Đề ôn tập tổng hợp – 2025 – Bài 1FREELão khoa Y Hồ Chí Minh 1. Rối loạn tiểu tiện chủ yếu là do: A. Mất kiểm soát cơ bàng bang, cổ bàng quang, cơ sàn chậu, cơ niệu đạo D. Phải có tổn thương não bộ hoặc tủy sống C. Mất thăng bằng 2 hệ giao cảm và phó giao cảm B. Mất kiểm soát chủ yếu là cơ bàng quang, còn các tổn thương phụ 2. Biểu hiện trầm cảm ở người cao tuổi về tư duy: B. Suy nghĩ chậm chạp, nội dung đơn điệu, ý nghĩ bi quan, ý tưởng chết chóc A. Suy nghĩ chậm chạp, ý nghĩ bi quan D. Nội dung suy nghĩ đơn điệu, ý nghĩ bi quan, ý tưởng chết chóc C. Ý tưởng chết chóc, tự sát 3. Có mấy loại thụ thể đau: C. 4 A. 2 D. 5 B. 3 4. Té ngã có thể gây hậu quả trực tiếp là: D. Nhiễm trùng C. Giảm chất lượng sống B. Mất chức năng, nằm 1 chỗ A. Gãy xương 5. Sa sút trí tuệ mạch máu, chọn câu đúng nhất: B. Sa sút trí tuệ đi kèm với các yếu tố nguy cơ của bệnh lý mạch máu não A. Sa sút trí tuệ đi kèm với bằng chứng của bệnh lý mạch máu não C. Đặc trưng bởi sự suy giảm các trí nhớ và các chức năng nhận thức ở người có bệnh lý mạch máu não D. Bệnh lý mạch máu não là nguyên nhân duy nhất hoặc nguyên nhân chính gây ra sa sút trí tuệ 6. Chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp theo định nghĩa đồng thuận toàn cầu 2012: C. Tăng và giảm men tim đặc hiệu là quan trọng và là điều kiện cần B. Chỉ cần tăng và giảm men tim đặc hiệu A. Cần có trên 2 trong 3 tiêu chuẩn: cơn đau thắt ngực, biến đổi ECG kiểu mạch vành cấp, tăng và giảm men tim đặc hiệu D. Tăng và giảm men tim đặc hiệu là quan trọng và là điều kiện đủ 7. Nguyên nhân nào sau đây đứng hàng thứ hai gây sa sút trí tuệ: A. Suy giáp C. Alzheimer B. Bệnh lý mạch máu não D. Sa sút trí tuệ thể Lewy 8. Người cao tuổi té ngã có đặc điểm sau, ngoại trừ: C. Thường gây hậu quả không đáng kể nên không cần nhập viện A. Rất phổ biến nhưng có thể áp dụng các biện pháp phòng ngừa được B. Thường gặp ở nữ giới hơn nam giới D. Do nhiều nguyên nhân, nhiều yếu tố thuận lợi 9. Nguyên nhân chính gây rối loạn chức năng tình dục ở phụ nữ tuổi tiền mãn kinh: A. Giảm progesterone D. Giảm FSH C. Giảm androgen B. Giảm estrogen 10. Đặc trưng về mặt nội tiết của thời kỳ tiền mãn kinh là: D. Giảm LH A. Giảm estrogen B. Giảm progesterone C. Giảm FSH 11. Triệu chứng lâm sàng của thoái hóa khớp gối: D. Có gai xương ở rìa khớp A. Đau kiểu viêm, cứng khớp buổi sáng trên 30 phút, vận động khớp nghe lục khục B. Đau kiểu cơ học, cứng khớp buổi sáng dưới 30 phút,vận động khớp nghe lục khục C. Dịch khớp là dịch thoái hoá 12. Theo phân độ của GOLD, COPD bậc 3 có chỉ số FEV1/FVC: C. 30% ≤ FEV1 < 50% dự đoán B. 50% ≤ FEV1 < 80% dự đoán D. FEV1 < 30% ( FEV1 < 50% dự đoán + suy hô hấp mạn) A. FEV1 ≥ 80% dự đoán 13. Giấc ngủ cử động mắt nhanh (REM), chọn câu đúng nhất: A. Nhiệt độ, nhịp tim, nhịp thở, huyết áp đều giảm C. Trương lực cơ tăng D. Giấc mơ xảy ra trong giai đoạn này B. Nhu động dạ dày và ruột tăng 14. Phụ nữ 55 tuổi mãn kinh từ khi 53 tuổi, bị bốc hỏa, đổ mồ hôi nhiều mỗi đêm. Cách điều trị tốt nhất cho người này là: D. Dùng nội tiết tố tuổi mãn kinh A. Thường xuyên ở trong phòng có máy điều hoà nhiệt độ C. Tập dưỡng sinh B. Ăn uống thức ăn lạnh 15. Mục tiêu điều trị đau ở người cao tuổi là: B. Sử dụng tối ưu thuốc giảm đau C. Điều trị các triệu chứng kèm theo như mất ngủ, rối loạn cảm xúc D. Tất cả đều đúng A. Làm giảm đau thông qua điều trị nguyên nhân 16. Cơ chế bệnh sinh nền chính của hội chứng mạch vành cấp - nhồi máu cơ tim là: B. Tạo lập huyết khối trên nền mảng xơ vữa không ổn định viêm nhiễm và nứt vỡ C. Bóc tách động mạch vành D. Tất cả các yếu tố trên A. Huyết khối thuyên tắc 17. Cách tiếp cận bệnh nhân có cơn đau ngực cấp cứu kiểu cơn đau thắt ngực: C. Theo kiểu biến đổi điện tâm đồ D. Theo kết quả phân suất tống máu trên siêu âm tim A. Theo đặc tính cơn đau B. Theo mức độ rối loạn huyết học 18. Theo quy ước có bao nhiêu vị trí đo mật độ xương (BMD): D. 5 A. 2 C. 4 B. 3 19. Yếu tố không ảnh hưởng đến COPD: A. CD4 + T-lymphocytes D. Neutrophils B. Tb CD8 + T-lymphocytes C. Macrophages 20. Phát biểu đúng về lão hoá và xơ vữa động mạch: B. Cholesterol là 1 đồng yếu tố trong xơ vữa động mạch, không có trong lão hoá D. Tất cả đúng A. Xơ vữa động mạch có đặc tính viêm, còn lão hoá thì không C. Thay đổi do lão hoá gọi là xơ chai động mạch (atherosclerosis), nhầm lẫn với xơ vữa động mạch (atherosclerosis) 21. Chọn câu sai khi nói hấp thu các chất ở tuổi 60+: D. Giảm hấp thu acid béo và cholesterol A. Giảm hấp thu vitamin D, acid folic B. Giảm hấp thu canxi, đồng, kẽm C. Hấp thụ lactose, manitol, và vit B12 không bị ảnh hưởng 22. Sau mãn kinh người phụ nữ bị tăng nguy cơ bệnh lý mạch vành do: C. Giảm LDL (low-density lipoprotein) B. Giảm estrogen A. Giảm progesterone D. Giảm HDL (high-density lipoprotein) 23. Mức hút thuốc được cho là yếu tố nguy cơ của COPD: C. 30 gói năm A. 15 gói-năm D. Tất cả sai B. 20 gói năm 24. Thay đổi không gặp do tuổi tác trong chức năng của thực quản: D. Rối loạn nhu động thực quản do biến chứng của đái tháo đường và rối loạn thần kinh B. Giãn hoàn toàn cơ co thắt thực quản dưới C. Rối loạn giãn nở thực quản A. Giảm biên độ co bóp 25. Phân độ Kellgren Lawrence có bao nhiêu cấp độ: D. 6 A. 3 C. 5 B. 4 26. Các phương pháp điều trị đau không dùng thuốc ở người cao tuổi thông qua cơ chế nào: A. Kích thích đường dẫn truyền thần kinh D. Không có câu đúng B. Chặn đường dẫn truyền thần kinh C. Câu a, b đúng 27. Những lưu ý khi dùng thuốc chống loãng xương nhóm Biphosphonat dạng uống? D. Uống lúc đói, uống vào buổi sáng, uống với nhiều nước, không uống chung với các thuốc khác C. Uống lúc đói, uống vào buổi sáng, uống với nhiều nước, không uống chung với các thuốc khác, không được nằm 30-60 phút kể từ khi uống thuốc A. Uống lúc no, uống vào buổi sáng, uống với nhiều nước, không uống chung với các thuốc khác, không được nằm 30-60 phút kể từ khi uống thuốc B. Uống sau ăn, uống vào buổi sáng, uống với nhiều nước, không được nằm 30-60 phút kể từ khi uống thuốc 28. Điều trị viêm teo niệu dục bằng cách bổ sung nội tiết tố: B. Progesterone đặt âm đạo C. Estrogen đặt âm đạo A. Progesterone đường toàn thân D. FSH đặt âm đạo 29. Đau là nguyên nhân phổ biến nhất ở người cao tuổi, tỷ lệ đau trong cộng đồng người già trên 65 tuổi là: C. 25-56 % D. 45-80 % A. 20-71% B. 21-49% 30. Điều trị thoái hóa khớp gồm: C. A, b đúng B. Sử dụng nhiều loại thuốc có cơ chế khác nhau D. A,b sai A. Các biện pháp không dùng thuốc 31. Té ngã có thể gây hậu quả gián tiếp là: A. Viêm phổi do nằm 1 chỗ D. Tụ máu ngoài màng cứng B. Chấn thương nặng C. Gãy xương đùi 32. Mục đích đầu tiên của việc điều trị loãng xương là: B. Ngăn ngừa gãy xương C. A đúng A. Nâng cao sức mạnh của xương thông qua việc cải thiện mật độ xương và cấu trúc xương D. A, B đúng 33. Chọn phát biểu sai: A. Quá trình lão hóa thành công không có bệnh với ít nguy cơ để tiếp tục sống và độc lập trong cuộc sống hàng ngày C. Quá trình lão hóa “bình thường” không có bệnh nhưng có nguy cơ mắc bệnh D. Lão hóa bệnh lý có nhiều yếu tố nguy cơ mắc bệnh và có thể sớm bị giảm khả năng B. Quá trình lão hóa thành công không có bệnh với ít nguy cơ để tiếp tục sống và có thể phụ thuộc một phần trong cuộc sống hàng ngày 34. Trong điều trị thoái hóa khớp gối, thuốc nào sau đây chỉ dùng tại chỗ (tiêm nội khớp), không khuyến khích sử dụng đường toàn thân: C. Chondroitin D. Corticoid A. Glucosamine B. Diacerein 35. Viêm teo niệu dục ở phụ nữ mãn kinh là do thiếu nội tiết tố: C. FSH D. Prolactin B. Estrogen A. Progesterone 36. Điều trị loét giai đoạn 3 không cần các biện pháp nào sau đây: D. Bôi gel có kháng sinh lên vết loét B. Chăm sóc rửa vết loét A. Phẫu thuật tái tạo ổ loét là bắt buộc C. Loại bỏ áp lực tì đè 37. Cách tiếp cận xử trí người cao tuổi bị té ngã là: D. Điều trị và điều chỉnh các bệnh lý liên quan: THA, rối loạn thị giác A. Tiếp cận toàn diện và kiểm tra tất cả các chức năng liên quan C. Tất cả các yếu tố trên B. Điều chỉnh các thuốc có thể gây tụt huyết áp và rối loạn thăng bằng 38. Theo WHO chẩn đoán xác định loãng xương khi khi T-score bằng hoặc nhỏ hơn: C. -2,0 D. -2,5 B. -1,5 A. -1,0 39. Thay đổi cơ tim trong quá trình lão hoá, SAI: C. Thoái hoá cơ tim: do chết theo chương trình và hoại tử B. Thoái hoá dạng bột ở tim người cao tuổi: trên 65 tuổi dọc nội mạc A. Phì đại cơ tim: do tăng hậu tải và những thay đổi tự thân của cơ tim D. Mô liên kết: xơ hoá do tăng collagen mô kẽ 40. Chẩn đoán phân biệt giữa cơn đau thắt ngực không ổn định với nhồi máu cơ tim: C. Đặc điểm siêu âm tim A. Độ nặng trầm trọng của cơn đau D. Men tim đặc hiệu tăng và giảm nhanh trên 1 bách phân vị B. Kiểu biến đổi ECG 41. Người cao tuổi dễ bị suy thận cấp vì: D. Giảm vận chuyển glucose và amino acid, mức độ giảm này tỉ lệ nghịch với giảm GFR A. Tăng khả năng acid hóa nước tiểu thông qua giảm thải các acid thừa C. Khả năng cô đặc nước tiểu cũng giảm B. Dễ duy trì cân bằng nội môi 42. Thuốc chính để điều trị COPD: C. Long đàm D. Giảm ho, kháng sinh, vaccine B. Corticoides A. Giãn phế quản 43. Diễn tiến điển hình của sa sút trí tuệ mạch máu, chọn câu trả lời đúng nhất: B. Chức năng nhận thức suy giảm sau đột quỵ, sau đó ổn định cho đến lần đột quỵ kế tiếp C. Tăng dần A. Đột ngột D. Thoái lui khi được điều trị 44. pH âm đạo phụ nữ mãn kinh so với pH âm đạo của phụ nữ trong tuổi sinh đẻ: D. Thay đổi ít B. Thấp hơn C. Bằng nhau A. Cao hơn 45. Phụ nữ 70 tuổi mãn kinh từ khi 50 tuổi, muốn dự phòng loãng xương thì nên chọn môn thể dục nào: B. Bơi lội D. Leo núi C. Đi bộ A. Chạy bộ 46. Chọn câu sai khi nói hấp thu các chất ở tuổi 60 trở lên: D. Giảm hấp thu acid béo và cholesterol A. Hấp thụ lactose, manitol, và vit B12 không bị ảnh hưởng C. Giảm hấp thu canxi, đồng, kẽm B. Giảm hấp thu vitamin D, acid folic 47. Người cao tuổi bị té ngã có thể tử vong do: C. Chấn thương nặng, nhiễm trùng B. Giảm chất lượng sống A. Mất chức năng vận động D. A, C đúng 48. Các hậu quả thường gặp trên người phụ nữ tiền mãn kinh, NGOẠI TRỪ: B. Dễ chảy máu âm đạo, âm hộ C. Khí hư nhiều D. Rối loạn tiết niệu dạng viêm bàng quang A. Giao hợp đau (âm đạo khô) 49. Các thay đổi sinh lý chủ yếu trong của hệ mạch ở người cao tuổi: A. Thay đổi đáp ứng của thụ thể alpha và beta adrenergic, giảm thải trừ muối nước tại thận, béo phì vùng bụng, thành động mạch xơ cứng B. Thành động mạch xơ cứng, giảm nhạy cảm thụ thể áp suất, tăng hoạt động hệ thần kinh giao cảm C. Thành động mạch xơ cứng, rối loạn chức năng nội mạc, giảm thải trừ muối nước tại thận, hoạt tính renin huyết tương thấp D. Thành động mạch xơ cứng, giảm nhạy cảm thụ thể áp suất, đề kháng insulin trên chuyển hoá đường 50. Thay đổi cấu trúc tim trong quá trình lão hoá: B. Động mạch vành: ngoằn ngoèo, xơ chai động mạch theo tuổi, kèm hội chứng vôi do lão hoá C. Màng ngoài tim: dày ảnh hưởng lên chức năng tâm thu(không ảnh tâm thu) và tâm trương D. Tất cả đúng A. Van tim: lão hoá là yếu tố nguy cơ cao nhất của hở van động mạch phổi(chủ chứ ko phải phổi)nặng đơn thuần 51. Lão hoá có thể làm giảm khả năng miễn dịch niêm mạc ống tiêu hoá do: B. Giảm tế bào Mast ở niêm mạc hỗng tràng C. Tăng sản xuất IGa ở người cao tuổi D. A và C A. Giảm tế bào Lympho T, giảm tb Mast ở niêm mạc trực tràng ở bệnh nhân từ 55 tuổi trở lên 52. Tiêu chuẩn chẩn đoán đau thần kinh của nhóm nghiên cứu đau liên hiệp Anh (2002) đã nêu ra các triệu chứng, để chẩn đoán đau thần kinh khi có ít nhất bao nhiêu triệu chứng: A. 2 trong 4 D. 3 trong 5 C. 3 trong 4 B. 2 trong 5 53. Đặc tính của cơn đau thắt ngực không ổn định so với cơn đau thắt ngực ổn định là: C. Tăng lên về mặt tần số A. Tăng lên về mặt cường độ B. Tăng lên về mặt thời gian D. Tất cả các yếu tố trên 54. Triệu chứng của sa sút trí tuệ mạch máu bao gồm, NGOẠI TRỪ: B. Sảng C. Gặp khó khăn khi lên kế hoạch và thực hiện công việc thường ngày A. Giảm trí nhớ D. Rối loạn dáng đi 55. Dự kiến đến năm 2020, tử vong do COPD chiếm vị trí thứ: C. 3 A. 1 D. 4 B. 2 56. Trong thoái hóa khớp, tổn thương đầu tiên xảy ra ở: D. Điểm bám gân B. Màng hoạt dịch A. Sụn khớp C. Dây chằng Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi