Ôn thi CK: Đề 1FREEKý Sinh Trùng Y Phạm Ngọc Thạch 1. Cơ quan mà vi nấm Pytirosporum orbiculare ký sinh? B. Lớp sừng dưới da E. Mô dưới da A. Hệ võng nội mô D. Mô keratin C. Thần kinh trung ương 2. Để phòng bệnh viêm quanh móng - móng ở những đối tượng làm nghề thường xuyên tiếp xúc với nước: C. Đeo bao tay cao su, đi giày cao su B. Bôi thuốc kháng nấm tại chỗ hàng ngày D. Lau khô tay chân sau khi tiếp xúc với nước A. Uống thuốc kháng nấm định kỳ hàng tháng E. Bảo hộ lao động khi làm việc tiếp xúc với nước, vệ sinh sạch tay chân và lau khô tay chân khi làm việc 3. Trong điều trị bướu Aspergillus ở phổi, thường phải can thiệp bằng cách: B. Phối hợp nội khoa và phẫu thuật A. Điều trị nội khoa bằng thuốc kháng nấm D. Chỉ cần nâng tổng trạng là khỏi C. Chỉ cần phẫu thuật loại bỏ khối u 4. Ký sinh trùng có tính đặc hiệu rộng về ký chủ và rộng về cơ quan ký sinh: D. Toxoplasma gondii A. Ascaris lumbricoides B. Trichuris trichiura C. Enterobius vermicularis 5. Ý nào sau đây không đúng? A. Vi nấm hiện diện khắp nơi trên thế giới D. Vi nấm mọc nhanh hơn vi khuẩn C. Kiểu sinh sản và cấu trúc là yếu tố cần thiết để định danh vi nấm B. Có hiện diện vi nấm ở trạng thái hoại sinh lẫn vi nấm ở trạng thái ký sinh E. Vi nấm nhị độ thường là vi nấm gây bệnh 6. Nhiễm sán lá nhỏ ở gan có thể gây ra biến chứng: E. Ung thư gan D. Suy gan cấp A. Viêm phổi B. Viêm phúc mạc mật C. Viêm đường mật tái đi tái lại 7. Hai lớp tiết túc quan trọng nhất trong y học là: A. Côn trùng và giáp xác E. Nhện và côn trùng C. Nhện và miệng móc B. Đa túc và giáp xác D. Đa túc và miệng móc 8. Tràn dịch màng phổi do E.histolytica: A. Do áp xe gan vỡ C. Bệnh nhân ói ra mủ màu chocolate D. A, B, C đúng B. Do áp xe phổi vỡ E. A và C đúng 9. Ký chủ trung gian là các loài cá: E. Trichomonas vaginalis D. Taenia saginata A. Gnathostoma C. Toxoplasma gondii B. Naegleria fowleri 10. Các bệnh ở ngoài phổi do Aspergillus gây ra là A. Viêm giác mạc, viêm da nguyên phát E. Tất cả đều đúng C. Viêm giác mạc, viêm ống tai giữa, viêm xoang mũi cấp tính D. Viêm giác mạc, viêm ống tai giữa, u hạt B. Viêm giác mạc, viêm ống tai giữa, viêm da nguyên phát 11. Trùng bào tử ký sinh nhiều cơ quan: D. Entamoeba histolytica A. Isospora belli C. Cyclospora spp. B. Toxoplasma gondii 12. Điều trị cắt cơn là diệt: B. Thể ngủ ở gan A. Thể vô tính D. Trứng di động C. Thể gian bào E. Đại giao tử 13. Người bị nhiễm vi nấm Aspergillus spp chủ yếu do: B. Truyền máu bị nhiễm A. Truyền dịch lâu ngày D. Tiếp xúc với bệnh nhân C. Hít bào tử nấm vào phổi 14. Biện pháp sử dụng trong đấu tranh khẩn cấp chống động vật chân khớp là: B. Hóa học D. Di truyền C. Sinh học E. Quản lý môi trường A. Sinh thái học 15. Trong chu kỳ sinh thái của P. falciparum không có giai đoạn nào sau đây: C. Chu kỳ ngoại hồng cầu thứ phát B. Chu kỳ ngoại hồng cầu tiên phát E. Chu kỳ vô tính ở người D. Chu kỳ vô tính trong hồng cầu A. Chu kỳ hữu tính ở muỗi 16. Ký chủ trung gian là mèo: D. Taenia saginata B. Naegleria fowleri A. Gnathostoma C. Toxoplasma gondii E. Trichomonas vaginalis 17. Niêm mạc miệng viêm đỏ, khô; lưỡi bóng hay có những gai thịt nhỏ; trên đó xuất hiện những điểm trắng, lớn dần và hợp nhau thành những mảng trắng, do loại nấm nào sau: E. Penicillium marneffei C. Actinomyces minutissimus A. Microsporum floccosum B. Candida albicans D. Trichophyton concentricum 18. Có ký chủ trung gian là bò: D. Taenia saginata E. Trichomonas vaginalis B. Naegleria fowleri C. Toxoplasma gondii A. Gnathostoma 19. Chẩn đoán xác định bệnh do sán lá nhỏ ở gan, dựa vào: A. Tìm trứng trong đàm B. Tìm trứng trong phân D. A, B đúng C. Tìm sán trưởng thành trong phân 20. Cơ quan mà vi nấm Penicillium marneffei ký sinh? E. Mô dưới da A. Hệ võng nội mô B. Lớp sừng dưới da C. Thần kinh trung ương D. Mô keratin 21. Ăn món nào sau đây có thể nhiễm sán lá nhỏ ở gan: B. Gỏi cá A. Nem chua C. Phở tái D. Lẩu lươn 22. Bệnh sốt rét do P. falciparum có đặc điểm sau: E. Sốt co giật A. Sốt cách ngày B. Gây tái phát muộn C. Sốt hằng ngày D. Sốt rét nhẹ 23. Bệnh sán lá lớn ở gan thường do 2 loài sau đây gây nên: D. Opisthorchis viverrini và Fasciolopsis buski A. Fasciola hepatica và Fasciola gigantica B. Fasciola hepatica và Opisthorchis viverrini C. Clonorchis sinensis và Fasciola gigantica 24. Đối với E. histolytica, khi xét nghiệm bệnh phẩm cần phải: C. Dùng nước muối bão hoà để tập trung ký sinh trùng A. Không để lâu quá 2h B. Cấy BN vào môi trường cấy D. Làm kỹ thuật Bauermann E. Bảo quản lạnh nếu chưa làm kịp 25. Câu nào KHÔNG ĐÚNG đối với trứng nang của Toxoplasma gondii? A. Tồn tại được lâu trong ngoại cảnh D. Tồn tại được trong khí hậu rất lạnh C. Ẩm độ trong đất làm giảm khả năng sống sót B. Không bị tiêu diệt bởi nước đã được clo-hoá 26. Cơ quan mà vi nấm C. neoformans ký sinh? A. Hệ võng nội mô D. Mô keratin C. Thần kinh trung ương B. Lớp sừng dưới da E. Mô dưới da 27. Về chẩn đoán Fasciola, câu nào đúng: A. Không tìm thấy trứng Fasciola trong phân ở giai đoạn cấp D. Dương tính giả xảy ra khi ăn ruột động vật bị nhiễm B. Sinh thiết kim ở gan thường được dùng trong chẩn đoán C. Không thể phân biệt trứng của Fasciola và Fasciolopsis E. ELISA ít dùng trong chẩn đoán 28. Những tế bào nhỏ, hình tròn, bầu dục hơi dài, nẩy búp hoặc có khi búp kéo dài ra dính nhau tạo thành những sợi giả, đó là hình thể của: D. Sợi nấm đặc E. Bào tử bao dày C. Sợi nấm có vách ngăn A. Vi nấm hạt men B. Sợi tơ nấm thông suốt 29. Cơ quan mà vi nấm S. schenckii ký sinh? C. Thần kinh trung ương D. Mô keratin E. Mô dưới da B. Lớp sừng dưới da A. Hệ võng nội mô 30. Bệnh do T. vaginalis xảy ra ở: D. Người lớn cả 2 phái C. Người lớn phái nữ A. Trẻ em dưới 13 tuổi B. Người lớn phái nam 31. Thể nấm đầu sau đây rất dễ gây dịch ở trường học: A. Mảng xám C. Mưng mủ D. Lõm chén B. Chấm đen 32. Toxoplasma gondii: A. Có tính đặc hiệu hẹp E. Ký chủ trung gian là bò D. Tác nhân gây nhiễm trùng là trứng nang C. Ký chủ chính là người B. Phổ biến ở phụ nữ 33. Amip duy nhất thuộc lớp trùng chân giả có khả năng gây bệnh cho người C. Entamoeba gingivalis B. Entamoeba histolytica D. Entamoeba dispar A. Entamoeba coli 34. Bạch cầu ái toan thường không tăng khi người nhiễm loại KST: C. Ancylostoma duodenale D. Toxocara canis A. Giardia intestinalis B. Ascaris lumbricoides E. Plasmodium falciparum 35. Trong máu, loại bạch cầu thường hay tăng số lượng khi người bị nhiễm giun sán nội tạng là C. Bạch cầu đơn nhân to A. Bạch cầu đa nhân trung tính B. Bạch cầu toan tính D. Bạch cầu lympho 36. Cơ quan mà vi nấm Dermatophytes ký sinh? D. Mô keratin E. Mô dưới da B. Lớp sừng dưới da A. Hệ võng nội mô C. Thần kinh trung ương 37. Ký sinh trùng sốt rét nào sau đây của khỉ gây bệnh cho người: B. P. vivax A. P. malariae D. P. knowlesi C. P. ovale E. P. falciparum 38. Bệnh ghẻ sừng hay ghẻ Na Uy thường xảy ra ở D. Người ở Na Uy C. Người khỏe mạnh B. Trẻ em nhỏ A. Người bị suy giảm miễn dịch 39. T. vaginalis ký sinh ở: D. Vòi trứng B. Ruột non C. Âm đạo A. Ruột già 40. Câu nào KHÔNG ĐÚNG đối với lâm sàng bệnh do Toxoplasma gondii? C. Bệnh Toxoplasma bẩm sinh sẽ nặng nếu người mẹ nhiễm sớm trong B. Hay gặp thương tổn ở não và phổi nơi bệnh nhân AIDS D. Bệnh không lây nhiễm qua tiêm chích A. Bệnh thường không có triệu chứng ở người khoẻ mạnh bình thường 41. Loại cái ghẻ thường gặp có đường hầm tới lớp nào của da: A. Lớp đáy C. Lớp hạt D. Lớp sừng E. Lớp sáng B. Lớp gai 42. Chủng loại sán lá phổi ở Việt Nam là: D. P. pulmonalis B. P. westermani E. Tất cả đều sai C. P. kellicotti A. P. heterotremus 43. Cơ sở tiến hành các biện pháp sinh thái học trong phòng chống động vật chân khớp (ĐVCK) là: C. Thay đổi quần thể sinh vật cùng sống trong môi trường ĐVCK E. Gây cho ĐVCK những biến dị di truyền làm mất khả năng sinh sản A. Gây mất cân bằng sinh thái theo hướng bất lợi cho ĐVCK D. Làm mất cân bằng mật độ giữa ĐVCK và động vật khác trong môi trường B. Đưa vào môi trường những sinh vật là kẻ thù tự nhiên của ĐVCK 44. Chu trình phát triển hữu tính và vô tính gặp ở lớp nào của đơn bào? D. Trùng roi C. Trùng lông B. Trùng chân giả A. Trùng bào tử 45. Trichomonas vaginalis phát triển tốt trong điều kiện yếm khí với pH tối ưu là: A. pH = 5 B. pH = 5,5 - 6 E. pH = 7,5 C. pH = 5,5 D. pH = 7 46. Động vật chân khớp nào sau đây là ký chủ trung gian truyền bệnh sán lá phổi: C. Cua nước ngọt D. Ve cứng E. Ruồi A. Muỗi B. Bọ chét 47. Tác hại của T. gondii nặng nhất trên thai nhi vào C. Cuối thai kỳ D. Suốt cả thai kỳ B. Giữa thai kỳ A. Đầu thai kỳ E. Đầu và giữa thai kỳ 48. Thể lâm sàng của Acanthamoeba (amip tự do): A. Viêm não - màng não B. Viêm giác mạc thứ phát E. A, B, C sai D. A, B, C đúng C. Viêm tai, loét da 49. Trong giai đoạn cấp tính (3 - 4 tháng), kỹ thuật chẩn đoán Fasciola thường được sử dụng là: D. Soi phân C. Xét nghiệm miễn dịch hấp thụ liên kết với enzyme (ELISA) A. Xét nghiệm máu tìm kháng thể E. Làm công thức máu để kiểm tra bạch cầu ái toan B. Xét nghiệm máu tìm kháng nguyên 50. Nhiễm Opisthorchis ở người có liên hệ đến: A. Nhiễm trùng đường niệu dục C. Ung thư bàng quang E. Tất cả đều sai B. Ung thư đường niệu dục D. Ung thư đường mật 51. Chọn câu sai về sự phát triển của Trichuris trichiura C. Chu trình trực tiếp dài A. Không có ký chủ trung gian truyền bệnh B. Có thể sống trong cơ thể người từ 4 - 6 năm D. Chu trình trực tiếp ngắn E. Trứng thụ tinh cần phát triển ở ngoại cảnh để có khả năng lây nhiễm 52. Thể lâm sàng của G. lamblia, chọn câu sai: A. Tiêu chảy phân nước D. Cơn đau quặn mật E. Tất cả đều sai B. Nôn ói, chán ăn C. Đau thượng vị 53. Chu trình phát triển của chân khớp: D. Trứng → ấu trùng → nhộng → con trưởng thành E. Nhộng → ấu trùng → trứng → con trưởng thành A. Trứng → nhộng → con trưởng thành → ấu trùng C. Trứng → nhộng → ấu trùng → con trưởng thành B. Nhộng → trứng → ấu trùng → con trưởng thành 54. Toxoplasma có biểu hiện đặc trưng là E. A, B, C đúng C. Vôi hóa sọ A. Viêm màng mạch - võng mạc B. Tràn dịch não D. A, B đúng 55. Câu nào KHÔNG ĐÚNG trong dự phòng bệnh do Toxoplasma gondii? D. Có thể điều trị dự phòng bệnh cho bệnh nhân AIDS A. Rửa tay sau khi tiếp xúc với thịt tươi, làm vườn, tiếp xúc với đất B. Cần sàng lọc huyết thanh ở phụ nữ có thai C. Phụ nữ có thai có thể uống thuốc để dự phòng bệnh 56. Thuốc điều trị bệnh sán lá lớn ở gan hiện được chọn lựa là: B. Albendazole C. Triclabendazole D. Thiabendazole A. Metronidazole 57. Nguyên nhân mắc bệnh do Clonorchis sinensis và Opisthorchis viverrini? E. Tất cả đều đúng C. Uống nước có nang ấu trùng A. Ăn cá nước ngọt họ Cyprinidae như cá diếc, cá rô,... sống hay chưa nấu chín D. B và C đúng B. Ăn thực vật thủy sinh có nang ấu trùng 58. Tác nhân trực tiếp gây bệnh giòi ruồi ở giai đoạn: E. Cả 4 giai đoạn trên C. Nhộng B. Ấu trùng D. Ruồi trưởng thành A. Trứng 59. Ký sinh trùng sốt rét nào có thể ngủ: E. P. knowlesi C. A, B đúng B. P. malariae D. A, B sai A. P. falciparum 60. P. vivax có đặc điểm nào sau đây, trừ một: D. Thể tư dưỡng có dạng amip A. Một hồng cầu thường bị nhiễm nhiều ký sinh trùng B. Hồng cầu bị ký sinh to hơn hồng cầu bình thường C. Có thể ngủ trong gan 61. Đặc điểm sang thương ghẻ thường: A. Mụn nước trong, hơi lồi thường ở kẽ ngón tay C. Mụn nước ở bờ của sang thương hình đồng tiền B. Bóng nước lõm giữa, thường gặp quanh rốn D. Mụn cóc, thấy ở lòng bàn tay, cùi chỏ, đầu gối 62. Đơn bào không có đặc điểm nào sau đây: E. Đơn bào là vi sinh vật chỉ có một tế bào chứa một hay nhiều nhân C. Nhân có dịch hơi nhầy B. Đơn bào ký sinh ở người có: trùng chân giả, trùng roi, trùng bào tử... D. Một số đơn bào suốt trong giai đoạn dinh dưỡng có hai nhân, hai nhân này có cấu trúc và chức năng khác nhau A. Các đơn bào có sự khác biệt rõ về kích thước, hình dạng và các cấu trúc cơ bản chung 63. Tại Việt Nam, loài sán lá lớn ở gan Fasciola spp. thường gặp C. Loài Fasciola gigantica là phổ biến nhất D. Loài Fasciola hepatica là phổ biến nhất B. Loài duy nhất là Fasciola gigantica A. Loài duy nhất là Fasciola hepatica 64. Triệu chứng chính của Trichomonas vagnalis gây bệnh ở phụ nữ: E. Huyết trắng có màu xanh lá cây C. Ngứa âm hộ và ra khí hư A. Ngứa âm hộ D. Ra khí hư có bọt trắng B. Ra khí hư 65. Phụ nữ có khí hư trắng, ngứa âm hộ có thể do bị nhiễm: B. Balantidium coli E. Aspergillus sp A. Trichomonas intestinalis C. Candida albicans D. T. vaginalls và Candida sp 66. Ký sinh trùng sốt rét nào sau đây không xâm nhập được hồng cầu của những người có nhóm máu Duffy âm tính (thường là những người châu Phi): D. P. knowlesi B. P. vivax E. P. falciparum C. P. ovale A. P. malariae 67. Bệnh lang ben (Pityriasis versicolor) không có đặc điểm sau: A. Có mảng màu D. Phụ nữ không bị bệnh E. Dát tăng sắc tố ở vùng da không phơi ra nắng B. Có những dát giới hạn rõ C. Hơi bong vảy 68. Culex spp. có thể truyền bệnh: A. Sốt rét do P. vivax E. Cúm influenza C. Sốt rét do P. falciparum D. Viêm não Nhật Bản B. Sốt xuất huyết do Dengue 69. Yếu tố nguy cơ của ghẻ Na Uy là: B. Ghép cơ quan A. Ung thư E. Tất cả đều sai C. Nhiễm HIV D. Tất cả đều đúng 70. Vật chủ trung gian truyền bệnh sán lá lớn ở gan Fasciola spp thường là B. Planorbis spp. A. Lymnaea spp. D. Melanoides spp. C. Bithynia spp. 71. Hiện tượng kết dính tế bào (cyto - adherence) và ẩn cư (sequestration) được thấy trong sốt rét do: C. Plasmodium ovale B. Plasmodium vivax A. Plasmodium malariae D. Plasmodium falciparum 72. Nơi sinh sống là hồ nước bẩn: B. Naegleria fowleri A. Gnathostoma E. Trichomonas vaginalis D. Taenia saginata C. Toxoplasma gondii 73. Phương thức nào sau đây không thể gây nhiễm Toxoplasma: C. Mẹ bị bệnh truyền cho thai nhi qua nhau thai D. Do rửa nước bẩn E. Tất cả đều sai A. Ăn phải thịt động vật bị bệnh nấu chưa chín B. Nhiễm (nuốt) phải các bào tử trong phân mèo phát tán ở ngoại cảnh 74. Thể lây nhiễm của E. histolytica là: D. Thể bào nang 4 nhân A. Thể hoạt động ăn hồng cầu E. Tất cả đều sai B. Thể hoạt động không ăn hồng cầu C. Thể bào nang 2 nhân 75. Chọn câu đúng về Cryptosporidium B. Trứng nang có thể tồn tại lâu ngoài môi trường, đề kháng với các chất khử trùng trong nước, kể cả Clo D. Cá thể nhiễm bệnh không thể tự giới hạn thời gian và mức độ nhiễm E. Tất cả sai A. Nhiễm bệnh liên quan đến số trứng nang nuốt vào C. Trứng nang không thể lây nhiễm ngay khi ra ngoài cơ thể 76. Ký sinh trùng sốt rét nào có xu hướng thường xâm nhập vào hồng cầu già hơn: B. P. ovale C. P. malariae E. P. knowlesi D. P. falciparum A. P. vivax 77. Loại vi nấm nào sau đây không là tác nhân nhiễm trùng cơ hội? A. Histoplasma D. Tất cả đều đúng E. Tất cả đều sai C. Sporothrix schenckii B. Cryptococcus neoformans 78. Bệnh nào không phải là bệnh nấm sâu do Candida spp.? D. Viêm nội tâm mạc B. Viêm thực quản E. Viêm phổi A. Viêm âm đạo C. Viêm dạ dày 79. Triệu chứng lâm sàng của Spiralis trichinella: E. Tất cả đều đúng C. Rối loạn hô hấp D. Sốt liên tục A. Đau cơ B. Phù, chủ yếu ở hốc mắt 80. Chọn câu sai E. Muỗi cát Phlebotomus là trung gian truyền bệnh Leishmania B. Ngành chân khớp có vai trò gây bệnh và truyền bệnh A. Lớp vỏ của ngành chân khớp bằng chitin D. Ruồi truyền bệnh thụ động qua đường ăn uống C. Muỗi Anopheles spp không truyền bệnh viêm màng não - não do virus 81. Câu nào sau đây là SAI đối với T. vaginalis: C. Không tồn tại được ở nơi nào khác ngoài hệ niệu - sinh dục D. Ở phụ nữ có thể nhiễm mà không có biểu hiện lâm sàng E. Ở nam thường gây ra bệnh ở tiền liệt tuyến và niệu đạo B. Thể lâm sàng ở người phụ nữ là huyết trắng lợn cợn A. Không có thể bào nang 82. Loài Candida có nguồn gốc nội sinh bắt buộc: D. Candida glabrata A. Candida albicans C. Candida krusei B. Candida tropicalis 83. Thể Schuffner có ở loài: C. P. ovale E. Tất cả đúng D. P. falciparum B. P. vivax A. P. malariae 84. Dưới đây là các phương thức sinh sản vô tính của nấm, trừ: A. Bào tử đốt B. Nảy búp C. Bào tử đảm D. Bào tử bao dày E. Sinh bào tử từ bào đài 85. Tác hại gây bệnh chủ yếu của sán lá phổi đối với cơ thể là: E. Sốt cao B. Suy dinh dưỡng A. Thiếu máu D. Phù toàn thân C. Tổn thương phổi 86. Thể hoạt động không ăn hồng cầu của E. histolytica: E. Gây loét dạ dày A. Chỉ sống trong lòng ruột già B. Gây vết loét ở tá tràng D. Sống ở ruột non C. Gây vết loét ở ruột già 87. Thương tổn móng do vi nấm Candida có các đặc điểm sau: B. Bắt đầu từ gốc móng kèm thương tổn phần da ở gốc móng, vi nấm gây bệnh thường là Candida albicans C. Bắt đầu từ bờ tự do của móng, kèm thương tổn phần da quanh móng, vi nấm gây bệnh là Candida albicans E. Bắt đầu từ gốc móng không kèm thương tổn phần da bao quanh móng, vi nấm gây bệnh là Candida tropicalis A. Bắt đầu từ bờ tự do của móng, vi nấm gây bệnh thường là Candida tropicalis D. Bắt đầu từ bờ bên của móng không kèm thương tổn của da bao quanh móng, vi nấm gây bệnh là Candida albicans 88. E. histolytica phát triển theo: B. Chu trình gián tiếp D. Tùy theo điều kiện môi trường mà có chu trình thích hợp E. A, B đúng C. Chu trình trực tiếp dài A. Chu trình trực tiếp ngắn 89. Sarcoptes scabiei lây lan trực tiếp do: C. Dùng chung dầu gội đầu D. Quan hệ tình dục A. Dùng chung chăn, mền B. Dùng chung quần, áo lót 90. Trẻ sơ sinh có thể bị nhiễm từ mẹ: C. Toxoplasma gondii B. Naegleria fowleri E. Trichomonas vaginalis A. Gnathostoma D. Taenia saginata 91. Ở cá thể bình thường, khi nhiễm Cryptosporidium thường có biểu hiện D. Tiêu chảy tóe nước, vọp bẻ và đau bụng, có thể kèm sốt, khó thở, phân hôi, có thể tự giới hạn E. Tất cả đều sai A. Biểu hiện thường gặp là tiêu chảy, tiêu chảy tóe nước, đôi khi lẫn chất nhầy, kéo dài 5 - 10 ngày, thường kèm đau bụng C. Tiêu chảy tóe nước, phân nhầy, mủ và máu, 5 - 10 ngày, thường tự giới hạn B. Thường là tiêu chảy, phân nhầy, mủ và máu, 5 - 10 ngày, kèm đau bụng, sốt, nôn ói 92. Câu nào sau đây không đúng với Pityrosporum orbiculare? A. Là vi nấm dạng hạt men, ưa chất béo, ưa keratin C. Chiếu ánh sáng đèn Wood lên vùng da bệnh sẽ phát huỳnh quang màu cam B. Pityrosporum orbiculare chỉ ký sinh ở lớp sừng của thượng bì E. Yếu tố thuận lợi để vi nấm phát triển mạnh là tăng chất nhờn trên da, tăng cortisol máu, di truyền... D. Bệnh lây truyền trực tiếp từ người sang người và gián tiếp qua khăn lau, quần áo, giường chiếu... 93. Hiện tượng thoát roi trong chu trình phát triển của Plasmodium spp xảy ra ở: D. Tuyến nước bọt B. Hồng cầu người E. A và C đúng A. Gan người C. Dạ dày muỗi cái Anopheles spp 94. Khi được truyền máu có thể giao bào của P. falciparum, người nhận máu sẽ bị: D. Không bị sốt rét E. Sốt rét thể tiềm ẩn B. Sốt rét có biến chứng A. Sốt rét cơn C. Sốt rét tái phát 95. Vật chủ trung gian thứ I của sán lá phổi là ốc thuộc giống: A. Bulimus D. Melania E. Bythinia B. Tricula C. Lymnaea 96. Các điều kiện có thể làm cho Candida chuyển từ hoại sinh sang ký sinh, ngoại trừ: A. Đái tháo đường C. Có thai E. Rối loạn chuyển hóa sắt B. Thiếu dinh dưỡng D. Sử dụng corticoids Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch