Đề ôn tập tổng hợp – 2025 – Bài 2FREELão khoa Y Hồ Chí Minh 1. Xét nghiệm đặc hiệu chẩn đoán té ngã ở người cao tuổi: A. Đo mật độ xương B. Chup MRI cột sống thắt lưng D. Tất cả đều sai C. Fe, Ferritin 2. Tổn thương loét tì đè giai đoạn 3 đến: D. Lớp gân cơ C. Lớp mỡ B. Lớp dưới da A. Lớp bì 3. Dự kiến đến năm 2020, tử vong do COPD chiếm vị trí: C. 4 D. 3 B. 1 A. 2 4. Triệu chứng của sa sút trí tuệ mạch máu bao gồm, NGOẠI TRỪ: A. Rối loạn dáng đi C. Sảng D. Giảm trí nhớ B. Gặp khó khăn khi lên kế hoạch và thực hiện những công việc thường ngày 5. pH âm đạo của phụ nữ mãn kinh so với pH âm đạo của phụ nữ trong độ tuổi sinh đė: A. Cao hơn C. Bằng nhau D. Tất cả đều sai B. Thấp hơn 6. Triệu chứng lâm sàng của thoái hóa khớp gối là: B. Đau kiểu viêm, cứng khớp buổi sáng trên 30 phút, vận động khớp nghe lục khục A. Dịch khớp là dịch thoái hóa C. Có gai xương ở rìa khớp D. Đau kiểu cơ học, cứng khớp buổi sáng dưới 30 phút, vận động khớp nghe lục khục 7. Chọn câu SAI khi nói về hấp thu các chất ở tuổi từ 60 trở lên: C. Hấp thụ lactose, mannitol, và vitamin B12 không bị ảnh hưởng B. Giảm hấp thu acid béo, và cholesterol D. Giảm hấp thu Canxi, đồng, kēm A. Giảm hấp thu vitamin D, acid folic 8. Điều trị thoái hóa khớp gối gồm: D. A và B sai B. Sử dụng nhiều loại thuốc có cơ chế khác nhau C. A và B đúng A. Các biện pháp không dùng thuốc 9. Tổn thương tại khớp trong thoái hóa khớp giai đoạn nặng: D. Tràn dịch khớp B. Sưng và đau nhiều C. Biến dạng lệch trục khớp A. Sưng nóng khớp 10. Các cận lâm sàng để chẩn đoán bệnh mạch vành mạn, chọn câu sai: C. Điện tâm đồ A. X-quang ngực thẳng D. Điện tâm đồ gắng sức B. Siêu âm tim 11. Có mấy loại thụ thể đau: C. 2 A. 3 D. 4 B. 5 12. Đánh giá bệnh nhân ít nguy cơ loét tì đè: B. 15-18 điểm A. 6-9 điểm C. 12-16 điểm D. 10-12 điểm 13. Sau mãn kinh, người phụ nữ bị tăng nguy cơ bệnh lý mạch vành do: B. Giảm progesterone A. Giảm LDL (low-density lipoprotein) C. Giảm HDL (high-density lipoprotein) D. Giảm estrogen 14. Thoái hóa khớp là tổn thương: B. Sụn khớp, xương dưới sụn A. Sụn khớp, dây chằng, bao khớp D. B và C C. Bao khớp, màng hoạt dịch, cơ cạnh khớp 15. Hậu quả té ngã ở người cao tuổi, chọn câu sai: B. Tăng nguy cơ tử vong D. Tàn tật A. Viêm phổi C. Chấn thương 16. Đặc điểm cần lưu ý thường gặp ở huyết áp người cao tuổi, chọn câu đúng: B. Hạ huyết áp tư thế đứng A. Tăng huyết áp áo choàng trắng D. Tất cả đều đúng C. Tăng huyết áp thứ phát 17. Tỷ lệ hỗ trợ người già (old age support): D. A và C đúng C. Động – từ 15-65 A. Là chỉ số quan trọng thuần túy về khía cạnh kinh tế B. Nhật Bản là nước có tỷ lệ hỗ trợ người già thấp hơn so với VN 18. Thuốc NSAIDs dùng trong thoái hóa khớp: D. Dùng ngắn ngày bằng đường uống A. Dùng đường uống, khởi đầu liều thấp, dùng trong thời gian ngắn nhất B. Dùng cả đường uống và đường tại chỗ C. Dùng ưu tiên đường tiêm bắp hơn đường uống trong giai đoạn đấu 19. Tiểu rỉ không do các nguyên nhân sau: D. Phẫu thuật bàng quang B. Tổn thương tủy vùng cùng cụt C. Thuốc ức chế cholinergic A. Ung thư niệu sinh dục 20. Nguyên tắc can thiệp - phòng ngừa té ngã ở người cao tuổi: A. Dự phòng té ngã trong tương lai C. Thay đổi môi trường D. Tất cả đều đúng B. Đánh giá điều trị các tổn thương thực thể 21. Theo hướng dẫn của Hội Tim mạch học Việt Nam, ngưỡng huyết áp cần điều trị ở người > 80 tuổi là, chọn câu đúng: A. ≥ 160/90 mmHg B. ≥ 150/100 mmHg C. ≥ 140/90 mmHg D. ≥ 150/90 mmHg 22. Yếu tố nội tại làm tăng nguy cơ té ngã, chọn câu sai: B. Giảm thị lực và thính lực A. Thay đổi chức năng thần kinh cơ C. Thay đổi dáng đi D. Thuốc 23. Loét tì đè là tổn thương: B. Khớp D. Da và mô dưới da C. Da A. Gân cơ 24. Triệu chứng bệnh loãng xương: C. Đau các khớp vào đêm và sáng A. Đau nhưng không sưng các khớp D. Nhức mỏi xương và các khớp B. Đau cột sống khi có lún, xẹp đốt sống 25. Thay đổi cấu trúc và sinh lý liên quan tăng huyết áp ở người cao tuổi, chọn câu sai: D. Tăng hoạt tính renin C. Đề kháng insulin A. Tăng hoạt hệ thần kinh giao cảm B. Thành động mạch xơ cứng 26. Điều trị giảm đau trong thoái hóa khớp: C. Ưu tiên thuốc giảm đau NSAIDs D. Kết hợp điều trị không dùng thuốc với thuốc giảm đau theo bậc thang giảm đau WHO B. Tiêm corticoid tại chỗ A. Dùng thuốc theo bậc thang giảm đau của WHO 27. Vị trí thường gặp nhất trong loét tì đè ở tư thế ngồi: A. Vùng khuỷu C. Vùng gót chân D. Vùng gối B. Vùng ụ ngồi 28. Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán bệnh động mạch vành: C. Siêu âm tim A. Siêu âm tim gắng sức B. Chụp động mạch vành cản quang D. Điện tâm đồ 29. Chọn câu SAI khi nói về hấp thu các chất ở tuổi 60+: B. Giảm hấp thu acid béo, và cholesterol A. Giảm hấp thu Canxi, đóng, kêm C. Giảm hấp thu vitamin D, acid folic D. Hấp thụ lactose, mannitol, và vitamin B12 không bị ảnh hưởng 30. Hội chứng vành cấp bao gồm các thể bệnh, chọn câu sai: D. Nhồi máu cơ tim cấp có đoạn ST chênh lên C. Cơn đau thắt ngực ổn định B. Cơn đau thắt ngực không ổn định A. Nhồi máu cơ tim cấp không có đoạn ST chênh lên 31. Triệu chứng đau trong thoái hóa khớp: D. Đau về đêm và gần sáng C. Đau khi sờ nắn vào khớp A. Đau tăng khi vận động, giảm đau khi nghỉ ngơi B. Đau tại khớp và cạnh khớp 32. Hành vi biểu hiện trầm cảm ở người cao tuổi là: A. Không thích giao tiếp C. Không quan tâm đến sở thích hằng ngày D. Không quan tâm vệ sinh cá nhân B. Hành động chậm chạp, không quan tâm vệ sinh cá nhân 33. Các nguyên nhân gây tử vong hàng đầu sau 65 tuổi, NGOẠI TRỪ: A. Bệnh tim D. Bệnh đái tháo đường C. Bệnh mạch máu não B. Ung thư 34. Bảng điểm BRADEN gồm: B. Nhận thức cảm giác, độ ẩm, hoạt động D. Nhận thức cảm giác, độ ẩm, cử động A. Nhận thức cảm giác, độ ẩm, hoạt động, vận động, dinh dưỡng, cọ xát và kéo dãn C. Nhận thức cảm giác, độ ẩm hoạt động 35. Biểu hiện trầm cảm ở người cao tuổi đánh giá bởi: C. Hành vi D. Tất cả đúng B. Tư duy A. Cảm xúc 36. Đặc điểm huyết áp ở người cao tuổi, chọn câu đúng: C. Huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương tăng theo tuổi D. Huyết áp tâm thu tăng và huyết áp tâm trương giảm theo tuổi A. Huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương giảm theo tuổi B. Huyết áp tâm thu giảm và huyết áp tâm trương tăng theo tuổi 37. Tiểu rỉ không do các nguyên nhân sau: D. Tổn thương tủy vùng cùng cụt C. Phẫu thuật bàng quang B. Ung thư niệu sinh dục A. Thuốc ức chế cholinergic 38. Vị trí thường gặp nhất trong loét tì đè ở tư thế nằm ngửa: B. Vùng khuỷu tay A. Vùng cùng cụt D. Vùng chẩm C. Vùng vai 39. Lão hóa có thể làm giảm khả năng miễn dịch niêm mạc ống tiêu hóa do: C. Tăng sản xuất lgA ruột ở người cao tuổi A. Giảm tế bào lympho T, giảm tế bào mast ở niêm mạc trực tràng ở bệnh nhân từ 55 tuổi trở lên B. Giảm tế bào mast ở niêm mạc hỗng tràng D. A và B đúng 40. Hậu quả của loét tì đè: D. Cứng khớp C. Teo cơ A. Thiếu máu và hoại tử mô B. Nhiễm trùng 41. Tính đến năm 2050, xét về tốc độ già hóa dân số trên thế giới, VN là nước được xếp hạng: C. 5 D. 9 A. 3 B. 7 42. Các biểu hiện nào không có trong tiểu vãi: C. Nước tiểu bàng quang rất ít D. Cơ cổ bàng quang yếu A. Đau tức vùng hạ vị B. Tiểu buốt rát, nước tiểu đục 43. Chọn phát biểu đúng nhất: B. Sau 50 năm, tuổi thọ trung bình của người VN tăng thêm 33 tuổi, trong khi thế giới chỉ tăng 21 tuổi D. Số người cao tuổi tăng là do chúng ta sống lâu hơn chứ không phải do đẻ ít hơn A. Tuổi thọ trung bình của người VN hiện nay là 70 tuổi C. Số người cao tuổi tăng là do chúng ta đẻ ít hơn chứ không phải do tử vong ít 44. Nguyên nhân tiểu rỉ liên tục là do: C. Yếu cơ sàn chậu đi kèm theo D. Nhiễm trùng đường tiểu là yếu tố thúc đẩy B. Bàng quang chỉ có điều khiển thần kinh 1 phần A. Bàng quang không có điều khiển thần kinh 45. Yếu tố quan trọng giúp duy trì chất lượng cuộc sống ở người cao tuổi: D. Sức khoẻ và giao tiếp xã hội C. Công việc B. Hoạt động giải trí A. Sức khoẻ 46. Loét tì đè gây ra bởi: B. Bất động lâu ngày D. Chấn thương C. Lực đè ép bởi áp lực cao A. Tư thế 47. Yếu tố nguy cơ bệnh mạch vành không thể thay đổi là: D. Tuổi (lớn tuổi) C. Rối loạn lipid máu B. Hút thuốc lá A. Tăng huyết áp 48. Tiểu són có đặc điểm là: A. Do tăng áp lực ổ bụng hoặc yếu cơ sàn D. Nước tiểu ra rất nhiều và đau tức hạ vị B. Cơ cổ bàng quang có thể bị tổn thương C. Do tăng áp lực ổ bụng và yếu cơ sàn chậu 49. Nguyên tắc điều trị thuốc tăng huyết áp ở người cao tuổi, chọn câu đúng: C. Khởi đầu chậm, tăng tiểu chậm A. Kiểm soát huyết áp nhanh, dùng thuốc liều cao giảm dần D. Tất cả đều sai B. Khởi đầu chậm, tăng tiểu nhanh 50. Quốc gia nào có tuổi thọ trung bình cao nhất thế giới hiện nay: D. Nhật A. Anh C. Trung quốc B. Mỹ 51. Điều trị loét giai đoạn III, không cần biện pháp nào sau đây: A. Loại bỏ áp lực tì đè D. Chăm sóc rửa vết loét C. Bôi gel có kháng sinh lên vết loét B. Phẫu thuật tái tạo lại ó loét là bắt buộc 52. Test đánh giá nguy cơ té ngã ở người cao tuổi: D. Snellen chart C. Whisper test A. Đánh giá ADSl, IADLS B. The timed "up and go" 53. Bệnh loãng xương: B. Bệnh chỉ gặp ở người cao tuổi D. Tỷ lệ nữ giới bị nhiều gấp 5 lần nam giới A. Bệnh gặp ở mọi lứa tuổi C. Tỷ lệ tử vong gãy xương do loãng xương nam cao hơn nữ 54. Phân loại trầm cảm: D. Trầm cảm nội sinh, trầm cảm do thuốc C. Trầm cảm nội sinh, trầm cảm do stress A. Trầm cảm nội sinh, trầm cảm do stress, trầm cảm do các bệnh thực tổn B. Trầm cảm nội sinh, trầm cảm do các bệnh thực tổn 55. Tiểu són có đặc điểm: C. Nước tiểu ra rất nhiều và đau tức vùng hạ vị D. Cơ cổ bàng quang có thể bị tổn thương B. Do tăng áp lực ổ bụng hoặc yếu cơ sàn chậu A. Do tăng áp lực ổ bụng và yếu cơ sàn chậu 56. Về hóa dược liệu pháp điều trị bệnh trầm cảm người cao tuổi? B. Liều thuốc cao hơn C. Dễ bị tác dụng phụ hơn A. Liều thuốc thấp hơn D. Giống người trẻ, lưu ý liều thấp hơn, dễ gặp tác dụng phụ, tương tác với thuốc bệnh nhân đang sử dụng Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi