Vi nấm nội tạng – Bài 2FREEKý Sinh Trùng 1. Câu nào sau đây đúng khi nói về bướu nấm. C. Là bệnh mãn tính gây bệnh ở mô dưới da, vào mạch bạch huyết tạo thành nốt u A. Là bệnh mãn tính thường ở chân, tay đôi khi ở toàn thân B. Hay gặp ở người nhiễm HIV/AIDS D. Là bệnh của phổi của hệ võng nội mô 2. Đường xâm nhập vào cơ thể người của vi nấm Sporothrix Schenckii? D. Tất cả đều đúng C. Đường sinh dục A. Đường vào qua vết trầy xước da B. Đường tiêu hóa 3. Môi trường cấy bệnh phẩm nghi nhiễm vi nấm Sporothrix là? D. Tất cả đều đúng C. Môi trường thạch máu B. Môi trường thạch tim óc A. Môi trường Sabouraud + Chloramphenicol + cyclohexximid 4. Vi nấm Rhinosporidium seeberi gây bệnh phổ biến nhất ở cơ quan nào? A. Mắt B. Mũi D. Tai C. Miệng 5. Lấy bệnh phẩm tại sẩn, làm tiêu bản nhuộm giemsa, xem trên kính thấy hình ảnh nào khi nhiễm Penicillium marneffei? C. Tế bào hạt men hình tròn hay hình trái xoan B. Tế bào hạt men trong đại thực bào hay mô bào A. Các tế bào hạt men trong mô bào hay bạch cầu đơn nhân D. Tế bào hạt men hình cầu hay hình quả trứng 6. Chọn câu sai. Bệnh vi nấm Rhinosporidium hiếm gặp là? A. Bướu ở lưỡi và hầu C. Bướu vào xương gây u cục ở xương B. Bướu gai ở da D. Bướu lớn làm bít tai 7. sau khi làm phết ấn nhuộm giemsa hay wright quan sát trên kính hiển vi hình ảnh nào thì kết luận nhiễm Histoplasma? D. Tế bào hạt men hình tròn hay hình trái xoan C. Sợi tơ nấm có bào tử đính nhỏ và bào tử đính lớn có cục u B. 50 - 100 tế bào hạt men đường kính 2 - 3μm trong đại thực bào hay mô bào A. Các tế bào hạt men 3 - 4μm trong mô bào hay bạch cầu đơn nhân 8. Môi trường cấy bệnh phẩm vi nấm Penicillium marneffei? B. Môi trường thạch tim óc A. Môi trường Sabouraud dextrose C. Môi trường thạch máu D. Môi trường Sabouraud + Chloramphenicol + cyclohexximid 9. Cách phòng bệnh vi nấm Sporothrix là? B. Tránh lạm dụng kháng sinh A. Tránh tiếp xúc với nước thường xuyên D. Đừng để dơi ở nóc nhà C. Bảo hộ lao động tốt để tránh trầy xước da 10. Hình ảnh X quang phổi khi nhiễm vi nấm Histoplasma giai đoạn mạn tính? C. Hình lốm đốm như hạt kê A. Hình bướu tròn có mức nước - hơi B. Thâm nhiễm phổi hình cánh bướm D. Thâm nhiễm và lủng phổi dạng hang 11. Bệnh lý ở trẻ sơ sinh khi nhiễm Pneumocystis carinii? D. Bạch cầu ái toan tăng cao, sốt cao liên tục không hạ A. Tăng cân, ho, thở nhanh, tím tái, suy hô hấp B. Sụt cân, ho, thở nhanh, tím tái, suy hô hấp C. Sốt, bạch cầu giảm, tím tái, suy hô hấp 12. Điều trị bệnh vi nấm Rhinosporidium trong trường hợp bướu nhỏ? A. Phẫu thuật B. Giải phẫu kết hợp với đốt điện và hóa trị C. Thuốc pentavalent antimony D. B và C đúng 13. Bệnh vi nấm Rhinosporidium ở mũi có biểu hiện lâm sàng? C. Sưng, đỏ đau 2 bên cánh mũi, nghẹt mũi A. Ngứa, sưng to, chảy mủ kèm máu D. Ngứa, nghẹt mũi, bướu nhỏ ở trong mũi B. Ngứa, bướu có cuống kiểu polype 14. Triệu chứng giai đoạn mạn tính của bệnh vi nấm Histoplasma là? B. Sốt, ho có đàm, ho ra máu, khó thở D. Ho có đàm, không sốt, đau ngực C. Sốt, ho có đàm, sổ mũi, chóng mặt A. Đau ngực, sốt, ho 15. Aspergillus sp thường gây bệnh ở những đối tượng nào? NGOẠI TRỪ: D. Người lạm dụng corticoide B. Người có hang ở phổi A. Người khỏe mạnh C. Người suy giảm miễn dịch 16. Biện pháp phòng chống bướu nấm? B. Tránh lạm dụng kháng sinh A. Tránh tiếp xúc với nước thường xuyên C. Bảo hộ lao động tốt để tránh trầy xước da D. Đừng để dơi ở nóc nhà 17. Bệnh vi nấm Rhinosporidium, chọn câu sai: B. Viêm hạt mãn tính D. Gặp ở nam nhiều hơn nữ A. Viêm hạt cấp tính C. Ở niêm mạc tạo thành các bướu có cuống 18. Tam chứng Deve trong bệnh bướu nấm ở phổi do Aspergillus sp. NGOẠI TRỪ: C. X quang: hình bướu tròn có mức nước - hơi A. Ho ra máu D. X quang: bướu hình tròn, liềm hơi phía trên theo tư thế không gian B. BK đàm (-) diễn tiến chậm 19. Bệnh vi nấm Histoplasma dễ nhầm lẫn với bệnh lý? D. Hen phế quản A. Viêm phổi thùy B. Lao kê, lao hang C. Phế quản phế viêm 20. Kích thước khoảng 5μm, hình quả trứng, vách mỏng là mô tả về giai đoạn phát triển nào của Pneumocystis carinii? B. Dạng tiền nang C. Dạng nang D. Dạng nang rỗng A. Dạng hoạt động 21. Quan sát trực tiếp mẫu sinh thiết nghi ngờ bệnh vi nấm Aspergillus bằng cách nhuộm? D. Nhuộm haematoxylin và Eosin C. Nhuộm Giemsa A. Nhuộm mực tàu B. Nhuộm PAS (Periodic Acid Schiff) 22. Yếu tố thuận lợi để nhiễm Pneumocystis carinii. NGOẠI TRỪ: A. Suy giảm miễn dịch D. Sử dụng nhiều kháng sinh B. Bệnh nhân HIV/AIDS C. Những người lạm dụng Corticoides 23. Phòng bệnh vi nấm Penicillium marneffei? B. Tránh lạm dụng kháng sinh C. Bảo hộ lao động tốt để tránh trầy xước da D. Đừng để dơi ở nóc nhà A. Phòng nhiễm HIV/AIDS 24. Sinh thiết cơ quan tổn thương trong nhiễm vi nấm Histoplasma bằng phương pháp cắt mô học nhuộm PAS hay haematoxylin thấy hình ảnh? B. 50 - 100 tế bào hạt men đường kính 2 - 3μm trong đại thực bào hay mô bào C. Sợi tơ nấm có bào tử đính nhỏ và bào tử đính lớn có cục u A. Các tế bào hạt men 3 - 4μm trong mô bào hay bạch cầu đơn nhân D. Tế bào hạt men hình tròn hay hình trái xoan 25. Phòng bệnh vi nấm Rhinosporidium bằng cách? B. Không để dơi đậu trên mái nhà D. Không nên bơi lội nơi ao tù nước đọng A. Không nuôi chim bồ câu C. Không ăn rau chưa nấu chín 26. Bệnh phẩm trong bệnh vi nấm Histoplasma là? C. Đàm, máu, tủy xương D. Đàm, máu, dịch tỵ hầu B. Dịch não tủy, đàm, nước tiểu A. Đàm, giác mạc, da tai 27. Thuốc quan trọng dùng để điều trị bệnh Aspergillus sp nội tạng B. Itraconazole A. Nystatine C. Fluconazole D. Amphotericine 28. Bệnh vi nấm Sporothrix có đặc điểm? A. Là bệnh mãn tính thường ở chân, tay đôi khi ở toàn thân C. Là bệnh mãn tính gây bệnh ở mô dưới da, vào mạch bạch huyết tạo thành nốt u B. Hay gặp ở người nhiễm HIV/AIDS D. Là bệnh của phổi của hệ võng nội mô 29. Cách dùng thuốc Potassium Iodur khi điều trị vi nấm Sporothrix? D. Sau khi lành dùng thêm 1 tuần để tránh tái phát A. Bắt đầu bằng liều thấp, tăng dần lên cho đủ liều C. Sau khi lành ngưng dùng thuốc B. Bắt đầu bằng liều cao, giảm dần cho đến khi khỏi hẳn 30. Bệnh vi nấm Sporothrix có liên quan đến nghề nghiệp nào sau đây? C. Công nhân hầm mỏ D. Nhân viên văn phòng B. Bán thủy sản A. Bán trái cây 31. Dự phòng vi nấm Histoplasma? D. Đừng để dơi ở nóc nhà A. Tránh tiếp xúc với nước thường xuyên C. Bảo hộ lao động tốt để tránh trầy xước da B. Tránh lạm dụng kháng sinh 32. Nhiễm vi nấm Sporothrix thể nguyên thủy ở phổi có triệu chứng lâm sàng? A. Vết trầy xước sưng lên tạo thành cục u nhỏ sau đó sậm màu chứa mủ rồi chảy ra dịch màu nâu D. Ho, đau ngực, hạch rốn phổi C. Lan khắp nơi ở da với nhiều nốt B. Bướu gai ở da 33. Nhiễm vi nấm Sporothrix thể nguyên thủy ở phổi dễ nhầm lẫn với bệnh lý? B. Viêm phổi dạng kẽ C. Lao phổi A. Hen phế quản D. Viêm phế quản 34. Nếu thấy hình ảnh nào sau đây trong mô sinh thiết hoặc dịch ở nốt u thì kết luận bệnh vi nấm Sporothrix? C. Thể hình sợi nhiều mảng bám nhau B. Thể hình vuông D. Thể hình sao A. Thể hình tròn đều 35. Điều trị bệnh vi nấm Rhinosporidium trong trường hợp nặng? A. Phẫu thuật C. Thuốc pentavalent antimony D. B và C đúng B. Giải phẫu kết hợp với đốt điện và hóa trị 36. Mầm bệnh vi nấm Sporothrix có ở? B. Thực vật mục nát A. Đất C. Vỏ cây D. Tất cả đều đúng 37. Nhiễm vi nấm Sporothrix thể da đơn thuần có triệu chứng lâm sàng? A. Vết trầy xước sưng lên tạo thành cục u nhỏ sau đó sậm màu chứa mủ rồi chảy ra dịch màu nâu C. Lan khắp nơi ở da với nhiều nốt B. Bướu gai ở da D. Ho, đau ngực, hạch rốn phổi 38. Vi nấm Rhinosporidium seeberi gây bệnh? D. Viêm âm đạo A. Viêm phổi thùy B. Viêm hạt mãn tính C. Viêm hạt cấp tính 39. Bệnh vi nấm Rhinosporidium ở mắt có biểu hiện lâm sàng? D. Tất cả đều đúng C. Bướu ở kết mạc mắt A. Chảy nước mắt, sợ ánh sáng B. Bướu to làm mi mắt lộn ra ngoài 40. Hình ảnh vi nấm Sporothrix mọc trên môi trường tim óc? D. Khúm nấm hình sao, mọc rải rác màu đỏ B. Khúm lớn màu vàng hay xám, có sợi tơ nấm giả C. Khúm nấm nhỏ, phẳng màu kem A. Khúm nhỏ nhão màu vàng hay xám, có tế bào hạt men dài 41. Hình ảnh X quang khi nhiễm vi nấm Histoplasma? B. Thâm nhiễm phổi hình cánh bướm C. Hình lốm đốm như hạt kê D. Thâm nhiễm và lủng phổi dạng hang A. Hình bướu tròn có mức nước - hơi 42. Hình ảnh X quang trẻ sơ sinh khi nhiễm Pneumocystis carinii? C. Thâm nhiễm từ rốn phổi có hình cánh bướm D. Thâm nhiễm và lốm đốm như hạt kê A. Thâm nhiễm thùy trên 2 bên phổi B. Thâm nhiễm và lủng phổi dạng hang 43. Điều trị bệnh vi nấm Histoplasma, chọn câu sai? B. Itraconazone dùng cho bệnh nhân HIV/AIDS A. Amphotericin B là thuốc tốt nhất để điều trị C. Giai đoạn sơ nhiễm không cần điều trị D. Giai đoạn lan tràn bắt buộc phải điều trị 44. Người nhiễm vi nấm Histoplasma do? C. Ăn phải bào tử nấm D. Quan hệ tình dụng nam - nam B. Hít phải bào tử nấm A. Qua vết trầy xước da 45. Nhiễm vi nấm Sporothrix thể da có triệu chứng lâm sàng? C. Lan khắp nơi ở da với nhiều nốt B. Bướu gai ở da A. Vết trầy xước sưng lên tạo thành cục u nhỏ sau đó sậm màu chứa mủ rồi chảy ra dịch màu nâu D. Ho, đau ngực, hạch rốn phổi 46. Nang trưởng thành nứt ra và phóng thích các dạng hoạt động là giai đoạn nào của Pneumocystis carinii? C. Dạng nang D. Dạng nang rỗng B. Dạng tiền nang A. Dạng hoạt động 47. Tổn thương da do Penicillium marneffei? D. Sẩn ở da có đường kính 2 - 5mm A. Bóng nước C. Mụn nước B. Sẩn có hoại tử đen ở đỉnh 48. Kích thước 1,2μm, nguyên sinh chất màu xanh lơ, nhân tím là mô tả về giai đoạn phát triển nào của Pneumocystis carinii? D. Dạng nang rỗng C. Dạng nang B. Dạng tiền nang A. Dạng hoạt động 49. Ở giai đoạn lan tràn khi nhiễm vi nấm Histoplasma? A. Gan to, lách to C. Nổi hạch, loét da niêm B. Thiếu máu, giảm bạch cầu D. Tất cả đều đúng 50. Penicillium marneffei là vi nấm nhị độ gây bệnh chủ yếu ở người: A. Khỏe mạnh khi bị nhiễm B. Người già D. Nhiễm HIV/AIDS. C. Bị bệnh mãn tính 51. Vi nấm Histoplasma có nhiều ở? A. Đất, phân chim bồ câu, dơi, gà C. Nước D. Không khí B. Đất, phân heo, trâu, bò 52. Ngoài lây bệnh qua đường hô hấp thì Pneumocystis carinii còn lây qua đường nào? A. Quan hệ tình dục nam - nữ B. Quan hệ tình dục nam - nam D. Qua vết trầy xước ở da C. Từ mẹ truyền sang con 53. Kích thước từ 3 - 5μm có 8 thể nhỏ xếp thành hình cánh hoa là mô tả về giai đoạn phát triển nào của Pneumocystis carinii? B. Dạng tiền nang A. Dạng hoạt động C. Dạng nang D. Dạng nang rỗng 54. Mô tả tổn thương ở da, niêm do vi nấm Penicillium marneffei: D. Những mảng hồng ban, ở mặt, thân và chi A. Những sẩn, hoại tử trung tâm, hơi lõm xuống, có màu đen, ở mặt, thân và chi C. Những bóng nước to nhỏ khác nhau, ở mặt, thân và chi B. Những sẩn có đường kính khoảng 0,5cm, ở mặt, thân và chi 55. Sinh thiết bướu Rhinosporidium nhuộm hematoxylin hay eosin thấy hình ảnh? C. Sợi tơ nấm có bào tử đính nhỏ và bào tử đính lớn có cục u A. Nhiều thể tròn nhỏ bên trong chứa 4.000 - 16.000 nội bào tử D. Tế bào hạt men hình tròn hay hình trái xoan B. 50 - 100 tế bào hạt men đường kính 2 - 3μm trong đại thực bào hay mô bào 56. Đối tượng nào dễ bị nhiễm Pneumocystis carinii nhất D. Bệnh nhân bị bệnh tiểu đường B. Bệnh nhân HIV/AIDS C. Những người lạm dụng Corticoides A. Những người có cơ địa suy giảm miễn dịch 57. Làm thế nào để xác định được Aspergillus sp ngoại nhiễm: B. Khi nuôi cấy trên môi trường Sabaurand + Chloramphenicol vi nấm mọc ở nhiệt độ phòng C. Khi nuôi cấy trên môi trường Sabaurand + Chloramphenicol vi nấm mọc ở 37*C D. Không thể phân biệt được bằng các phương pháp xét nghiệm trên A. Phết đàm hay mẫu sinh thiết cho KOH 20% xem kính hiển vi 58. Nhiễm vi nấm Sporothrix thể bệnh lan tràn có triệu chứng lâm sàng? B. Bướu gai ở da A. Vết trầy xước sưng lên tạo thành cục u nhỏ sau đó sậm màu chứa mủ rồi chảy ra dịch màu nâu D. Ho, đau ngực, hạch rốn phổi C. Lan khắp nơi ở da với nhiều nốt 59. Đường truyền bệnh chính của Pneumocystis carinii A. Đường máu B. Đường hô hấp D. Đường tiêu hóa C. Đường nhau thai 60. Nguyên nhân vì sao bệnh vi nấm Penicillium marneffei ngày càng phổ biến? A. Lạm dụng corticodes D. Do dân số đang già hóa C. Sự tăng nhanh của HIV/AIDS B. Lạm dụng kháng sinh Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai