Y-ABCDEFGH, RHM K43 – Đề thi CKFREEKý Sinh Trùng Y Cần Thơ 1. Mô tả tổn thương ở da, niêm do vi nấm Penicillium marneffei A. Những sẩn, hoại tử trung tâm, hơi lõm xuống và có màu đen, ở mật, thân và chi B. Những sẩn, có đường kính khoảng 0,5 cm, ở mặt, thân và chi D. Những mảng hồng ban, ở mặt, thân và chi C. Những bóng nước to nhỏ khác nhau, ở mặt, thân và chi 2. Yếu tố nào trong chu trình phát triển của giun lươn (Strongyloides stercoralis) quyết định sự dai dẳng của bệnh? A. Ấu trùng chui qua da D. Chu trình tự nhiễm C. Không cần ký chủ trung gian B. Trứng nở trong tá tràng 3. Xổ giun định kỳ đối với giun kim thì C. Vừa trị lại vừa phòng cho cộng đồng A. Không mang lại lợi ích vì đời sống của giun ngắn B. Đóng góp lớn trong việc phòng giun kim D. Thực hiện dễ dàng ở nước ta 4. Lối sinh sản nào không phải của Balantidium coli? C. Hai cá thể kết hợp với nhau tạo thành cá thể mới tạm thời D. Từ hai cơ thể đã kết hợp lại tách ra 2 cá thể mới sức chịu đựng cao B. Dạng tự dưỡng tách đôi theo chiều dọc A. Giao bào đực kết hợp với giao bào cái 5. Chẩn đoán Pentatrichomonas intestinalis C. Soi phân tìm thấy bào nang B. Hội chứng lỵ D. Soi phân tìm thấy dạng hoạt động A. Đau bụng tiêu chảy kéo dài 6. Ở một phụ nữ có khí hư màu trắng đục, mùi hôi, sủi bọt kéo dài, đau ngứa âm hộ âm đạo, đau khi giao hợp, tiểu rắt tiểu buốt. Bạn nghĩ bệnh lý trên phù hợp với nguyên nhân gì? D. Viêm phúc mạc đáy chậu do vi trùng lan sang âm đạo A. Viêm âm đạo do vi trùng C. Viêm âm đạo do Trichomonas vaginalis B. Viêm âm đạo do vi nấm Candida 7. Triệu chứng dễ nhầm lẫn giữa viêm niệu đạo do Trichomonas vaginalis và lậu cầu là D. Tiểu lắt nhắt A. Tiểu rắt, tiểu buốt B. Tiểu ra mủ C. Giọt mủ ban mai 8. Chọn kết quả xét nghiệm dịch não tuỷ phù hợp với viêm màng não do Cryptococcus neoformans theo thứ tự màu, đạm, tế bào A. Trong, tăng, chủ yếu là Lymphocytes C. Đục, tăng, chủ yếu là Neutrophils D. Hồng, tăng ít, công thức gần giống bạch cầu máu B. Vàng, tăng, chủ yếu là Lymphocytes 9. Màu sắc dịch não tủy ở bệnh nhân viêm màng não do Cryptococcus neoformans là C. Ánh vàng B. Đục A. Trong D. Hồng 10. Giun đũa trưởng thành sống ký sinh ở A. Tá tràng B. Ruột non D. Đường dẫn mật C. Ruột già 11. Chọn thể chốc đầu theo mô tả sau: Da đầu bị sưng có hình lõm chén bờ không đều, gồ cao, đường kính 10 - 15 nm, tóc có thể rụng hoặc không rụng, mùi hôi. Bệnh kéo dài đưa đến hói đầu B. Chốc đầu mưng mủ A. Chốc đầu mảng xám D. Chốc đầu kiểu Favus C. Chốc đầu chấm đen 12. Sự sinh sản hữu phái của vi nấm, CHỌN CÂU SAI B. Vi nấm tảo thành lập bào tử hợp C. Nấm túi thành lập bào tử túi D. Nấm đảm thành lập bào tử đảm A. Vi nấm hạt men hình thành bào tử hợp 13. Chọn biện pháp phòng bệnh Pentatrichomonas intestinalis có hiệu quả nhất A. Giáo dục dân chúng giữ vệ sinh môi trường C. Hố xí hợp vệ sinh D. Ăn chín uống chín B. Không được đi tiêu bừa bãi 14. Biện pháp thiết thực đóng góp trong việc phòng giun kim hiệu quả mang tính khả thi là C. Cắt móng tay cho trẻ em đúng lúc D. Giáo dục trẻ em ăn uống sạch B. Không mặc quần xẻ đáy cho trẻ em A. Rửa tay trước khi ăn 15. Fasciolopsis buski chẳng những ký sinh ở người mà còn ký sinh ở A. Chó D. Trâu B. Heo C. Bò 16. Điều kiện môi trường ở ruột để Giardia intestinalis trophozoites chuyển sang Giardia lamblia cysts là C. Mất nước ở ruột A. Bị ức chế bởi hóa chất D. Do sinh học tự nhiên B. Vi khuẩn đường ruột tấn công 17. Sán dải heo trưởng thành ký sinh ở D. Dạ dày C. Ruột non B. Đại tràng A. Đường mật 18. Chu trình tóm lược của sán dải bò ở người là A. Ăn thịt bò có ấu trùng, xuống dạ dày đến ruột non lộn đầu ra ngoài trưởng thành B. Ăn thịt bò có ấu trùng đến ruột non vào máu, lên phổi hầu, ruột non trưởng thành D. Nuốt trứng, đến ruột non, nở ra ấu trùng, đến cơ rồi trở lại ruột trưởng thành C. Nuốt trứng, xuống dạ dày đến ruột non, nở ra ấu trùng rồi trưởng thành 19. Xác định chắc chắn Plasmodium falciparum khi gặp C. Dạng nhân có tế bào chất dày B. Hiện tượng đa ký sinh trên một hồng cầu A. Dạng nhân có tế bào chất mỏng D. Dạng amip 20. Đường và phương thức truyền Penicillium marneffei là D. Đường sinh dục do giao hợp A. Đường tiêu hóa qua ăn uống C. Da qua vết trầy xước B. Đường hô hấp do hít phải vi nấm vào phổi 21. Biện pháp dự phòng bệnh lang ben, NGOẠI TRỪ D. Phát hiện, điều trị sớm và đủ thời gian C. Không dùng chung đồ dùng cá nhân với người bệnh A. Vệ sinh môi trường tốt B. Vệ sinh cá nhân tốt 22. Yếu tố địa lý ảnh hưởng đến tỉ lệ mắc bệnh giun chỉ của từng vùng do D. Ánh sáng khác nhau B. Lượng nước khác nhau A. Nhiệt độ khác nhau C. Có loài muỗi nhạy cảm với giun chỉ 23. Tại sao soi tìm nấm trực tiếp mang tính chất quyết định chẩn đoán? A. Nhanh chóng cho kết quả D. Ít tốn kém C. Để thực hiện xét nghiệm B. Xác định chính xác vi nấm gây bệnh 24. Biểu hiện bệnh lý của viêm giác mạc do vi nấm là D. Xuất huyết kết mạc C. Đỏ mắt và có nhiều dịch tiết A. Vết loét màu trắng bờ không đều, hình chân chim B. Mưng mủ ở mắt và giác mạc 25. Xác định chắc chắn Plasmodium vivax khi gặp D. Dạng amip B. Hiện tượng đa ký sinh trên một hồng cầu C. Dạng nhân có tế bào chất dày A. Dạng nhân có tế bào chất mỏng 26. Đặc điểm không thuộc trứng Clonorchis sinensis là B. Có nắp đậy ở một cực C. Có gai ở phía dưới D. Bên trong chứa phôi, phôi có lông tơ A. Hình tròn 27. Người bị nhiễm Fasciola hepatica là do A. Uống nước có chứa Miracidium D. Ăn thực vật dưới nước có chứa Metacercaria chưa được nấu chín B. Ăn ốc nấu không chín có chứa Redia C. Uống nước có chứa Cercaria 28. Bào nang Entamoeba histolytica già chứa tối đa B. 2 nhân A. 1 nhân D. 8 nhân C. 4 nhân 29. Một bệnh nhân vào viện do thường xuyên chóng mặt, suy nhược cơ thể, đau vùng thượng vị, có thói quen đi chân đất khi làm việc ở rẫy, vườn. Khi khám và xét nghiệm máu bệnh nhân có hội chứng thiếu máu nhược sắc. Bệnh nhân này có khả năng bị nhiễm ký sinh trùng nào nhiều nhất? A. Entamoeba histolytica D. Entamoeba histolytica C. Giun lươn B. Giun móc 30. Đối với các loại thuốc thoa ngoài da điều trị lang ben, để tránh tái phát sau khi điều trị sạch sang thương phải thoa thêm bao lâu? D. 4 tuần A. 1 tuần C. 3 tuần B. 2 tuần 31. Dạng phân liệt của ký sinh trùng sốt rét nào không gặp ở máu ngoại biên trừ khi sốt rét nặng? A. Plasmodium falciparum C. Plasmodium malariae B. Plasmodium vivax D. Plasmodium ovale 32. Chọn đơn bào với những đặc điểm hình dạng được mô tả sau đây: hình quả lê, kích thước 10 - 20 μm x 6 - 10 μm. Có 2 nhân nhũ, có 2 hạt gốc roi xuất phát ra 8 roi. Trục sống thân có thể cận trục, 3/4 thân trước có hình đũa hút để bám vào ruột. Nhìn chung có 2 hình cánh diều B. Trichomonas vaginalis C. Pentatrichomonas intestinalis D. Giardia lamblia A. Trichomonas intestinalis 33. Thời điểm lấy máu ngoại biên để tìm ấu trùng của giun chỉ bạch huyết là D. Lấy định kỳ mỗi 4h C. Từ 3h sáng đến 8h sáng A. Lúc bệnh nhân lên cơn sốt B. Từ 20h đến 3h sáng 34. Ký chủ mà Balantidium coli sống thích nghi tốt nhất là C. Heo D. Người A. Khỉ B. Trâu 35. Chu trình của giun đũa kéo dài A. 30 ngày D. 75 ngày C. 60 ngày B. 45 ngày 36. Câu nào sau đây không phải do Fasciolopsis buski gây ra? A. Tiêu chảy kéo dài D. Tắc ruột C. Suy dinh dưỡng B. Xơ gan 37. Cho biết kiểu tương quan giữa hai sinh vật theo định nghĩa sau: có sự sống chung với nhau giữa hai sinh vật mang tính không bắt buộc và cùng có lợi đôi bên D. Ký sinh A. Cộng sinh B. Tương sinh C. Hội sinh 38. Ý nghĩa sinh học sinh sản hữu tính của Balantidium coli là A. Làm phong phú thêm đời sống sinh học C. Mang tính ngẫu nhiên trong đời sống sinh học D. Giúp tăng nhanh dân số quần thể B. Tạo ra thế hệ mới có sức chịu đựng cao với môi trường 39. Vị trí ký sinh của Giardia lamblia là A. Dạ dày, đại tràng C. Đại tràng, đường mật D. Dạ dày, tá tràng B. Tá tràng, đường mật 40. Chẩn đoán thể lâm sàng của bệnh lý do Toxoplasma gondii gây ra: trong thời gian KST xâm nhập cuối thai kỳ, sau khi sinh có triệu chứng ngay hay sau một thời gian. Chậm phát triển tâm thần, đầu to, động kinh, viêm hắc võng mạc. C. Bệnh Toxoplasma bẩm sinh thể viêm não - màng não - tủy B. Toxoplasma gondii mắc phải thể bệnh nặng D. Bệnh Toxoplasma bẩm sinh thể bệnh xuất hiện chậm A. Toxoplasma gondii mắc phải thể hạch 41. Bằng phương pháp quan sát trực tiếp, kết quả nào mới kết luận nấm Candida sp gây bệnh? D. Tế bào hạt men có búp và bào tử bao dày C. Tế bào hạt men và sợi tơ nấm giả B. Tế bào hạt men có nẩy búp A. Tế bào hạt men 42. Dạng hoạt động ăn hồng cầu của Entamoeba histolytica mang tên Latinh là A. Entamoeba histolytica cyst C. Entamoeba histolytica histolytica D. Entamoeba histolytica trophozoites B. Entamoeba histolytica minuta 43. Chẩn đoán nhanh Trichomonas vaginalis dựa vào C. Soi bệnh phẩm có Trichomonas vaginalis A. Huyết thanh chẩn đoán D. Tính chất của khí hư B. Nuôi cấy bệnh phẩm 44. Entamoeba histolytica minuta sống ở D. Trong lòng đại tràng C. Phổi A. Vách đại tràng B. Gan 45. Bệnh lý Candida nặng nhất là D. Candida lan rộng B. Viêm đường hô hấp A. Viêm nội mạc cơ tim C. Viêm tiết niệu 46. Chẩn đoán thể lâm sàng của bệnh lý do Toxoplasma gondii gây ra: trường hợp Toxoplasma gondii xâm nhập thai nhi muộn, sau khi sinh trẻ bị vàng da, gan to, lách to, xuất huyết niêm mạc thực quản và loét đại tràng, diễn tiến thường đưa đến tử vong. B. Bệnh Toxoplasma gondii mắc phải thể bệnh nặng D. Bệnh Plasma gondii bẩm sinh thể bệnh xuất hiện chậm C. Bệnh Toxoplasma gonii bẩm sinh thể viêm não - màng não - tủy A. Bệnh Ureaplasma gunny bẩm sinh thể nội tạng 47. Sán lá phổi được lây truyền do ăn C. Phải ốc có chứa ấu trùng chưa được nấu chín A. Phải thực vật dưới nước có chứa nang trùng B. Tôm, cua có chứa nang trùng chưa được nấu chín D. Gỏi cá sống có chứa ấu trùng 48. Cho biết kiểu tương quan giữa hai sinh vật theo định nghĩa sau: có sự sống chung với nhau giữa hai sinh vật mang tính bắt buộc và cùng có lợi đôi bên. D. Ký sinh B. Tương sinh A. Cộng sinh C. Hội sinh 49. Khi gặp giao bào hình tròn có thể nhầm lẫn giữa A. Plasmodium falciparum và Plasmodium vivax B. Plasmodium vivax và Plasmodium malariae C. Plasmodium malariae và Plasmodium falciparum D. Plasmodium ovale và Plasmodium falciparum 50. Tại sao trứng giun tóc sau khi theo phân ra ngoài nuốt vào ngay không bị nhiễm? C. Vì trứng chưa được thụ tinh B. Tuy có phôi nhưng còn non A. Do trứng chưa hình thành phôi D. Vì trứng chỉ phát triển ở môi trường bên ngoài 37 độ C 51. Ký chủ trung gian I của Clonorchis sinensis là C. Planorbis D. Melania A. Lymnaea B. Bithynia 52. Sang thương của hắc lào là A. Mảng hồng ban bông vảy ngứa khi ra mồ hôi C. Nổi vảy ở da có hình đồng tâm và diện rộng trên da D. Vết loét da từng mảng có nhiều mủ B. Da sưng đỏ, bong vảy, mụn nước ngoài rìa, trung tâm lành dần, hình vòng 53. So với trứng giun móc, trứng giun lươn có đặc điểm, TÌM CÂU SAI D. Hơi dẹp 2 đầu A. Kích thước nhỏ hơn C. Có ít phôi bào hơn B. Vỏ mỏng hơn 54. Cần làm thêm xét nghiệm gì để chẩn đoán xác định bệnh nhân nhiễm giun móc? D. Xét nghiệm huyết thanh C. Xét nghiệm đàm A. Xét nghiệm phân B. Xét nghiệm dịch tá tràng 55. Tam chứng Deve trong bệnh bướu nấm ở phổi do Aspergillus sp, NGOẠI TRỪ A. Ho ra máu D. X quang: bướu hình tròn, liềm hơi phía trên theo tư thế không gian C. X quang: hình bướu tròn có mức nước - hơi B. BK đàm (-), diễn tiến chậm chạp 56. Ký chủ trung gian II của Fasciola hepatica là B. Tôm C. Cua A. Cá D. Thực vật dưới nước 57. Trứng giun tóc sau khi theo phân ra ngoài khoảng bao lâu mới có thể nhiễm được? B. 10 ngày D. 21 ngày C. 14 ngày A. 5 ngày 58. Aspergillus sp thường gây bệnh ở những đối tượng, NGOẠI TRỪ A. Người khỏe mạnh C. Người suy giảm miễn dịch D. Người lạm dụng corticoid B. Người có hang ở phổi 59. Khi nuốt phải trứng sán dải heo, trứng sán sẽ xuống C. Đến ruột non, xuyên qua thành ruột đi định vị các nơi B. Dạ dày, ruột rồi theo phân ra ngoài D. Dạ dày và bị tiêu diệt ở đây A. Dạ dày phát triển thành sán trưởng thành 60. Dạng hoạt động không ăn hồng cầu của Entamoeba histolytica mang tên Latinh là B. Entamoeba histolytica minuta A. Entamoeba histolytica cyst D. Entamoeba histolytica trophozoites C. Entamoeba histolytica histolytica Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi