh. NGOẠI TRỪ: A. Phụ nữ có thai C. Người bị bệnh tiểu đường B. Người nghiện rượu D. Nhiễm HIV/AIDS 44. Đặc điểm tổn thương móng chỉ có ở Candida là: B. Móng bị hủy A. Có sưng mô mềm quanh móng C. Móng bị nhăn nheo D. Màu móng trở nên nâu 45. Bệnh lý nguyên phát Cryptococcus neoformans: D. Viêm đài bể thận B. Bệnh lý ở phổi A. Viêm màng não - não C. Viêm gan 46. Sau bệnh lý ở phổi do Cryptococcus neoformans thường diễn tiến đến B. Viêm sinh dục phụ nữ C. Viêm mống mắt A. Viêm da D. Viêm màng não - não thứ phát 47. Để chẩn đoán bướu ở phổi do Cryptococcus neoformans người ta dựa vào: D. CT scan xác định tính chất của bướu B. Lấy đàm soi tươi tìm nấm C. XQ phổi thấy hình ảnh khối u ở phổi A. Sinh thiết bướu làm giải phẫu bệnh 48. Nhiễm candida ở trẻ sơ sinh gây bệnh lý C. Viêm âm đạo B. Viêm phổi dạng kẽ D. Đẹn A. Viêm màng não thứ cấp 49. Candida được truyền bệnh C. Lúc tuổi già B. Khi bị mắc bệnh nội khoa làm cơ thể suy yếu D. Khi sử dụng quá nhiều corticoides A. Lúc mới sinh qua âm đạo người mẹ bị nhiễm nấm 50. Để phân biệt vi trùng thượng đẳng hay vi nấm sử dụng phương pháp nào? C. Nhuộm Giemsa A. Nhuộm mực tàu B. Nhuộm PAS (Periodic Acid Schiff) D. Nhuộm hematoxylin 51. Bướu nấm thường xâm nhập vào ký chủ qua đường nào? B. Qua vết trầy xước ở da D. Tất cả đều đúng A. Ăn uống C. Hít phải vi nấm trong không khí 52. Bằng phương pháp quan sát trực tiếp, kết quả nào mới kết luận nấm Candida gây bệnh: D. Tế bào hạt men có búp và bào tử bao dày C. Tế bào hạt men và sợi tơ nấm giả B. Tế bào hạt men có nẩy búp A. Tế bào hạt men 53. Muốn phòng bệnh đẹn ở trẻ sơ sinh thì: B. Trong quá trình mang thai mẹ phải vệ sinh phụ nữ thường xuyên A. Sau sinh cho trẻ rơ lưỡi và uống 100000 đv Mycostatine D. Những tháng cuối thai kỳ mẹ phải được điều trị Candida âm đạo liên tục C. Mẹ phải chủng ngừa vi nấm trong lúc mang thai 54. Chẩn đoán viêm màng não do Cryptococcus neoformans người ta dựa vào: A. Dấu hiệu lâm sàng và xét nghiệm dịch não tủy tìm thấy vi nấm bằng phương pháp nhuộm mực tàu D. Sinh thiết màng não làm xét nghiệm giải phẫu bệnh C. Dấu thần kinh định vị B. Nhức đầu, nôn, sốt, cổ cứng và Kernig (+) 55. Vi trùng thượng đẳng gây bướu nấm là? A. Nocardia C. Actinomadura B. Streptomyces D. Tất cả đều đúng 56. Ở người khỏe mạnh ít bị nhiễm Cryptococcus vì? D. Bào tử vào phế nang bị màng phế nang bao lại đẩy ra ngoài A. Bào tử vào phế nang bị thực bào tiêu diệt B. Bào tử vào thực quản, bị men tiêu hóa tiêu diệt C. Bào tử phát triển âm thầm không gây triệu chứng 57. Biện pháp tốt nhất để điều trị bướu nấm do vi nấm ở chân? B. Kháng sinh A. Điều trị bảo tồn C. Cắt lọc mô D. Cưa chân 58. Triệu chứng thể phổi nguyên phát khi nhiễm Cryptococcus dễ nhầm lẫn với bệnh nào? C. Viêm phế quản B. Hen phế quản D. Lao phổi A. Tràn dịch màng phổi 59. Cấy bệnh phẩm bướu nấm ở môi trường nào nếu nghi do vi nấm? D. Môi trường BHI (Brain Heart Infusion) A. Môi trường Sabouraud C. Môi trường Sabouraud + kháng sinh B. Môi trường Sabouraud + Chloramphenicol 60. Đặc điểm viêm thực quản do Candida gặp ở trẻ em? C. Nôn nhiều, quấy khóc D. Miệng có sang thương mảng trắng B. Nghẹn, khó thở A. Đau sau xương ức Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở