Đề cương ôn tập – Bài 1FREELập Trình C 1. Kết quả của chương trình sau là gì? A. 2 C. 4 B. 16 D. Kết quả khác 2. Biến con trỏ có thể chứa? D. Cả a và b đều sai C. Cả a và b đều đúng A. Địa chỉ vùng nhớ của một biến khác B. Giá trị của một biến khác 3. : Kết quả của chương trình sau là gì ? A. “ 1 2 3 4” B. “ 4” D. Kết quả khác C. “ 3” 4. Kết quả chương trình sau là gì? A. “21 15” C. Báo lỗi khi thực hiện chương trình D. Kết quả khác B. “15 21” 5. Các kí hiệu đặc trưng cho sự tác động lên dữ liệu gọi là? A. Hàm B. Biểu thức C. Biến D. Toán tử 6. Trong các hàm sau, hàm nào là hàm không định dạng để in một chuỗi kí tự ra màn hình? C. scanf() A. puts() D. gets() B. printf() 7. Một biến được gọi là một biến địa phương nếu? B. Nó đươc khai báo bên trong các hàm ngoại trừ hàm main() D. Nó được khai báo bên ngoài các hàm kể cả hàm main() A. Nó được khai báo bên trong các hàm hoặc thủ tục, kể cả hàm main() C. Nó được khai báo bên trong hàm main() 8. Cho biết giá trị của biểu thức 5>1? B. 0 A. -1 C. 1 D. Tất cả đều sai 9. Dạng tổng quát của hàm printf() là: printf(“dãy mã quy cách”, dãy mã biểu thức); Trong đó, dãy mã quy cách sẽ là? B. Con trỏ của xâu kí tự C. Các xâu kí tự mang tính chất thông báo D. Cả 3 phương án trên A. Dãy các mã định dạng dữ liệu hiển thị 10. Kết quả của chương trình sau? D. Kết quả khác C. 8 A. 12 B. 10 11. Khai báo các biến: int m,n; float x,y; Lệnh nào sai ? D. m=2 A. n=5 ; C. y=12 B. x=10 ; 12. Những tên biến nào dưới đây được viết đúng theo quy tắc đặt tên của ngôn ngữ lập trình C? D. -diemtoan C. _diemtoan B. 3diemtoan A. diem toan 13. Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau? A. 14 D. 17 C. 16 B. 15 14. Giả sử trong ngôn ngữ C sử dụng khai báo “double a[12]”, phần tử a[7] là phần tử thứ bao nhiêu trong mảng a? A. Thứ 6 C. Thứ 8 B. Thứ 7 D. Thứ 9 15. Giả sử a và b là hai số thực. Biểu thức nào dưới đây là không được phép theo cú pháp của ngôn ngữ lập trình C? D. (a*=b) A. (a /=b) C. (a>>=b) B. (a-=b) 16. Cho biết giá trị của biểu thức 2+4>2&&4<2? A. 1 D. Tất cả đều sai B. 0 C. -1 17. Cho đoạn chương trình sau. Giả sử khi chạy chương trình ta gõ từ bản phím: “29h b”. Kết quả in ra n và c tương ứng sẽ là? A. “ 29b” C. “ 29h” D. Kết quả khác B. “ 29h b” 18. Kết quả của chương trình sau là gì? D. Kết quả khác C. Báo lỗi khi thực hiện chương trình B. “21 15” A. “15 21” 19. Kết quả của chương trình sau là gì? B. 10 D. Báo lỗi khi thực hiện chương trình A. 5 C. 0 20. Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên? B. “%e” D. “%p” A. “%u” C. “%d” 21. Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một xâu kí tự? C. “%s” D. “%c” A. “%f" B. “%x” 22. Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra địa chỉ của một biến? C. “%o” D. “%p” A. “%u” B. “%e” 23. Khi khai báo mảng, ta khởi tạo luôn giá trị của mảng như sau? A. x[1]=4, x[2]=2, x[3]=6 B. x[0]=4, x[1]=2, x[2]=6; C. Khai báo không đúng D. Kết quả khác 24. Lệnh nào trong các lệnh sau cho phép chuyển sang vòng lặp tiếp theo mà không cần phải thực hiện phần còn lại của vòng lặp? D. return B. goto A. break C. continue 25. Cho các khai báo sau. Phép gán nào là không hợp lệ? C. kitu=(char)tongquat; A. tongquat=nguyen; D. tongquat=kitu; B. *nguyen=*tongquat; 26. Giả sử có câu lệnh ch=’A’. Vậy ch sẽ chứa bao nhiêu byte? B. 2 D. 4 C. 3 A. 1 27. Cho a=3, b=2 và c là 3 biến nguyên. Biểu thức nào sau viết sai cú pháp trong ngôn ngữ lập trình C? C. (c= a/b) B. (c=a && b) D. (c= a<<b) A. (c=a & b) 28. Giả sử a và b là 2 số thực. Biểu thức nào dưới đây là không được phép? A. (a+=b) D. (a*=b) B. (a-=b) C. (a>>=b) 29. Nếu hàm được gọi trước khi nó định nghĩa thì điều kiện là gì? D. Hàm chỉ trả về kiểu dữ liệu boolean C. Trước khi gọi hàm nó phải được khai báo A. Kiểu trả về của hàm phải là kiều void B. Kiểu đầu vào của hàm phải là kiểu void 30. Kiểu dữ liệu nào dưới đây không được coi là kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ngữ lập trình C? C. Kiểu short int B. Kiểu enum A. Kiểu mảng D. Kiểu unsigned 31. Hàm nào đọc kí tự từ bàn phím ngay sau khi gõ, không chờ nhấn Enter. Các kí tự có hiện ra màn hình? A. scanf(); B. getchar(); C. getch(); D. getche(); 32. Kiểu dữ liệu int( kiểu số nguyên) có thể xử lí số nguyên nằm trong khoảng nào? A. 0…255 C. -128…127 B. -32768…32767 D. 0…65535 33. Phép cộng 1 con trỏ với một số nuyên sẽ là? C. Cả hai kết quả đều đúng B. Một số nguyên A. Một con trỏ có cùng kiểu D. Cả hai kết quả đều sai 34. Kiểu dữ liệu nào dưới đây được coi là kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ngữ lập trình C? D. Kiểu mảng C. Kiểu hợp B. Kiểu con trỏ A. Kiểu double 35. Lệnh nào trong các lệnh sau cho phép đã chuyển tới một nơi nào đó đã được gán nhãn? A. break C. continue B. goto D. exit 36. Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số thực có độ chính xác kép? C. “%o” A. “%u” D. “%p” B. “%e” 37. Có các khai báo sau: int x=15; int *p; Muốn p là con trỏ trỏ tới x phải thực hiện lệnh nào? D. Tất cả các lệnh đều đúng B. p=&x; C. p=*x; A. p=x; 38. Những phát biểu nào sau đây là đúng? A. Rẽ nhánh là việc chọn ra một trong hai hay nhiều con đường cho việc thực hiện tính toán sau đó C. Kiểu kí tự chứa một kí tự nằm trong dấu nháy kép D. Trong các lệnh if lồng nhau, else thuộc về if phía trước gần nó nhất B. Lưu đồ có thể có nhiều điểm bắt đầu và kết thức 39. Tìm lỗi sai trong chương trình sau (in ra kết quả là tổng của 453 và 343)? C. Thiếu kí tự đặc tả D. Cả 3 ý trên A. Thiếu dấu chấm phẩy(;) B. Thiếu dấu phẩy (,) 40. Nếu có các khai báo sau. Câu nào sau đây là đúng? D. Cả hai câu trên đều sai C. Cả hai câu trên đều đúng B. ptr=msg; A. ptr=value; 41. Trong ngôn ngữ C, khai báo “int array[3][5]” có nghĩa là? B. Là một mảng hai chiều tối đa là 15 phần tử và mỗi phần tử là một số nguyên A. Các phần tử của mảng là các số nguyên D. Tất cả đều sai C. array[3][5] là một phần tử của mảng 42. Ngôn ngữ lập trình nào dưới đây là ngôn ngữ lập trình có cấu trúc? A. Ngôn ngữ Assembler C. Ngôn ngữ Cobol B. Ngôn ngữ C và Pascal D. a, b và c 43. Phát biểu nào sau đây không phài là lợi ích của việc dùng hàm? B. Dễ bảo trì C. Khả năng sử dụng lại đoạn lệnh A. Tránh dư thừa, lặp lại nhiều lần một đoạn lệnh D. Tất cả đều sai 44. Kết quả in ra màn hình của chương trình sau? C. 65 B. a A. A D. Kết quả khác 45. Khi biến con trỏ không chứa bất kì một địa chỉ nào thì giá trị của nó sẽ là? D. Cả hai phương án trên đều sai B. NULL C. Cả hai phương án trên đều đúng A. 0 46. Kí hiệu nào là con trỏ của phẩn tử thứ 3 của màng a có 4 kí tự? D. *(a+4); C. *a+3; A. *(a+3); B. *(a+2); 47. Kết quả của chương trình sau là gì? A. 5 C. 0 D. Báo lỗi khi thực hiện xây dựng chương trình B. 10 48. Kết quả in ra màn hình của chương trình sau? A. “chao” C. “chao ban” B. “chao cac” D. “chao cac ban” 49. Nếu có các khai báo sau. Câu nào sau đây sẽ là đúng? B. msg=value; D. Không câu nào đúng C. Cả hai câu trên A. msg[2]=value; 50. Kết quả in ra màn hình của chương trình sau? D. 0 B. 6 A. 5 C. 1 51. Kiểu dữ liệu float có thể xử lí dữ liệu trong phạm vi nào? B. -32768 đến 32767 C. -128 đến 127 A. 3 D. 0…65535 52. Phép toán 1 ngôi nào dùng để xác định địa chỉ của đối tượng mà con trỏ chỉ tới? D. Kết quả khác C. &; B. !; A. *; 53. Giả sử có câu lệnh ch[]= "A". ch chứa bao nhiêu bytes? D. 4 B. 2 C. 3 A. 1 54. Kết quả in ra màn hình của chương trình sau là gì? A. Vòng lặp vô hạn B. “ 2” D. Kết quả khác C. “ 1 2” 55. Nếu x là một biến toàn cục và x không phải là một con trỏ thì? B. Miền nhớ dành cho x chỉ có thay đổi bởi những thao tác với x bên trong hàm main() C. Miền nhớ dành cho x sẽ thay đổi bởi những thao tác với x trong tất cả các hàm, kể cả hàm main() A. Miền nhớ dành cho x có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình D. Miền nhớ giành cho x không bị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình 56. Kết quả in ra màn hình của chương trình sau? C. “16 A. “16” D. Kết quả khác B. “16 57. Kết quả của chương trình sau là gì? D. Kết quả khác A. 69 C. Lỗi khi xây dựng chương trình B. 66 58. Cái gì quyết định kích thước của vùng nhớ được cấp phát cho các biến? C. Giá trị của biến A. Tên biến B. Kiểu dữ liệu của biến D. Tất cả đều đúng 59. Giả sử a, b là hai số thực. Biểu thức nào dưới đây viết không đúng theo cú pháp của ngôn ngữ lập trình C? C. (a=b) B. (a*=b) D. (a&=b) A. (a+=b) 60. Độ ưu tiên đối với các toán tử logic là? A. AND, NOT, OR B. NOT, OR, AND D. NOT, AND, OR C. OR, NOT, AND 61. Kết quả in ra màn hình của chương trinh sau là gì? B. “ 2 3 4” C. “ 2 4” D. Chương trình không chạy được A. “ 1 2 3 4” 62. Sự hiệu chỉnh các kiểu dữ liệu số học khi tính toán là? A. int -> long -> float -> double -> long double B. int -> float -> long -> double -> long double D. long -> int -> float -> double -> long double C. int -> double -> float ->long -> long double 63. Dữ liệu kí tự bao gồm? A. Các kí tự số chữ số B. Các kí tự chữ cái C. Các kí tự đặc biệt D. Cả a,b và c 64. Sử dụng cách truyền nào trong hàm sẽ không làm thay đổi giá trị của biến trong chương trình chính? D. Cả a và b đều sai B. Truyền bằng giá trị địa chỉ của tham số A. Truyền bằng trị C. Cả a và b đều đúng 65. Phép trừ 2 con trỏ có cùng kiểu sẽ là? D. Không thực hiện được C. Kết quả khác A. Một con trỏ có cùng kiểu B. Một số nguyên 66. Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên ở hệ 8? D. “%u” C. “%o” B. “%x” A. “%ld” 67. Xâu định dạng nào sau đây dùng để in ra một số thực có độ chính xác đơn? D. “%o” B. “%e” C. “%f” A. “%u” 68. Ngôn ngữ lập trình C được Dennish phát triển dựa trên ngôn ngữ lập trình nào? D. Ngôn ngữ B và BCPL B. Ngôn ngữ BCPL C. Ngôn ngữ DEC PDP A. Ngôn ngữ B 69. Kết quả của chương trình sau? A. 98 D. Kết quả khác C. b B. B 70. Kết quả của chương trình sau là gì? C. “999” A. “369” B. “696” D. Kết quả khác 71. Lệnh nào trong các lệnh sau cho phép dừng câu lệnh điều khiển? D. Cả 3 phương án trên A. break B. goto C. continue 72. Trong các hàm sau, hàm nào là hàm không định dạng để nhập một kí tự từ bàn phím? B. getchar(); C. getch(); D. getche(); A. scanf(); 73. Kết quả in ra màn hình của biểu thức sau là gì: -3+4%5/2? D. Kết quả khác C. 1 A. -1 B. -3 74. Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên dài? B. “%x” A. “%ld” D. “%o” C. “%d” 75. Kết quả của chương trình sau là gì? B. 0 A. True C. 1 D. Kết quả khác 76. Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên hệ 16? B. “%x” A. “%d” C. “%i” D. “%u” 77. Cho a=3, b=2. Biến c=(a<<=b) sẽ có giá trị nào dưới đây? B. c=12 C. c=8 A. c=9 D. c=6 78. Ngôn ngữ lập trình được Dennish đưa ra vào năm nào? C. 1970 D. 1976 B. 1972 A. 1967 79. Trong các hàm sau, hàm nào để nhập một kí tự từ bàn phím ngay sau khi gõ, không chờ nhấn Enter và không hiện ra màn hình? A. scanf(); B. getchar(); D. getche(); C. getch(); 80. Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một kí tự? D. “%c” A. “%f” B. “%x” C. “%s” 81. Kết quả hiển thị ra màn hình của chương trình sau là gì? A. 56 D. Kết quả khác C. Báo lỗi khi thực hiện xây dựng chương trình B. 100 82. Một biến được gọi là biến toàn cục nếu? D. Nó được khai báo bên trong hàm main() C. Nó được khai báo bên ngoài hàm main() B. Nó được khai báo ngoài tất cả các hàm kể cả hàm main() A. Nó được khai báo tất cả các hàm, ngoại trừ hàm main() 83. Có các khai báo sau. Trong các câu lệnh sau, câu nào đúng? C. mang=”chao ban”; D. gets(tb); A. tb=”chào bạn”; B. gets(mang); Time's up # Tổng Hợp# Kỹ Thuật
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai