Y-ABCDEFGH, RHM K43 – Đề thi CKFREEKý Sinh Trùng Y Cần Thơ 1. Xác định chắc chắn Plasmodium vivax khi gặp B. Hiện tượng đa ký sinh trên một hồng cầu D. Dạng amip C. Dạng nhân có tế bào chất dày A. Dạng nhân có tế bào chất mỏng 2. Bệnh lý Candida nặng nhất là A. Viêm nội mạc cơ tim D. Candida lan rộng B. Viêm đường hô hấp C. Viêm tiết niệu 3. Ký chủ trung gian II của Fasciola hepatica là B. Tôm A. Cá C. Cua D. Thực vật dưới nước 4. Xác định chắc chắn Plasmodium falciparum khi gặp B. Hiện tượng đa ký sinh trên một hồng cầu C. Dạng nhân có tế bào chất dày D. Dạng amip A. Dạng nhân có tế bào chất mỏng 5. Fasciolopsis buski chẳng những ký sinh ở người mà còn ký sinh ở C. Bò D. Trâu A. Chó B. Heo 6. Điều kiện môi trường ở ruột để Giardia intestinalis trophozoites chuyển sang Giardia lamblia cysts là C. Mất nước ở ruột D. Do sinh học tự nhiên B. Vi khuẩn đường ruột tấn công A. Bị ức chế bởi hóa chất 7. Yếu tố nào trong chu trình phát triển của giun lươn (Strongyloides stercoralis) quyết định sự dai dẳng của bệnh? D. Chu trình tự nhiễm A. Ấu trùng chui qua da B. Trứng nở trong tá tràng C. Không cần ký chủ trung gian 8. Chẩn đoán nhanh Trichomonas vaginalis dựa vào C. Soi bệnh phẩm có Trichomonas vaginalis D. Tính chất của khí hư B. Nuôi cấy bệnh phẩm A. Huyết thanh chẩn đoán 9. Màu sắc dịch não tủy ở bệnh nhân viêm màng não do Cryptococcus neoformans là C. Ánh vàng D. Hồng A. Trong B. Đục 10. Chu trình tóm lược của sán dải bò ở người là A. Ăn thịt bò có ấu trùng, xuống dạ dày đến ruột non lộn đầu ra ngoài trưởng thành C. Nuốt trứng, xuống dạ dày đến ruột non, nở ra ấu trùng rồi trưởng thành B. Ăn thịt bò có ấu trùng đến ruột non vào máu, lên phổi hầu, ruột non trưởng thành D. Nuốt trứng, đến ruột non, nở ra ấu trùng, đến cơ rồi trở lại ruột trưởng thành 11. Yếu tố địa lý ảnh hưởng đến tỉ lệ mắc bệnh giun chỉ của từng vùng do C. Có loài muỗi nhạy cảm với giun chỉ B. Lượng nước khác nhau A. Nhiệt độ khác nhau D. Ánh sáng khác nhau 12. Biện pháp thiết thực đóng góp trong việc phòng giun kim hiệu quả mang tính khả thi là B. Không mặc quần xẻ đáy cho trẻ em C. Cắt móng tay cho trẻ em đúng lúc A. Rửa tay trước khi ăn D. Giáo dục trẻ em ăn uống sạch 13. Cần làm thêm xét nghiệm gì để chẩn đoán xác định bệnh nhân nhiễm giun móc? D. Xét nghiệm huyết thanh C. Xét nghiệm đàm B. Xét nghiệm dịch tá tràng A. Xét nghiệm phân 14. Chẩn đoán thể lâm sàng của bệnh lý do Toxoplasma gondii gây ra: trong thời gian KST xâm nhập cuối thai kỳ, sau khi sinh có triệu chứng ngay hay sau một thời gian. Chậm phát triển tâm thần, đầu to, động kinh, viêm hắc võng mạc. B. Toxoplasma gondii mắc phải thể bệnh nặng C. Bệnh Toxoplasma bẩm sinh thể viêm não - màng não - tủy A. Toxoplasma gondii mắc phải thể hạch D. Bệnh Toxoplasma bẩm sinh thể bệnh xuất hiện chậm 15. Xổ giun định kỳ đối với giun kim thì B. Đóng góp lớn trong việc phòng giun kim A. Không mang lại lợi ích vì đời sống của giun ngắn C. Vừa trị lại vừa phòng cho cộng đồng D. Thực hiện dễ dàng ở nước ta 16. Bào nang Entamoeba histolytica già chứa tối đa D. 8 nhân B. 2 nhân A. 1 nhân C. 4 nhân 17. Triệu chứng dễ nhầm lẫn giữa viêm niệu đạo do Trichomonas vaginalis và lậu cầu là D. Tiểu lắt nhắt A. Tiểu rắt, tiểu buốt B. Tiểu ra mủ C. Giọt mủ ban mai 18. Tại sao soi tìm nấm trực tiếp mang tính chất quyết định chẩn đoán? B. Xác định chính xác vi nấm gây bệnh C. Để thực hiện xét nghiệm A. Nhanh chóng cho kết quả D. Ít tốn kém 19. Chọn kết quả xét nghiệm dịch não tuỷ phù hợp với viêm màng não do Cryptococcus neoformans theo thứ tự màu, đạm, tế bào A. Trong, tăng, chủ yếu là Lymphocytes D. Hồng, tăng ít, công thức gần giống bạch cầu máu C. Đục, tăng, chủ yếu là Neutrophils B. Vàng, tăng, chủ yếu là Lymphocytes 20. Lối sinh sản nào không phải của Balantidium coli? B. Dạng tự dưỡng tách đôi theo chiều dọc A. Giao bào đực kết hợp với giao bào cái C. Hai cá thể kết hợp với nhau tạo thành cá thể mới tạm thời D. Từ hai cơ thể đã kết hợp lại tách ra 2 cá thể mới sức chịu đựng cao 21. Sán lá phổi được lây truyền do ăn A. Phải thực vật dưới nước có chứa nang trùng C. Phải ốc có chứa ấu trùng chưa được nấu chín D. Gỏi cá sống có chứa ấu trùng B. Tôm, cua có chứa nang trùng chưa được nấu chín 22. Chẩn đoán thể lâm sàng của bệnh lý do Toxoplasma gondii gây ra: trường hợp Toxoplasma gondii xâm nhập thai nhi muộn, sau khi sinh trẻ bị vàng da, gan to, lách to, xuất huyết niêm mạc thực quản và loét đại tràng, diễn tiến thường đưa đến tử vong. A. Bệnh Ureaplasma gunny bẩm sinh thể nội tạng D. Bệnh Plasma gondii bẩm sinh thể bệnh xuất hiện chậm B. Bệnh Toxoplasma gondii mắc phải thể bệnh nặng C. Bệnh Toxoplasma gonii bẩm sinh thể viêm não - màng não - tủy 23. Cho biết kiểu tương quan giữa hai sinh vật theo định nghĩa sau: có sự sống chung với nhau giữa hai sinh vật mang tính không bắt buộc và cùng có lợi đôi bên B. Tương sinh A. Cộng sinh C. Hội sinh D. Ký sinh 24. Vị trí ký sinh của Giardia lamblia là C. Đại tràng, đường mật B. Tá tràng, đường mật A. Dạ dày, đại tràng D. Dạ dày, tá tràng 25. Dạng hoạt động ăn hồng cầu của Entamoeba histolytica mang tên Latinh là B. Entamoeba histolytica minuta D. Entamoeba histolytica trophozoites A. Entamoeba histolytica cyst C. Entamoeba histolytica histolytica 26. Đường và phương thức truyền Penicillium marneffei là B. Đường hô hấp do hít phải vi nấm vào phổi D. Đường sinh dục do giao hợp C. Da qua vết trầy xước A. Đường tiêu hóa qua ăn uống 27. Khi gặp giao bào hình tròn có thể nhầm lẫn giữa C. Plasmodium malariae và Plasmodium falciparum D. Plasmodium ovale và Plasmodium falciparum A. Plasmodium falciparum và Plasmodium vivax B. Plasmodium vivax và Plasmodium malariae 28. Biện pháp dự phòng bệnh lang ben, NGOẠI TRỪ D. Phát hiện, điều trị sớm và đủ thời gian B. Vệ sinh cá nhân tốt C. Không dùng chung đồ dùng cá nhân với người bệnh A. Vệ sinh môi trường tốt 29. Dạng hoạt động không ăn hồng cầu của Entamoeba histolytica mang tên Latinh là C. Entamoeba histolytica histolytica A. Entamoeba histolytica cyst D. Entamoeba histolytica trophozoites B. Entamoeba histolytica minuta 30. Bằng phương pháp quan sát trực tiếp, kết quả nào mới kết luận nấm Candida sp gây bệnh? B. Tế bào hạt men có nẩy búp A. Tế bào hạt men D. Tế bào hạt men có búp và bào tử bao dày C. Tế bào hạt men và sợi tơ nấm giả 31. Chọn biện pháp phòng bệnh Pentatrichomonas intestinalis có hiệu quả nhất D. Ăn chín uống chín B. Không được đi tiêu bừa bãi A. Giáo dục dân chúng giữ vệ sinh môi trường C. Hố xí hợp vệ sinh 32. Sán dải heo trưởng thành ký sinh ở A. Đường mật C. Ruột non B. Đại tràng D. Dạ dày 33. Khi nuốt phải trứng sán dải heo, trứng sán sẽ xuống D. Dạ dày và bị tiêu diệt ở đây A. Dạ dày phát triển thành sán trưởng thành B. Dạ dày, ruột rồi theo phân ra ngoài C. Đến ruột non, xuyên qua thành ruột đi định vị các nơi 34. Cho biết kiểu tương quan giữa hai sinh vật theo định nghĩa sau: có sự sống chung với nhau giữa hai sinh vật mang tính bắt buộc và cùng có lợi đôi bên. D. Ký sinh B. Tương sinh C. Hội sinh A. Cộng sinh 35. Biểu hiện bệnh lý của viêm giác mạc do vi nấm là A. Vết loét màu trắng bờ không đều, hình chân chim C. Đỏ mắt và có nhiều dịch tiết D. Xuất huyết kết mạc B. Mưng mủ ở mắt và giác mạc 36. Chọn thể chốc đầu theo mô tả sau: Da đầu bị sưng có hình lõm chén bờ không đều, gồ cao, đường kính 10 - 15 nm, tóc có thể rụng hoặc không rụng, mùi hôi. Bệnh kéo dài đưa đến hói đầu C. Chốc đầu chấm đen B. Chốc đầu mưng mủ D. Chốc đầu kiểu Favus A. Chốc đầu mảng xám 37. Một bệnh nhân vào viện do thường xuyên chóng mặt, suy nhược cơ thể, đau vùng thượng vị, có thói quen đi chân đất khi làm việc ở rẫy, vườn. Khi khám và xét nghiệm máu bệnh nhân có hội chứng thiếu máu nhược sắc. Bệnh nhân này có khả năng bị nhiễm ký sinh trùng nào nhiều nhất? A. Entamoeba histolytica B. Giun móc D. Entamoeba histolytica C. Giun lươn 38. Trứng giun tóc sau khi theo phân ra ngoài khoảng bao lâu mới có thể nhiễm được? B. 10 ngày D. 21 ngày C. 14 ngày A. 5 ngày 39. Sự sinh sản hữu phái của vi nấm, CHỌN CÂU SAI C. Nấm túi thành lập bào tử túi D. Nấm đảm thành lập bào tử đảm B. Vi nấm tảo thành lập bào tử hợp A. Vi nấm hạt men hình thành bào tử hợp 40. Dạng phân liệt của ký sinh trùng sốt rét nào không gặp ở máu ngoại biên trừ khi sốt rét nặng? B. Plasmodium vivax C. Plasmodium malariae D. Plasmodium ovale A. Plasmodium falciparum 41. Mô tả tổn thương ở da, niêm do vi nấm Penicillium marneffei A. Những sẩn, hoại tử trung tâm, hơi lõm xuống và có màu đen, ở mật, thân và chi C. Những bóng nước to nhỏ khác nhau, ở mặt, thân và chi B. Những sẩn, có đường kính khoảng 0,5 cm, ở mặt, thân và chi D. Những mảng hồng ban, ở mặt, thân và chi 42. Chẩn đoán Pentatrichomonas intestinalis D. Soi phân tìm thấy dạng hoạt động B. Hội chứng lỵ C. Soi phân tìm thấy bào nang A. Đau bụng tiêu chảy kéo dài 43. Chọn đơn bào với những đặc điểm hình dạng được mô tả sau đây: hình quả lê, kích thước 10 - 20 μm x 6 - 10 μm. Có 2 nhân nhũ, có 2 hạt gốc roi xuất phát ra 8 roi. Trục sống thân có thể cận trục, 3/4 thân trước có hình đũa hút để bám vào ruột. Nhìn chung có 2 hình cánh diều C. Pentatrichomonas intestinalis A. Trichomonas intestinalis B. Trichomonas vaginalis D. Giardia lamblia 44. So với trứng giun móc, trứng giun lươn có đặc điểm, TÌM CÂU SAI D. Hơi dẹp 2 đầu B. Vỏ mỏng hơn A. Kích thước nhỏ hơn C. Có ít phôi bào hơn 45. Câu nào sau đây không phải do Fasciolopsis buski gây ra? C. Suy dinh dưỡng B. Xơ gan A. Tiêu chảy kéo dài D. Tắc ruột 46. Sang thương của hắc lào là A. Mảng hồng ban bông vảy ngứa khi ra mồ hôi D. Vết loét da từng mảng có nhiều mủ C. Nổi vảy ở da có hình đồng tâm và diện rộng trên da B. Da sưng đỏ, bong vảy, mụn nước ngoài rìa, trung tâm lành dần, hình vòng 47. Aspergillus sp thường gây bệnh ở những đối tượng, NGOẠI TRỪ C. Người suy giảm miễn dịch A. Người khỏe mạnh D. Người lạm dụng corticoid B. Người có hang ở phổi 48. Ở một phụ nữ có khí hư màu trắng đục, mùi hôi, sủi bọt kéo dài, đau ngứa âm hộ âm đạo, đau khi giao hợp, tiểu rắt tiểu buốt. Bạn nghĩ bệnh lý trên phù hợp với nguyên nhân gì? B. Viêm âm đạo do vi nấm Candida D. Viêm phúc mạc đáy chậu do vi trùng lan sang âm đạo C. Viêm âm đạo do Trichomonas vaginalis A. Viêm âm đạo do vi trùng 49. Đặc điểm không thuộc trứng Clonorchis sinensis là C. Có gai ở phía dưới D. Bên trong chứa phôi, phôi có lông tơ A. Hình tròn B. Có nắp đậy ở một cực 50. Chu trình của giun đũa kéo dài C. 60 ngày D. 75 ngày B. 45 ngày A. 30 ngày 51. Tại sao trứng giun tóc sau khi theo phân ra ngoài nuốt vào ngay không bị nhiễm? C. Vì trứng chưa được thụ tinh A. Do trứng chưa hình thành phôi D. Vì trứng chỉ phát triển ở môi trường bên ngoài 37 độ C B. Tuy có phôi nhưng còn non 52. Ký chủ mà Balantidium coli sống thích nghi tốt nhất là B. Trâu C. Heo A. Khỉ D. Người 53. Giun đũa trưởng thành sống ký sinh ở D. Đường dẫn mật A. Tá tràng B. Ruột non C. Ruột già 54. Ký chủ trung gian I của Clonorchis sinensis là A. Lymnaea D. Melania C. Planorbis B. Bithynia 55. Tam chứng Deve trong bệnh bướu nấm ở phổi do Aspergillus sp, NGOẠI TRỪ D. X quang: bướu hình tròn, liềm hơi phía trên theo tư thế không gian B. BK đàm (-), diễn tiến chậm chạp C. X quang: hình bướu tròn có mức nước - hơi A. Ho ra máu 56. Ý nghĩa sinh học sinh sản hữu tính của Balantidium coli là D. Giúp tăng nhanh dân số quần thể C. Mang tính ngẫu nhiên trong đời sống sinh học B. Tạo ra thế hệ mới có sức chịu đựng cao với môi trường A. Làm phong phú thêm đời sống sinh học 57. Đối với các loại thuốc thoa ngoài da điều trị lang ben, để tránh tái phát sau khi điều trị sạch sang thương phải thoa thêm bao lâu? D. 4 tuần B. 2 tuần A. 1 tuần C. 3 tuần 58. Thời điểm lấy máu ngoại biên để tìm ấu trùng của giun chỉ bạch huyết là B. Từ 20h đến 3h sáng D. Lấy định kỳ mỗi 4h A. Lúc bệnh nhân lên cơn sốt C. Từ 3h sáng đến 8h sáng 59. Entamoeba histolytica minuta sống ở D. Trong lòng đại tràng A. Vách đại tràng C. Phổi B. Gan 60. Người bị nhiễm Fasciola hepatica là do B. Ăn ốc nấu không chín có chứa Redia A. Uống nước có chứa Miracidium D. Ăn thực vật dưới nước có chứa Metacercaria chưa được nấu chín C. Uống nước có chứa Cercaria Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi