Giun đũa, giun móc, giun mỏ, giun tócFREEKý sinh trùng Y Buôn Ma Thuột 1. Các nguyên tắc dưới đây được áp dụng trong điều trị bệnh do Trichuris trichiura, trừ: A. Dùng thuốc có tác dụng với nhiều loại giun D. Truyền máu cho bệnh nhân trước khi dùng thuốc tẩy giun C. Dùng thuốc ít độc, dễ uống, có hiệu quả cao B. Dùng thuốc rẻ tiền, sẵn có trên thị trường 2. Tỷ lệ nhiễm giun đũa ở trẻ em nói chung cao hơn người lớn? B. Sai A. Đúng 3. Trong chẩn đoán xét nghiệm giun đũa ta phải dùng phương pháp: D. Willis B. Cấy phân A. Giấy bóng kính C. Trực tiếp E. Xét nghiệm dịch tá tràng 4. Biện pháp vệ sinh môi trường trong phòng bệnh Ancylostoma duodenale là dựa trên đặc điểm sau của chu kỳ: A. Ký sinh trùng ký sinh ở trong ống tiêu hoá C. Ấu trùng có quá trình chu du trong máu người D. Sinh sản bằng cách đẻ ra trứng B. Trứng phải ra ngoại cảnh mới phát triển được 5. Trong chẩn đoán xét nghiệm bệnh do Trichuris trichiura:ta thường dùng kỹ thuật: E. Trực tiếp A. Willis C. Giấy bóng kính D. Xét nghiệm dịch tá tràng B. Cấy phân 6. Bệnh giun đũa có tỷ lệ nhiễm cao ở các nước có: A. Khí hậu lạnh B. Nền kinh tế phát triển D. Khí hậu nóng, ẩm C. Khí hậu khô, nóng 7. Trong chẩn đoán xét nghiệm giun móc / mỏ ta thường dùng kỹ thuật: B. Cấy phân C. Giấy bóng kính A. Trực tiếp E. Willis D. Xét nghiệm dịch tá tràng 8. Trong điều trị giun đũa có thể dùng thuốc: C. Praziquantel A. Albendazol D. Niclosamid B. Metronidazol 9. Đặc điểm của trứng giun móc / mỏ ở ngoại cảnh là: C. Tồn tại vài năm ở ngoại cảnh D. Chỉ gây nhiễm sau khi ở ngoại cảnh trong điều kiện thích hợp 15 ngày E. Phát triển thành trứng có ấu trùng sau 6 giờ B. Có thể gây nhiễm sau vài giờ A. Phát triển thành trứng có ấu trùng sau 1 ngày 10. Trong chu kỳ của giun tóc giai đoạn quyết định tính gây nhiễm giun tóc là: C. Trứng phát triển thành trứng có ấu trùng và nở ra ấu trùng trong đất B. Đẻ trứng trong ruột D. Người ăn phải trứng có ấu trùng E. Trứng nở thành ấu trùng trong ruột non của người A. Ký sinh trong cơ thể người từ 5 năm đến 6 năm 11. Trong chu kỳ của giun móc / mỏ giai đoạn quyết định tính gây nhiễm của giun móc / mỏ là: C. Trứng phát triển thành trứng có ấu trùng và nở ra ấu trùng trong đất A. Ký sinh trong cơ thể người từ 10 năm đến 15 năm B. Đẻ trứng trong ruột D. Ấu trùng mới nở ra khỏi trứng tiếp tục phát triển thành ấu trùng giai đoạn 3 E. Ấu trùng giai đoạn 3 tiếp xúc được với vật chủ 12. Vị trí ký sinh của Trichuris trichiura: B. Ruột già A. Ruột non D. Manh tràng E. Hạch bạch huyết C. Tá tràng 13. Đối tượng có tỷ lệ nhiễm ascaris lumbricoides cao nhất là: A. Công nhân mỏ B. Nông dân D. Học sinh phổ thông C. Trẻ em trường mầm non 14. Khi có nhiều ấu trùng giun đũa trong cơ thể người, chúng có thể gây tác hại: D. Gây rối loạn tiêu hoá E. Gây nhiễm trùng đường máu C. Gây hội chứng Loeffler B. Gây rối loạn nhịp tim A. Gây viêm gan 15. Yếu tố quyết định nhất trong chẩn đoán bệnh do Trichuris trichiura gây ra: B. Xét nghiệm tìm trứng trong phân C. Khám lâm sàng D. Hỏi tiền sử A. Xét nghiệm công thức bạch cầu 16. Trong các nguyên tắc điều trị bệnh giun móc / mỏ, nguyên tắc khác với nguyên tắc điều trị bệnh giun đũa là: B. Dùng thuốc rẻ tiền, sẵn có trên thị trường D. Bồi phụ thêm viên sắt trong 3 tháng cho bệnh nhân C. Dùng thuốc ít độc, dễ uống, có hiệu quả cao A. Dùng thuốc có tác dụng với nhiều loại giun 17. Tác hại thường gặp của Ascaris lumbricoides là: E. Gây ngứa hậu môn C. Chiếm chất dinh dưỡng D. Gây tác hại cơ học B. Gây thiếu máu A. Gây độc cho người 18. Các biện pháp dưới đây được áp dụng trong phòng bệnh Necator americanus, ngoại trừ: C. An toàn trong quan hệ tình dục B. Xử lý phân trước khi sử dụng A. Quản lý phân E. Sử dụng phương tiện bảo hộ lao động khi tiếp xúc với phân, đất D. Không dùng phân bắc tươi để bón cây trồng 19. Thức ăn của giun đũa trong cơ thể người là: D. Dịch bạch huyết A. Máu C. Dịch mật B. Sinh chất ở ruột E. Chất nhầy của ruột 20. Đặc điểm hình thể của trứng giun móc / mỏ là: E. Hình bầu dục, có gai ở đầu dưới C. Hình bầu dục, có nút ở hai đầu D. Hình bầu dục, có lớp vỏ ngoài xù xì A. Hình tròn, có hai lớp vỏ mảnh B. Hình bầu dục, màu xám, vỏ mỏng E. histolytica thường gây áp xe 21. Bệnh Trichuris trichiura có tỷ lệ nhiễm cao ở đối tượng: D. Công nhân xây dựng C. Thợ làm gạch B. Công nhân mỏ E. Người làm nghề cạo mủ cao su A. Nông dân 22. Phương pháp chủ yếu tìm trứng giun móc là phương pháp Graham? B. Sai A. Đúng 23. Ascaris lumbricoides trưởng thành có hình dạng: D. Giống như một chiếc kim B. Giống như một chiếc đũa, hai đầu nhọn C. Giống như một cái roi, phần đầu to, phần đuôi nhỏ A. Giống như một đoạn chỉ nhỏ 24. Trẻ em từ 2 đến 15 tuổi có tỷ lệ nhiễm giun móc / mỏ cao hơn người lớn? B. B A. A 25. Vị trí ký sinh của Necator americanus là: C. Tá tràng E. Hạch bạch huyết D. Manh tràng B. Ruột già A. Ruột non 26. Trichuris trichiura trưởng thành có hình dạng: D. Giống như một đoạn chỉ C. Giống như một cái roi, đầu to thì ngắn, đầu nhỏ thì dài B. Giống như một chiếc đũa, hai đầu nhọn A. Giống như một chiếc kim khâu, đuôi nhọn E. Giống như sợi tóc mảnh 27. Người bị nhiễm giun đũa có thể do: E. Ăn thịt bò tái C. Ăn rau, quả tươi không sạch D. Ăn thịt lợn táI A. Ăn cá gỏi B. Ăn tôm, cua sống 28. Máu là loại thức ăn của: C. Ancylostoma duodenale E. Tonia solium D. Paragonimus Ringeri B. Clonorchis sinensis A. Ascaris lumbricoides 29. Tác hại thường gặp của Trichuris trichiura: khi số lượng có nhiều: E. Gây ngứa hậu môn B. Gây thiếu máu A. Gây độc cho người C. Chiếm chất dinh dưỡng D. Gây viêm đại tràng 30. Giai đoạn chu kỳ giun móc / mỏ trong cơ thể người , ấu trùng giun móc / mỏ có chu du qua gan? B. Sai A. Đúng 31. Đặc điểm hình thể của trứng giun đũa là: D. Hình bầu dục, có lớp vỏ ngoài xù xì E. Hình bầu dục, có nắp ở đầu trên, có gai ở đầu dưới A. Hình tròn, có hai lớp vỏ mảnh B. Hình bầu dục, có nắp ở đầu trên C. Hình bầu dục, có nút ở hai đầu 32. Trong các biện pháp phòng bệnh giun đũa, biện pháp có tính chất quyết định nhất là: C. Không ăn rau sống chưa rửa sạch A. Quản lý phân D. Rửa tay sạch trước khi ăn B. Xử lý phân trước khi sử dụng E. Đậy lồng bàn vào thức ăn 33. Người bị nhiễm giun móc / mỏ có thể do: B. Ăn tôm, cua sống C. Không đi ủng và đeo găng tay khi tiếp xúc với đất và phân E. Ăn thịt bò tái D. Ăn rau, quả tươi không sạch A. Ăn cá gỏi 34. Đặc điểm đặc trưng của trứng Trichuris trichiura ở ngoại cảnh: A. Phát triển thành trứng có ấu trùng sau 1 ngày D. Chỉ gây nhiễm sau khi ở ngoại cảnh trong điều kiện thích hợp 17 ngày C. Tồn tại vài năm ở ngoại cảnh E. Phát triển thành trứng có ấu trùng sau 6 giờ B. Có thể gây nhiễm sau vài giờ 35. Bệnh giun móc / mỏ có tỷ lệ nhiễm cao ở: C. Vùng đất đồi núi A. Vùng trồng cây ăn quả B. Vùng trồng rau, màu D. Vùng trồng chè 36. Tác hại của ấu trùng Necator americanus là: B. Gây rối loạn nhịp tim C. Gây hội chứng Loeffler D. Gây rối loạn tiêu hoá A. Gây viêm gan E. Gây mẩn ngứa ở da 37. Phòng bệnh Necator americanus bằng cách phòng muỗi đốt? A. Đúng B. Sai 38. Người bị nhiễm Trichuris trichiura có thể do: B. Ăn tôm, cua A. Ăn cá gỏi C. Không đi ủng và đeo găng tay khi tiếp xúc với đất và phân D. Ăn rau, quả tươi không sạch E. Ăn thịt bò tái 39. Biện pháp vệ sinh ăn uống trong phòng bệnh Trichuris trichiura là dựa trên đặc điểm sau của chu kỳ: A. Ký sinh trùng ký sinh ở trong ống tiêu hoá D. Sinh sản bằng cách đẻ ra trứng B. Trứng phải ra ngoại cảnh mới phát triển được C. Ấu trùng có quá trình chu du trong máu người E. Người nhiễm Trichuris trichiura do ăn phải trứng có khả năng gây nhiễm 40. Ấu trùng giun móc / mỏ phát triển được trong môi trường nước? B. Sai A. Đúng 41. Biện pháp vệ sinh môi trường trong phòng bệnh giun đũa là dựa trên đặc điểm của chu kỳ giun đũa là: D. Người nhiễm giun đũa là do ăn phải trứng giun đũa B. Sinh sản bằng cách đẻ ra trứng A. Giun ký sinh ở ruột non C. Trứng phải ra ngoại cảnh mới phát triển được E. Ấu trùng giun đũa có quá trình chu du trong máu người 42. Vị trí ký sinh của Ascaris lumbricoides: B. Ruột già E. Hạch bạch huyết D. Manh tràng C. Tá tràng A. Ruột non 43. Chất sát trùng có tác dụng diệt được trứng của Trichuris trichiura: D. Nước muối C. Cồn 70 độ B. Cresyl 10% A. Nước xà phòng trên 2% E. Lugol 5% 44. Trichuris trichiura ít được nhắc đến vì: E. Không gây mẩn ngứa ở da A. Tỷ lệ nhiễm thấp C. Không gây hội chứng Loeffler D. Các triệu chứng của bệnh chỉ rõ khi cơ thể nhiễm trên 50 ký sinh trùng B. Chiếm thức ăn của vật chủ không đáng kể 45. Đặc điểm hình thể của trứng giun tóc là: C. Hình bầu dục, có nút ở hai đầu A. Hình tròn, có hai lớp vỏ mảnh D. Hình bầu dục, có lớp vỏ ngoài xù xì E. Hình bầu dục, có gai ở đầu dới B. Hình bầu dục, màu xám, vỏ mỏng 46. Đặc điểm đặc trưng của trứng giun đũa ở ngoại cảnh là: C. Tồn tại vài năm ở ngoại cảnh E. Phát triển thành trứng có ấu trùng sau 6 giờ B. Có thể gây nhiễm sau vài giờ A. Phát triển thành trứng có ấu trùng sau 1 ngày D. Chỉ gây nhiễm sau khi ở ngoại cảnh trong điều kiện thích hợp 15 ngày 47. Giai đoạn của chu kỳ giun đũa quyết định tính gây nhiễm giun đũa là: D. Trứng phát triển thành trứng có ấu trùng sau 15 ngày trong điều kiện thích hợp C. Trứng ra ngoại cảnh mới phát triển được E. Người ăn phải trứng có ấu trùng B. Đẻ trứng trong ruột A. Ký sinh trong cơ thể người 13 tháng 48. Tác hại thường gặp của Ancylostoma duodenale là: E. Gây ngứa hậu môn C. Chiếm chất dinh dưỡng A. Gây độc cho người D. Gây tác hại cơ học B. Gây thiếu máu 49. Ancylostoma duodenale đực trưởng thành có hình dạng: B. Giống như một chiếc đũa, hai đầu nhọn C. Nhỏ như chiếc kim khâu, đuôi xoè như hình chân ếch E. Giống như sợi tóc mảnh D. Giống như một chiếc kim khâu, đuôi nhọn A. Giống như một đoạn chỉ 50. Phương pháp trực tiếp tìm trứng giun đũa chính xác hơn phương pháp Willis? B. Sai A. Đúng Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi