Đề ôn giữa kỳ – Y2022 – Bài 2FREEKý sinh trùng Y Trà Vinh 1. Nấm nào gây bệnh có tên là “Bệnh của người làm vườn”? D. Histoplasma capsulatum B. Cryptococcus neoformans A. Sporothrix schenckii C. Candida albicans 2. Ăn thịt cá sống, chưa chín có thể mắc bệnh do các sán sau, ngoại trừ: D. Paragonimus sp. A. Diphyllobothrium latum B. Clonorchis sinensis C. Heterophyes heterophyes 3. Talaromyces marneffei là một: B. Nấm sợi A. Nấm men C. Nấm nhị độ D. Nấm men có vỏ bao 4. Vi nấm này cần phải có trầy xước ở da mới xâm nhập được người: D. Mucor sp. B. Sporothrix schenckii A. Cryptococcus neoformans C. Aspergillus fumigatus 5. Câu nào không đúng đối với Fasciola gigantica? A. Trứng có chứa ấu trùng lông khi theo phân ra ngoài B. Ký sinh ở động vật ăn cỏ như trâu, bò C. Người mắc bệnh do ăn thực vật thuỷ sinh sống D. Xét nghiệm phân thường không nhạy 6. Không phân biệt được trứng của các sán lá ruột nhỏ với trứng của: B. Paragonimus heterotremus A. Clonorchis sinensis C. Diphyllobothrium latum D. Fasciolopsis buski 7. Trứng sán lá nào có chứa ấu trùng lông khi vừa theo phân ra ngoài? C. Paragonimus westermani B. Fasciola gigantica D. Echinostoma sp. A. Opisthorchis viverrini 8. Nấm vừa có dạng hạt men vừa có dạng sợi được gọi là: C. Nấm tiếp hợp D. Nấm bất toàn B. Nấm đảm A. Nấm nhị độ 9. Sinh sản vô tính bằng cách nảy chồi được thấy trong nấm: C. Epidermophyton B. Microsporum A. Candida D. Trichophyton 10. Ở Việt Nam, thú vật sau cũng bị nhiễm sán lá ruột lớn với tỷ lệ cao: A. Trâu bò C. Chó mèo B. Heo D. Chim ăn cá 11. Lớp sán dải có các đặc điểm sau đây, ngoại trừ: A. Đầu thường có hấp khẩu và có hay không có hàng móc D. Mỗi đốt sán đều lưỡng tính B. Thân có phân đoạn nhiều đốt C. Có hệ tiêu hóa đầy đủ 12. Bọ gậy có tư thể nổi nằm song song với mặt nước là của muỗi: B. Culex A. Aedes D. Mansonia C. Anopheles 13. Sán lá nhỏ nào có một hấp khẩu thứ 3 quanh lỗ sinh dục? B. Metagonimus yokogawai A. Heterophyes heterophyes C. Echinostoma sp. D. Clonorchis sinensis 14. Sán dải khác với sán lá ở điểm sau: A. Có hấp khẩu B. Cơ thể không có xoang C. Không có ống tiêu hóa D. Lưỡng tính 15. Nấm Dermatophyte nào không có tiểu bào tử đính? B. Trichophyton rubrum A. Trichophyton mentagrophytes C. Epidermophyton floccosum D. Microsporum canis 16. Ở sán dải, đốt có mang trứng thường nằm ở: C. Đoạn các đốt trưởng thành A. Phía sau cổ D. Phần cuối đuôi B. Đoạn giữa thân 17. Đây là các yếu tố giúp phân biệt các nấm Mucorales, ngoại trừ: C. Vị trí của sợi nấm dạng rễ (nếu có) B. Có sợi nấm sinh dưỡng dạng rễ hay không A. Màu sắc của khuẩn lạc D. Đặc điểm của túi bào tử 18. Trứng của Fasciola hepatica không phân biệt được với trứng của: B. Fasciolopsis buski C. Heterotremus heterotremus A. Diphyllobothrium latum D. Taenia saginata 19. Ký chủ trung gian thứ 1 của sán lá gan nhỏ là: A. Cyclop (giáp xác chân chèo) B. Tôm, cua D. Ốc C. Cá 20. Có xúc biện hàm (palp) dài bằng vòi đốt là muỗi cái: B. Culex D. Mansonia A. Aedes C. Anopheles 21. Chẩn đoán sớm bệnh sán lá gan lớn dựa vào: A. Phát hiện kháng thể kháng sán lá gan lớn trong máu D. Siêu âm gan cho thấy những nang ấu trùng sán C. Tăng số lượng bạch cầu ái toan trong máu B. Các triệu chứng đau tức ở vùng gan và rối loạn tiêu hóa 22. Nấm Aspergillus nào có tiết độc tố Aflatoxin? D. Aspergillus nidulans B. Aspergillus fumigatus C. Aspergillus niger A. Aspergillus flavus 23. Malassezia furfur có hình ảnh vi thể: A. “Mì ống và thịt viên" (spaghetti and meatballs) C. Các cụm tế bào hạt men D. Các sợi nấm ngắn đan chéo nhau B. Các sợi nấm dài đan chéo nhau 24. Các nấm Mucorales có hình thức sinh sản vô tính bằng: D. Bào tử túi (sporangiospores) B. Bào tử đốt (arthrospores) C. Bào tử đính (conidia) A. Tế bào chồi (blastospores) 25. Các nấm này gây bệnh ở móng, ngoại trừ: B. Microsporum gypseum D. Epidermophyton floccosum C. Trichophyton rubrum A. Candida albicans 26. Nấm Aspergillus nào hay gặp gây bệnh cơ hội nhất? C. Aspergillus niger B. Aspergillus fumigatus A. Aspergillus flavus D. Aspergillus nidulans 27. Diphyllobothrium latum gây thiếu máu do: D. Thiếu sinh tố C A. Thiếu Fe B. Thiếu sinh tố B12 C. Thiếu acid folic 28. Cryptococcus neoformans serotype A thường được phân lập từ: A. Phân dơi D. Thân gỗ mục B. Phân chim bồ câu C. Hốc cây bạch đàn 29. Vi nấm nào hay gây bệnh cơ hội nhất ở bệnh nhân AIDS? C. Cryptococcus neoformans B. Aspergillus niger A. Talaromyces marneffei D. Histoplasma capsulatum 30. Triệu chứng của nhiễm sán Paragonimus giống với bệnh: D. Viêm màng não A. Lao phổi B. Lỵ amip C. Viêm tắc đường mật 31. Thể bệnh thường gặp nhất trong bệnh do Candida là: D. Thể hô hấp C. Thể tiết niệu-sinh dục A. Thể da-niêm B. Thể nội tạng 32. Nấm Mucorales nào không có sợi nấm sinh dưỡng dạng rễ? B. Mucor A. Absidia D. Mucor và Absidia C. Rhizopus 33. Fasciolopsis buski có đặc điểm sau, ngoại trừ: B. Có ký chủ trung gian là ốc A. Ký sinh ở ruột non, gây tiêu chảy C. Ngoài con người, còn ký sinh ở heo D. Mắc bệnh do ăn cá sống hay chưa chín 34. Ký chủ trong tự nhiên của Fasciola hepatica là: C. Cừu B. Trâu, bò D. Heo A. Chó, mèo 35. Trong bệnh nấm nông, vi nấm gây bệnh chỉ xâm nhập lớp nào của da? A. Lớp mô dưới da D. Bề mặt của lớp tế bào sừng B. Lớp bì C. Lớp biểu bì 36. Malassezia có thể gây các bệnh sau, ngoại trừ: A. Lang ben C. Nấm móng B. Viêm da bã nhờn D. Viêm nang lông 37. Phân biệt ống mầm với sợi tơ nấm giả trong Candida albicans dựa vào: B. Ống mầm có bề rộng gấp 2 lần so với sợi tơ nấm giả D. Ống mầm chỉ xuất hiện nếu nuôi cấy nấm ở 25-30 độ C A. Nơi tiếp giáp của ống mầm với tế bào mẹ không thắt lại C. Nơi tiếp giáp của ống mầm với tế bào mẹ có thắt lại 38. Tại Việt Nam, mắc bệnh sán lá phổi là do ăn: B. Cua đá (cua suối) nướng A. Rau thuỷ sinh sống C. Ốc sên D. Lươn, ếch chưa nấu chín 39. Ngoài con người Clonorchis sinensis còn thấy ký sinh ở: B. Trâu bò và heo A. Các động vật ăn cỏ C. Chó, mèo D. Chim, gia cầm 40. Chẩn đoán bệnh do Paragonimus heterotremus cần xét nghiệm: C. Dịch tá tràng A. Máu D. Dịch não tủy B. Đàm 41. Trứng của Fasciolopsis buski có thể bị lầm với trứng của: C. Paragonimus heterotremus A. Fasciola gigantica B. Clonorchis sinensis D. Diphyllobothrium latum 42. Các nhận định sau đối với Candida albicans đều đúng, ngoại trừ: C. Bình thường nấm không sống trên da, niêm của người khỏe mạnh A. Sinh sản bằng cách nảy chồi (búp) B. Có tạo sợi tơ nấm giả D. Có thử nghiệm nảy ống mầm dương tính 43. Đặc điểm của cuống bào tử đính ở Sporothrix schenckii là: A. Mọc một góc 45 độ với sợi nấm C. Phân nhánh nhiều lần B. Mọc vuông góc với sợi nấm D. Mang các chuỗi bào tử đính 44. Đại bào tử đính dạng thoi được thấy ở: D. Histoplasma B. Epidermophyton A. Microsporum C. Trichophyton 45. Histoplasma capsulatum là một: C. Nấm nhị độ A. Nấm men D. Nấm men có vỏ bao B. Nấm sợi 46. Người nuốt phải trứng Taenia solium có thể mắc bệnh sau, ngoại trừ: A. Có sán trưởng thành ở ruột C. Nang ấu trùng sán ở mắt D. Nang ấu trùng sán ở cơ B. Nang ấu trùng sán ở não 47. Bọ gậy của muỗi nào cắm vào thực vật thủy sinh để thở? D. Mansonia A. Aedes C. Anopheles B. Culex 48. Phân biệt lớp Côn trùng với lớp Nhện ở các đặc điểm sau, ngoại trừ: A. Cơ thể chia làm 2 hay 3 phần C. Có 3 hay 4 đôi chân B. Có đôi anten hay không D. Chu trình phát triển biến thái hoàn toàn hay không hoàn toàn 49. Sán lá gan nhỏ có tinh hoàn phân nhánh là: A. Clonorchis sinensis D. Tất cả đều có tinh hoàn phân nhánh C. Opisthorchis felineus B. Opisthorchis viverrini 50. Phân của loài dơi thường chứa bào tử của vi nấm sau: C. Sporothrix schenckii B. Cryptococcus neoformans A. Histoplasma capsulatum D. Malassezia furfur 51. Taenia solium nguy hiểm hơn các loài Taenia khác vì: B. Đầu sán có chùy với những hàng móc nên khó điều trị C. Có thể có nhiều sán cùng lúc ký sinh trong ruột A. Có thể gây bệnh nang ấu trùng sán ở não người D. Rất khó phát hiện trứng sán qua xét nghiệm 52. Ấu trùng sán lá gan lớn đến ống dẫn mật trong gan bằng cách: C. Xâm nhập vách ruột rồi theo đường máu để đến gan D. Hoặc theo đường máu hoặc đi ngược lên ống dẫn mật A. Từ tá tràng đi ngược lên ống dẫn mật để đến gan B. Đi vào xoang bụng và từ ngoài xâm nhập vào gan 53. Bọ chét mèo có đặc điểm sau: B. Có răng thứ 1 dài bằng răng thứ 2 ở lược má D. Không phải là trung gian truyền bệnh C. Không có lược gáy A. Đầu có góc cạnh 54. Nấm Aspergillus gây viêm tai ngoài cấp là: A. Aspergillus flavus B. Aspergillus fumigatus C. Aspergillus niger D. Aspergillus nidulans 55. Ở Dermatophyte này mặt trái của canh cấy có màu như rượu vang đỏ: D. Microsporum gypseum C. Epidermophyton floccosum A. Trichophyton mentagrophytes B. Trichophyton rubrum 56. Lý do xét nghiệm phân tìm trứng sán lá gan lớn thường không hiệu quả: B. Trứng sán rất nhỏ nên khó phát hiện C. Trứng sán nhanh chóng cho ra ấu trùng lông để đi vào máu A. Xét nghiệm không đúng thời điểm sán đẻ trứng D. Sán không đẻ trứng hay đẻ ít vì người không phải là ký chủ tự nhiên 57. Sán dải Taenia có phân bố chủ yếu ở Á châu là: B. Taenia solium D. Taenia saginata và Taenia solium C. Taenia asiatica A. Taenia saginata 58. Sán Clonorchis sinensis khác sán Opisthorchis viverrini ở điểm: D. Không có hấp khẩu bụng B. Kích thước của sán nhỏ hơn C. Không có hấp khẩu miệng A. Tinh hoàn phân nhánh 59. Cần phải soi với mực tàu khi muốn tìm nấm sau: B. Candida albicans D. Sporothrix schenckii C. Cryptococcus neoformans A. Histoplasma capsulatum 60. Nấm nào sau đây có nang bao? A. Cryptococcus neoformans B. Candida albicans C. Histoplasma capsulatum D. Sporothrix schenckii Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi