Bức xạ ion hoá và cơ thể sốngFREELý Sinh 1. Chọn phát biểu ĐÚNG. D. Năng lượng của tia X đặc trưng vào khoảng vài keV đến vài chục keV C. Sự phát điện tử Auger xảy ra chủ yếu trong những nguyên tố nặng B. Hai quá trình phát tia X và phát điện tử Auger là cạnh tranh nhau A. Động năng của điện tử Auger thường vào khoảng vài keV đến vài trăm keV 2. Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về tia gamma? B. Tia gamma là chùm hạt phôtôn có năng lượng cao A. Tia gamma thực chất là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn (dưới 0,01nm) D. Tất cả đều đúng C. Tia gamma không bị lệch trong điện trường 3. Trong tán xạ Compton thì B. Photon bị lệch (tán xạ) khỏi phương chuyển động một góc φ D. Cả hai câu đều sai C. Cả hai câu đều đúng A. Photon truyền một phần năng lượng cho điện tử của bia 4. Khi nói về các bộ phận chính của ống phát tia X, phát biểu nào sau đây SAI? A. Các electron tốc độ cao đánh bật những electron ở những lớp vỏ bên trong nguyên tử bia tungsten, làm phát ra tia X đặc trưng B. Phần lớn anode được làm bằng đồng (Cu) để giúp phân tán và giải nhiệt tốt cho anode C. Có hai loại anode là anode tĩnh (đứng yên) và anode quay D. Anode tĩnh có tuổi thọ cao hơn so với anode quay 5. Chọn một hoặc các biện pháp có thể xem là nguyên tắc cơ bản của an toàn phóng xạ là: C. Giữ khoảng cách xa với nguồn xạ D. Tất cả đều đúng B. Tăng che chắn A. Giảm thời gian phơi nhiễm 6. Trong hạt nhân nguyên tử thì: A. Số nơtron luôn nhỏ hơn số proton B. Điện tích hạt nhân là điện tích của nguyên tử D. Khối lượng hạt nhân coi như bằng khối lượng nguyên tử C. Số proton bằng số nơtron 7. Xét phóng xạ: X → Y + α. Ta có: C. Hạt X bền hơn hạt Y D. Hạt α có động năng B. Phản ứng này thu năng lượng A. mY + mα = mX 8. Trong tầm quan trọng của các loại tương tác phụ thuộc năng lượng photon, ứng với năng lượng photon từ 200 keV đến 3 MeV thì B. Hiệu ứng tạo cặp là quan trọng C. Hiệu ứng quang điện bắt đầu xuất hiện D. Chỉ có hiệu ứng Compton A. Hiệu ứng quang điện là quan trọng 9. Hiệu ứng Compton là một trong những nguyên nhân làm suy giảm chùm photon. C. Electron A. Đúng D. Neutron B. Sai 10. Tia α: B. Là dòng các hạt nhân Heli A. Có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không C. Không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường D. Là dòng các hạt nhân nguyên tử hiđrô 11. Đơn vị chuẩn của liều chiếu trong hệ SI là C. C/Kg D. Sv B. Ci A. Gy 12. Phổ năng lượng α của các nguồn phóng xạ phát α thường được sử dụng nằm trong khoảng B. Từ 2 MeV đến 4 MeV C. Từ 4 MeV đến 8 MeV D. Từ 2 MeV đến 6 MeV A. Từ 3 MeV đến 6 MeV 13. So sánh phân rã β⁺ và β⁻. A. Trong phân ra bêta trừ, hạt nhân phát ra một điện tử (electron, ký hiệu β⁻) và biến đổi thành hạt nhân khác có số điện tích hạt nhân tăng lên một đơn vị C. Cả hai câu đều đúng B. Trong phân rã bêta cộng, hạt nhân phát ra một positron (ký hiệu β⁺) và biến đổi thành hạt nhân khác có số điện tích hạt nhân giảm đi một đơn vị D. Cả hai câu đều sai 14. Chọn phát biểu ĐÚNG. Khi chùm photon truyền qua vật chất, sự tương tác giữa chúng xảy ra theo các bước sau: B. Bước thứ nhất xảy ra khi photon gây ra sự giải phóng các hạt mang điện như điện tử, positron (các hạt ion hóa trực tiếp) có động năng khá lớn do hiệu ứng quang điện, hiệu ứng Compton hay sự sinh cặp C. Bước thứ hai xảy ra khi những hạt mang điện thứ cấp này tăng dần năng lượng trong môi trường do va chạm (ion hóa hay kích thích) hay do bức xạ (bức xạ hãm, hủy cặp) D. Bước thứ hai xảy ra khi những hạt mang điện sơ cấp này mất dần năng lượng trong môi trường do va chạm (ion hóa hay kích thích) hay do bức xạ (bức xạ hãm, hủy cặp) A. Bước thứ nhất xảy ra khi photon gây ra sự giải phóng các hạt mang điện như điện tử, positron (các hạt ion hóa trực tiếp) có động năng khá lớn do hiệu ứng quang điện, hiệu ứng Compton hay sự hủy cặp 15. Động năng trung bình của hạt β bằng khoảng bao nhiêu động năng cực đại? B. 1/4 D. 2/3 A. 1/2 C. 1/3 16. Bức xạ hãm là B. Phần năng lượng bị mất đi này được biến thành năng lượng phát ra dưới dạng tia beta A. Phần năng lượng bị mất đi này được biến thành năng lượng phát ra dưới dạng tia gamma D. Phần năng lượng bị mất đi này được biến thành năng lượng phát ra dưới dạng tia alpha C. Phần năng lượng bị mất đi này được biến thành năng lượng phát ra dưới dạng tia X 17. Sievert là đơn vị đúng dùng để đánh giá sự đo lường về: D. Hiệu ứng sinh học của bức xạ A. Tốc độ phân rã của nguồn phóng xạ B. Khả năng của các photon gamma tạo ra các ion trong một mục tiêu C. Năng lượng bức xạ truyền cho mục tiêu 18. Các hạt α có năng lượng A. Xác định B. Gián đoạn C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai 19. Chọn phát biểu SAI. C. Hiệu ứng tạo cặp: khi photon tới có năng lượng nhỏ hơn 1,02MeV khi đến gần hạt nhân và biến mất, đồng thời xuất hiện hai hạt electron và positron bay ra B. Hiệu ứng compton: trong tương tác giữa một photon năng lượng với một electron ở lớp vỏ nguyên tử làm cho electron này thoát ra ngoài, và phát ra một photon bước sóng dài hơn bay lệch hướng so với photon tới D. Positron và electron có thể hủy nhau và sinh ra hai photon bay theo hai hướng ngược chiều nhau A. Hiệu ứng quang điện: một electron hấp thụ toàn bộ năng lượng của một photon và thoát ra ngoài nguyên tử để trở thành electron tự do 20. Chu kỳ bản rã của một chất phóng xạ là: B. Thời gian để một nửa chất phóng xạ phân rã C. Thời gian để Radi chuyển thành Chi D. Được tính toán từ hệ thức E = m.c A. Thời gian để chất đó phần rã hoàn toàn 21. Hạt nào sau đây không mang điện? A. Electron D. Có hai đáp án đúng B. Neutron C. Neutrino 22. Phát biểu nào sau đây ĐÚNG? C. Trong hiệu ứng tạo cặp, năng lượng hấp thụ trong xương nhỏ hơn 2 lần trong các mô mềm D. Các máy phát bức xạ điện từ thường dùng trong y tế là ống tia X và máy phản xạ A. Trong hiệu ứng quang điện, năng lượng hấp thụ trong gam xương lớn hơn 3 lần năng lượng hấp thụ trong 1 gam mô mềm. B. Trong hiệu ứng Compton, năng lượng hấp thụ trong xương xấp xỉ bằng năng lượng hấp thụ trong mô mềm 23. Đối với những ứng dụng trong lĩnh vực Y Sinh học, bức xạ được quan tâm chủ yếu là C. Bức xạ α B. Bức xạ β⁺ A. Điện tử D. Bức xạ β⁻ 24. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về tia α? D. Khi đi trong không khí, tia α làm ion hoá không khí và mất dần năng lượng B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia α bị lệch về phía bản âm tụ điện A. Tia α thực chất là hạt nhân nguyên tử Heli C. Tia α phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng 25. Các đại lương đo liều bức xạ có đơn vị là Sievert gồm D. Liều chiếu và liều hiệu dụng A. Liều tương đương và liều chiếu C. Liều tương đương và liều hiệu dụng B. Liều hấp thụ và liều kerma 26. Trong các phân rã α,β và γ thì hạt nhân bị phân rã mất nhiều năng lượng nhất xảy ra trong phân rã: A. γ D. β C. Cả 3 phân rã α,β,γ hạt nhân mất năng lượng như nhau B. α 27. Năng lượng cực đại của tia X: D. Không đổi so với động năng điện tử C. Bằng hơn động năng của điện tử B. Nhỏ hơn động năng của điện tử A. Lớn hơn động năng của điện tử 28. Trong tầm quan trọng của các loại tương tác phụ thuộc năng lượng photon, ứng với năng lượng photon từ 5 MeV đến 10 MeV thì D. Chỉ có hiệu ứng Compton C. Hiệu ứng quang điện bắt đầu xuất hiện A. Hiệu ứng quang điện là quan trọng B. Hiệu ứng tạo cặp là quan trọng 29. Góc bay của bức xạ hãm phát ra so với phương tới của điện tử phụ thuộc vào C. Độ lớn thế năng của điện tử A. Độ lớn động năng của điện tử D. Độ lớn thế năng của tia gamma B. Độ lớn động năng của tia gamma 30. Phần rã γ có thể tạo nên sự biến hoàn trong, quá trình này có thể sinh ra sản phẩm: D. Tất cả đều đúng B. Tia X C. Electron Auger A. Electron biến hoán 31. Trong các quá trình đi kèm theo phân rã β, hạt nhân con có thể chuyển từ trạng thái kích thích về trạng thái cơ bản bằng A. Dịch chuyển beta C. Bức xạ đặc trưng B. Biến hoán trong D. Điện tử Auger 32. Hạt có khối lượng rất nhẹ là B. Positron A. Electron D. Tất cả đều đúng C. Neutrino phát ra 33. Cho biết 1cGy bằng A. 100 rad C. 1 J/Kg B. 1 C/Kg D. 0,01 Gy 34. Khi giảm thời gian làm việc với nguồn xuống còn một nửa, liều hấp thụ sẽ A. Tăng gấp đôi C. Tăng gấp ba B. Giảm một nửa D. Giảm 1/3 35. Đơn vị MeV/c² có thể là đơn vị của đại lượng vật lý nào sau đây? A. Khối lượng B. Năng lượng D. Hiệu điện thế C. Động lượng 36. Các hạt β⁺ (là các position) sau khi mất dần năng lượng sẽ hủy với một điện tử và phát ra 2 tiay, mỗi tia y có năng lượng 0,511 MeV. Đó là B. Sự hủy cặp A. Sự tái cặp C. Sự phân cặp D. Sự sinh cặp 37. Điền vào chỗ trống. Trong hiệu ứng quang điện, năng lượng hấp thụ trong gam xương ........ năng lượng hấp thụ trong 1 gam mô mềm. A. Nhỏ hơn 6 lần B. Nhỏ hơn 3 lần C. Lớn hơn 6 lần D. Lớn hơn 3 lần 38. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về tia β⁻? C. Tia β⁻ có thể xuyên qua một tấm chì dày cỡ xentimet A. Hạt β⁻ thực chất là electron B. Trong điện trường, tia β⁻ bị lệch về phía bản dương của tụ điện, lệch nhiều hơn so với tia α D. Tất cả đều sai 39. Liều chiếu là A. Đại lượng đặc trưng cho độ mạnh của một chùm photon C. Đại lượng đặc trưng cho độ mạnh của một photon B. Đại lượng đặc trưng cho độ mạnh yếu của một chùm photon D. Đại lượng đặc trưng cho độ mạnh của hai photon 40. Chọn phát biểu ĐÚNG. A. Tán xạ Compton xảy ra chủ yếu đối với photon có năng lượng rất nhỏ so với năng lượng liên kết của điện tử trong nguyên tử D. Tán xạ Compton xảy ra chủ yếu đối với photon có năng lượng lớn so với năng lượng liên kết của điện tử trong nguyên tử B. Tán xạ Compton xảy ra chủ yếu đối với photon có năng lượng nhỏ so với năng lượng liên kết của điện tử trong nguyên tử C. Tán xạ Compton xảy ra chủ yếu đối với photon có năng lượng rất lớn so với năng lượng liên kết của điện tử trong nguyên tử 41. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự phóng xạ? C. Phóng xạ là một trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân B. Sự phóng xạ tuân theo định luật phân rã phóng xạ A. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân tự động phóng ra các bức xạ và biến đổi thành hạt nhân khác D. Tất cả đều đúng 42. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân: B. Tự phát ra các tia α, β, γ D. Phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động nhanh A. Phát ra một bức xạ điện từ C. Tự phát ra tia phóng xạ và biến thành một hạt nhân khác 43. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử? A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn C. Số nguồn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z D. Hạt nhân trung hòa về điện B. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân 44. Khi nhận cùng một liều tương đương, các cơ quan và mô khác nhau trong cơ thể có thể chịu những mức độ tổn thương khác nhau. Tức là chúng có độ nhạy bức xạ khác nhau. Độ nhạy này được đặc trưng bởi một hệ số gọi là D. Trọng số tia C. Trọng số mô B. Liều hiệu dụng A. Liều tương đương 45. Currie (Ci) là đơn vị đúng dùng để đánh giá sự đo lường về: D. Hiệu ứng sinh học của bức xạ B. Khả năng của các photon gamma tạo ra các ion trong một mục tiêu C. Năng lượng bức xạ truyền cho mục tiêu A. Tốc độ phân rã của nguồn phóng xạ 46. Điền vào chỗ trống: Sự hủy cặp luôn luôn đi kèm sau sự sinh cặp. Sự hủy cặp được ứng dụng trong máy ..... để chẩn đoán trong Y học hạt nhân. C. PET A. MRI B. SPECT D. LET 47. Để che chắn bức xạ neutron, vật liệu được dùng là B. Chì D. Sắt C. Parafin A. Bêtông 48. Điện tử xuất hiện do sự ion hóa, gọi là D. Điện tử ion hoá C. Điện tử phát ra B. Điện tử sơ cấp A. Điện tử thứ cấp 49. Điền vào chỗ trống. Trong sự sinh cặp, một photon biến mất trong vùng gần hạt nhân và một cặp điện tử – ...... xuất hiện A. Electron C. Positron D. Photon B. Neutron 50. Năng lượng mà vật chất nhận được trên một đơn vị chiều dài quãng đường đi của hạt là đại lượng được gọi là D. Năng suất bức xạ truyền gần C. Năng suất truyền bức xạ hồi quy A. Năng suất truyền bức xạ gamma B. Năng suất truyền bức xạ tuyến tính 51. Ống phát tia X gồm có mấy bộ phận chính? B. Hai A. Một C. Ba D. Bốn 52. Trong tầm quan trọng của các loại tương tác phụ thuộc năng lượng photon, ứng với năng lượng photon nhỏ hơn 50 keV thì B. Hiệu ứng tạo cặp là quan trọng A. Hiệu ứng quang điện là quan trọng C. Hiệu ứng quang điện bắt đầu xuất hiện D. Chỉ có hiệu ứng Compton 53. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có: D. Năng lượng liên kết riêng càng lớn B. Năng lượng liên kết càng nhỏ C. Năng lượng liên kết riêng càng nhỏ A. Năng lượng liên kết càng lớn 54. Một hạt beta là: B. Một hạt electron hoặc một hạt positron D. Một hạt mang điện âm nào đó A. Một hạt nhân Heli C. Hạt nhân nguyên tử hidro 55. Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có: A. Cùng số nuclôn nhựng khác số prôtôn B. Cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn D. Cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron C. Cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron 56. Gray (Gy) là đơn vị đúng dùng để đánh giá sự đo lường về: B. Khả năng của các photon gamma tạo ra các ion trong một mục tiêu C. Năng lượng trên một đơn vị khối lượng mà mục tiêu nhận được từ bức xạ A. Tốc độ phân rã của nguồn phóng xạ D. Hiệu ứng sinh học của bức xạ 57. Chọn phát biểu SAI C. Các hạt mang điện có khả năng ion hóa mạnh nhất A. Sự ion hóa xảy ra khi điện tử rời khỏi nguyên tử B. Khả năng ion hóa và kích thích của các loại bức xạ khác nhau là như nhau D. Photon cũng có thể tương tác trực tiếp với điện tử 58. Chọn câu sai. Để che chắn bức xạ photon, vật liệu được dùng là A. Bêtông D. Tất cả đều sai B. Chì C. Cacbon 59. Đơn vị chuẩn của liều tương đương trong hệ SI là A. Gy D. Sv C. C/Kg B. Ci 60. Chọn câu SAI trong các câu sau đây khi nói về các định luật bảo toàn mà phản ứng hạt nhân phải tuân theo: B. Bảo toàn số nuclon D. Bảo toàn khối lượng A. Bảo toàn điện tích C. Bảo toàn năng lượng và động lượng Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở