Đề nhớ lại QH2017FREELao và bệnh phổi UMP Đại học Quốc Gia Hà Nội 1. Thuốc điều trị lao uống đúng giờ duy nhất theo ngày: A. Đúng B. Sai 2. Phân loại bệnh lao theo tiền sử điều trị lao, trừ: C. Lao điều trị lại A. Lao mới B. Lao tái phát D. Không rõ tiền sử điều trị 3. Anh V mắc HIV, 33 tuổi, ở nhà có ông bị mắc lao, điều gì là quan trọng nhất cần làm với anh V? A. Dự phòng lao cho anh V B. Tiêm vaccine cho anh V D. Điều trị thuốc lao cho anh V C. Cách ly với nguồn lây 4. Các nguyên tắc cơ bản của PAL (Practical Approach to Lung health) trừ: C. Lồng ghép về quản lý và nguồn lực D. Quy trình theo dõi và đánh giá A. Lấy người bệnh làm trung tâm B. Chuẩn hoá về kỹ thuật 5. Đặc điểm của lao màng não : D. Xuất hiện sớm C. Mạn tính A. Cấp tính E. Xuất hiện muộn B. Bán cấp 6. Sau tiêm vaccine BCG hay nổi hạch vùng nào? C. Cổ D. Bẹn B. Thượng đòn đối bên A. Nách 7. Tiêm vaccin BCG có tác dụng bảo vệ hiệu quả bao nhiêu năm? C. 5-7 năm B. 7-10 năm A. 10-15 năm D. Cả đời 8. Thuốc lao có tác chuyển hóa qua gan ít là: C. R D. H B. E A. Z 9. Thuốc lao có tác có độc tới gan là: A. S + E B. R + Z D. S + H E. R + H C. E + H 10. Thuốc lao có tác có độc tới thận là: B. S + Z D. S + H C. S + E A. S + R 11. Chống chỉ định tương đối của BCG là trẻ còi xương: A. Đúng B. Sai 12. Thuốc lao có tác kìm khuẩn là: E. E C. H A. S B. R D. Z 13. Điều trị dự phòng lao cho đối tượng nào? C. Trẻ em và người lớn A. Trẻ em D. Người già B. Người lớn 14. Thuốc điều trị lao hàng hai có thể chia làm 2 lần trong ngày: A. Đúng B. Sai 15. Tiêm vaccin BCG cho trường hợp nào? E. Trẻ đang mắc cúm, sởi D. Người lớn đã tiêm vaccin từ bé nhưng tiếp xúc nhiều với người bệnh lao C. Trẻ sơ sinh có phản ứng Mantoux dương tính A. Trẻ sơ sinh chưa nhiễm lao B. Trẻ sơ sinh nhiễm HIV đã có triệu chứng AIDS 16. Isoniazid là thuốc bán tổng hợp, là chất hóa học A. Đúng B. Sai 17. Yếu tố quan trọng nhất trong dự phòng bệnh lao là: A. Loại bỏ nguồn lây D. Phối hợp nhiều thuốc lao B. Tiêm BCG C. Uống thuốc đúng giờ 18. Tổn thương của phức hợp sơ nhiễm ở phổi, trừ: C. Hạch khí phế quản D. Hạch cổ hoặc góc hàm A. Ổ loét sơ nhiễm B. Viêm đường bạch huyết 19. Những vi khuẩn khu trú trong vách hang lao nhưng sâu hơn, độ pH kiềm, oxy thấp thì dùng thuốc gì? C. S + H B. S + R A. R + H D. P + R 20. Đặc điểm tổn thương lao trên XQ, trừ: B. Tổn thương hang E. Tràn dịch màng phổi D. Nốt vôi hoá A. Tổn thương nốt C. U lao 21. NOTE: Đề 60 câu thì ~50% là điều trị, học kĩ thuốc và tổn thương cơ bản, AFB, Xpert, Phân loại bệnh lao, BCG… A. Oke B. Đúng 22. Thuốc lao có tác dụng tiệt khuẩn là, trừ: B. R E. E C. H A. S D. Z 23. Lao màng bụng có tính chất tái phát nhanh, dịch màu vàng chanh. A. Đúng B. Sai 24. Thuốc điều trị lao đạt nồng độ đỉnh sau 2 giờ uống thuốc: B. Sai A. Đúng 25. Hạch sau tiêm BCG có thể tự khỏi? A. Đúng B. Sai 26. Tổn thương thường gặp ở lao màng não là: A. Màng não vùng nền sọ B. Màng nhện tủy C. Màng não D. Khoang ngoài màng cứng 27. Trẻ 8 tuổi, chẩn đoán lao phổi, điều trị theo phác đồ gì? C. 2RHEZ/10RHE A. 2RHEZ/4RH B. 2RHEZ/4RHE D. 2RHEZ/10RH 28. Trong những đặc điểm sau: a. Độ nhạy cao b. Khó thực hiện c. Không cần nhiều vi khuẩn lao trong đờm d. Phân lập được loài e. Độ đặc hiệu cao Đâu là đặc điểm của phương pháp Xpert tìm vi khuẩn lao? C. a + b + d B. a + b + c A. a + c + e D. b + c + d 29. TDMP số lượng nhiều có những biểu hiện: C. Lồng ngực vồng D. Ho B. Khó thở A. Đau ngực E. Tất cả đều đúng 30. Kỹ thuật xét nghiệm đờm tìm AFB được sử dụng rộng rãi nhất là: D. Soi đèn LED A. Soi thuần nhất C. Soi huỳnh quang B. Soi trực tiếp 31. Theo thống kê của WHO 2019 thì số ca mới mắc lao của VN năm 2018 là : D. 194000 A. 124000 B. 154000 C. 174000 32. Lao màng não xâm nhập theo đường: B. Dịch não tuỷ A. Máu và bạch huyết C. Theo đường hầu họng 33. Theo WHO thì không điều trị với người nghi mắc lao có HIV/AIDS: A. Đúng B. Sai Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi