Bức xạ ion hoá và cơ thể sốngFREELý Sinh 1. So sánh phân rã β⁺ và β⁻. C. Cả hai câu đều đúng B. Trong phân rã bêta cộng, hạt nhân phát ra một positron (ký hiệu β⁺) và biến đổi thành hạt nhân khác có số điện tích hạt nhân giảm đi một đơn vị A. Trong phân ra bêta trừ, hạt nhân phát ra một điện tử (electron, ký hiệu β⁻) và biến đổi thành hạt nhân khác có số điện tích hạt nhân tăng lên một đơn vị D. Cả hai câu đều sai 2. Điền vào chỗ trống. Trong hiệu ứng quang điện, năng lượng hấp thụ trong gam xương ........ năng lượng hấp thụ trong 1 gam mô mềm. C. Lớn hơn 6 lần A. Nhỏ hơn 6 lần B. Nhỏ hơn 3 lần D. Lớn hơn 3 lần 3. Đơn vị MeV/c² có thể là đơn vị của đại lượng vật lý nào sau đây? D. Hiệu điện thế C. Động lượng A. Khối lượng B. Năng lượng 4. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử? C. Số nguồn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn D. Hạt nhân trung hòa về điện B. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân 5. Hạt có khối lượng rất nhẹ là A. Electron B. Positron C. Neutrino phát ra D. Tất cả đều đúng 6. Trong các quá trình đi kèm theo phân rã β, hạt nhân con có thể chuyển từ trạng thái kích thích về trạng thái cơ bản bằng D. Điện tử Auger A. Dịch chuyển beta B. Biến hoán trong C. Bức xạ đặc trưng 7. Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có: B. Cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn C. Cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron D. Cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron A. Cùng số nuclôn nhựng khác số prôtôn 8. Cho biết 1cGy bằng C. 1 J/Kg A. 100 rad D. 0,01 Gy B. 1 C/Kg 9. Tia α: D. Là dòng các hạt nhân nguyên tử hiđrô C. Không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường B. Là dòng các hạt nhân Heli A. Có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không 10. Góc bay của bức xạ hãm phát ra so với phương tới của điện tử phụ thuộc vào C. Độ lớn thế năng của điện tử B. Độ lớn động năng của tia gamma D. Độ lớn thế năng của tia gamma A. Độ lớn động năng của điện tử 11. Phát biểu nào sau đây ĐÚNG? B. Trong hiệu ứng Compton, năng lượng hấp thụ trong xương xấp xỉ bằng năng lượng hấp thụ trong mô mềm D. Các máy phát bức xạ điện từ thường dùng trong y tế là ống tia X và máy phản xạ A. Trong hiệu ứng quang điện, năng lượng hấp thụ trong gam xương lớn hơn 3 lần năng lượng hấp thụ trong 1 gam mô mềm. C. Trong hiệu ứng tạo cặp, năng lượng hấp thụ trong xương nhỏ hơn 2 lần trong các mô mềm 12. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự phóng xạ? C. Phóng xạ là một trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân B. Sự phóng xạ tuân theo định luật phân rã phóng xạ D. Tất cả đều đúng A. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân tự động phóng ra các bức xạ và biến đổi thành hạt nhân khác 13. Chọn câu sai. Để che chắn bức xạ photon, vật liệu được dùng là A. Bêtông D. Tất cả đều sai C. Cacbon B. Chì 14. Đối với những ứng dụng trong lĩnh vực Y Sinh học, bức xạ được quan tâm chủ yếu là B. Bức xạ β⁺ C. Bức xạ α D. Bức xạ β⁻ A. Điện tử 15. Trong tầm quan trọng của các loại tương tác phụ thuộc năng lượng photon, ứng với năng lượng photon nhỏ hơn 50 keV thì B. Hiệu ứng tạo cặp là quan trọng C. Hiệu ứng quang điện bắt đầu xuất hiện D. Chỉ có hiệu ứng Compton A. Hiệu ứng quang điện là quan trọng 16. Hạt nào sau đây không mang điện? B. Neutron C. Neutrino D. Có hai đáp án đúng A. Electron 17. Đơn vị chuẩn của liều tương đương trong hệ SI là C. C/Kg D. Sv B. Ci A. Gy 18. Điền vào chỗ trống: Sự hủy cặp luôn luôn đi kèm sau sự sinh cặp. Sự hủy cặp được ứng dụng trong máy ..... để chẩn đoán trong Y học hạt nhân. A. MRI D. LET B. SPECT C. PET 19. Currie (Ci) là đơn vị đúng dùng để đánh giá sự đo lường về: D. Hiệu ứng sinh học của bức xạ B. Khả năng của các photon gamma tạo ra các ion trong một mục tiêu A. Tốc độ phân rã của nguồn phóng xạ C. Năng lượng bức xạ truyền cho mục tiêu 20. Động năng trung bình của hạt β bằng khoảng bao nhiêu động năng cực đại? B. 1/4 C. 1/3 D. 2/3 A. 1/2 21. Chu kỳ bản rã của một chất phóng xạ là: A. Thời gian để chất đó phần rã hoàn toàn D. Được tính toán từ hệ thức E = m.c B. Thời gian để một nửa chất phóng xạ phân rã C. Thời gian để Radi chuyển thành Chi 22. Các đại lương đo liều bức xạ có đơn vị là Sievert gồm B. Liều hấp thụ và liều kerma D. Liều chiếu và liều hiệu dụng A. Liều tương đương và liều chiếu C. Liều tương đương và liều hiệu dụng 23. Một hạt beta là: C. Hạt nhân nguyên tử hidro D. Một hạt mang điện âm nào đó B. Một hạt electron hoặc một hạt positron A. Một hạt nhân Heli 24. Trong hạt nhân nguyên tử thì: D. Khối lượng hạt nhân coi như bằng khối lượng nguyên tử B. Điện tích hạt nhân là điện tích của nguyên tử C. Số proton bằng số nơtron A. Số nơtron luôn nhỏ hơn số proton 25. Chọn câu SAI trong các câu sau đây khi nói về các định luật bảo toàn mà phản ứng hạt nhân phải tuân theo: A. Bảo toàn điện tích B. Bảo toàn số nuclon C. Bảo toàn năng lượng và động lượng D. Bảo toàn khối lượng 26. Điện tử xuất hiện do sự ion hóa, gọi là C. Điện tử phát ra D. Điện tử ion hoá A. Điện tử thứ cấp B. Điện tử sơ cấp 27. Trong tầm quan trọng của các loại tương tác phụ thuộc năng lượng photon, ứng với năng lượng photon từ 200 keV đến 3 MeV thì C. Hiệu ứng quang điện bắt đầu xuất hiện B. Hiệu ứng tạo cặp là quan trọng A. Hiệu ứng quang điện là quan trọng D. Chỉ có hiệu ứng Compton 28. Sievert là đơn vị đúng dùng để đánh giá sự đo lường về: B. Khả năng của các photon gamma tạo ra các ion trong một mục tiêu A. Tốc độ phân rã của nguồn phóng xạ C. Năng lượng bức xạ truyền cho mục tiêu D. Hiệu ứng sinh học của bức xạ 29. Trong các phân rã α,β và γ thì hạt nhân bị phân rã mất nhiều năng lượng nhất xảy ra trong phân rã: D. β C. Cả 3 phân rã α,β,γ hạt nhân mất năng lượng như nhau A. γ B. α 30. Chọn phát biểu ĐÚNG. Khi chùm photon truyền qua vật chất, sự tương tác giữa chúng xảy ra theo các bước sau: D. Bước thứ hai xảy ra khi những hạt mang điện sơ cấp này mất dần năng lượng trong môi trường do va chạm (ion hóa hay kích thích) hay do bức xạ (bức xạ hãm, hủy cặp) A. Bước thứ nhất xảy ra khi photon gây ra sự giải phóng các hạt mang điện như điện tử, positron (các hạt ion hóa trực tiếp) có động năng khá lớn do hiệu ứng quang điện, hiệu ứng Compton hay sự hủy cặp C. Bước thứ hai xảy ra khi những hạt mang điện thứ cấp này tăng dần năng lượng trong môi trường do va chạm (ion hóa hay kích thích) hay do bức xạ (bức xạ hãm, hủy cặp) B. Bước thứ nhất xảy ra khi photon gây ra sự giải phóng các hạt mang điện như điện tử, positron (các hạt ion hóa trực tiếp) có động năng khá lớn do hiệu ứng quang điện, hiệu ứng Compton hay sự sinh cặp 31. Đơn vị chuẩn của liều chiếu trong hệ SI là C. C/Kg A. Gy B. Ci D. Sv 32. Năng lượng mà vật chất nhận được trên một đơn vị chiều dài quãng đường đi của hạt là đại lượng được gọi là A. Năng suất truyền bức xạ gamma C. Năng suất truyền bức xạ hồi quy D. Năng suất bức xạ truyền gần B. Năng suất truyền bức xạ tuyến tính 33. Ống phát tia X gồm có mấy bộ phận chính? C. Ba B. Hai D. Bốn A. Một 34. Để che chắn bức xạ neutron, vật liệu được dùng là A. Bêtông D. Sắt B. Chì C. Parafin 35. Phổ năng lượng α của các nguồn phóng xạ phát α thường được sử dụng nằm trong khoảng A. Từ 3 MeV đến 6 MeV B. Từ 2 MeV đến 4 MeV D. Từ 2 MeV đến 6 MeV C. Từ 4 MeV đến 8 MeV 36. Các hạt α có năng lượng A. Xác định D. Cả hai câu đều sai B. Gián đoạn C. Cả hai câu đều đúng 37. Chọn phát biểu SAI B. Khả năng ion hóa và kích thích của các loại bức xạ khác nhau là như nhau A. Sự ion hóa xảy ra khi điện tử rời khỏi nguyên tử D. Photon cũng có thể tương tác trực tiếp với điện tử C. Các hạt mang điện có khả năng ion hóa mạnh nhất 38. Năng lượng cực đại của tia X: A. Lớn hơn động năng của điện tử B. Nhỏ hơn động năng của điện tử D. Không đổi so với động năng điện tử C. Bằng hơn động năng của điện tử 39. Các hạt β⁺ (là các position) sau khi mất dần năng lượng sẽ hủy với một điện tử và phát ra 2 tiay, mỗi tia y có năng lượng 0,511 MeV. Đó là C. Sự phân cặp D. Sự sinh cặp A. Sự tái cặp B. Sự hủy cặp 40. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có: A. Năng lượng liên kết càng lớn C. Năng lượng liên kết riêng càng nhỏ D. Năng lượng liên kết riêng càng lớn B. Năng lượng liên kết càng nhỏ 41. Chọn một hoặc các biện pháp có thể xem là nguyên tắc cơ bản của an toàn phóng xạ là: A. Giảm thời gian phơi nhiễm D. Tất cả đều đúng C. Giữ khoảng cách xa với nguồn xạ B. Tăng che chắn 42. Khi nhận cùng một liều tương đương, các cơ quan và mô khác nhau trong cơ thể có thể chịu những mức độ tổn thương khác nhau. Tức là chúng có độ nhạy bức xạ khác nhau. Độ nhạy này được đặc trưng bởi một hệ số gọi là D. Trọng số tia C. Trọng số mô A. Liều tương đương B. Liều hiệu dụng 43. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về tia β⁻? C. Tia β⁻ có thể xuyên qua một tấm chì dày cỡ xentimet D. Tất cả đều sai B. Trong điện trường, tia β⁻ bị lệch về phía bản dương của tụ điện, lệch nhiều hơn so với tia α A. Hạt β⁻ thực chất là electron 44. Điền vào chỗ trống. Trong sự sinh cặp, một photon biến mất trong vùng gần hạt nhân và một cặp điện tử – ...... xuất hiện C. Positron A. Electron D. Photon B. Neutron 45. Hiệu ứng Compton là một trong những nguyên nhân làm suy giảm chùm photon. A. Đúng D. Neutron B. Sai C. Electron 46. Xét phóng xạ: X → Y + α. Ta có: D. Hạt α có động năng C. Hạt X bền hơn hạt Y A. mY + mα = mX B. Phản ứng này thu năng lượng 47. Liều chiếu là A. Đại lượng đặc trưng cho độ mạnh của một chùm photon C. Đại lượng đặc trưng cho độ mạnh của một photon D. Đại lượng đặc trưng cho độ mạnh của hai photon B. Đại lượng đặc trưng cho độ mạnh yếu của một chùm photon 48. Gray (Gy) là đơn vị đúng dùng để đánh giá sự đo lường về: C. Năng lượng trên một đơn vị khối lượng mà mục tiêu nhận được từ bức xạ A. Tốc độ phân rã của nguồn phóng xạ B. Khả năng của các photon gamma tạo ra các ion trong một mục tiêu D. Hiệu ứng sinh học của bức xạ 49. Chọn phát biểu ĐÚNG. B. Hai quá trình phát tia X và phát điện tử Auger là cạnh tranh nhau A. Động năng của điện tử Auger thường vào khoảng vài keV đến vài trăm keV D. Năng lượng của tia X đặc trưng vào khoảng vài keV đến vài chục keV C. Sự phát điện tử Auger xảy ra chủ yếu trong những nguyên tố nặng 50. Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về tia gamma? B. Tia gamma là chùm hạt phôtôn có năng lượng cao D. Tất cả đều đúng C. Tia gamma không bị lệch trong điện trường A. Tia gamma thực chất là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn (dưới 0,01nm) 51. Bức xạ hãm là C. Phần năng lượng bị mất đi này được biến thành năng lượng phát ra dưới dạng tia X B. Phần năng lượng bị mất đi này được biến thành năng lượng phát ra dưới dạng tia beta D. Phần năng lượng bị mất đi này được biến thành năng lượng phát ra dưới dạng tia alpha A. Phần năng lượng bị mất đi này được biến thành năng lượng phát ra dưới dạng tia gamma 52. Phần rã γ có thể tạo nên sự biến hoàn trong, quá trình này có thể sinh ra sản phẩm: C. Electron Auger B. Tia X A. Electron biến hoán D. Tất cả đều đúng 53. Chọn phát biểu SAI. C. Hiệu ứng tạo cặp: khi photon tới có năng lượng nhỏ hơn 1,02MeV khi đến gần hạt nhân và biến mất, đồng thời xuất hiện hai hạt electron và positron bay ra B. Hiệu ứng compton: trong tương tác giữa một photon năng lượng với một electron ở lớp vỏ nguyên tử làm cho electron này thoát ra ngoài, và phát ra một photon bước sóng dài hơn bay lệch hướng so với photon tới D. Positron và electron có thể hủy nhau và sinh ra hai photon bay theo hai hướng ngược chiều nhau A. Hiệu ứng quang điện: một electron hấp thụ toàn bộ năng lượng của một photon và thoát ra ngoài nguyên tử để trở thành electron tự do 54. Trong tán xạ Compton thì C. Cả hai câu đều đúng B. Photon bị lệch (tán xạ) khỏi phương chuyển động một góc φ A. Photon truyền một phần năng lượng cho điện tử của bia D. Cả hai câu đều sai 55. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về tia α? C. Tia α phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia α bị lệch về phía bản âm tụ điện A. Tia α thực chất là hạt nhân nguyên tử Heli D. Khi đi trong không khí, tia α làm ion hoá không khí và mất dần năng lượng 56. Khi nói về các bộ phận chính của ống phát tia X, phát biểu nào sau đây SAI? A. Các electron tốc độ cao đánh bật những electron ở những lớp vỏ bên trong nguyên tử bia tungsten, làm phát ra tia X đặc trưng D. Anode tĩnh có tuổi thọ cao hơn so với anode quay B. Phần lớn anode được làm bằng đồng (Cu) để giúp phân tán và giải nhiệt tốt cho anode C. Có hai loại anode là anode tĩnh (đứng yên) và anode quay 57. Khi giảm thời gian làm việc với nguồn xuống còn một nửa, liều hấp thụ sẽ C. Tăng gấp ba A. Tăng gấp đôi B. Giảm một nửa D. Giảm 1/3 58. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân: A. Phát ra một bức xạ điện từ B. Tự phát ra các tia α, β, γ C. Tự phát ra tia phóng xạ và biến thành một hạt nhân khác D. Phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động nhanh 59. Trong tầm quan trọng của các loại tương tác phụ thuộc năng lượng photon, ứng với năng lượng photon từ 5 MeV đến 10 MeV thì B. Hiệu ứng tạo cặp là quan trọng A. Hiệu ứng quang điện là quan trọng C. Hiệu ứng quang điện bắt đầu xuất hiện D. Chỉ có hiệu ứng Compton 60. Chọn phát biểu ĐÚNG. D. Tán xạ Compton xảy ra chủ yếu đối với photon có năng lượng lớn so với năng lượng liên kết của điện tử trong nguyên tử A. Tán xạ Compton xảy ra chủ yếu đối với photon có năng lượng rất nhỏ so với năng lượng liên kết của điện tử trong nguyên tử B. Tán xạ Compton xảy ra chủ yếu đối với photon có năng lượng nhỏ so với năng lượng liên kết của điện tử trong nguyên tử C. Tán xạ Compton xảy ra chủ yếu đối với photon có năng lượng rất lớn so với năng lượng liên kết của điện tử trong nguyên tử Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai