Đề ôn tập tổng hợp – 2025 – Bài 1FREELão khoa Y Hồ Chí Minh 1. Thay đổi cơ tim trong quá trình lão hoá, SAI: D. Mô liên kết: xơ hoá do tăng collagen mô kẽ B. Thoái hoá dạng bột ở tim người cao tuổi: trên 65 tuổi dọc nội mạc C. Thoái hoá cơ tim: do chết theo chương trình và hoại tử A. Phì đại cơ tim: do tăng hậu tải và những thay đổi tự thân của cơ tim 2. Người cao tuổi bị té ngã có thể tử vong do: D. A, C đúng B. Giảm chất lượng sống A. Mất chức năng vận động C. Chấn thương nặng, nhiễm trùng 3. Diễn tiến điển hình của sa sút trí tuệ mạch máu, chọn câu trả lời đúng nhất: D. Thoái lui khi được điều trị A. Đột ngột B. Chức năng nhận thức suy giảm sau đột quỵ, sau đó ổn định cho đến lần đột quỵ kế tiếp C. Tăng dần 4. Trong thoái hóa khớp, tổn thương đầu tiên xảy ra ở: B. Màng hoạt dịch C. Dây chằng D. Điểm bám gân A. Sụn khớp 5. Thay đổi không gặp do tuổi tác trong chức năng của thực quản: A. Giảm biên độ co bóp B. Giãn hoàn toàn cơ co thắt thực quản dưới D. Rối loạn nhu động thực quản do biến chứng của đái tháo đường và rối loạn thần kinh C. Rối loạn giãn nở thực quản 6. Theo quy ước có bao nhiêu vị trí đo mật độ xương (BMD): D. 5 B. 3 A. 2 C. 4 7. Yếu tố không ảnh hưởng đến COPD: C. Macrophages D. Neutrophils A. CD4 + T-lymphocytes B. Tb CD8 + T-lymphocytes 8. Các phương pháp điều trị đau không dùng thuốc ở người cao tuổi thông qua cơ chế nào: C. Câu a, b đúng B. Chặn đường dẫn truyền thần kinh A. Kích thích đường dẫn truyền thần kinh D. Không có câu đúng 9. Sa sút trí tuệ mạch máu, chọn câu đúng nhất: D. Bệnh lý mạch máu não là nguyên nhân duy nhất hoặc nguyên nhân chính gây ra sa sút trí tuệ A. Sa sút trí tuệ đi kèm với bằng chứng của bệnh lý mạch máu não C. Đặc trưng bởi sự suy giảm các trí nhớ và các chức năng nhận thức ở người có bệnh lý mạch máu não B. Sa sút trí tuệ đi kèm với các yếu tố nguy cơ của bệnh lý mạch máu não 10. Có mấy loại thụ thể đau: A. 2 C. 4 D. 5 B. 3 11. Tiêu chuẩn chẩn đoán đau thần kinh của nhóm nghiên cứu đau liên hiệp Anh (2002) đã nêu ra các triệu chứng, để chẩn đoán đau thần kinh khi có ít nhất bao nhiêu triệu chứng: C. 3 trong 4 A. 2 trong 4 B. 2 trong 5 D. 3 trong 5 12. Triệu chứng lâm sàng của thoái hóa khớp gối: A. Đau kiểu viêm, cứng khớp buổi sáng trên 30 phút, vận động khớp nghe lục khục D. Có gai xương ở rìa khớp C. Dịch khớp là dịch thoái hoá B. Đau kiểu cơ học, cứng khớp buổi sáng dưới 30 phút,vận động khớp nghe lục khục 13. Cách tiếp cận xử trí người cao tuổi bị té ngã là: B. Điều chỉnh các thuốc có thể gây tụt huyết áp và rối loạn thăng bằng A. Tiếp cận toàn diện và kiểm tra tất cả các chức năng liên quan C. Tất cả các yếu tố trên D. Điều trị và điều chỉnh các bệnh lý liên quan: THA, rối loạn thị giác 14. Nguyên nhân nào sau đây đứng hàng thứ hai gây sa sút trí tuệ: A. Suy giáp B. Bệnh lý mạch máu não C. Alzheimer D. Sa sút trí tuệ thể Lewy 15. Chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp theo định nghĩa đồng thuận toàn cầu 2012: B. Chỉ cần tăng và giảm men tim đặc hiệu D. Tăng và giảm men tim đặc hiệu là quan trọng và là điều kiện đủ A. Cần có trên 2 trong 3 tiêu chuẩn: cơn đau thắt ngực, biến đổi ECG kiểu mạch vành cấp, tăng và giảm men tim đặc hiệu C. Tăng và giảm men tim đặc hiệu là quan trọng và là điều kiện cần 16. Sau mãn kinh người phụ nữ bị tăng nguy cơ bệnh lý mạch vành do: B. Giảm estrogen A. Giảm progesterone C. Giảm LDL (low-density lipoprotein) D. Giảm HDL (high-density lipoprotein) 17. Thay đổi cấu trúc tim trong quá trình lão hoá: A. Van tim: lão hoá là yếu tố nguy cơ cao nhất của hở van động mạch phổi(chủ chứ ko phải phổi)nặng đơn thuần D. Tất cả đúng B. Động mạch vành: ngoằn ngoèo, xơ chai động mạch theo tuổi, kèm hội chứng vôi do lão hoá C. Màng ngoài tim: dày ảnh hưởng lên chức năng tâm thu(không ảnh tâm thu) và tâm trương 18. Triệu chứng của sa sút trí tuệ mạch máu bao gồm, NGOẠI TRỪ: A. Giảm trí nhớ D. Rối loạn dáng đi B. Sảng C. Gặp khó khăn khi lên kế hoạch và thực hiện công việc thường ngày 19. Người cao tuổi té ngã có đặc điểm sau, ngoại trừ: C. Thường gây hậu quả không đáng kể nên không cần nhập viện A. Rất phổ biến nhưng có thể áp dụng các biện pháp phòng ngừa được B. Thường gặp ở nữ giới hơn nam giới D. Do nhiều nguyên nhân, nhiều yếu tố thuận lợi 20. Nguyên nhân chính gây rối loạn chức năng tình dục ở phụ nữ tuổi tiền mãn kinh: B. Giảm estrogen D. Giảm FSH A. Giảm progesterone C. Giảm androgen 21. Té ngã có thể gây hậu quả gián tiếp là: C. Gãy xương đùi D. Tụ máu ngoài màng cứng B. Chấn thương nặng A. Viêm phổi do nằm 1 chỗ 22. Giấc ngủ cử động mắt nhanh (REM), chọn câu đúng nhất: D. Giấc mơ xảy ra trong giai đoạn này B. Nhu động dạ dày và ruột tăng C. Trương lực cơ tăng A. Nhiệt độ, nhịp tim, nhịp thở, huyết áp đều giảm 23. Đặc trưng về mặt nội tiết của thời kỳ tiền mãn kinh là: A. Giảm estrogen C. Giảm FSH D. Giảm LH B. Giảm progesterone 24. Phụ nữ 70 tuổi mãn kinh từ khi 50 tuổi, muốn dự phòng loãng xương thì nên chọn môn thể dục nào: C. Đi bộ D. Leo núi B. Bơi lội A. Chạy bộ 25. Người cao tuổi dễ bị suy thận cấp vì: C. Khả năng cô đặc nước tiểu cũng giảm B. Dễ duy trì cân bằng nội môi A. Tăng khả năng acid hóa nước tiểu thông qua giảm thải các acid thừa D. Giảm vận chuyển glucose và amino acid, mức độ giảm này tỉ lệ nghịch với giảm GFR 26. pH âm đạo phụ nữ mãn kinh so với pH âm đạo của phụ nữ trong tuổi sinh đẻ: C. Bằng nhau D. Thay đổi ít A. Cao hơn B. Thấp hơn 27. Theo phân độ của GOLD, COPD bậc 3 có chỉ số FEV1/FVC: A. FEV1 ≥ 80% dự đoán C. 30% ≤ FEV1 < 50% dự đoán B. 50% ≤ FEV1 < 80% dự đoán D. FEV1 < 30% ( FEV1 < 50% dự đoán + suy hô hấp mạn) 28. Theo WHO chẩn đoán xác định loãng xương khi khi T-score bằng hoặc nhỏ hơn: D. -2,5 C. -2,0 A. -1,0 B. -1,5 29. Phụ nữ 55 tuổi mãn kinh từ khi 53 tuổi, bị bốc hỏa, đổ mồ hôi nhiều mỗi đêm. Cách điều trị tốt nhất cho người này là: C. Tập dưỡng sinh D. Dùng nội tiết tố tuổi mãn kinh B. Ăn uống thức ăn lạnh A. Thường xuyên ở trong phòng có máy điều hoà nhiệt độ 30. Chọn câu sai khi nói hấp thu các chất ở tuổi 60 trở lên: B. Giảm hấp thu vitamin D, acid folic C. Giảm hấp thu canxi, đồng, kẽm D. Giảm hấp thu acid béo và cholesterol A. Hấp thụ lactose, manitol, và vit B12 không bị ảnh hưởng 31. Trong điều trị thoái hóa khớp gối, thuốc nào sau đây chỉ dùng tại chỗ (tiêm nội khớp), không khuyến khích sử dụng đường toàn thân: D. Corticoid B. Diacerein A. Glucosamine C. Chondroitin 32. Rối loạn tiểu tiện chủ yếu là do: C. Mất thăng bằng 2 hệ giao cảm và phó giao cảm D. Phải có tổn thương não bộ hoặc tủy sống B. Mất kiểm soát chủ yếu là cơ bàng quang, còn các tổn thương phụ A. Mất kiểm soát cơ bàng bang, cổ bàng quang, cơ sàn chậu, cơ niệu đạo 33. Điều trị viêm teo niệu dục bằng cách bổ sung nội tiết tố: A. Progesterone đường toàn thân B. Progesterone đặt âm đạo D. FSH đặt âm đạo C. Estrogen đặt âm đạo 34. Điều trị loét giai đoạn 3 không cần các biện pháp nào sau đây: A. Phẫu thuật tái tạo ổ loét là bắt buộc D. Bôi gel có kháng sinh lên vết loét C. Loại bỏ áp lực tì đè B. Chăm sóc rửa vết loét 35. Đặc tính của cơn đau thắt ngực không ổn định so với cơn đau thắt ngực ổn định là: C. Tăng lên về mặt tần số D. Tất cả các yếu tố trên A. Tăng lên về mặt cường độ B. Tăng lên về mặt thời gian 36. Điều trị thoái hóa khớp gồm: C. A, b đúng B. Sử dụng nhiều loại thuốc có cơ chế khác nhau A. Các biện pháp không dùng thuốc D. A,b sai 37. Lão hoá có thể làm giảm khả năng miễn dịch niêm mạc ống tiêu hoá do: A. Giảm tế bào Lympho T, giảm tb Mast ở niêm mạc trực tràng ở bệnh nhân từ 55 tuổi trở lên D. A và C B. Giảm tế bào Mast ở niêm mạc hỗng tràng C. Tăng sản xuất IGa ở người cao tuổi 38. Té ngã có thể gây hậu quả trực tiếp là: D. Nhiễm trùng B. Mất chức năng, nằm 1 chỗ C. Giảm chất lượng sống A. Gãy xương 39. Mục đích đầu tiên của việc điều trị loãng xương là: A. Nâng cao sức mạnh của xương thông qua việc cải thiện mật độ xương và cấu trúc xương B. Ngăn ngừa gãy xương D. A, B đúng C. A đúng 40. Đau là nguyên nhân phổ biến nhất ở người cao tuổi, tỷ lệ đau trong cộng đồng người già trên 65 tuổi là: D. 45-80 % A. 20-71% C. 25-56 % B. 21-49% 41. Thuốc chính để điều trị COPD: D. Giảm ho, kháng sinh, vaccine C. Long đàm A. Giãn phế quản B. Corticoides 42. Mức hút thuốc được cho là yếu tố nguy cơ của COPD: B. 20 gói năm C. 30 gói năm D. Tất cả sai A. 15 gói-năm 43. Các thay đổi sinh lý chủ yếu trong của hệ mạch ở người cao tuổi: B. Thành động mạch xơ cứng, giảm nhạy cảm thụ thể áp suất, tăng hoạt động hệ thần kinh giao cảm C. Thành động mạch xơ cứng, rối loạn chức năng nội mạc, giảm thải trừ muối nước tại thận, hoạt tính renin huyết tương thấp A. Thay đổi đáp ứng của thụ thể alpha và beta adrenergic, giảm thải trừ muối nước tại thận, béo phì vùng bụng, thành động mạch xơ cứng D. Thành động mạch xơ cứng, giảm nhạy cảm thụ thể áp suất, đề kháng insulin trên chuyển hoá đường 44. Phát biểu đúng về lão hoá và xơ vữa động mạch: D. Tất cả đúng B. Cholesterol là 1 đồng yếu tố trong xơ vữa động mạch, không có trong lão hoá C. Thay đổi do lão hoá gọi là xơ chai động mạch (atherosclerosis), nhầm lẫn với xơ vữa động mạch (atherosclerosis) A. Xơ vữa động mạch có đặc tính viêm, còn lão hoá thì không 45. Cơ chế bệnh sinh nền chính của hội chứng mạch vành cấp - nhồi máu cơ tim là: B. Tạo lập huyết khối trên nền mảng xơ vữa không ổn định viêm nhiễm và nứt vỡ A. Huyết khối thuyên tắc C. Bóc tách động mạch vành D. Tất cả các yếu tố trên 46. Mục tiêu điều trị đau ở người cao tuổi là: A. Làm giảm đau thông qua điều trị nguyên nhân C. Điều trị các triệu chứng kèm theo như mất ngủ, rối loạn cảm xúc D. Tất cả đều đúng B. Sử dụng tối ưu thuốc giảm đau 47. Viêm teo niệu dục ở phụ nữ mãn kinh là do thiếu nội tiết tố: A. Progesterone D. Prolactin C. FSH B. Estrogen 48. Chẩn đoán phân biệt giữa cơn đau thắt ngực không ổn định với nhồi máu cơ tim: C. Đặc điểm siêu âm tim B. Kiểu biến đổi ECG D. Men tim đặc hiệu tăng và giảm nhanh trên 1 bách phân vị A. Độ nặng trầm trọng của cơn đau 49. Chọn câu sai khi nói hấp thu các chất ở tuổi 60+: C. Hấp thụ lactose, manitol, và vit B12 không bị ảnh hưởng D. Giảm hấp thu acid béo và cholesterol A. Giảm hấp thu vitamin D, acid folic B. Giảm hấp thu canxi, đồng, kẽm 50. Dự kiến đến năm 2020, tử vong do COPD chiếm vị trí thứ: D. 4 B. 2 C. 3 A. 1 51. Những lưu ý khi dùng thuốc chống loãng xương nhóm Biphosphonat dạng uống? C. Uống lúc đói, uống vào buổi sáng, uống với nhiều nước, không uống chung với các thuốc khác, không được nằm 30-60 phút kể từ khi uống thuốc D. Uống lúc đói, uống vào buổi sáng, uống với nhiều nước, không uống chung với các thuốc khác A. Uống lúc no, uống vào buổi sáng, uống với nhiều nước, không uống chung với các thuốc khác, không được nằm 30-60 phút kể từ khi uống thuốc B. Uống sau ăn, uống vào buổi sáng, uống với nhiều nước, không được nằm 30-60 phút kể từ khi uống thuốc 52. Chọn phát biểu sai: A. Quá trình lão hóa thành công không có bệnh với ít nguy cơ để tiếp tục sống và độc lập trong cuộc sống hàng ngày B. Quá trình lão hóa thành công không có bệnh với ít nguy cơ để tiếp tục sống và có thể phụ thuộc một phần trong cuộc sống hàng ngày C. Quá trình lão hóa “bình thường” không có bệnh nhưng có nguy cơ mắc bệnh D. Lão hóa bệnh lý có nhiều yếu tố nguy cơ mắc bệnh và có thể sớm bị giảm khả năng 53. Cách tiếp cận bệnh nhân có cơn đau ngực cấp cứu kiểu cơn đau thắt ngực: C. Theo kiểu biến đổi điện tâm đồ A. Theo đặc tính cơn đau D. Theo kết quả phân suất tống máu trên siêu âm tim B. Theo mức độ rối loạn huyết học 54. Phân độ Kellgren Lawrence có bao nhiêu cấp độ: B. 4 C. 5 D. 6 A. 3 55. Biểu hiện trầm cảm ở người cao tuổi về tư duy: D. Nội dung suy nghĩ đơn điệu, ý nghĩ bi quan, ý tưởng chết chóc B. Suy nghĩ chậm chạp, nội dung đơn điệu, ý nghĩ bi quan, ý tưởng chết chóc C. Ý tưởng chết chóc, tự sát A. Suy nghĩ chậm chạp, ý nghĩ bi quan 56. Các hậu quả thường gặp trên người phụ nữ tiền mãn kinh, NGOẠI TRỪ: D. Rối loạn tiết niệu dạng viêm bàng quang B. Dễ chảy máu âm đạo, âm hộ A. Giao hợp đau (âm đạo khô) C. Khí hư nhiều Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi