Đề ôn tập tổng hợp – 2025 – Bài 2FREELão khoa Y Hồ Chí Minh 1. Loét tì đè gây ra bởi: C. Lực đè ép bởi áp lực cao B. Bất động lâu ngày A. Tư thế D. Chấn thương 2. Dự kiến đến năm 2020, tử vong do COPD chiếm vị trí: C. 4 A. 2 D. 3 B. 1 3. Bệnh loãng xương: A. Bệnh gặp ở mọi lứa tuổi B. Bệnh chỉ gặp ở người cao tuổi C. Tỷ lệ tử vong gãy xương do loãng xương nam cao hơn nữ D. Tỷ lệ nữ giới bị nhiều gấp 5 lần nam giới 4. Quốc gia nào có tuổi thọ trung bình cao nhất thế giới hiện nay: A. Anh D. Nhật C. Trung quốc B. Mỹ 5. Đánh giá bệnh nhân ít nguy cơ loét tì đè: A. 6-9 điểm C. 12-16 điểm B. 15-18 điểm D. 10-12 điểm 6. Tiểu són có đặc điểm: C. Nước tiểu ra rất nhiều và đau tức vùng hạ vị D. Cơ cổ bàng quang có thể bị tổn thương B. Do tăng áp lực ổ bụng hoặc yếu cơ sàn chậu A. Do tăng áp lực ổ bụng và yếu cơ sàn chậu 7. Lão hóa có thể làm giảm khả năng miễn dịch niêm mạc ống tiêu hóa do: C. Tăng sản xuất lgA ruột ở người cao tuổi B. Giảm tế bào mast ở niêm mạc hỗng tràng D. A và B đúng A. Giảm tế bào lympho T, giảm tế bào mast ở niêm mạc trực tràng ở bệnh nhân từ 55 tuổi trở lên 8. Hành vi biểu hiện trầm cảm ở người cao tuổi là: C. Không quan tâm đến sở thích hằng ngày B. Hành động chậm chạp, không quan tâm vệ sinh cá nhân D. Không quan tâm vệ sinh cá nhân A. Không thích giao tiếp 9. Vị trí thường gặp nhất trong loét tì đè ở tư thế nằm ngửa: D. Vùng chẩm A. Vùng cùng cụt C. Vùng vai B. Vùng khuỷu tay 10. Triệu chứng đau trong thoái hóa khớp: C. Đau khi sờ nắn vào khớp A. Đau tăng khi vận động, giảm đau khi nghỉ ngơi B. Đau tại khớp và cạnh khớp D. Đau về đêm và gần sáng 11. Hậu quả té ngã ở người cao tuổi, chọn câu sai: C. Chấn thương B. Tăng nguy cơ tử vong A. Viêm phổi D. Tàn tật 12. Đặc điểm cần lưu ý thường gặp ở huyết áp người cao tuổi, chọn câu đúng: A. Tăng huyết áp áo choàng trắng B. Hạ huyết áp tư thế đứng D. Tất cả đều đúng C. Tăng huyết áp thứ phát 13. Các biểu hiện nào không có trong tiểu vãi: A. Đau tức vùng hạ vị C. Nước tiểu bàng quang rất ít B. Tiểu buốt rát, nước tiểu đục D. Cơ cổ bàng quang yếu 14. Nguyên tắc can thiệp - phòng ngừa té ngã ở người cao tuổi: B. Đánh giá điều trị các tổn thương thực thể A. Dự phòng té ngã trong tương lai D. Tất cả đều đúng C. Thay đổi môi trường 15. Điều trị thoái hóa khớp gối gồm: D. A và B sai B. Sử dụng nhiều loại thuốc có cơ chế khác nhau C. A và B đúng A. Các biện pháp không dùng thuốc 16. Yếu tố nguy cơ bệnh mạch vành không thể thay đổi là: D. Tuổi (lớn tuổi) C. Rối loạn lipid máu A. Tăng huyết áp B. Hút thuốc lá 17. Thuốc NSAIDs dùng trong thoái hóa khớp: A. Dùng đường uống, khởi đầu liều thấp, dùng trong thời gian ngắn nhất C. Dùng ưu tiên đường tiêm bắp hơn đường uống trong giai đoạn đấu B. Dùng cả đường uống và đường tại chỗ D. Dùng ngắn ngày bằng đường uống 18. Test đánh giá nguy cơ té ngã ở người cao tuổi: D. Snellen chart B. The timed "up and go" C. Whisper test A. Đánh giá ADSl, IADLS 19. Triệu chứng bệnh loãng xương: C. Đau các khớp vào đêm và sáng B. Đau cột sống khi có lún, xẹp đốt sống A. Đau nhưng không sưng các khớp D. Nhức mỏi xương và các khớp 20. Điều trị giảm đau trong thoái hóa khớp: B. Tiêm corticoid tại chỗ C. Ưu tiên thuốc giảm đau NSAIDs D. Kết hợp điều trị không dùng thuốc với thuốc giảm đau theo bậc thang giảm đau WHO A. Dùng thuốc theo bậc thang giảm đau của WHO 21. Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán bệnh động mạch vành: A. Siêu âm tim gắng sức B. Chụp động mạch vành cản quang D. Điện tâm đồ C. Siêu âm tim 22. Hậu quả của loét tì đè: A. Thiếu máu và hoại tử mô B. Nhiễm trùng C. Teo cơ D. Cứng khớp 23. Chọn phát biểu đúng nhất: B. Sau 50 năm, tuổi thọ trung bình của người VN tăng thêm 33 tuổi, trong khi thế giới chỉ tăng 21 tuổi A. Tuổi thọ trung bình của người VN hiện nay là 70 tuổi C. Số người cao tuổi tăng là do chúng ta đẻ ít hơn chứ không phải do tử vong ít D. Số người cao tuổi tăng là do chúng ta sống lâu hơn chứ không phải do đẻ ít hơn 24. Hội chứng vành cấp bao gồm các thể bệnh, chọn câu sai: C. Cơn đau thắt ngực ổn định B. Cơn đau thắt ngực không ổn định A. Nhồi máu cơ tim cấp không có đoạn ST chênh lên D. Nhồi máu cơ tim cấp có đoạn ST chênh lên 25. Phân loại trầm cảm: B. Trầm cảm nội sinh, trầm cảm do các bệnh thực tổn C. Trầm cảm nội sinh, trầm cảm do stress A. Trầm cảm nội sinh, trầm cảm do stress, trầm cảm do các bệnh thực tổn D. Trầm cảm nội sinh, trầm cảm do thuốc 26. Yếu tố quan trọng giúp duy trì chất lượng cuộc sống ở người cao tuổi: A. Sức khoẻ C. Công việc B. Hoạt động giải trí D. Sức khoẻ và giao tiếp xã hội 27. pH âm đạo của phụ nữ mãn kinh so với pH âm đạo của phụ nữ trong độ tuổi sinh đė: A. Cao hơn D. Tất cả đều sai C. Bằng nhau B. Thấp hơn 28. Theo hướng dẫn của Hội Tim mạch học Việt Nam, ngưỡng huyết áp cần điều trị ở người > 80 tuổi là, chọn câu đúng: A. ≥ 160/90 mmHg D. ≥ 150/90 mmHg C. ≥ 140/90 mmHg B. ≥ 150/100 mmHg 29. Vị trí thường gặp nhất trong loét tì đè ở tư thế ngồi: C. Vùng gót chân D. Vùng gối A. Vùng khuỷu B. Vùng ụ ngồi 30. Triệu chứng của sa sút trí tuệ mạch máu bao gồm, NGOẠI TRỪ: B. Gặp khó khăn khi lên kế hoạch và thực hiện những công việc thường ngày C. Sảng D. Giảm trí nhớ A. Rối loạn dáng đi 31. Sau mãn kinh, người phụ nữ bị tăng nguy cơ bệnh lý mạch vành do: A. Giảm LDL (low-density lipoprotein) B. Giảm progesterone C. Giảm HDL (high-density lipoprotein) D. Giảm estrogen 32. Điều trị loét giai đoạn III, không cần biện pháp nào sau đây: A. Loại bỏ áp lực tì đè D. Chăm sóc rửa vết loét B. Phẫu thuật tái tạo lại ó loét là bắt buộc C. Bôi gel có kháng sinh lên vết loét 33. Về hóa dược liệu pháp điều trị bệnh trầm cảm người cao tuổi? C. Dễ bị tác dụng phụ hơn B. Liều thuốc cao hơn A. Liều thuốc thấp hơn D. Giống người trẻ, lưu ý liều thấp hơn, dễ gặp tác dụng phụ, tương tác với thuốc bệnh nhân đang sử dụng 34. Các nguyên nhân gây tử vong hàng đầu sau 65 tuổi, NGOẠI TRỪ: B. Ung thư A. Bệnh tim C. Bệnh mạch máu não D. Bệnh đái tháo đường 35. Tổn thương loét tì đè giai đoạn 3 đến: A. Lớp bì C. Lớp mỡ B. Lớp dưới da D. Lớp gân cơ 36. Tính đến năm 2050, xét về tốc độ già hóa dân số trên thế giới, VN là nước được xếp hạng: B. 7 C. 5 A. 3 D. 9 37. Chọn câu SAI khi nói về hấp thu các chất ở tuổi 60+: A. Giảm hấp thu Canxi, đóng, kêm D. Hấp thụ lactose, mannitol, và vitamin B12 không bị ảnh hưởng C. Giảm hấp thu vitamin D, acid folic B. Giảm hấp thu acid béo, và cholesterol 38. Tiểu rỉ không do các nguyên nhân sau: D. Tổn thương tủy vùng cùng cụt A. Thuốc ức chế cholinergic C. Phẫu thuật bàng quang B. Ung thư niệu sinh dục 39. Nguyên nhân tiểu rỉ liên tục là do: D. Nhiễm trùng đường tiểu là yếu tố thúc đẩy A. Bàng quang không có điều khiển thần kinh B. Bàng quang chỉ có điều khiển thần kinh 1 phần C. Yếu cơ sàn chậu đi kèm theo 40. Biểu hiện trầm cảm ở người cao tuổi đánh giá bởi: D. Tất cả đúng A. Cảm xúc B. Tư duy C. Hành vi 41. Xét nghiệm đặc hiệu chẩn đoán té ngã ở người cao tuổi: D. Tất cả đều sai A. Đo mật độ xương C. Fe, Ferritin B. Chup MRI cột sống thắt lưng 42. Nguyên tắc điều trị thuốc tăng huyết áp ở người cao tuổi, chọn câu đúng: A. Kiểm soát huyết áp nhanh, dùng thuốc liều cao giảm dần D. Tất cả đều sai C. Khởi đầu chậm, tăng tiểu chậm B. Khởi đầu chậm, tăng tiểu nhanh 43. Chọn câu SAI khi nói về hấp thu các chất ở tuổi từ 60 trở lên: A. Giảm hấp thu vitamin D, acid folic D. Giảm hấp thu Canxi, đồng, kēm B. Giảm hấp thu acid béo, và cholesterol C. Hấp thụ lactose, mannitol, và vitamin B12 không bị ảnh hưởng 44. Yếu tố nội tại làm tăng nguy cơ té ngã, chọn câu sai: D. Thuốc C. Thay đổi dáng đi A. Thay đổi chức năng thần kinh cơ B. Giảm thị lực và thính lực 45. Thay đổi cấu trúc và sinh lý liên quan tăng huyết áp ở người cao tuổi, chọn câu sai: D. Tăng hoạt tính renin C. Đề kháng insulin B. Thành động mạch xơ cứng A. Tăng hoạt hệ thần kinh giao cảm 46. Tiểu són có đặc điểm là: A. Do tăng áp lực ổ bụng hoặc yếu cơ sàn C. Do tăng áp lực ổ bụng và yếu cơ sàn chậu B. Cơ cổ bàng quang có thể bị tổn thương D. Nước tiểu ra rất nhiều và đau tức hạ vị 47. Bảng điểm BRADEN gồm: C. Nhận thức cảm giác, độ ẩm hoạt động B. Nhận thức cảm giác, độ ẩm, hoạt động A. Nhận thức cảm giác, độ ẩm, hoạt động, vận động, dinh dưỡng, cọ xát và kéo dãn D. Nhận thức cảm giác, độ ẩm, cử động 48. Loét tì đè là tổn thương: C. Da D. Da và mô dưới da A. Gân cơ B. Khớp 49. Tổn thương tại khớp trong thoái hóa khớp giai đoạn nặng: D. Tràn dịch khớp B. Sưng và đau nhiều A. Sưng nóng khớp C. Biến dạng lệch trục khớp 50. Các cận lâm sàng để chẩn đoán bệnh mạch vành mạn, chọn câu sai: B. Siêu âm tim A. X-quang ngực thẳng D. Điện tâm đồ gắng sức C. Điện tâm đồ 51. Triệu chứng lâm sàng của thoái hóa khớp gối là: D. Đau kiểu cơ học, cứng khớp buổi sáng dưới 30 phút, vận động khớp nghe lục khục C. Có gai xương ở rìa khớp B. Đau kiểu viêm, cứng khớp buổi sáng trên 30 phút, vận động khớp nghe lục khục A. Dịch khớp là dịch thoái hóa 52. Tiểu rỉ không do các nguyên nhân sau: A. Ung thư niệu sinh dục D. Phẫu thuật bàng quang B. Tổn thương tủy vùng cùng cụt C. Thuốc ức chế cholinergic 53. Đặc điểm huyết áp ở người cao tuổi, chọn câu đúng: D. Huyết áp tâm thu tăng và huyết áp tâm trương giảm theo tuổi A. Huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương giảm theo tuổi B. Huyết áp tâm thu giảm và huyết áp tâm trương tăng theo tuổi C. Huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương tăng theo tuổi 54. Thoái hóa khớp là tổn thương: B. Sụn khớp, xương dưới sụn D. B và C C. Bao khớp, màng hoạt dịch, cơ cạnh khớp A. Sụn khớp, dây chằng, bao khớp 55. Có mấy loại thụ thể đau: D. 4 A. 3 C. 2 B. 5 56. Tỷ lệ hỗ trợ người già (old age support): A. Là chỉ số quan trọng thuần túy về khía cạnh kinh tế B. Nhật Bản là nước có tỷ lệ hỗ trợ người già thấp hơn so với VN D. A và C đúng C. Động – từ 15-65 Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi