Đề ôn giữa kỳ – Y2022 – Bài 1FREEKý sinh trùng Y Trà Vinh 1. Phát biểu sau về Giardia lamblia là không đúng: D. Bào nang đề kháng được với nước máy C. Có thể phát hiện bằng soi dịch hút tá tràng B. Ký sinh ở đoạn đầu của ruột non A. Di chuyển nhờ các roi và màng lượn sóng 2. Giai đoạn phát triển của sán lá khi thoát khỏi ký chủ trung gian ốc là: A. Ấu trùng lông (miracidium) D. Nang ấu trùng (metacercaria) C. Ấu trùng đuôi (cercaria) B. Ấu trùng redia 3. Câu nào không đúng đối với Strongyloides stercoralis? D. Ấu trùng có thể di chuyển đến các cơ quan khác ngoài ruột C. Bệnh có thể nặng ở người bị suy giảm miễn dịch A. Chỉ có giun cái mới ký sinh ở ruột người B. Giun đẻ ra ấu trùng trong ruột 4. Có giai đoạn trưởng thành và sống tự do trong đất là giun: D. Ascaris lumbricoides B. Trichuris trichiura C. Necator americanus A. Strongyloides stercoralis 5. Các giun Ancylostoma duodenale và Necator americanus khác nhau qua: C. Độ uốn cong của phần thân B. Độ uốn cong của phần đầu A. Kích thước D. Số lượng và hình dạng răng ở miệng 6. Đơn bào sau đây không có thể bào nang: D. Trichomonas vaginalis B. Toxoplasma gondii C. Balantidium coli A. Giardia lamblia 7. Câu nào không đúng đối với Ascaris lumbricoides? D. Có 2 dạng trứng: thụ tinh và không thụ tinh B. Giun có thể gây tắc ruột nếu số lượng nhiều C. Ấu trùng giun gây hội chứng Loeffler ở phổi A. Trứng có khả năng gây nhiễm ngay khi vừa theo phân ra ngoài 8. Entamoeba histolytica và Entamoeba dispar khác nhau ở điểm nào? D. Khả năng gây bệnh C. Số lượng nhân trong thể bào nang A. Đặc điểm của bào nang B. Đặc điểm của chân giả 9. Cần dùng các kỹ thuật tập trung trứng giun để phát hiện bệnh do: B. Necator americanus C. Trichuris trichiura A. Strongyloides stercoralis D. Ascaris lumbricoides 10. Kỹ thuật dán băng keo trong quanh hậu môn là để tìm trứng của: B. Enterobius vermicularis C. Ancylostoma ceylanicum A. Trichuris trichiura D. Ascaris lumbricoides 11. Tình hình bệnh giun chỉ bạch huyết tại Việt Nam hiện nay là: A. Chỉ còn lưu hành tại một số vùng của các tỉnh Khánh Hòa và Ninh Thuận D. Trước đây và hiện nay không có lưu hành tại Việt Nam C. Là một bệnh hiện nay hiếm gặp vì có các đợt điều trị toàn dân bằng thuốc B. Trước đây bệnh có lưu hành nhưng hiện nay đã được loại trừ trên toàn quốc 12. Đây là những đặc điểm của lớp sán lá, ngoại trừ: D. Lưỡng tính B. Cơ thể không phân đốt C. Có hấp khẩu A. Có hệ tiêu hóa hoàn chỉnh 13. Giun sau đây sinh sản mà không cần có sự giao phối với con đực: B. Ancylostoma duodenale C. Strongyloides stercoralis A. Ascaris lumbricoides D. Trichuris trichiura 14. Trứng giun nào đã có chứa ấu trùng ngay khi vừa được đẻ? C. Strongyloides stercoralis B. Necator americanus D. Trichuris trichiura A. Enterobius vermicularis 15. Bệnh do đơn bào sau được xem là bệnh từ thú vật lây qua cho người: B. Trichomonas vaginalis D. Entamoeba histolytica C. Balantidium coli A. Giardia lamblia 16. Giun cái nào sẽ chết sau khi vừa đẻ trứng? D. Ascaris lumbricoides C. Ancylostoma ceylanicum A. Trichuris trichiura B. Enterobius vermicularis 17. Ký chủ vĩnh viễn của Toxoplasma gondii là: A. Người D. Khỉ C. Chuột B. Mèo 18. Sau đây là các đặc điểm của bào nang Giardia lamblia, ngoại trừ: B. Có 2 nhân D. Có vách mỏng A. Có 2 trục sống thân C. Có chứa các roi cuộn lại 19. Balantidium coli khác với Entamoeba histolytica ở điểm sau: C. Hiếm khi theo đường máu đến gây bệnh các cơ quan khác A. Ký sinh tại ruột già D. Có thể gây tiêu chảy phân có đàm, máu B. Gây loét ruột già 20. Trong cơ thể muỗi, ấu trùng giun tập trung tại: B. Trong dạ dày D. Trong xoang cơ thể muỗi A. Các cơ ngực C. Trong tuyến nước bọt 21. Trichomonas vaginalis thuộc nhóm đơn bào nào? C. Trùng roi A. Trùng chân giả B. Trùng lông D. Trùng bào tử 22. Giun móc nào của chó mèo có thể ký sinh ở ruột người và gây bệnh? D. Ancylostoma tubaeforme B. Ancylostoma braziliense C. Ancylostoma caninum A. Ancylostoma ceylanicum 23. Để chẩn đoán bệnh giun chỉ bạch huyết cần: D. Lấy máu ngoại biên vào ban đêm và xét nghiệm tìm phôi giun chỉ C. Lấy máu ngoại biên vào ban ngày và xét nghiệm tìm phôi giun chỉ A. Chích hút hạch bạch huyết và xét nghiệm tìm phôi giun chỉ B. Lấy máu ngoại biên bất cứ lúc nào và xét nghiệm tìm phôi giun chỉ 24. Câu nào không đúng đối với Trichomonas vaginalis? D. Gây viêm âm đạo ở phụ nữ A. Bệnh lây truyền qua đường tình dục C. Nam giới mắc bệnh thường không có triệu chứng B. Tìm thấy bào nang trong dịch tiết của âm đạo 25. Thử nghiệm Whiff test sẽ dương tính nếu: D. Ngửi thấy mùi tanh của cá A. Bệnh phẩm chuyển sang màu hồng đỏ B. Bệnh phẩm chuyển sang màu xanh dương C. Bệnh phẩm chuyển sang màu vàng cam 26. Đơn bào sau có sự sinh sản hữu tính ở người ngoài sinh sản vô tính: B. Giardia lamblia A. Balantidium coli D. Toxoplasma gondii C. Trichomonas vaginalis 27. Chẩn đoán bệnh do Toxoplasma gondii ở người lớn chủ yếu dựa vào: A. Tìm ký sinh trùng trong máu B. Nuôi cấy máu D. Xét nghiệm phân C. Phát hiện IgM và IgG trong huyết thanh 28. Phân biệt về đại thể giữa sán lá gan lớn và sán lá ruột lớn dựa vào: D. Số lượng hấp khẩu B. Kích thước của sán C. Hình thể của tinh hoàn A. Hình thể của đầu sán 29. Giun nào sau đây đẻ nhiều trứng nhất trong ngày? A. Ancylostoma duodenale B. Necator americanus C. Ascaris lumbricoides D. Trichuris trichiura 30. Giun sau đây không sống tại ruột non: B. Strongyloides stercoralis A. Trichuris trichiura D. Ancylostoma duodenale C. Ascaris lumbricoides 31. Nếu soi lam lần đầu âm tính mà vẫn nghi ngờ mắc sốt rét, thì cần: D. Dựa vào lâm sàng mà quyết định điều trị C. Xét nghiệm lại lam máu lấy ngày hôm sau B. Xét nghiệm lại 2-3 lần, mỗi lần cách nhau 6-8 tiếng A. Thực hiện test chẩn đoán nhanh sốt rét 32. Trứng của giun nào có vỏ dày, trong suốt và không đối xứng 2 bên? A. Trichuris trichiura D. Ascaris lumbricoides C. Ancylostoma ceylanicum B. Enterobius vermicularis 33. Chọn câu đúng trong các phát biểu sau đối với Giardia lamblia: B. Có thể lây truyền qua đường máu D. Có thể gây áp xe gan, phổi C. Ký sinh ở tá tràng, gây tiêu chảy A. Bào nang không tồn tại được trong ngoại cảnh 34. Sán lá khác với sán dải ở các điểm sau, ngoại trừ: C. Có đặc điểm lưỡng tính A. Có ống tiêu hóa không hoàn chỉnh B. Thường có 2 hấp khẩu đầu và bụng D. Đầu không có chùy và hàng móc 35. Nếu có bệnh do nhiễm Giardia lamblia thì triệu chứng thường là: C. Đau bụng quặn B. Tiêu chảy phân có đàm, máu A. Tiêu chảy phân nước D. Tăng bạch cầu ái toan trong máu 36. Thể hoạt động và bào nang của đơn bào sau đều có hai nhân: D. Toxoplasma gondii B. Balantidium coli C. Trichomonas vaginalis A. Giardia lamblia 37. Test chẩn đoán nhanh sốt rét phát hiện: B. Kháng thể chống ký sinh trùng sốt rét C. HRP2 của Plasmodium vivax A. Kháng nguyên của ký sinh trùng sốt rét D. pLDH của Plasmodium falciparum 38. Giun này có hiện tượng tự nhiễm trong người bệnh: B. Ancylostoma duodenale D. Trichuris trichiura A. Necator americanus C. Strongyloides stercoralis 39. Phát biểu sau không đúng đối với Entamoeba histolytica: C. Người luôn luôn có triệu chứng bệnh nếu bị nhiễm D. Phải soi phân sớm nếu muốn phát hiện thể hoạt động B. Là amip duy nhất gây bệnh ở người A. Ký sinh ở ruột già gây lỵ amip 40. Thể ngủ (hypnozoit) trong gan của Plasmodium được gặp ở: C. Plasmodium knowlesi B. Plasmodium vivax A. Plasmodium falciparum D. Plasmodium malariae 41. Ấu trùng giai đoạn 3 của giun móc và giun lươn khác nhau qua: B. Xoang miệng dài hay ngắn C. Thực quản có bầu hay dạng trụ A. Kích thước D. Đuôi nhọn hay đuôi chẻ hai (hoặc cụt) 42. Kỹ thuật xét nghiệm sau giúp phát hiện ấu trùng giun lươn C. Kato – Katz D. Baermann B. Formalin – Ether A. Willis 43. Khi nào có thể xác định là Entamoeba histolytica khi soi phân tươi? B. Thấy thể hoạt động với chân giả D. Thấy bào nang có thỏi chromatoid A. Thấy thể hoạt động ăn hồng cầu C. Thấy bào nang có nhiều nhân 44. Phương thức mà ấu trùng giun chỉ xâm nhập vào cơ thể người là: A. Khi nuốt trứng giun, ấu trùng trong trứng sẽ thoát ra và đi vào hệ bạch huyết B. Ấu trùng sẽ theo nước bọt của muỗi mà vào máu người khi muỗi đốt D. Khi vào dạ dày muỗi máu được hút sẽ nhiễm ấu trùng và trở lại vào người C. Ấu trùng từ vòi đốt của muỗi được thải trên da người và xâm nhập qua vết đốt 45. Đơn bào nào có đĩa hút ở mặt bụng? A. Balantidium coli D. Toxoplasma gondii C. Trichomonas vaginalis B. Giardia lamblia 46. Vị trí ký sinh của Entamoeba histolytica là: C. Hồi tràng B. Ruột non A. Tá tràng D. Ruột già 47. Nghề nghiệp sau dễ có nguy cơ nhiễm Balantidium coli: B. Làm vườn A. Chăn nuôi, giết mổ heo C. Chăn nuôi thủy sản D. Thợ mỏ 48. Giun nào sau đây sống ở manh tràng và kết tràng? A. Strongyloides stercoralis B. Necator americanus C. Trichuris trichiura D. Ascaris lumbricoides 49. Câu nào đúng đối với Toxoplasma gondii? A. Có thể lây truyền qua đường máu và qua nhau thai B. Nhiễm qua bơi lội, gây viêm não nguyên phát C. Tìm thấy nang trứng trong phân người bệnh D. Người là ký chủ vĩnh viễn 50. Giun nào sau đây có thể bị nhiễm qua đường không khí? D. Ascaris lumbricoides C. Ancylostoma ceylanicum B. Enterobius vermicularis A. Trichuris trichiura 51. Đặc điểm của phôi giun chỉ bạch huyết là: A. Hiện diện thường xuyên trong máu ngoại biên của người B. Chỉ hiện diện trong các mạch bạch huyết của người C. Chỉ đi vào máu ngoại biên của người theo chu kỳ (thường là ban đêm) D. Chỉ đi vào máu ngoại biên của người theo chu kỳ (thường là ban ngày) 52. Dịch tiết âm đạo khi nhiễm Trichomonas vaginalis có độ pH: C. > 4,5 B. < 4,2 A. < 3,8 D. > 7,0 53. Giai đoạn lây nhiễm của sán lá vào con người là: B. Nang bào tử (sporocyst) C. Ấu trùng đuôi (cercaria) D. Nang ấu trùng sán (metacercariae) A. Ấu trùng lông (miracidium) 54. Ký sinh trùng sốt rét của khỉ gây bệnh cho người qua muỗi đốt là: B. Plasmodium knowlesi C. Plasmodium cynomolgi A. Plasmodium berghei D. Plasmodium simium 55. Plasmodium sau đã có hiện tượng kháng thuốc: A. Plasmodium falciparum C. Plasmodium ovale B. Plasmodium vivax D. Plasmodium malariae 56. Người đóng vai trò gì trong bệnh do Toxoplasma gondii? B. Ký chủ vĩnh viễn C. Ký chủ chuyên chở A. Ký chủ trung gian D. Ngõ cụt ký sinh 57. Giun sau đây không có giai đoạn ấu trùng phát triển đầu tiên ở phổi: C. Strongyloides stercoralis D. Trichuris trichiura B. Necator americanus A. Ascaris lumbricoides 58. Có thể xác định nhiễm giun móc nhiều hay ít qua kỹ thuật: D. Formalin-ether B. Baermann C. Kato-Katz A. Willis 59. Bệnh ở ngoài ruột do Entamoeba histolytica thường xảy ra ở cơ quan sau: B. Não A. Gan C. Phổi D. Tim 60. Toxoplasma gondii phát triển hữu tính ở cơ quan sau của mèo: B. Gan D. Máu C. Cơ A. Ruột Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi