Ôn thi CK: Đề 2 – Bài 1FREEKý Sinh Trùng Y Phạm Ngọc Thạch 1. Trichuris trichiura ký sinh ở B. Ruột non gây lỵ D. Hệ bạch huyết gây phù voi A. Cơ vân gây liệt E. Ruột già gây lỵ C. Ruột già gây ngứa hậu môn 2. Chu trình phát triển của Taenia solium thuộc loại: D. Qua hai chu kỳ trung gian C. Qua một chu kỳ trung gian B. Trực tiếp và dài A. Trực tiếp và ngắn E. Ký chủ vĩnh viễn đồng thời là ký chủ trung gian 3. Tái phát muộn là đặc trưng của: D. Plasmodium malariae E. Plasmodium ovale A. Plasmodium vivax C. Plasmodium berghei B. Plasmodium falciparum 4. Trong cơ thể ký chủ Trichinella spiralis: D. Đẻ ra ấu trùng, theo phân ra ngoài A. Đẻ ra trứng ở tá tràng B. Đẻ ra trứng ở cuối ruột non, trứng theo phân ra ngoài E. Đẻ ra ấu trong theo đường máu xâm nhập vào mô C. Trứng nở ra trong ruột 5. Viêm màng não - não hạt do Acanthamoeba xảy ra khi: B. Sử dụng thuốc ức chế miễn dịch C. Sử dụng corticoides A. Sử dụng kháng sinh D. Đang xạ trị E. Tất cả đều đúng 6. Xét nghiệm gián tiếp bệnh KST gồm các phương pháp sau, ngoại trừ: B. Phản ứng kết của E. Miễn dịch điện di A. Thử nghiệm bì D. Tập trung KST bằng phương pháp thích hợp C. Xét nghiệm miễn dịch hấp phụ liên kết enzyme (ELISA) 7. Sốt rét điển hình lần lượt qua các giai đoạn: E. Đổ mồ hôi, rét, sốt D. Rét, đổ mồ hôi, sốt A. Sốt, rét, đổ mồ hôi C. Rét, sốt, đổ mồ hôi B. Sốt, đổ mồ hôi, rét 8. Giardia lamblia xâm nhập toàn bộ ống mật khi ký chủ A. Sử dụng kháng sinh D. Bị suy dinh dưỡng B. Sử dụng corticoid C. Thiếu hụt kháng thể phổ biến E. Bị nhiễm vi khuẩn lao 9. Thể hoạt động của Entamoeba histolytica được truyền từ người bị kiết lỵ sang người khác qua B. Uống nước không đun sôi C. Ăn thức ăn có dính phân gián D. Ăn thức ăn có ruồi bu A. Ăn rau sống có bón phân người E. Tất cả đều sai 10. Trứng Ascaris lumbricoides khi ra khỏi cơ thể người: B. Tồn tại lâu ở ngoại cảnh nhờ có vỏ dày C. Chỉ lây khi có ấu trùng trong trứng A. Có thể lây nhiễm sau vài giờ D. A, B đúng E. B, C đúng 11. Giải quyết tốt khâu xử lý phân hợp vệ sinh là có thể dự phòng các KST sau, trừ: B. Necator americanus C. Trichuris trichiura A. Ascaris lumbricoides D. Enterobius vermicularis E. Entamoeba histolytica 12. Đặc điểm nào sau đây không thấy trong tiền thích ứng (preadaptation) A. Sinh vật bám không bị hủy diệt khi tiếp xúc với ký chủ B. Sinh vật bám chưa có khả năng trụ lại ở cơ thể ký chủ D. Sinh vật bám phát triển những cơ cấu để trụ lại như đĩa hút, răng, dao C. Sinh vật bám có những thay đổi nội tại nhưng chưa biểu hiện ra bên ngoài 13. Giun móc có thể gây triệu chứng lâm sàng sau: D. A, B đúng B. Tiêu chảy dây dưa E. A, C đúng C. Thiếu máu A. Đau vùng thượng vị như loét dạ dày tá tràng 14. Ấu trùng sán dải heo (Cysticercus cellulosae) có thể gặp ở nơi nào trong cơ thể người: D. Mô dưới da C. Cơ tim A. Não B. Mắt E. Tất cả đều đúng 15. Trong chu trình phát triển của Taenia solium, người là B. Ký chủ tình cờ C. Ký chủ chờ thời A. Kỷ chủ vĩnh viễn E. A, C dung D. A, B đúng 16. Larva currens được gây ra bởi ấu trùng C. Ancylostoma duodenale D. Ancylostoma caninum E. Ascaris lumbricoides A. Toxocara canis B. Strongyloides stercoralis 17. Trichomonas vaginalis thường E. Chỉ ký sinh ở niệu quản đàn ông và đàn bà B. Không gặp ở đàn ông D. Hay gặp ở phụ nữ mãn kinh A. Sống ở âm đạo phụ nữ mọi lứa tuổi C. Phổ biến ở phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ 18. Trong các phương pháp chẩn đoán áp xe gan do amip sau đây, phương pháp nào cho kết quả chắc chắn nhất: E. Tìm kháng nguyên kháng thể trong máu A. Chụp Xquang D. Chọc hút mủ C. Chụp hình gan lấp lánh B. Công thức bạch cầu 19. Ký sinh trùng nào sau đây đoạt vitamin B12 của ký chủ: E. Plasmodium falciparum C. Necator americanus A. Ascaris lumbricoides B. Diphyllobothrium latum D. Onchocerca volvulus 20. Các yếu tố sau đây thuận lợi cho sự phát triển tồn tại ấu trùng giun móc, trừ: A. Bóng mát B. Đất sét C. Nhiệt độ ấm áp E. Đất cát (bờ sông) D. Độ ẩm cao 21. Hiện tượng tự nhiễm xảy ra trong trường hợp: B. Entamoeba histolytica C. Strongyloides stercoralis A. Enterobius vermicularis D. A, B đúng E. A, C đúng 22. Thương tổn giải phẫu bệnh lý Onchocerca volvulus có gây cho gan ký chủ là: D. Quá dưỡng A. Chuyển sản C. Tăng sản B. Tân sinh 23. Tỷ lệ nhiễm giun lươn, giun móc thường cao ở bệnh nhân thuộc nhóm máu: D. Nhóm máu O A. Nhóm máu A B. Nhóm máu B C. Nhóm máu AB 24. Những đặc điểm sau là đặc trưng của Plasmodium vivax, trừ: B. Trong máu ngoại vi có đủ các thể vô tính và hữu tính D. Thể phân liệt có 14 - 24 mảnh trùng E. Giao bào hình cầu chiếm gần hết thể tích hồng cầu A. Hồng cầu bị ký sinh to lên C. Thể tư dưỡng non có dạng giống Amip 25. Chu trình phát triển của Toxoplasma gondii được tìm thấy ở: B. Mèo D. Heo E. Gà C. Bò A. Chó 26. Người chứa KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý được gọi là B. Ký chủ chính A. Ký chủ vĩnh viễn C. Ký chủ trung gian D. Ký chủ chờ thời E. Người lành mang mầm bệnh 27. Bệnh nhân bị nhiễm Schistosoma spp thường xuyên mang vi khuẩn: B. Shigella A. Streptococcus D. Salmonella C. Staphylococcus E. Escherichia coli 28. Chu trình phát triển của Pentatrichomonas intestinalis thuộc loại: C. Qua một chu kỳ trung gian A. Trực tiếp và ngắn D. Qua hai chu kỳ trung gian E. Ký chủ vĩnh viễn đồng thời là ký chủ trung gian B. Trực tiếp và dài 29. Các KST sau đây có thể gặp ở bệnh nhân AIDS như một tác nhân bệnh nhiễm cơ hội, trừ: C. Trichomonas vaginalis B. Pneumocystis cargill A. Candida albicans D. Toxoplasma gondii E. Cryptosporidium sp 30. Với người bệnh giun móc chẩn đoán KST chính xác là: E. Tìm sự gia tăng bạch cầu ái toan trong máu B. Tìm trứng trong phân và cấy phân tìm ấu trùng D. Tìm ấu trùng bằng xét nghiệm trực tiếp phân A. Cấy phân và xét nghiệm máu C. Tìm giun trưởng thành trong phân 31. Trong chu trình phát triển của Toxocara cati C. Người là ký chủ duy nhất B. Người là ngõ cụt của ký sinh cảnh ngộ D. Người là ngõ cụt của ký sinh thực sự A. Người là một giai đoạn xen kẽ giai đoạn ở động vật E. Người là giai đoạn phụ 32. U sán nhái ở mắt xảy ra là do: D. Uống nước không đun sôi C. Đắp đùi ếch, nhái lên mắt để chữa viêm kết mạc B. Ăn đùi ếch chiên bơ A. Đắp đùi ếch, nhái lên vết thương gãy xương E. Ăn gỏi cá chép 33. Một bệnh nhân HIV bị tiêu chảy kéo dài muốn tìm Cryptosporidium, ta lấy phân cố định lên tấm lam kính và nhuộm: E. Gridley A. Gram C. Giemsa B. Ziehl - Neelsen D. Wayson 34. Những đặc điểm sau đây đặc trưng của P. falciparum, ngoại trừ: B. Thể tư dưỡng có thể có hai nhân A. Có hiện tượng đa nhiễm D. Có thể ký sinh bất kỳ hồng cầu nào E. Thường thấy thể tư dưỡng già trong máu ngoại vi C. Thể giao bào hình quả thận hoặc quả chuối 35. Bạch cầu toan tính tăng cao trong trường hợp nhiễm: A. Ascaris lumbricoides C. Giardia lamblia B. Ancylostoma duodenale D. Angiostrongylus cantonensis E. Toxocara canis 36. Người ta nhiễm Gnathostoma spinigerum khi ăn: D. Rau sống C. Cá lóc trui chưa kỹ B. Gỏi cá chép E. Mắm tôm chua A. Nem chua 37. Ở miền nam Việt Nam bệnh sốt rét được truyền quanh năm bất cứ nơi nào, ngoại trừ: C. Cần Thơ A. Thành phố Hồ Chí Minh B. Vũng Tàu E. Đồng Tháp D. Đà Lạt 38. Biểu đồ bạch cầu toan tính răng cưa là đặc trưng của: E. Paragonimus westermani A. Ascaris lumbricoides C. Strongyloides stercoralis D. Fasciola hepatica B. Enterobius vermicularis 39. Trẻ em nhiễm Enterobius vermicularis do: A. Mút tay C. Ăn rau sống B. Ăn nem chua D. Ấu trùng chui qua da E. Muỗi đốt 40. Để chẩn đoán bệnh giun kim người ta tiến hành phương pháp Graham vào: E. Buổi sáng khi trẻ đã làm vệ sinh thân thể B. Buổi trưa C. Buổi chiều A. Bất kỳ lúc nào thuận tiện D. Buổi sáng khi trẻ vừa thức dậy 41. Những bệnh nhân có hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV) thường bị nhiễm: A. Cryptosporidium spp B. Pneumocystis cargill C. Isospora belli E. Cả 4 loại trên D. Toxoplasma gondii 42. Chu trình phát triển của Ascaris lumbricoides thuộc loại B. Trực tiếp và dài E. Ký chủ vĩnh viễn đồng thời là ký chủ trung gian A. Trực tiếp và ngắn D. Qua hai chu kỳ trung gian C. Qua một chu kỳ trung gian 43. Phương pháp chẩn đoán Trichomonas vaginalis ở đàn ông là: D. A, B đúng A. Xét nghiệm nước tiểu E. B, C đúng C. Xét nghiệm chất nhờn tiết ra sau khi xoa bóp tuyến tiền liệt B. Bóp tuyến tiền liệt và cấy chất nhờn tiết ra 44. Trường hợp tương quan giữa người và động vật với cây xanh là: C. Hội sinh B. Tương sinh D. Ký sinh E. Ngoại sinh hoại sinh A. Cộng sinh 45. Những bất thường về móng có thể gặp ở bệnh nhân nhiễm: B. Necator americanus A. Strongyloides stercoralis C. Trichinella spiralis D. Clonorchis sinensis E. Paragonimus westermani 46. Ăn rau sống người ta có thể nhiễm các loại KST sau, trừ: E. Trichuris trichiura B. Entamoeba histolytica C. Giardia lamblia D. Trichomonas vaginalis A. Ascaris lumbricoides 47. Trong quá trình phát triển của Taenia saginata, người gọi là: C. Ký chủ trung gian II E. Tàng chủ B. Ký chủ trung gian I D. Ký chủ chờ thời A. Ký chủ vĩnh viễn 48. Phương pháp chẩn đoán lỵ amip tốt nhất là: E. Tìm bào nang trong phân A. Tìm bào nang trong đàm D. Tìm thể hoạt động trong rau sống B. Tìm thể hoạt động trong nước tiểu C. Tìm thể hoạt động trong phân 49. Bạch cầu toan tính không tăng trong trường hợp nhiễm KST sau: E. Toxocara canis A. Ascaris lumbricoides D. Angiostrongylus cantonensis B. Ancylostoma duodenale C. Giardia lamblia 50. KST không làm tăng bạch cầu toan tính trong máu: A. Ascaris lumbricoides B. Wuchereria bancrofti D. Entamoeba histolytica E. Toxocara canis C. Fasciola hepatica 51. Khi đeo kính tiếp xúc giác mạc lâu, người ta có thể bị viêm loét giác mạc. Mầm bệnh thường là: D. Giardia lamblia E. Aspergillus fumigatus A. Entamoeba histolytica C. Acanthamoeba spp B. Fusarium spp 52. Chu trình không sinh bệnh của Entamoeba histolytica có thể trở thành chu trình sinh bệnh khi: E. Cả 4 câu đều đúng B. Lạnh bụng D. Giảm sức đề kháng A. Thay đổi đột ngột phép ăn uống C. Sử dụng kháng sinh 53. Entamoeba histolytica được truyền từ người có bệnh sang người khác qua các phương thức sau, trừ: B. Nước bị ô nhiễm E. Gián D. Muỗi Culex A. Rau tươi C. Ruồi 54. Ở miền nam Việt Nam bệnh sốt rét được truyền quanh năm tại: A. Thành phố Hồ Chí Minh D. Đồng Nai B. Hậu giang C. Sông Bé E. Tất cả đều đúng 55. Khi cần tập trung phôi giun chỉ người ta dùng kỹ thuật: D. Faust B. Baermann E. Graham A. Ritchie C. Knott 56. Thử nghiện sabin Felmann dùng để chẩn đoán bệnh do: A. Entamoeba histolytica E. Plasmodium vivax B. Trichomonas vaginalis C. Balantidium coli D. Toxoplasma gondii 57. Ký chủ Balantidium coli là: D. Khỉ E. Chó B. Bò A. Người C. Heo 58. Thể ngủ (hypnozoites) có trong chu trình phát triển của: D. Plasmodium berghei A. Plasmodium falciparum C. Plasmodium malariae B. Plasmodium vivax E. Plasmodium relictum 59. Loại amip nào gây bệnh cho người: E. Entamoeba coli B. Entamoeba moskovskii A. Entamoeba histolytica minuta D. Entamoeba histolytica C. Entamoeba hartmanni 60. Chu trình bào tử sinh của KST sốt rét trong muỗi tuỳ thuộc vào: D. Bệnh nhân có được điều trị sốt rét hay chưa C. Nhiệt độ môi trường bên ngoài A. Số lượng giao bào được muỗi hút vào E. Ẩm độ môi trường bên ngoài B. Loài muỗi Anopheles 61. Các KST sau đây có thể lây qua đường nước B. Dipylidium caninum D. Schistosoma mansoni C. Fasciolopsis buski A. Schistosoma mekongi E. Entamoeba histolytica 62. Để chẩn đoán phân biệt Taenia solium và Taenia saginata người ta dựa vào: D. A, B đúng A. Tìm trứng trong đàm B. Đốt sán mang trong trứng E. B, C đúng C. Đầu sán 63. Người phụ nữ có huyết trắng ngứa rất nhiều ở âm hộ có thể nhiễm: A. Entamoeba histolytica E. B và C đúng C. Candida albicans D. A và B đúng B. Trichomonas vaginalis 64. Hội chứng Larva Migrans ngoài da được gây ra do ấu trùng của: C. Ascaris lumbricoides A. Ancylostoma duodenale B. Ancylostoma caninum E. Toxocara cati D. Toxocara canis 65. Plasmodium malariae có các đặc điểm sau, trừ: E. Giao bào hình cầu có nhân A. Hồng cầu bị ký sinh bé đi C. Các mảnh trùng xếp thành hoa hồng nhỏ B. Thể tư dưỡng có hình dải băng D. Hồng cầu có hạt Schuffner 66. Khi gặp điều kiện thuận lợi các đơn bào sau có thể hóa bào nang, ngoại trừ: D. Giardia lamblia C. Pentatrichomonas intestinalis E. Iodamoeba butschlii B. Balantidium coli A. Entamoeba histolytica 67. Khi tiếp xúc trực tiếp bằng đường miệng (hôn nhau) người ta có thể nhiễm: E. A và C C. Trichomonas tenax D. A và B A. Entamoeba gingivalis B. Entamoeba coli Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch