Y-ABCDEFGH, YHDP, YHCT K44 – Đề thi CKFREEKý Sinh Trùng Y Cần Thơ 1. Ở bệnh nhân có hội chứng màng não, và bệnh nhân có yếu tố nào mà chúng ta nghĩ đến viêm màng não do Cryptococcus neoformans? C. Nhiễm HIV/AIDS D. Khởi phát đột ngột B. Lao phổi A. Tiền sử cao huyết áp 2. Tại sao giun tóc lại gây cho bệnh nhân bị thiếu máu? A. Tranh chấp lấy nhiều chất sắt của người bệnh C. Hút máu bệnh nhân làm cho bệnh nhân bị thiếu máu B. Tiết ra độc tố làm ức chế việc hấp thu sắt của người bệnh D. Thiếu máu là hậu quả của tiêu chảy kéo dài đưa đến suy dinh dưỡng 3. Trứng giun lươn dễ nhầm với trứng giun nào? B. Giun tóc C. Giun móc D. Giun kim A. Giun đũa 4. Những đặc điểm mô tả sau: có hình trứng kích thước 8 - 12 μm x 7 - 10 μm trong có từ 2 - 4 nhân là của A. Entamoeba histolytica cystes B. Entamoeba coli cysts D. Giardia intestinalis cysts C. Balantidium coli cysts 5. Chọn biện pháp dự phòng có ý nghĩa thiết thực nhất đối với Balantidium coli B. Chuồng heo phải xây dựng đúng quy cách D. Tránh lối sống thú lẫn người, chuồng trại chung nhà A. Vệ sinh chuồng trại chăn nuôi heo C. Vệ sinh cá nhân sau khi săn sóc heo 6. Cái ghẻ phát triển theo hình thức B. Biến thái không hoàn toàn D. Không thuộc hai loại hình kể trên A. Biến thái hoàn toàn C. Vừa biến thái hoàn toàn vừa không hoàn toàn 7. Đặc điểm nào KHÔNG thuộc ấu trùng của Wuchereria bancrofti? D. Đuôi nhọn C. Thân có nhiều hạt nhiễm sắc thể nhỏ đi đến tận đuôi A. Có bao bọc bên ngoài dài hơn thân B. Bắt màu phẩm nhuộm tốt 8. Mối quan hệ giữa động vật chân khớp và con người là C. Là những sinh vật sống tách biệt với con người A. Gây hại đến sức khỏe của con người B. Rất có lợi cho con người D. Có mối quan hệ chặt chẽ với con người cả 2 mặt lợi và hại 9. Vi nấm Candida gây ra nhiều bệnh lý khác nhau, NGOẠI TRỪ A. Viêm não, viêm tủy xương, viêm cơ C. Viêm da, viêm móng quanh móng và viêm da nổi bật B. Đẹn, viêm thực quản, viêm âm hộ âm đạo và dị ứng D. Viêm nội mạc cơ tim, viêm đường hô hấp, viêm tiết niệu và Candida lan rộng 10. Thể hữu tính Toxoplasma gondii tạo ra D. Tachyzoites A. Thể nang giả B. Trứng nang C. Thể nội bào 11. Xác định vị trí ký sinh của vi nấm Trichophyton theo thứ tự tóc, lông, móng, da. D. (+), (-), (+), (-) B. (+), (+), (+), (+) C. (-), (-), (+), (+) A. (+), (+), (-), (+) 12. Vị trí ký sinh của giun chỉ bạch huyết là B. Ruột già D. Hạch bạch huyết và mạch bạch huyết C. Cơ vân A. Ruột non 13. Sốt rét được truyền qua, CHỌN CÂU SAI C. Nhau thai B. Truyền máu D. Vết trầy ở da A. Muỗi đốt 14. Mô tả tổn thương trong bệnh bướu nấm, NGOẠI TRỪ D. Chân to có lỗ rò chảy ra dịch màu nâu B. Vào xương, tiêu xương, gây biến dạng chân A. Vi nấm xâm nhập qua da, ăn sâu mô dưới da C. Chân to có lỗ rò chảy ra dịch màu vàng 15. Vi nấm sợi tơ là C. Phân nhánh D. Tất cả các đặc điểm trên A. Những sợi tơ nấm 2 - 4 μm B. Có vách ngăn 16. Suy nghĩ đúng đắn về Pentatrichomonas intestinalis và sức khỏe của nhân dân là A. Bệnh không quan trọng làm vì đa số sống hoại sinh B. Ít khi gây chết người không phải quan tâm nhiều D. Bệnh cực kỳ nguy hiểm để gây biến chứng thủng ruột C. Tuy đa số sống hoại sinh nhưng tính lây lan âm thầm trong cộng đồng 17. Ăn rau dưới nước được nấu chín là biện pháp phòng hữu hiệu bệnh B. Giun kim, giun tóc C. Giun đũa, giun xoắn A. Fasciolopsis buski và Fasciola hepatica D. Clonorchis sinensis, Paragonimus westermani 18. Phương thức dinh dưỡng của Entamoeba histolytica cystes là D. Không cần dinh dưỡng vì đang sống tiềm ẩn B. Ăn vi khuẩn, hấp thu dinh dưỡng từ phân ký chủ A. Chỉ hấp thu chất dinh dưỡng từ mô ký chủ C. Chỉ ăn vi khuẩn xung quanh nó mà sống 19. Khu vực nào muỗi không sinh sản và phát triển được? B. Cận nhiệt đới D. Hàn đới A. Nhiệt đới C. Ôn đới 20. Đặc điểm dịch tễ học của cái ghẻ, NGOẠI TRỪ C. Lây trực tiếp do tiếp xúc người bệnh B. Nguồn bệnh: người bệnh A. Cái ghẻ có khắp nơi trên thế giới, ở các nước nghèo D. Chỉ gặp ở trẻ em 21. Xác định chắc chắn Plasmodium falciparum khi gặp D. Dạng phân liệt A. Dạng nhìn có tế bào chất mỏng C. Dạng nhân có tế bào chất dày B. Hiện tượng đa ký sinh trên một hồng cầu 22. Phương thức dinh dưỡng của Entamocha histolytica minuta là B. Ăn vi khuẩn, hấp thu dinh dưỡng từ phân ký chủ A. Hấp thu chất dinh dưỡng từ mô ký chủ C. Ăn vi khuẩn xung quanh nó mà sống D. Ăn hồng cầu và hấp thu dinh dưỡng từ mô ký chủ 23. Xác định dạng bọ chét với những đặc điểm được mô tả sau: hình trái xoan, màu trắng đục, kích thước 0,3mm - 0,5mm. D. Nhộng B. Trứng C. Ấu trùng A. Con trưởng thành 24. Đối với các loại thuốc thoa ngoài da điều trị lang ben, để tránh tái phát sau khi điều trị sạch sang thương phải thoa thêm bao lâu? A. 1 tuần D. 4 tuần C. 3 tuần B. 2 tuần 25. Người bị nhiễm sán Clonorchis sinensis là do B. Ăn tôm cá chứa ấu trùng chưa được nấu chín C. Ăn cua có chứa ấu trùng chưa được nấu chín D. Ăn thực vật dưới nước có chứa Metacercaria chưa được nấu chín A. Ăn cá có chứa ấu trùng chưa được nấu chín 26. Ký sinh trùng rời khỏi ký chủ có tính nhiễm có thể lây ngay cho ký chủ mới là D. Chu trình tự nhiễm C. Chu trình gián tiếp B. Chu trình trực tiếp và dài A. Chu trình trực tiếp và ngắn 27. Xác định dạng bọ chét với những đặc điểm được mô tả sau: - Thân dẹp, dài 1,5mm - 4mm. - Đầu: có miệng, mắt, lông và gai lược giúp chúng ta định danh loài. - Ngực: có 3 đốt chứa 3 đôi chân rất khỏe, có khả năng nhảy xa 300 lần kích thước của nó. Phía dưới ngực là ức ở đốt 2 có thể có chẻ đôi là đặc điểm để định danh. - Bụng: có 10 đốt, con cái có túi chứa tinh ở 2 đốt cuối, con đực có gai giao hợp. A. Con trưởng thành B. Trứng D. Nhộng C. Ấu trùng 28. Xác định dạng bọ chét được mô tả sau: giống hình con sâu, kích thước 3mm - 5mm C. Ấu trùng A. Con trưởng thành D. Nhộng B. Trứng 29. Hiện tượng tự nhiễm giun lươn xảy ra khi bệnh nhân có D. Suy giảm miễn dịch B. Táo bón, vệ sinh cá nhân kém, suy giảm miễn dịch A. Tiêu chảy C. Suy dinh dưỡng 30. Sau đây là đặc điểm sinh học và bệnh lý của cái ghẻ, NGOẠI TRỪ C. Ấu trùng chui vào nang lỏng, lột xác thành nhộng 8 chân và nhộng lột xác thành con trưởng thành D. Gây viêm da và tạo thành những áp xe ở da B. Trứng nở ra ấu trùng 6 chân A. Đào hầm dưới da, đẻ trứng về đêm 31. Bào nang của Giardia intestinalis non có bao nhiêu nhân? A. 2 nhân C. 6 nhân B. 4 nhân D. 8 nhân 32. Muỗi phát triển theo hình thức B. Biến thái không hoàn toàn A. Biến thái hoàn toàn D. Không thuộc hai loại hình kể trên C. Vừa biến thái hoàn toàn vừa không hoàn toàn 33. Thời gian giun kim sống được là C. 1 năm B. 6 tháng D. 2 năm A. 2 tháng 34. Biểu hiện bệnh lý của viêm giác mạc do D. Xuất huyết kết mạc A. Vết loét màu trắng bờ không đều, hình chân chim C. Đỏ mắt và có nhiều dịch tiết B. Nung mủ ở mắt và giác mạc 35. Đặc điểm không thuộc ấu trùng sán dải heo là B. Bên trong có chứa đầu sán A. Có bao hình hạt gạo C. Đầu không có chuỳ D. Định vị ở cơ 36. Bào nang của Giardia intestinalis già có bao nhiêu nhân? B. 4 nhân D. 8 nhân C. 6 nhân A. 2 nhân 37. Ở Việt Nam viêm giác mạc do vi nấm khá phổ biến vì D. Lao động không được bảo hộ tốt A. Lao động đồng áng nhiều B. Môi trường lao động có nhiều vi nấm C. Có nhiều loại vi nấm ái lực với giác mạc 38. Các nước phương Tây nhiễm Trichomonas vaginalis cao hơn các nước Á Đông do B. Vệ sinh môi trường kém D. Đồng tính luyến ái cao ở các nước phương Tây C. Trichomonas vaginalis thích nghi tốt ở người phương Tây A. Quan hệ tình dục rộng rãi 39. Xác định vị trí ký sinh của vi nấm Microsporum theo thứ tự lông, tóc, móng, da. D. (+), (-), (+), (-) A. (+), (+), (-), (+) C. (-), (-), (+), (+) B. (+), (+), (+), (+) 40. Hiện tượng giun chui ống một là hiện tượng C. Lạc chỗ D. Nơi định vị bình thường của giun đũa A. Lạc chủ B. Giun di chuyển bất thường 41. Người là ký chủ duy nhất khi B. Ký sinh trùng truyền từ người này qua người khác C. Ký sinh trùng truyền qua lại giữa các động vật đôi khi qua người A. Ký sinh trùng từ người truyền qua động vật rồi cũng quay lại người D. Người nhiễm ấu trùng ký sinh trùng động vật một thời gian ấu trùng bị chết 42. Biện pháp dự phòng bệnh lang ben, NGOẠI TRỪ D. Phát hiện, điều trị sớm và đủ thời gian A. Vệ sinh môi trường tốt B. Vệ sinh cá nhân tốt C. Không dùng chung đồ cá nhân với người bệnh 43. Thầy thuốc quyết định thế nào khi gặp bệnh nhân tiêu chảy tái đi tái lại, phân có máu? D. Phải xét nghiệm phân tìm tác nhân gây bệnh B. Điều trị tích cực thuốc kháng amip C. Điều trị phối hợp kháng sinh và kháng amip A. Điều trị tích cực bằng kháng sinh 44. Đặc điểm nào giúp phân biệt được ấu trùng II (AT II) của giun móc và giun lươn? B. AT II giun móc có thực quản hình trụ, AT II giun lươn có thực quản hình bầu C. AT II giun móc có miệng đóng, AT II giun lươn miệng mở A. AT II giun móc truyền bệnh, AT II giun lươn thì không truyền bệnh D. AT II giun móc có đuôi nhọn, AT II giun lươn có đuôi chẻ đôi 45. Sự sinh sản hữu phái của vi nấm, CHỌN CÂU SAI A. Vi nấm hạt men hình thành bào tử hợp C. Nấm túi thành lập bào tử túi B. Vi nấm tảo thành lập bào tử hợp D. Nấm đảm thành lập bào tử đảm 46. Vị trí ký sinh của Fasciola hepatica là A. Dạ dày C. Đường mật D. Ruột non B. Nhu mô gan 47. Yếu tố nào về cận lâm sàng gợi ý nhiễm giun tóc? C. Bạch cầu đa nhân ưa kiềm tăng cao B. Bạch cầu lympho tăng cao D. Bạch cầu đa nhân ưa axit tăng cao A. Bạch cầu đa nhân trung tính tăng cao 48. Ký chủ trung gian I của Taenia saginata là B. Báo, beo D. Chó, mèo C. Trâu, bò A. Cừu, ngựa 49. Hình ảnh XQ của nhiễm Pneumocystis carinii là B. Lấm tấm những hạt khắp 2 phổi C. Đám mờ hình cánh bướm A. Đám mờ ở một thùy phổi D. Hình ảnh mờ đồng nhất và có mức hơi nước 50. Penicillium marneffei là vi nấm nhị độ gây bệnh chủ yếu ở người D. Nhiễm HIV/AIDS C. Bị bệnh mãn tính B. Già A. Khỏe mạnh khi bị nhiễm 51. Chẩn đoán Balantidium coli dựa vào A. Tiêu chảy kéo dài D. Soi phân tìm thấy dạng hoạt động hay bào nang B. Soi trực tràng thấy vết loét C. Nghề nghiệp chăn nuôi heo 52. Yếu tố không đóng góp trong việc chuyển từ Entamoeba histolytica histolytica sang Entamoeba histolytica minuta là C. Thay đổi môi trường ruột bất thuận lợi cho amip B. Điều trị bằng thuốc diệt amip khuếch tán A. Kiêng ăn thức ăn khó tiêu D. Ngẫu nhiên amip chuyển dạng gây bệnh sang dạng không gây bệnh 53. Chọn thể cho Toxoplasma gondii được mô tả sau: hình quả trứng 9 x 14 mcm gồm 2 bào tử nang, mỗi bào tử nang chứ 4 thoa trùng. Đây là thể lây lan cho người và động vật hữu nhũ. C. Trứng nang (Oocyst) B. Thể nang giả (Pseudocyst) D. Bào nang (Cyst) A. Thể hoạt động (Trophozoites) 54. Đặc điểm tổn móng thường chỉ có ở Candida sp là C. Móng bị nhăn nheo D. Màu móng trở nên nâu A. Có sưng mô mềm quanh móng B. Móng bị hủy 55. Ngoài việc tuyên truyền không đi tiêu bừa bãi ở người còn phải A. Không để chó đi tiêu xuống nước phát tán mầm bệnh vào nước D. Không để heo đi tiêu xuống nước phát tán mầm bệnh vào nước B. Không để trâu đi tiêu xuống nước phải tán mầm bệnh và nước C. Không để bò đi tiêu xuống nước phát tán mầm bệnh vào nước 56. Các yếu tố thuận lợi giúp cho Trichomonas vaginalis ký sinh dễ dàng hơn, NGOẠI TRỪ B. Giảm tiết Folliculin D. Bệnh tiểu đường C. Giảm vi khuẩn Doderlein A. pH âm đạo tăng 57. Ký chủ trung gian II của Clonorchis sinensis là C. Cua A. Cá B. Tôm D. Thực vật dưới nước 58. Biến chứng của bệnh sán là phổi có thể xảy ra là D. Tràn khí màng phổi B. Ung thư phổi C. Viêm màng phổi A. Áp xe phổi 59. Ghẻ thân dài Demodex có cấu trúc cơ thể gồm B. Hai phần: phần đầu có 4 chân ngắn và phần sau thon dài D. Một khối túi tròn, phần miệng nhỏ ra có 4 chân ngắn A. Ba phần: đầu, ngực và bụng C. Hai phần: phần đầu có 3 chân ngắn và phần sau thon dài 60. Để chẩn đoán bướu ở phổi do Cryptococcus neoformans người ta dựa vào A. Sinh thiết bướu làm giải phẫu bệnh C. XQ phổi thấy hình ảnh khối u ở phổi B. Lấy đàm soi tươi tìm nấm D. CT scan xác định tính chất của bướu Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi