Đề nhớ lại QH2017FREELao và bệnh phổi UMP Đại học Quốc Gia Hà Nội 1. Thuốc lao có tác dụng tiệt khuẩn là, trừ: B. R C. H A. S D. Z E. E 2. Hạch sau tiêm BCG có thể tự khỏi? B. Sai A. Đúng 3. Thuốc điều trị lao đạt nồng độ đỉnh sau 2 giờ uống thuốc: B. Sai A. Đúng 4. NOTE: Đề 60 câu thì ~50% là điều trị, học kĩ thuốc và tổn thương cơ bản, AFB, Xpert, Phân loại bệnh lao, BCG… B. Đúng A. Oke 5. Kỹ thuật xét nghiệm đờm tìm AFB được sử dụng rộng rãi nhất là: B. Soi trực tiếp C. Soi huỳnh quang A. Soi thuần nhất D. Soi đèn LED 6. Theo thống kê của WHO 2019 thì số ca mới mắc lao của VN năm 2018 là : A. 124000 C. 174000 D. 194000 B. 154000 7. Thuốc lao có tác có độc tới gan là: B. R + Z C. E + H A. S + E D. S + H E. R + H 8. Tiêm vaccin BCG cho trường hợp nào? A. Trẻ sơ sinh chưa nhiễm lao B. Trẻ sơ sinh nhiễm HIV đã có triệu chứng AIDS C. Trẻ sơ sinh có phản ứng Mantoux dương tính E. Trẻ đang mắc cúm, sởi D. Người lớn đã tiêm vaccin từ bé nhưng tiếp xúc nhiều với người bệnh lao 9. Thuốc điều trị lao hàng hai có thể chia làm 2 lần trong ngày: A. Đúng B. Sai 10. Đặc điểm của lao màng não : D. Xuất hiện sớm E. Xuất hiện muộn B. Bán cấp C. Mạn tính A. Cấp tính 11. Tiêm vaccin BCG có tác dụng bảo vệ hiệu quả bao nhiêu năm? C. 5-7 năm D. Cả đời B. 7-10 năm A. 10-15 năm 12. Phân loại bệnh lao theo tiền sử điều trị lao, trừ: B. Lao tái phát A. Lao mới C. Lao điều trị lại D. Không rõ tiền sử điều trị 13. Trong những đặc điểm sau: a. Độ nhạy cao b. Khó thực hiện c. Không cần nhiều vi khuẩn lao trong đờm d. Phân lập được loài e. Độ đặc hiệu cao Đâu là đặc điểm của phương pháp Xpert tìm vi khuẩn lao? D. b + c + d A. a + c + e B. a + b + c C. a + b + d 14. Trẻ 8 tuổi, chẩn đoán lao phổi, điều trị theo phác đồ gì? A. 2RHEZ/4RH D. 2RHEZ/10RH C. 2RHEZ/10RHE B. 2RHEZ/4RHE 15. Theo WHO thì không điều trị với người nghi mắc lao có HIV/AIDS: B. Sai A. Đúng 16. Lao màng bụng có tính chất tái phát nhanh, dịch màu vàng chanh. A. Đúng B. Sai 17. Lao màng não xâm nhập theo đường: A. Máu và bạch huyết C. Theo đường hầu họng B. Dịch não tuỷ 18. Thuốc lao có tác có độc tới thận là: C. S + E B. S + Z A. S + R D. S + H 19. Chống chỉ định tương đối của BCG là trẻ còi xương: A. Đúng B. Sai 20. Điều trị dự phòng lao cho đối tượng nào? A. Trẻ em C. Trẻ em và người lớn B. Người lớn D. Người già 21. Tổn thương của phức hợp sơ nhiễm ở phổi, trừ: D. Hạch cổ hoặc góc hàm A. Ổ loét sơ nhiễm B. Viêm đường bạch huyết C. Hạch khí phế quản 22. Những vi khuẩn khu trú trong vách hang lao nhưng sâu hơn, độ pH kiềm, oxy thấp thì dùng thuốc gì? A. R + H D. P + R C. S + H B. S + R 23. Sau tiêm vaccine BCG hay nổi hạch vùng nào? A. Nách D. Bẹn C. Cổ B. Thượng đòn đối bên 24. Thuốc điều trị lao uống đúng giờ duy nhất theo ngày: A. Đúng B. Sai 25. Isoniazid là thuốc bán tổng hợp, là chất hóa học A. Đúng B. Sai 26. Thuốc lao có tác chuyển hóa qua gan ít là: A. Z B. E D. H C. R 27. Anh V mắc HIV, 33 tuổi, ở nhà có ông bị mắc lao, điều gì là quan trọng nhất cần làm với anh V? B. Tiêm vaccine cho anh V D. Điều trị thuốc lao cho anh V A. Dự phòng lao cho anh V C. Cách ly với nguồn lây 28. Yếu tố quan trọng nhất trong dự phòng bệnh lao là: A. Loại bỏ nguồn lây C. Uống thuốc đúng giờ B. Tiêm BCG D. Phối hợp nhiều thuốc lao 29. Các nguyên tắc cơ bản của PAL (Practical Approach to Lung health) trừ: A. Lấy người bệnh làm trung tâm C. Lồng ghép về quản lý và nguồn lực B. Chuẩn hoá về kỹ thuật D. Quy trình theo dõi và đánh giá 30. TDMP số lượng nhiều có những biểu hiện: C. Lồng ngực vồng E. Tất cả đều đúng D. Ho A. Đau ngực B. Khó thở 31. Thuốc lao có tác kìm khuẩn là: E. E C. H D. Z B. R A. S 32. Tổn thương thường gặp ở lao màng não là: B. Màng nhện tủy A. Màng não vùng nền sọ C. Màng não D. Khoang ngoài màng cứng 33. Đặc điểm tổn thương lao trên XQ, trừ: A. Tổn thương nốt C. U lao D. Nốt vôi hoá B. Tổn thương hang E. Tràn dịch màng phổi Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi