Y-ABCDEFGH, YHDP, YHCT K44 – Đề thi CKFREEKý Sinh Trùng Y Cần Thơ 1. Biểu hiện bệnh lý của viêm giác mạc do C. Đỏ mắt và có nhiều dịch tiết D. Xuất huyết kết mạc B. Nung mủ ở mắt và giác mạc A. Vết loét màu trắng bờ không đều, hình chân chim 2. Penicillium marneffei là vi nấm nhị độ gây bệnh chủ yếu ở người D. Nhiễm HIV/AIDS A. Khỏe mạnh khi bị nhiễm C. Bị bệnh mãn tính B. Già 3. Sự sinh sản hữu phái của vi nấm, CHỌN CÂU SAI B. Vi nấm tảo thành lập bào tử hợp A. Vi nấm hạt men hình thành bào tử hợp C. Nấm túi thành lập bào tử túi D. Nấm đảm thành lập bào tử đảm 4. Xác định chắc chắn Plasmodium falciparum khi gặp D. Dạng phân liệt A. Dạng nhìn có tế bào chất mỏng C. Dạng nhân có tế bào chất dày B. Hiện tượng đa ký sinh trên một hồng cầu 5. Vi nấm sợi tơ là A. Những sợi tơ nấm 2 - 4 μm C. Phân nhánh D. Tất cả các đặc điểm trên B. Có vách ngăn 6. Xác định dạng bọ chét với những đặc điểm được mô tả sau: - Thân dẹp, dài 1,5mm - 4mm. - Đầu: có miệng, mắt, lông và gai lược giúp chúng ta định danh loài. - Ngực: có 3 đốt chứa 3 đôi chân rất khỏe, có khả năng nhảy xa 300 lần kích thước của nó. Phía dưới ngực là ức ở đốt 2 có thể có chẻ đôi là đặc điểm để định danh. - Bụng: có 10 đốt, con cái có túi chứa tinh ở 2 đốt cuối, con đực có gai giao hợp. C. Ấu trùng D. Nhộng B. Trứng A. Con trưởng thành 7. Thầy thuốc quyết định thế nào khi gặp bệnh nhân tiêu chảy tái đi tái lại, phân có máu? C. Điều trị phối hợp kháng sinh và kháng amip A. Điều trị tích cực bằng kháng sinh B. Điều trị tích cực thuốc kháng amip D. Phải xét nghiệm phân tìm tác nhân gây bệnh 8. Phương thức dinh dưỡng của Entamoeba histolytica cystes là D. Không cần dinh dưỡng vì đang sống tiềm ẩn C. Chỉ ăn vi khuẩn xung quanh nó mà sống B. Ăn vi khuẩn, hấp thu dinh dưỡng từ phân ký chủ A. Chỉ hấp thu chất dinh dưỡng từ mô ký chủ 9. Đối với các loại thuốc thoa ngoài da điều trị lang ben, để tránh tái phát sau khi điều trị sạch sang thương phải thoa thêm bao lâu? C. 3 tuần A. 1 tuần D. 4 tuần B. 2 tuần 10. Ghẻ thân dài Demodex có cấu trúc cơ thể gồm D. Một khối túi tròn, phần miệng nhỏ ra có 4 chân ngắn C. Hai phần: phần đầu có 3 chân ngắn và phần sau thon dài B. Hai phần: phần đầu có 4 chân ngắn và phần sau thon dài A. Ba phần: đầu, ngực và bụng 11. Đặc điểm tổn móng thường chỉ có ở Candida sp là B. Móng bị hủy D. Màu móng trở nên nâu A. Có sưng mô mềm quanh móng C. Móng bị nhăn nheo 12. Phương thức dinh dưỡng của Entamocha histolytica minuta là B. Ăn vi khuẩn, hấp thu dinh dưỡng từ phân ký chủ D. Ăn hồng cầu và hấp thu dinh dưỡng từ mô ký chủ C. Ăn vi khuẩn xung quanh nó mà sống A. Hấp thu chất dinh dưỡng từ mô ký chủ 13. Yếu tố không đóng góp trong việc chuyển từ Entamoeba histolytica histolytica sang Entamoeba histolytica minuta là B. Điều trị bằng thuốc diệt amip khuếch tán D. Ngẫu nhiên amip chuyển dạng gây bệnh sang dạng không gây bệnh A. Kiêng ăn thức ăn khó tiêu C. Thay đổi môi trường ruột bất thuận lợi cho amip 14. Hình ảnh XQ của nhiễm Pneumocystis carinii là C. Đám mờ hình cánh bướm B. Lấm tấm những hạt khắp 2 phổi D. Hình ảnh mờ đồng nhất và có mức hơi nước A. Đám mờ ở một thùy phổi 15. Sốt rét được truyền qua, CHỌN CÂU SAI C. Nhau thai B. Truyền máu A. Muỗi đốt D. Vết trầy ở da 16. Mối quan hệ giữa động vật chân khớp và con người là D. Có mối quan hệ chặt chẽ với con người cả 2 mặt lợi và hại A. Gây hại đến sức khỏe của con người B. Rất có lợi cho con người C. Là những sinh vật sống tách biệt với con người 17. Mô tả tổn thương trong bệnh bướu nấm, NGOẠI TRỪ D. Chân to có lỗ rò chảy ra dịch màu nâu C. Chân to có lỗ rò chảy ra dịch màu vàng A. Vi nấm xâm nhập qua da, ăn sâu mô dưới da B. Vào xương, tiêu xương, gây biến dạng chân 18. Thời gian giun kim sống được là C. 1 năm A. 2 tháng D. 2 năm B. 6 tháng 19. Vị trí ký sinh của Fasciola hepatica là B. Nhu mô gan D. Ruột non A. Dạ dày C. Đường mật 20. Ký chủ trung gian II của Clonorchis sinensis là D. Thực vật dưới nước B. Tôm A. Cá C. Cua 21. Sau đây là đặc điểm sinh học và bệnh lý của cái ghẻ, NGOẠI TRỪ B. Trứng nở ra ấu trùng 6 chân D. Gây viêm da và tạo thành những áp xe ở da A. Đào hầm dưới da, đẻ trứng về đêm C. Ấu trùng chui vào nang lỏng, lột xác thành nhộng 8 chân và nhộng lột xác thành con trưởng thành 22. Đặc điểm không thuộc ấu trùng sán dải heo là D. Định vị ở cơ B. Bên trong có chứa đầu sán A. Có bao hình hạt gạo C. Đầu không có chuỳ 23. Biến chứng của bệnh sán là phổi có thể xảy ra là D. Tràn khí màng phổi B. Ung thư phổi C. Viêm màng phổi A. Áp xe phổi 24. Bào nang của Giardia intestinalis già có bao nhiêu nhân? C. 6 nhân D. 8 nhân A. 2 nhân B. 4 nhân 25. Hiện tượng tự nhiễm giun lươn xảy ra khi bệnh nhân có D. Suy giảm miễn dịch B. Táo bón, vệ sinh cá nhân kém, suy giảm miễn dịch C. Suy dinh dưỡng A. Tiêu chảy 26. Khu vực nào muỗi không sinh sản và phát triển được? B. Cận nhiệt đới D. Hàn đới A. Nhiệt đới C. Ôn đới 27. Trứng giun lươn dễ nhầm với trứng giun nào? A. Giun đũa D. Giun kim B. Giun tóc C. Giun móc 28. Những đặc điểm mô tả sau: có hình trứng kích thước 8 - 12 μm x 7 - 10 μm trong có từ 2 - 4 nhân là của A. Entamoeba histolytica cystes B. Entamoeba coli cysts D. Giardia intestinalis cysts C. Balantidium coli cysts 29. Yếu tố nào về cận lâm sàng gợi ý nhiễm giun tóc? C. Bạch cầu đa nhân ưa kiềm tăng cao A. Bạch cầu đa nhân trung tính tăng cao B. Bạch cầu lympho tăng cao D. Bạch cầu đa nhân ưa axit tăng cao 30. Xác định dạng bọ chét được mô tả sau: giống hình con sâu, kích thước 3mm - 5mm D. Nhộng A. Con trưởng thành B. Trứng C. Ấu trùng 31. Ở bệnh nhân có hội chứng màng não, và bệnh nhân có yếu tố nào mà chúng ta nghĩ đến viêm màng não do Cryptococcus neoformans? D. Khởi phát đột ngột B. Lao phổi A. Tiền sử cao huyết áp C. Nhiễm HIV/AIDS 32. Chọn biện pháp dự phòng có ý nghĩa thiết thực nhất đối với Balantidium coli D. Tránh lối sống thú lẫn người, chuồng trại chung nhà B. Chuồng heo phải xây dựng đúng quy cách C. Vệ sinh cá nhân sau khi săn sóc heo A. Vệ sinh chuồng trại chăn nuôi heo 33. Xác định dạng bọ chét với những đặc điểm được mô tả sau: hình trái xoan, màu trắng đục, kích thước 0,3mm - 0,5mm. C. Ấu trùng D. Nhộng A. Con trưởng thành B. Trứng 34. Muỗi phát triển theo hình thức C. Vừa biến thái hoàn toàn vừa không hoàn toàn D. Không thuộc hai loại hình kể trên B. Biến thái không hoàn toàn A. Biến thái hoàn toàn 35. Xác định vị trí ký sinh của vi nấm Trichophyton theo thứ tự tóc, lông, móng, da. B. (+), (+), (+), (+) D. (+), (-), (+), (-) C. (-), (-), (+), (+) A. (+), (+), (-), (+) 36. Ký chủ trung gian I của Taenia saginata là A. Cừu, ngựa C. Trâu, bò D. Chó, mèo B. Báo, beo 37. Vi nấm Candida gây ra nhiều bệnh lý khác nhau, NGOẠI TRỪ D. Viêm nội mạc cơ tim, viêm đường hô hấp, viêm tiết niệu và Candida lan rộng A. Viêm não, viêm tủy xương, viêm cơ C. Viêm da, viêm móng quanh móng và viêm da nổi bật B. Đẹn, viêm thực quản, viêm âm hộ âm đạo và dị ứng 38. Đặc điểm dịch tễ học của cái ghẻ, NGOẠI TRỪ D. Chỉ gặp ở trẻ em A. Cái ghẻ có khắp nơi trên thế giới, ở các nước nghèo C. Lây trực tiếp do tiếp xúc người bệnh B. Nguồn bệnh: người bệnh 39. Ăn rau dưới nước được nấu chín là biện pháp phòng hữu hiệu bệnh B. Giun kim, giun tóc C. Giun đũa, giun xoắn D. Clonorchis sinensis, Paragonimus westermani A. Fasciolopsis buski và Fasciola hepatica 40. Ở Việt Nam viêm giác mạc do vi nấm khá phổ biến vì D. Lao động không được bảo hộ tốt A. Lao động đồng áng nhiều C. Có nhiều loại vi nấm ái lực với giác mạc B. Môi trường lao động có nhiều vi nấm 41. Người là ký chủ duy nhất khi D. Người nhiễm ấu trùng ký sinh trùng động vật một thời gian ấu trùng bị chết B. Ký sinh trùng truyền từ người này qua người khác C. Ký sinh trùng truyền qua lại giữa các động vật đôi khi qua người A. Ký sinh trùng từ người truyền qua động vật rồi cũng quay lại người 42. Chọn thể cho Toxoplasma gondii được mô tả sau: hình quả trứng 9 x 14 mcm gồm 2 bào tử nang, mỗi bào tử nang chứ 4 thoa trùng. Đây là thể lây lan cho người và động vật hữu nhũ. C. Trứng nang (Oocyst) A. Thể hoạt động (Trophozoites) D. Bào nang (Cyst) B. Thể nang giả (Pseudocyst) 43. Đặc điểm nào giúp phân biệt được ấu trùng II (AT II) của giun móc và giun lươn? D. AT II giun móc có đuôi nhọn, AT II giun lươn có đuôi chẻ đôi C. AT II giun móc có miệng đóng, AT II giun lươn miệng mở B. AT II giun móc có thực quản hình trụ, AT II giun lươn có thực quản hình bầu A. AT II giun móc truyền bệnh, AT II giun lươn thì không truyền bệnh 44. Biện pháp dự phòng bệnh lang ben, NGOẠI TRỪ B. Vệ sinh cá nhân tốt D. Phát hiện, điều trị sớm và đủ thời gian C. Không dùng chung đồ cá nhân với người bệnh A. Vệ sinh môi trường tốt 45. Xác định vị trí ký sinh của vi nấm Microsporum theo thứ tự lông, tóc, móng, da. D. (+), (-), (+), (-) B. (+), (+), (+), (+) A. (+), (+), (-), (+) C. (-), (-), (+), (+) 46. Người bị nhiễm sán Clonorchis sinensis là do A. Ăn cá có chứa ấu trùng chưa được nấu chín C. Ăn cua có chứa ấu trùng chưa được nấu chín D. Ăn thực vật dưới nước có chứa Metacercaria chưa được nấu chín B. Ăn tôm cá chứa ấu trùng chưa được nấu chín 47. Suy nghĩ đúng đắn về Pentatrichomonas intestinalis và sức khỏe của nhân dân là D. Bệnh cực kỳ nguy hiểm để gây biến chứng thủng ruột A. Bệnh không quan trọng làm vì đa số sống hoại sinh C. Tuy đa số sống hoại sinh nhưng tính lây lan âm thầm trong cộng đồng B. Ít khi gây chết người không phải quan tâm nhiều 48. Cái ghẻ phát triển theo hình thức C. Vừa biến thái hoàn toàn vừa không hoàn toàn D. Không thuộc hai loại hình kể trên B. Biến thái không hoàn toàn A. Biến thái hoàn toàn 49. Vị trí ký sinh của giun chỉ bạch huyết là B. Ruột già D. Hạch bạch huyết và mạch bạch huyết A. Ruột non C. Cơ vân 50. Ngoài việc tuyên truyền không đi tiêu bừa bãi ở người còn phải D. Không để heo đi tiêu xuống nước phát tán mầm bệnh vào nước B. Không để trâu đi tiêu xuống nước phải tán mầm bệnh và nước C. Không để bò đi tiêu xuống nước phát tán mầm bệnh vào nước A. Không để chó đi tiêu xuống nước phát tán mầm bệnh vào nước 51. Các nước phương Tây nhiễm Trichomonas vaginalis cao hơn các nước Á Đông do B. Vệ sinh môi trường kém A. Quan hệ tình dục rộng rãi C. Trichomonas vaginalis thích nghi tốt ở người phương Tây D. Đồng tính luyến ái cao ở các nước phương Tây 52. Ký sinh trùng rời khỏi ký chủ có tính nhiễm có thể lây ngay cho ký chủ mới là A. Chu trình trực tiếp và ngắn C. Chu trình gián tiếp B. Chu trình trực tiếp và dài D. Chu trình tự nhiễm 53. Các yếu tố thuận lợi giúp cho Trichomonas vaginalis ký sinh dễ dàng hơn, NGOẠI TRỪ B. Giảm tiết Folliculin C. Giảm vi khuẩn Doderlein D. Bệnh tiểu đường A. pH âm đạo tăng 54. Tại sao giun tóc lại gây cho bệnh nhân bị thiếu máu? C. Hút máu bệnh nhân làm cho bệnh nhân bị thiếu máu A. Tranh chấp lấy nhiều chất sắt của người bệnh B. Tiết ra độc tố làm ức chế việc hấp thu sắt của người bệnh D. Thiếu máu là hậu quả của tiêu chảy kéo dài đưa đến suy dinh dưỡng 55. Chẩn đoán Balantidium coli dựa vào C. Nghề nghiệp chăn nuôi heo D. Soi phân tìm thấy dạng hoạt động hay bào nang B. Soi trực tràng thấy vết loét A. Tiêu chảy kéo dài 56. Thể hữu tính Toxoplasma gondii tạo ra B. Trứng nang C. Thể nội bào A. Thể nang giả D. Tachyzoites 57. Bào nang của Giardia intestinalis non có bao nhiêu nhân? D. 8 nhân B. 4 nhân A. 2 nhân C. 6 nhân 58. Để chẩn đoán bướu ở phổi do Cryptococcus neoformans người ta dựa vào D. CT scan xác định tính chất của bướu C. XQ phổi thấy hình ảnh khối u ở phổi B. Lấy đàm soi tươi tìm nấm A. Sinh thiết bướu làm giải phẫu bệnh 59. Hiện tượng giun chui ống một là hiện tượng C. Lạc chỗ B. Giun di chuyển bất thường D. Nơi định vị bình thường của giun đũa A. Lạc chủ 60. Đặc điểm nào KHÔNG thuộc ấu trùng của Wuchereria bancrofti? D. Đuôi nhọn C. Thân có nhiều hạt nhiễm sắc thể nhỏ đi đến tận đuôi B. Bắt màu phẩm nhuộm tốt A. Có bao bọc bên ngoài dài hơn thân Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi