Đề cương ôn tập – Bài 1FREELogic học 1. Cơ sở của phép chứng minh phản chứng là quy luật nào? C. QL loại trừ cái thứ ba và QL lý do đầy đủ D. QL loại trừ cái thứ ba và QL phi mâu thuẫn B. QL loại trừ cái thứ ba và QL đồng nhất A. QL phi mâu thuẫn 2. “Hầu hết người Việt Nam đều là người yêu nước” và “Không có chuyện mọi người Việt Nam đều là người yêu nước” là hai phán đoán có quan hệ gì? C. QH tương phản trên D. QH tương phản dưới B. QH lệ thuộc A. QH mâu thuẫn 3. “Có lẽ hôm nay sinh viên lớp ta đang thi môn Logic học” là phán đoán gì? C. PĐ tình thái B. PĐ thời gian D. Cả A, B và C A. PĐ đặc tính 4. Định nghĩa khái niệm rõ ràng khi nào? D. A, B, C đều đúng C. Không rộng, không hẹp A. Không luẩn quẩn, không phủ định, không mơ hồ B. Không rộng, không hẹp, không mơ hồ 5. Dựa theo hình vuông logic, sơ đồ nào thể hiện quan hệ mâu thuẫn? D. ~I ↔ E? ; ~O ↔ A? A. A → O ; ~I → ~E C. A → ~E ; O ↔ ~A B. A ↔ ~O ; O → ~A 6. Quy luật đồng nhất đảm bảo cho tư duy có được tính chất gì? B. Không sa vào mâu thuẫn C. Sử dụng ngôn ngữ đầy hình tượng và chính xác D. Tính xác định chính xác, rõ ràng rành mạch A. Tính không bị xuyên tạc hay đánh tráo mệnh đề 7. Dựa theo hình vuông logic, sơ đồ nào thể hiện quan hệ lệ thuộc? D. ~I → ~A ; E → O A. A → I ; ~I → A B. A → I ; I → ~A C. O → ~E ; E → O 8. Logic học gọi toàn thể các phần tử có cùng dấu hiệu bản chất hợp thành đối tượng tư tưởng là gì? B. Nội hàm khái niệm A. Khái niệm C. Bản chất của khái niệm D. A, B và C đều sai 9. Quy luật phi mâu thuẫn còn được phát biểu như thế nào trong lịch sử logic học? A. Một sự vật là chính nó C. Một sự vật có thể thế này nhưng cũng có thể thế khác B. Một sự vật không thể vừa là nó vừa không phải là nó D. Một sự vật hoặc có hoặc không có, chứ không thể có trường hợp thứ ba 10. Bổ sung để được một định nghĩa đúng: “Phân đôi khái niệm (KN) là phân chia KN ra thành 2 KN có quan hệ ... nhau”? C. mâu thuẫn D. Cả A và C B. tương đương A. tương phản 11. Xét về cấu trúc của khái niệm, mệnh đề nào sau đây sai? D. Khái niệm bao gồm nội hàm và ngoại diên, còn từ bao gồm ký (tín) hiệu và nghĩa A. Đồng nhất về nội hàm thì cũng đồng nhất về ngoại diên C. Một khái niệm có thể có nhiều nội hàm khác nhau B. Đồng nhất về ngoại diên thì cũng đồng nhất về nội hàm 12. Mệnh đề nào sau đây đúng? D. Phán đoán liên kết (PĐLK) đúng khi các phán đoán thành phần (PĐTP) đều cùng đúng C. PĐLK sai khi và chỉ khi các PĐTP cùng sai B. Muốn PĐLK đúng chỉ cần một PĐTP đúng là đủ A. Điều kiện cần và đủ để PĐLK sai là các PĐTP cùng sai 13. “Con người” và ”Sinh thể” là 2 khái niệm có quan hệ gì? D. QH lệ thuộc B. QH mâu thuẫn A. QH giao nhau C. QH đồng nhất 14. Phân chia khái niệm (KN) theo sự biến đổi dấu hiệu là gì? D. A, B và C đều đúng A. Thao tác vạch ra ngoại diên của KN được phân chia C. Thao tác chia chỉnh thể ra thành các bộ phận của nó B. Thao tác chia KN cấp loại ra thành các KN cấp hạng của nó 15. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Tư duy càng trừu tượng thì càng khái quát C. Tư duy càng khái quát thì càng gián tiếp và đúng đắn D. Tư duy càng khái quát thì càng gián tiếp, càng trừu tượng, càng đúng đắn, càng năng động - sáng tạo B. Tư duy càng trừu tượng thì càng chính xác 16. Logic học là gì? C. Môn học nhằm làm trong sáng đầu óc D. Khoa học vạch ra sự phù hợp của tư tưởng với tư tưởng A. Khoa học về tư duy B. Môn học nghiên cứu các hình thức và quy luật của tư duy 17. Bổ sung để có một câu đúng của V.I.Lênin: “Những hình thức logic và những quy luật logic không phải là cái vỏ trống rỗng mà là ... của thế giới khách quan”? A. sản phẩm B. công cụ nhận thức D. nguồn gốc C. phản ánh 18. Bổ sung để có một định nghĩa đúng: “Mở rộng khái niệm (KN) là thao tác logic....”? C. đi từ KN có nội hàm (NH) sâu, ngoại diên (ND) hẹp sang KN có NH cạn, ND rộng D. đi từ KN có NH cạn, ND rộng sang KN có NH sâu, ND hẹp A. đi từ KN hạng sang KN loại B. đi từ KN riêng sang KN chung 19. Logic học gọi toàn thể các dấu hiệu bản chất của đối tượng tư tưởng là gì? D. Khái niệm A. Ngoại diên khái niệm B. Nội hàm khái niệm C. Bản chất của khái niệm 20. Quy luật lý do đầy đủ phản ánh điều gì trong hiện thực? D. Cơ sở dẫn tới sự đứng im tương đối, sự ổn định về chất của đối tượng được tư tưởng A. Tính chứng minh được của tư tưởng C. Mối liên hệ nhân quả chi phối giữa các đối tượng được tư tưởng B. Mối liên hệ phổ biến của sự vật, hiện tượng 21. Dựa theo hình vuông logic, sơ đồ nào thể hiện quan hệ tương phản dưới? C. I → O? ; ~I → ~O A. O → I? ; ~I → O D. ~I → O? ; O → I? B. I ↔ ~O ; O ↔ ~I 22. Dựa theo hình vuông logic, sơ đồ nào thể hiện quan hệ tương phản dưới? A. O → I ; ~I → ~O C. I → O? ; ~I → O? B. I ↔ ~O ; O ↔ ~I D. ~I → O ; O → I? 23. Định nghĩa khái niệm cân đối khi nào? B. Không rộng, không hẹp, không mơ hồ D. A, B, C đều đúng A. Không luẩn quẩn, không mơ hồ, không phủ định C. Không rộng, không hẹp 24. Bổ sung từ còn thiếu để có một câu đúng: “Vấn đề về tính chân lý của tư duy là vấn đề...”? A. cơ bản của Logic học C. nói về sự phù hợp của tư tưởng với tư tưởng B. nói về sự phù hợp của tư tưởng với thực tại D. cơ bản của mọi hoạt động nhận thức của con người 25. Cặp phán đoán “Người VN yêu nước” và “Người VN không yêu nước” bị chi phối trực tiếp bởi quy luật nào? C. QL loại trừ cái thứ ba và QL lý do đầy đủ B. QL loại trừ cái thứ ba A. QL phi mâu thuẫn D. QL trừ cái thứ ba và QL phi mâu thuẫn 26. Phân chia khái niệm đúng khi nào? B. Cân đối, ngắn gọn, rõ ràng C. Không thừa, không thiếu, nhất quán, liên tục D. Cân đối, nhất quán, các thành phần phân chia loại trừ nhau và liên tục A. Cân đối và nhất quán 27. Khi khảo sát một tư tưởng, logic hình thức chủ yếu làm gì? C. Vừa để ý đến nội dung, vừa để ý đến hình thức của tư tưởng A. Chỉ để ý đến hình thức của tư tưởng D. Tuỳ từng trường hợp mà để ý đến nội dung, hình thức hay để ý đến cả hai B. Chỉ để ý đến nội dung của tư tưởng 28. Phân chia khái niệm (KN) là thao tác gì? C. Làm rõ ngoại diên KN được phân chia A. Liệt kê các KN lệ thuộc trong KN được lệ thuộc B. Vạch ra các KN cấp hạng trong KN cấp loại được phân chia D. Làm rõ nội hàm KN được phân chia 29. Thao tác logic làm rõ nội hàm của khái niệm (KN) được gọi là gì? D. Phân chia và định nghĩa KN C. Định nghĩa KN A. Mở rộng và thu hẹp KN B. Phân chia KN 30. Muốn định nghĩa khái niệm (KN) đúng, thì KN định nghĩa và KN dùng để định nghĩa phải có quan hệ gì? C. QH đồng nhất A. QH giao nhau D. QH đồng nhất và lệ thuộc B. QH lệ thuộc 31. Thu hẹp khái niệm (KN) có giới hạn cuối cùng là gì? A. KN ảo C. KN cụ thể D. A, B và C đều sai B. Phạm trù 32. Hãy xác định chủ từ (S) và vị từ (P) của phán đoán: “Tôi biết rằng anh ta rất tốt”? C. S = Tôi biết rằng ; P = anh ta tốt B. S = Tôi ; P = anh ta rất tốt D. S = Tôi ; P = anh ta A. S = Tôi ; P = biết rằng anh ta rất tốt 33. Quy luật đồng nhất phản ánh điều gì trong hiện thực? D. Cả A, B và C A. Sự đứng im tương đối, sự ổn định về chất của đối tượng được tư tưởng C. Tính bất biến của đối tượng được tư tưởng B. Sự đồng nhất tư tưởng với đối tượng được tư tưởng 34. Nội hàm (NH) và ngoại diên (ND) của khái niệm có quan hệ gì? A. NH càng sâu thì ND càng rộng, NH càng cạn thì ND càng hẹp B. NH càng cạn thì ND càng rộng, NH càng sâu thì ND càng hẹp D. NH càng hẹp thì ND càng cạn, NH càng rộng thì ND càng sâu C. NH càng rộng thì ND càng sâu, NH càng hẹp thì ND càng sâu 35. Nếu a là một tư tưởng thì mệnh đề “Một tư tưởng không thể đồng thời có hai giá trị logic trái ngược nhau” được kí hiệu như thế nào? A. ~(a ∧ ~a) C. a ∨ ~a D. ~a ∧ a B. ~(a ∨ ~a) 36. Quy luật loại trừ cái thứ ba và quy luật phi mâu thuẫn đảm bảo cho tư duy có được tính chất gì? D. Tính phi mâu thuẫn, liên tục, nhất quán A. Tính xác định chính xác, rõ ràng rành mạch C. Tính phi mâu thuẫn; tính có căn cứ, được luận chứng, xác minh, chứng minh B. Tính có căn cứ, được luận chứng, xác minh, chứng minh 37. Quy luật phi mâu thuẫn là cơ sở của thao tác logic nào? A. Phép bác bỏ gián tiếp D. Phép chứng minh loại trừ B. Phép bác bỏ trực tiếp C. Phép chứng minh phản chứng 38. Mâu thuẫn (MT) nào xuất hiện một cách chủ quan, thể hiện dưới dạng cặp phán đoán trái ngược nhau và làm bế tắt tiến trình tư duy? D. MT logic A. MT biện chứng C. MT của tư duy B. MT của nhận thức 39. Bổ sung để có một định nghĩa đúng: “Thu hẹp khái niệm (KN) là thao tác logic ...”? B. Đi từ KN chung sang KN riêng C. Đi từ KN có nội hàm (NH) sâu, ngoại diên (ND) hẹp sang KN có NH cạn, ND rộng A. Đi từ KN loại sang KN hạng D. Đi từ KN có NH cạn ND rộng sang KN có NH sâu ND hẹp 40. “X là một số nguyên tố” là gì? D. A, B, C đều đúng B. Một câu C. Một phán đoán A. Một mệnh đề 41. Hãy xác định tính chu diên của chủ từ (S) và vị từ (P) trong phán đoán “Tam giác là hình có 3 cạnh”? A. S+ ; P+ D. S- ; P- B. S+ ; P- C. S- ; P+ 42. Định nghĩa khái niệm đúng khi nào? A. Cân đối, rõ ràng, liên tục, nhất quán D. Không thừa, không thiếu, không luẩn quẩn, rõ ràng, nhất quán C. Không thừa, không thiếu, không luẩn quẩn, liên tục, nhất quán B. Cân đối, chính xác, rõ ràng 43. Mở rộng khái niệm (KN) có giới hạn cuối cùng là gì? D. KN chung B. Phạm trù C. KN vô hạn A. KN đơn nhất 44. Cặp phán đoán ”Người VN yêu nước” và “Vài người VN không yêu nước” bị chi phối trực tiếp bởi quy luật nào? B. QL loại trừ cái thứ ba D. QL loại trừ cái thứ ba, QL đồng nhất và QL phi mâu thuẫn A. QL phi mâu thuẫn C. QL loại trừ cái thứ ba và QL đồng nhất 45. Quy luật đồng nhất là quy luật cơ bản của môn học nào? C. Logic học hình thức D. Nhận thức luận và siêu hình học A. Siêu hình học và khoa học lý thuyết B. Logic học biện chứng và logic học hình thức 46. Những quy luật nào làm cho tư duy mang tính hình thức? A. QL đồng nhất D. QL lý do đầy đủ, QL đồng nhất, QL phi mâu thuẫn và QL loại trừ cái thứ ba C. QL đồng nhất, QL phi mâu thuẫn và QL loại trừ cái thứ ba B. QL phi mâu thuẫn và QL loại trừ cái thứ ba 47. Dựa theo hình vuông logic, sơ đồ nào thể hiện quan hệ lệ thuộc? C. O → ~E ; E → O D. ~I → ~A ; E → O? A. A → I ; I? → A B. A → I ; I → A? 48. Xác định quan hệ (QH) giữa 2 khái niệm, trong đó, nội hàm của chúng có dấu hiệu trái ngược nhau, còn ngoại diên của chúng chỉ là hai bộ phận khác nhau của ngoại diên một khái niệm thứ ba nào đó? B. QH đồng nhất D. QH lệ thuộc C. QH đối chọi A. QH mâu thuẫn 49. Phân chia khái niệm cân đối khi nào? D. Không thừa, không thiếu, không vượt cấp, các khái niệm thành phần loại trừ nhau A. Nhất quán, không vượt cấp B. Không vượt cấp, các khái niệm thành phần loại trừ nhau C. Không thừa, không thiếu 50. Hãy xác định tính chu diên của chủ từ (S) và vị từ (P) trong phán đoán “Sinh viên lớp ta học giỏi môn logic học”? B. S+ ; P- A. S+ ; P+ C. S- ; P+ D. S- ; P- 51. Hình thức tư duy phản ánh những dấu hiệu bản chất của đối tượng tư tưởng được gọi là gì? A. Ý niệm B. Khái niệm C. Suy tưởng D. Phán đoán 52. Hãy xác định tính chu diên của chủ từ (S) và vị từ (P) trong phán đoán “Người cộng sản không là kẻ bóc lột”? C. S- ; P+ B. S+ ; P- D. S- ; P- A. S+ ; P+ 53. Bổ sung từ còn thiếu để có một câu đúng: “Logic học (LG) được chia thành...”? C. LG cổ điển và LG phi cổ điển D. A, B, C đều đúng B. LG lưỡng trị, LG đa trị và LG mờ A. LG biện chứng, LG hình thức và LG toán 54. “Hầu hết sinh viên lớp ta đều dự thi môn Logic học” là phán đoán gì? B. PĐ toàn thể D. PĐ tình thái - khẳng định C. PĐ toàn thể - khẳng định A. PĐ bộ phận 55. Khái niệm thực phản ánh điều gì? B. Dấu hiệu chung của một lớp ĐTTT A. Dấu hiệu bản chất của đối tượng tư tưởng (ĐTTT) C. Dấu hiệu bản chất của một lớp ĐTTT D. A, B, C đều đúng 56. Dựa theo hình vuông lôgích, sơ đồ nào thể hiện quan hệ tương phản trên? C. A → E ; ~E → A? B. A ↔ ~E ; E ↔ ~A A. A? → E ; ~E → A D. ~A → E? ; ~E → A? 57. Cặp khái niệm nào có quan hệ mâu thuẫn nhau? B. Đàn ông - Đàn bà C. Đỏ - Không đỏ A. Đen - Trắng D. A, B và C đều đúng 58. “Hai tư tưởng mâu thuẫn nhau không thể đồng thời cùng đúng, cùng sai” là phát biểu của quy luật nào? D. QL Lý do đầy đủ C. QL Đồng nhất A. QL Phi mâu thuẫn B. QL Loại trừ cái thứ ba 59. Chia “Thành phố” ra thành “Quận/Huyện”, “Phường/Xã”, ... là thao tác gì? C. Phân tích A. Phân đôi B. Phân loại D. A, B, C đều sai 60. Hãy xác định tính chu diên của chủ từ (S) và vị từ (P) trong phán đoán “Hầu hết người Việt Nam đều là người yêu nước”? B. S+ ; P- A. S+ ; P+ D. S- ; P- C. S- ; P+ 61. “Hai tư tưởng trái ngược nhau không cùng đúng” là phát biểu của quy luật (QL) nào? C. QL Đồng nhất B. QL Phi mâu thuẫn A. QL Loại trừ cái thứ ba D. QL Lý do đầy đủ 62. Trong logic học, thuật ngữ “đồng nhất trừu tượng” được hiểu như thế nào? D. A, B, C đều đúng B. Sự giống nhau hoàn toàn của tư tưởng về đối tượng với đối tượng tư tưởng C. Đồng nhất các phẩm chất xác định của đối tượng tư tưởng được phản ánh trong tư duy với bản thân đối tượng tư tưởng trong hiện thực A. Sự bất biến của sự vật trong hiện thực 63. “Đôi khi chuồn chuồn bay thấp mà trời không mưa” là phán đoán dạng nào? D. O A. A B. I C. E 64. “Không được thay đổi đối tượng tư tưởng; tư tưởng lập lại phải giống tư tưởng ban đầu; ngôn ngữ diễn đạt tư tưởng phải chính xác” là yêu cầu của quy luật nào? C. QL phi mâu thuẫn B. QL đồng nhất A. QL lý do đầy đủ D. QL loại trừ cái thứ ba 65. Dựa theo hình vuông logic, sơ đồ nào thể hiện quan hệ mâu thuẫn? C. A ↔ ~E ; E ↔ ~A B. A ↔ ~O ; O ↔ ~A A. A ↔ O ; ~I ↔ ~E D. ~I ↔ E? ; ~O ↔ A? 66. Tư duy có những đặc tính nào? D. Gián tiếp, năng động - sáng tạo, trừu tượng, khái quát, sâu sắc A. Cụ thể, sinh động, trừu tượng, khái quát B. Gián tiếp, năng động - sáng tạo, sinh động và sâu sắc C. Trực tiếp, liên hệ với ngôn ngữ, trừu tượng, khái quát, sâu sắc 67. Nếu a là một tư tưởng thì mệnh đề “Một tư tưởng chỉ có một giá trị logic xác định hoặc là đúng hoặc là sai chứ không có khả năng thứ ba” được ký hiệu như thế nào? D. ~a ∧ a A. ~(a ∧ ~a) B. ~(a ∨ ~a) C. a ∨ ~a 68. Quy luật loại trừ cái thứ ba còn được phát biểu như thế nào trong lịch sử Logic học? A. Một sự vật là chính nó D. Một sự vật hoặc có hoặc không có, chứ không thể có trường hợp thứ ba B. Một sự vật không thể vừa là nó vừa không phải là nó C. Một sự vật có thể thế này nhưng cũng có thể thế khác 69. Quy luật tư duy (quy luật logic của tư tưởng) là gì? C. Các yêu cầu đối với tư duy để tư duy phù hợp với hiện thực A. Mối liên hệ bản chất, tất yếu, khách quan giữa các tư tưởng B. Cái chi phối các kết cấu của tư tưởng để đảm bảo cho tư tưởng phản ánh đúng đối tượng được tư tưởng D. A, B, C đều đúng 70. Sử dụng từ ngữ một cách mập mờ, để sau đó có thể giải thích cùng một từ theo các cách khác nhau là vi phạm yêu cầu của quy luật (QL) nào? A. QL đồng nhất C. QL không mâu thuẫn B. QL lý do đầy đủ D. Không hề vi phạm các QL cơ bản của tư duy, tuy nhiên vi phạm quy tắc định nghĩa khái niệm 71. Xét trong khái niệm “Con người”, thì “Đàn ông” và “Đàn bà” là 2 khái niệm có quan hệ gì? B. QH đối chọi C. QH giao nhau D. QH đồng nhất A. QH mâu thuẫn 72. Từ “logic” trong tiếng Việt có nghĩa là gì? D. A, B, C đều đúng A. Mối liên hệ mang tính tất yếu giữa các sự vật, hiện tượng trong hiện thực khách quan C. Logic học B. Mối liên hệ mang tính tất yếu giữa những ý nghĩ, tư tưởng trong hiện thực chủ quan 73. Nhiệm vụ của logic học là gì? D. Vạch ra các kết cấu của tư tưởng, các sơ đồ của lập luận, các quy tắc, phương pháp chi phối chúng C. Vạch ra tính chân lý của tư tưởng A. Vạch ra các hình thức và quy luật của tư duy logic B. Vạch ra các hình thức và quy luật của tư duy biện chứng 74. Mệnh đề nào sau đây đúng? D. Phán đoán lựa chọn liên hợp (PĐLCLH) đúng khi các phán đoán thành phần (PĐTP) cùng đúng B. PĐLCLH đúng khi và chỉ khi có một PĐTP đúng A. Điều kiện cần và đủ để PĐLCLH sai là các PĐTP cùng sai C. PĐLCLH sai khi và chỉ khi các PĐTP cùng đúng 75. Đối tượng của logic học là gì? B. Tính chân lý của tư tưởng D. Kết cấu và quy luật của tư duy C. Tư duy A. Nhận thức 76. Khái niệm bao gồm những bộ phận nào? A. Từ và ý C. Nội hàm và ngoại diên B. Âm (ký hiệu) và nghĩa D. Tất cả các yếu tố của A, B và C 77. Hãy xác định tính chu diên của chủ từ (S) và vị từ (P) trong phán đoán “Vài người tốt nghiệp trung học là sinh viên”? A. S+ ; P+ B. S+ ; P- C. S- ; P+ D. S- ; P- 78. Hình thức tư duy, kết cấu logic của tư tưởng là gì? C. Một bộ phận của nội dung tư tưởng D. Những sơ đồ, công thức, ký hiệu do con người đặt ra để dễ dàng diễn đạt nội dung tư tưởng A. Những cái tiên nghiệm B. Hai cái hoàn toàn khác nhau 79. Tư tưởng “Có thương thì nói là thương. Không thương thì nói một đường cho xong” bị chi phối bởi quy luật gì? D. QL lý do đầy đủ C. QL đồng nhất A. QL phi mâu thuẫn B. QL loại trừ cái thứ ba 80. Mâu thuẫn (MT) nào xuất hiện một cách khách quan, dưới dạng thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập, có vai trò là nguồn gốc, động lực của mọi sự vận động, phát triển diễn ra trong thế giới? C. MT tự nhiên D. Cả A, B và C B. MT tư duy A. MT xã hội 81. Cách phân chia khái niệm (KN) nào sau đây đúng? C. KN riêng, KN vô hạn và KN hữu hạn B. KN chung và KN riêng D. A, B, C đều đúng A. KN thực và KN ảo 82. Quy luật lý do đầy đủ đảm bảo cho tư duy có được tính chất gì? D. Tính phi mâu thuẫn, liên tục, nhất quán; tính chính xác, rõ ràng A. Tính xác định chính xác, tính rõ ràng rành mạch B. Tính có căn cứ, được luận chứng, xác minh C. Tính phi mâu thuẫn; tính có căn cứ, được luận chứng, xác minh 83. Mệnh đề “Hai tư tưởng (TT) không cùng đúng” tương đương logic với mệnh đề nào? B. Hai TT, trong đó, nếu TT này đúng thì TT còn lại sai D. Hai TT, trong đó, nếu TT này đúng thì TT kia sai, và nếu TT này sai thì TT kia đúng A. Hai TT không thể cùng sai C. Hai TT, trong đó, nếu TT này sai thì TT còn lại đúng 84. Dựa theo hình vuông lôgích, sơ đồ nào thể hiện quan hệ tương phản trên? D. ~A → E ; ~E → A? C. A → ~E ; ~E → A? B. A ↔ ~E ; E ↔ ~A A. A → E ; ~E → ~A 85. Có thể định nghĩa "Con người là thước đo của vạn vật" được không? C. Không, vì không xác định rõ nội hàm khái niệm "con người" B. Không được, vì ý tưởng hay nhưng không chuẩn xác D. Không, vì không thể coi con người là thước đo của vạn vật được A. Được, vì đề cao con người Time's up # Tổng Hợp# Môn Khác