Đề ôn QH2015: Lao phổiFREELao và bệnh phổi UMP Đại học Quốc Gia Hà Nội 1. Điều trị bệnh lao phổi chủ yếu là: A. Nghỉ ngơi, ăn uống D. Điều trị đông y C. Phẫu thuật B. Điều trị nội khoa dùng thuốc lao 2. Tổn thương lao trên Xquang phổi được chia thành: A. 2 mức độ B. 3 mức độ D. 5 mức độ C. 4 mức độ 3. Đặc điểm ho ra máu trong bệnh lao phổi là có đuôi khái huyết. B. Sai A. Đúng 4. Tổn thương cơ bản của lao phổi trên Xquang là: C. Trung thất rộng B. Thâm nhiễm, nốt, hang D. Tràn dịch màng phổi A. Hình mờ tròn giới hạn rõ 5. Triệu chứng cơ năng nào gặp nhiều nhất trong bệnh lao phổi: A. Ho ra máu D. Khó thở C. Đau ngực B. Ho khạc đờm (kéo dài) 6. Bệnh lao phổi thường có các biến chứng: D. Tất cả đều đúng A. Ho ra máu B. Tràn khí màng phổi C. Bội nhiễm 7. Trong các biến chứng của bệnh lao phổi sau đây, biến chứng nào là cấp cứu: B. Lao xương khớp A. Lao hạch C. Tràn khí màng phổi D. Bội nhiễm 8. Trong bệnh lao phổi, trong máu ngoại vi thường tăng số lượng và tỷ lệ bạch cầu: B. Lympho (lymphocyte) A. Đa nhân trung tính D. Bạch cầu ái toan C. Đơn nhân (monocyte) 9. Xét nghiệm quan trọng nhất để chẩn đoán bệnh lao phổi là: A. Đờm C. Máu D. Phản ứng Mantoux B. Chụp phổi 10. Phân loại thể lâm sàng lao phổi theo tuổi cần chú ý 2 thể đặc biệt: A. Lao phổi ở trẻ em C. Lao phổi ở người HIV B. Lao phổi ở người già D. A và B đúng 11. Bệnh nhân lao phổi mới là người bệnh: B. Đã dùng thuốc lao trong tiền sử C. Đã điều trị lao khỏi , nay bị bệnh (AFB +) A. Chưa dùng thuốc lao D. Chưa dùng thuốc lao hoặc mới chỉ dùng thuốc chưa đủ 1 tháng 12. Kết quả điều trị lao phổi được chia thành các loại sau: D. Bỏ điều trị A. Khỏi B. Hoàn thành trị liệu C. Thất bại E. Tất cả đều đúng 13. Các biến chứng của bệnh lao phổi ít xảy ra khi: B. Bệnh được phát hiện sớm, không chữa D. Bệnh được phát hiện sớm, chữa không đúng nguyên tắc C. Bệnh được phát hiện sớm, chữa đúng nguyên tắc A. Bệnh không được phát hiện sớm 14. Bệnh lao phổi chẩn đoán muộn thường có dấu hiệu co kéo lồng ngực, khi khám sẽ thấy lồng ngực lép bên tổn thương. A. Đúng B. Sai 15. Trong các biến chứng của bệnh lao phổi sau đây, biến chứng nào là cấp cứu: D. Tâm phế mạn C. Lao nhiều cơ quan A. Ho ra máu B. Bội nhiễm 16. Bệnh nhân lao phổi điều trị lại sau bỏ trị khi: D. Người bệnh không dùng thuốc trên 2 tháng, quay lại điều trị xét nghiệm đờm AFB (+) C. Người bệnh không dùng thuốc 1,5 tháng, quay lại điều trị xét nghiệm đờm AFB (+) B. Người bệnh không dùng thuốc 1 tháng, quay lại điều trị xét nghiệm đờm AFB (+) A. Người bệnh không dùng thuốc 1/2 tháng, quay lại điều trị xét nghiệm đờm AFB (+) 17. Phân loại thể lâm sàng của lao phổi dựa vào: C. Tuổi người bệnh E. Tất cả đều đúng A. Kết quả xét nghiệm vi khuẩn lao B. Tiền sử dùng thuốc lao D. Đặc điểm tổn thương và diễn biến của bệnh 18. Nguồn lây chính (nguy hiểm) của bệnh lao là: A. Lao phổi AFB (-) D. Lao ngoài phổi B. Lao phổi AFB (+) C. Lao phổi AFB (-), nuôi cấy (+) 19. Thời gian tối thiểu điều trị bệnh lao phổi kháng đa thuốc giai đoạn củng cố là: A. 9 tháng B. 12 tháng C. 18 tháng D. 24 tháng 20. Chọn các đáp án đúng: C. Lao phổi phát hiện sớm, điều trị kết quả tốt D. Lao phổi phát hiện muộn, điều trị kết quả tốt B. Lao ngoài phổi là thể bệnh gặp nhiều nhất E. A, C đúng A. Lao phổi là thể bệnh gặp nhiều nhất 21. Phác đồ chữa lao phổi mới ở nước ta là: D. 2RHZ/6RH B. 2SRHZE/1RHZE/5R3H3E3 A. 2SRHZ/6HE C. 2RHZ/4RH 22. Đa số bệnh nhân lao phổi khởi bệnh một cách từ từ. B. Sai A. Đúng 23. Bệnh lao phổi thường có triệu chứng toàn thân: D. Hạ nhiệt độ C. Sốt cao 39 oC A. Không sốt B. Sốt nhẹ: 37,5 °C 24. Chẩn đoán xác định lao phổi khi: D. 1 tiêu bản xét nghiệm đờm AFB (+) + rối loạn thông khí hạn chế A. 1 tiêu bản xét nghiệm đờm AFB (+) + xét nghiệm máu (lympho tăng) C. 1 tiêu bản xét nghiệm đờm AFB (+) + Nuôi cấy có vi khuẩn lao mọc B. 1 tiêu bản xét nghiệm đờm AFB (+) + Phản ứng Mantoux dương tính 25. Kỹ thuật xét nghiệm đờm mà chương trình chống lao quốc gia sử dụng nhiều nhất để chẩn đoán lao phổi: D. Sinh học phân tử (PCR) A. Nhuộm đờm soi kính trực tiếp C. Nuôi cấy vi khuẩn lao B. Thuần nhất đờm rồi nhuộm soi kính trực tiếp 26. Chẩn đoán xác định lao phổi cần có ít nhất mấy tiêu bản xét nghiệm đờm AFB (+): D. 4 tiêu bản B. 2 tiêu bản C. 3 tiêu bản A. 1 tiêu bản 27. Chẩn đoán xác định lao phổi khi: D. 1 tiêu bản xét nghiệm đờm AFB (+) + chưa tiêm BCG vacxin A. 1 tiêu bản xét nghiệm đờm AFB (+) + có triệu chứng lâm sàng C. 1 tiêu bản xét nghiệm đờm AFB (+) + tiếp xúc với nguồn lây lao B. 1 tiêu bản xét nghiệm đờm AFB (+) + Xquang phổi có tổn thương nghi lao 28. Trong bệnh lao phổi, kết quả phản ứng Mantoux thường: C. Dương tính mức độ nhẹ A. Âm tính D. Dương tính mức độ trung bình B. Dương tính mức độ mạnh 29. Bệnh nhân lao phổi điều trị thất bại khi: D. Còn vi khuẩn lao trong đờm tại thời điểm đã điều trị được 1 tháng A. Còn vi khuẩn lao trong đờm tại thời điểm đã điều trị 2 tháng B. Còn vi khuẩn lao trong đờm tại thời điểm đã điều trị 4 tháng C. Bệnh nhân được điều trị, vẫn còn vi khuẩn lao trong đờm từ tháng thứ 5 trở đi 30. Hình ảnh hang lao trên phim Xquang phổi là: B. Hình sáng tròn (hoặc ô van) A. Hình mờ tròn (hoặc ô van) D. Hình sáng bờ không khép kín E. B và C đúng C. Hình sáng bờ khép kín (Hình sáng tròn hoặc bầu dục, bờ khép kín) 31. Để đánh giá kết quả điều trị lao phổi cần theo dõi: C. Kết quả phản ứng Mantoux B. Kết quả xét nghiệm đờm tìm vi khuẩn lao D. Kết quả xét nghiệm máu A. Diễn biến triệu chứng lâm sàng E. A và B đúng 32. Thể lao phổi nào hiện nay được xếp là thể lao cấp tính: A. U lao D. Viêm phổi bã đậu C. Lao kê B. Phế quản phế viêm lao 33. Triệu chứng thực thể có giá trị đối với bệnh lao phổi giai đoạn sớm là nghe thấy ran nổ cố định ở một vị trí (thường vùng cao của phổi). A. Đúng B. Sai 34. Các biện pháp điều trị hỗ trợ trong bệnh lao phổi là: B. Phẫu thuật A. Kháng sinh D. B và C đúng C. Miễn dịch trị liệu 35. Bệnh lao phổi ở người già thường: A. Vi khuẩn từ tổn thương cũ tái triển trở lại gây bệnh D. Cơ thể dung nạp thuốc lao kém B. Vi khuẩn từ bên ngoài xâm nhập vào gây bệnh C. Cơ thể dung nạp thuốc lao tốt E. A và D đúng 36. Bệnh lao phổi tái phát được định nghĩa là: D. Lao phổi mới điều trị đủ thời gian, được kết luận khỏi bệnh, nay bị bệnh trở lại AFB (+) trong đờm A. Lao phổi mới điều trị được 1 tháng còn AFB trong đờm C. Lao phổi mới điều trị được 4 tháng còn AFB trong đờm B. Lao phổi mới điều trị được 2 tháng còn AFB trong đờm 37. Để chẩn đoán lao phổi cần phải: D. Lấy 3 mẫu đờm của bệnh nhân ở 3 thời điểm khác nhau B. Xét nghiệm 3 tiêu bản ở 3 mẫu đờm khác nhau C. Lấy 3 mẫu đờm của bệnh nhân ở 1 thời điểm E. B và D đúng A. Xét nghiệm 3 tiêu bản ở 1 mẫu đờm 38. Biện pháp phòng bệnh lao phổi có hiệu quả là: C. Điều trị tích cực lao sơ nhiễm trẻ em E. B và C đúng B. Điều trị giải quyết nguồn lây A. Ăn uống đầy đủ, làm việc hợp lý D. Chụp phổi thường kỳ 39. Kỹ thuật xét nghiệm đờm được dùng nhiều nhất để phân loại lao phổi có vi khuẩn và không có vi khuẩn là: D. Phản ứng PCR A. Nhuộm đờm soi kính trực tiếp B. Nuôi cấy tìm vi khuẩn C. Thuần nhất đờm, rồi nhuộm soi kính 40. Trong bệnh lao phổi, khi tổn thương ở phổi rộng hay gặp thông khí phổi: C. Rối loạn thông khí tắc nghẽn đường thở lớn D. Rối loạn thông khí tắc nghẽn đường thở nhỏ B. Rối loạn thông khí hạn chế A. Bình thường Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi