Cơ học chất lưu ở cơ thể sốngFREELý Sinh 1. Trong máu ở động mạch, phân áp O₂ là 99 mmHg tỷ lệ oxyhemglobin lên tới gần D. 100% B. 90% A. 80% C. 95% 2. Chọn phát biểu ĐÚNG. B. Máu là chất lỏng thực có độ nhớt cao C. Chất lưu là chất lỏng D. Chất lưu thực không thể nén được A. Máu là chất lỏng thực có độ nhớt thấp 3. Đối với máu, độ nhớt của nó quyết định tương đối bởi: A. Số lượng tế bào máu B. Các thành phần có trong huyết tương D. Có hai đáp án đúng C. Các thành phần có trong huyết thanh 4. Nguyên nhân có thể khiến dòng máu trong mạch là dòng rối: C. Tốc độ dòng máu tăng D. Tất cả đều đúng B. Độ nhớt của máu giảm A. Mạch bị hẹp 5. Khi tâm thất co bóp, áp suất lúc đó lên đến A. 135 mmHg C. 110 mmHg B. 160 mmHg D. 155 mmHg 6. Chọn phát biểu SAI. A. Tiết diện lòng mạch có thể thay đổi nhờ sự co giãn của cơ trơn B. Lớp cơ trơn có khả năng giữ một thế co nhất định và kéo dài trong một thời gian đáng kể để tạo nên lực nội ma sát cơ D. Thành mạch được cấu tạo bởi nhiều lớp chủ yếu là các cơ liên kết, cơ sợi đàn hồi và các thớ cơ trơn C. Thành động mạch có vai trò quan trọng để duy trì dòng chảy liên tục và tăng thêm áp suất dòng chảy nhờ vào tính đàn hồi của nó 7. Ở người bình thường sau 1 giờ cột huyết tương cao khoảng 3 mm ở nam và 6 mm ở nữ. B. Sai A. Đúng 8. Khi lên cao có thể dẫn đến tình trạng khó thở, nguyên nhân là: D. Tất cả đều đúng B. Phân áp khí O₂ bị giảm A. Phân áp khí CO₂ bị giảm C. Áp suất khí quyền bị giảm 9. Nếu ρ, η và R không đổi,hệ số Reynold chỉ phụ thuộc vào B. Vận tốc A. Bán kính ống dẫn D. Khối lượng riêng của chất lỏng C. Tiết diện ống dẫn 10. Tốc độ lắng của hồng cầu không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây: D. Huyết áp của máu A. Mật độ của huyết tương C. Hệ số nhớt của máu B. Mật độ của hồng cầu 11. Trong thời kì tâm trương, sợi cơ tim giãn dài thì khi co lại sẽ tạo ra giá trị lực A. Càng nhỏ B. Càng lớn D. Càng đối nghịch với trọng lượng C. Càng thay đổi 12. Chất lưu là C. Chất có thể chảy được D. Chất rắn và chất lỏng A. Chất lỏng B. Chất khí 13. Tốc độ truyền sóng mạch đập do yếu tố nào chi phối? B. Tính đàn hồi của lòng mạch D. Tốc độ chảy của máu C. Tính đàn hồi của xương A. Tính đàn hồi của thành mạch 14. Dựa vào công thức Laplace ta thấy rằng: A. Dù cùng một sức căng nhưng với kích thước khác nhau của khoang tâm thất vẫn có thể sinh ra những áp suất khác nhau, đồng nghĩa với việc khả năng tống máu vào động mạch khác nhau D. Để giảm sức căng thành tim khi suy tim xảy ra (p và r đều giảm) thì d phải giảm, đây là đáp ứng trong giai đoạn đầu của suy tim B. Dù cùng một sức căng nhưng với kích thước khác nhau của khoang tâm thất vẫn có thể sinh ra những áp suất khác nhau, đồng nghĩa với việc khả năng tống máu vào động mạch như nhau C. Để tăng sức căng thành tim khi suy tim xảy ra (p và r đều tăng) thì d phải tăng, đây là đáp ứng trong giai đoạn đầu của suy tim 15. Lực nội ma sát tỉ lệ với vận tốc v. Với điều kiện: D. Tất cả đều sai A. Vận tốc này không lớn (cỡ vài km/s) khi khối cầu chuyển động trong môi trường chất lưu rộng vô hạn. B. Vận tốc này không lớn (cỡ vài m/s) khi khối cầu chuyển động trong môi trường chất lưu hữu hạn C. Tất cả đều đúng 16. Chọn câu ĐÚNG.Tùy theo tốc độ dòng chảy, chất lưu thực có thể D. Chuyển động tròn B. Chuyển động rối C. Chuyển động rối hay chuyển động xoáy. A. Chuyển động phẳng hay chuyển động xoáy 17. Khi cần phải tăng lưu lượng phút của tim (do tăng cường độ lao động hay tăng tải) thì cần phải giảm lực tâm thu. B. Sai A. Đúng 18. Với mạch máu hình trụ khi đạt được trạng thái cân bằng, trương lực cơ được cho bởi biểu thức sau: C. T = p.r A. T = 0,5.p.r D. T = 2.p.r B. T = 0,75.p.r 19. Chọn câu đúng về vai trò của máu (Hb) trong vận chuyển khí trong cơ thể: C. Cả hai câu trên đều đúng D. Cả hai câu trên đều sai A. Tại mô, cơ quan Hb kết hợp với CO₂ tạo thành HbCO₂ và vận chuyển lên phổi B. Tại phổi, Hb kết hợp với O₂ tạo thành HbO₂ và Hb làm chất xúc tác để phân ly H₂CO₂ thành H₂O và CO₂ 20. Các tế bào máu chuyển động trong hệ mạch chịu tác dụng của C. Lực nội ma sát của máu A. Áp suất do tim co bóp B. Tính đàn hồi của thành mạch D. Tất cả đều đúng 21. Chọn phát biểu SAI. D. Khi hồng cầu lơ lửng không lắng thì tổng đại số lực đẩy Archimede và lực ma sát nhớt lớn hơn trọng lực A. Trong các ống thủy tinh chiều dài không lớn lắm (10 – 20 cm) và đường kính 1–2 mm, có thể coi hồng cầu lắng với tốc độ đều B. Lượng nước trong tế bào chiếm đến 45% lượng nước trong cơ thể C. Cơ thể điều chỉnh sự phân bố nước ở các khu vực trong cơ thể chủ yếu thông qua áp suất thẩm thấu 22. Chọn câu SAI: D. Ở tư thế đứng, lượng máu do tim đẩy ra trong một lần co bóp nhiều hơn tư thế nằm A. Thành động mạch đóng vai trò quan trọng để duy trì dòng chảy liên tục và tăng thêm áp suất dòng chảy nhờ tính đàn hồi của nó B. Áp suất dòng chảy bị giảm dần khi xa tim, nguyên nhân chính của sự hao hụt áp suất là lực ma sát xuất hiện giữa thành mạch và máu chảy trong lòng mạch C. Tốc độ chảy của máu giảm dần từ động mạch lớn đến mao mạch rồi lại tăng dần từ mao mạch đến tĩnh mạch 23. Chọn phát biểu SAI: A. Nếu từ tư thế nằm chuyển sang tư thế đứng, nhịp tim bao giờ cũng tăng lên đôi chút C. Khi cơ hoạt động mạnh (lao động chân tay) nhu cầu năng lượng của nó tăng lên, do đó hệ tuần hoàn phải tăng cường hoạt động để đáp ứng nhu cầu vật chất và năng lượng D. Ở tư thế đứng, lượng máu do tim đẩy ra trong một lần co bóp nhiều hơn tư thế nằm B. Nhiệt độ xung quanh tăng lên gây ảnh hưởng trực tiếp đến thân nhiệt. Một trong những cơ chế tự điều chỉnh thân nhiệt của cơ thể là tăng lưu lượng máu tới bề mặt da bằng cách các mao mạch ở da được giãn rộng ra 24. Từ phương trình liên tục, suy ra: A. Trong một ống dòng, tốc độ chuyển động của chất lỏng tỉ lệ nghịch với tiết diện của ống C. Khi chảy ổn định, lưu lượng của chất lỏng trong ống dòng sẽ tăng lên B. Trong một ống dòng, tốc độ chuyển động của chất lỏng tỉ lệ thuận với tiết diện của ống D. Khi chảy ổn định, lưu lượng của chất lỏng trong ống dòng sẽ giảm xuống 25. Phát biểu định luật Statling: C. Khi chuyển từ tư thế nằm sang tư thế đứng, nhịp tim bao giờ cũng tăng lên đôi chút A. Lực co cơ tim tỷ lệ nghịch với chiều dài của sợi cơ trước khi co D. Ở tư thế đứng, lượng máu do tim đẩy ra trong một lần co bóp ít hơn so với tư thế nằm B. Sức đẩy của tim phụ thuộc vào độ giãn dài của cơ tim 26. Yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến hoạt động trao đổi khí, ngoại trừ: C. Áp suất khí quyển B. Tỉ lệ khí thành phần D. Hệ tuần hoàn A. Trọng trường 27. Nội dung của định luật Henry: B. Máu chứa rất nhiều thành phần, vì vậy sự thâm nhập của khí vào máu không chỉ đơn thuần phụ thuộc vào đặc điểm của chất khí D. Lượng khí thâm nhập được vào chất lỏng tỷ lệ với áp suất của chất khí trên bề mặt chất lỏng A. Lượng khí thâm nhập được vào chất lỏng tỷ lệ với áp suất riêng phần của chất khí đó trên bề mặt chất lỏng C. Lượng khí hoà tan vào dung dịch tỷ lệ nghịch với nồng độ muối và các chất hoà tan trong đó 28. Công thức phương trình liên tục là: C. S.v = 0,5 B. S.v = const A. S.v = 1 D. S.v = p.F 29. Một người có huyết áp tâm thu là 120 mmHg. Anh ta đột ngột phải vận động mạnh.Khi đó lưu lượng máu đòi hỏi phải tăng lên gấp 5 lần so với trạng thái bình thường.Nếu 1 sự tăng lưu lượng chỉ được thực hiện bằng việc tăng huyết áp thì huyết áp tâm thu lúc bấy giờ phải là bao nhiêu để lưu lượng máu có thể tăng lên 5 lần? A. 140 B. 180 C. 600 D. Không thể có 30. Thông thường, dòng máu trong cơ thể là dòng phẳng,hệ số Reynold cỡ A. 2000 C. 1000 D. 1300 B. 2100 31. Để duy trì dòng chảy của chất lưu trong ống thì cần có A. Cân bằng áp suất D. Áp suất nhỏ C. Độ nhớt cao B. Chênh lệch áp suất 32. Khi một vật chuyển động trong chất lưu, nó sẽ chịu tác động của lực nội ma sát của chất lưu đó, làm cản trở sự chuyển động. A. Sai B. Đúng 33. Khi tổng tiết diện ống dẫn máu tăng lên thì A. Tốc độ dòng chảy của máu ngày càng lớn B. Tốc độ dòng chảy của máu không đổi D. Không xác định được tốc độ máu C. Tốc độ dòng chảy của máu ngày càng nhỏ 34. Cho phản ứng thuận nghịch sau: Hb +O+ HbOz. Chọn câu đúng: A. Chiều thuận xảy ra ở mô, chiều nghịch xảy ra ở phế nang C. Phản ứng xảy ra ở khắp nơi trong cơ thể B. Chiều thuận xảy ra khi phân áp oxy cao, chiều nghịch xảy ra khi phân áp oxy thấp D. Phản ứng trên không xảy ra 35. Nếu hệ số Reynold < 2300 thì A. Xuất hiện dòng tròn D. Không thay đổi bản chất của dòng chảy C. Xuất hiện dòng phẳng B. Xuất hiện dòng rối 36. Ở những bệnh nhân cao huyết áp, áp lực ở động mạch chủ có thể tăng lên đến 200 mmHg nhưng lưu lượng máu lại không tăng lên được, vì vậy giá trị của sức cản ngoại vi tăng lên đến B. 2,1 đơn vị D. 2,3 đơn vị A. 2 đơn vị C. 2,2 đơn vị 37. Lực nội ma sát tỉ lệ nghịch với vận tốc lắng máu v của hồng cầu. B. Sai A. Đúng 38. Đơn vị của áp suất, ngoại trừ: B. At D. Torr A. Pa C. mHg 39. Áp suất chính là: A. Áp lực D. Tỷ trọng trung bình B. Áp lực trung bình C. Tỷ trọng 40. Chọn phát biểu ĐÚNG. D. Khi buồng tim giãn rộng và thành tâm thất rất dày thì làm cho lực tâm thu giảm xuống rất nhiều B. Nhịp tim tăng nhanh thì thời gian tâm trương càng dài, máu vào tâm thất càng ít, nghĩa là lưu lượng tâm thu giảm khi F tăng C. Nhịp tim chỉ có thể góp phần tăng lưu lượng nếu nó vẫn đạt một giá trị dưới ngưỡng nào đó (thường 120-130 lần/phút) A. Khi cần phải tăng lưu lượng phút của tim (do tăng cường độ lao động hay tăng tải) thì cần phải tăng lực tâm thu 41. Chọn phát biểu SAI. D. Máu được vận chuyển theo một chiều nhất định là nhờ vào các valve ở tim và mạch máu A. Vận tốc máu giảm dần khi đi từ động mạch chủ đến mao mạch rồi tăng dần khi đi từ mao mạch về tĩnh mạch chủ B. Áp suất máu giảm dần khi đi từ động mạch chủ đến mao mạch rồi tăng dần khi đi từ mao mạch về tĩnh mạch chủ C. Tính đàn hồi của thành mạch giúp cho máu được vận chuyển một cách liên tục trong hệ tuần hoàn 42. Van trong hệ mạch ngoài việc giúp máu chảy theo một chiều nhất định trong hệ mạch, chúng còn có vai trò rất quan trọng trong việc giúp máu lưu thông trong tĩnh mạch vì do tư thế thì lúc đó dòng máu chuyển động ngược chiều với trọng trọng lực. A. Đúng B. Sai 43. Khi xét một đoạn mạch trong hệ tuần hoàn thì áp suất từ lòng mạch tác động ra thành mạch chủ yếu là áp sất thủy tĩnh. B. Sai A. Đúng 44. Khi tính chất thành mạch bị thay đổi, tính đàn hồi của nó thay đổi dẫn đến sự thay đổi C. Áp suất riêng của máu A. Trương lực cơ của hệ mạch D. Lưu lượng máu trong hệ mạch B. Huyết áp trong hệ mạch 45. Vai trò vận chuyển CO₂ của máu: D. Máu không đóng vai trò trong việc vận chuyển CO₂ C. Tại phổi, Hb có tác dụng như một axit phân ly H₂CO₃, thành nước và CO₂ A. Máu ở tĩnh mạch chứa đến 52% lượng CO₂ và hầu hết kết hợp với Hb tạo HbCO₂ B. Phản ứng: CO₂+H₂O↔H₂CO₃, có chiều thuận xảy ra ở phổi 46. Tốc độ truyền sóng mạch đập được ứng dụng vào việc: C. Xác định tốc độ máu B. Xác định nhịp tim A. Xác định tĩnh mạch D. Xác định số mạch máu 47. Ở mô/tổ chức, O₂ từ máu động mạch (phân áp là 99 mmHg) sẽ chuyển vào dịch gian bào (phân áp là 40 mmHg). B. Sai A. Đúng 48. Chọn phát biểu ĐÚNG. D. Ý nghĩa phương trình Bernoulli: ở chỗ ống hẹp tốc độ dòng chảy sẽ giảm xuống B. Áp suất động chỉ tác động theo ngược hướng chuyển động của dòng chất lưu A. Áp suất thủy tĩnh là áp suất tác động theo một phương trong lòng chất lỏng C. Áp suất động tác động theo hướng của vecto vận tốc. 49. Dòng khí di chuyển từ phổi ra ngoài là do: C. Áp lực khoang màng phổi tăng lên D. Tất cả đều đúng A. Các phế nang co lại làm cho áp suất không khí trong phế nang tăng lên cao hơn áp suất khí quyển B. Không khí từ phổi được đẩy ra ngoài là do thể tích lồng ngực bị giảm xuống 50. Chọn phát biểu đúng về tình trạng khi mạch bên nhánh trái bị hẹp: B. Áp suất nhánh trái giảm xuống làm dòng máu đẩy lên não giảm xuống. D. Lượng máu đưa lên não tăng lên do nhánh trái có vận tốc máu tăng A. Áp suất bên nhánh trái tăng lên tạo nên dòng máu chảy ngược sang nhánh phải C. Lượng máu lên não không đổi theo phương trình liên tục 51. Khi tiêm thuốc vào tĩnh mạch, tại sao ta cần đầy hét bọc khi ra ngoài trước khi tiêm? C. Áp suất phụ ở bề mặt cong của bọt khí gây cản trở hoặc làm ngưng sự tuần hoàn máu trong các mao mạch B. Bọt khí làm tăng lưu lượng qua các mao mạch D. Lực gây ra tử áp suất phụ làm tăng quá trình tuần hoàn máu A. Bọt khí làm tắc mạch máu 52. Áp suất ở đầu hệ tuần hoàn tức là trong tâm thất trái khoảng 130 mmHg, ở cuối tức là trong tâm nhĩ phải khoảng 5 mmHg. Thể tích máu lưu thông bình thường khoảng 83 ml/s, khi đó lực cản ngoại vi là C. 0,5 đơn vị A. 0,2 đơn vị D. 0,7 đơn vị B. 0,3 đơn vị 53. Chọn một phát biểu SAI về dòng máu: B. Thông thường, dòng máu trong cơ thể là dòng phẳng A. Hệ số Reynold > 2300 làm xuất hiện dòng rối C. Dòng rối phát ra âm thanh gọi là tiếng ồn D. Tốc độ máu tăng cao làm xuất hiện dòng phẳng 54. Các yếu tố ảnh hưởng đến hệ tuần hoàn, ngoại trừ: A. Hoạt động cơ bắp D. Áp suất khoang màng phổi C. Trọng trường B. Sự vận chuyển khí trong cơ thể 55. Chọn phát biểu ĐÚNG: C. 1 atm = 760 mmHg B. 1 at = 9,81 Pa A. 1 mmHg = 134 Pa D. 1 mmHg = 1,01 Pa 56. Tỷ trọng của một chất lỏng là một đại lượng: C. Có đơn vị là m³ D. Không có đơn vị B. Có đơn vị là g/m³ A. Có đơn vị là kg/m 57. Chọn phát biểu SAI: D. Mọi yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động thở, sự lưu thông khí, hoạt động của các phế nang đều ảnh hưởng đến hô hấp B. Cơ thể sẽ hoạt động ở trạng thái tốt nhất nếu chỉ thở thuần khí O₂ C. Các thay đổi khối lượng và chất lượng máu (kể cả hồng cầu và huyết tương) ảnh hưởng trực tiếp đến sự vận chuyển O₂ và CO₂ A. Lên trên cao, áp suất khí quyển hạ thấp và phân áp các khí thành phần cũng giảm, điều đó đưa đến tình trạng thiếu oxy trong cơ thể 58. Sự chênh lệch áp suất giữa hai đầu ống – độ giảm áp suất tỉ lệ với độ nhớt và chiều dài của ống. Vì thế áp suất dòng chảy giảm dần làm cho dòng chảy trong ống nhanh lên. B. Sai A. Đúng 59. Sự khác biệt về trị số vận tốc định hướng của các lớp chất lưu là do D. Tại mặt tiếp xúc giữa các lớp xuất hiện những lực tương tác gọi là lực ngoại ma sát C. Tại mặt tiếp xúc giữa các lớp xuất hiện những lực tương tác gọi là lực nội ma sát hay lực ma sát nhớt A. Tại mặt tiếp xúc giữa các lớp xuất hiện những lực tương tác gọi là lực nội ma sát hay lực ma sát nghỉ B. Tại mặt tiếp xúc giữa các lớp xuất hiện những lực tương tác gọi là lực nội ma sát hay lực ma sát động 60. Trong cơ thể, từ động mạch qua mạo mạch đường kính mạch ngày càng nhỏ đi, nhưng số mạch máu lại ngày càng tăng, làm cho tổng tiết diện ống dẫn máu C. Không đổi B. Giảm xuống D. Không xác định A. Tăng lên 61. Khi lắng động hồng cầu trong ống thủy tinh nhỏ đặt thẳng đứng, hồng cầu không chịu tác dụng của lực nào: D. Lực căng mặt ngoài của chất lỏng B. Lực đẩy Archimedes C. Lực cản nội ma sát do độ nhớt A. Trọng lực P của hồng cầu 62. Tốc độ sóng mạch đập ở mạch máu có giá trị cỡ D. 7-8 m/s B. 9-11 m/s C. 12 m/s A. 8-10 m/s 63. Chọn câu SAI. B. Tốc độ chảy của máu giảm dẫn từ động mạch lớn đến mao mạch rồi lại tăng dần từ mao mạch đến tĩnh mạch A. Trong hệ tuần hoàn, độ giảm áp xảy ra liên tục, càng xa tim áp suất càng giảm D. Quy luật Starling: lực co cơ tim tỷ lệ nghịch với chiều dài của sợi cơ trước khi co C. Tổng tiết diện ngang của mao mạch là lớn nhất 64. Ý nghĩa phương trình Bernoulli: D. Ở chỗ ống hẹp tốc độ dòng chảy sẽ tăng lên, năng lượng tạo ra sự tăng tốc ấy lấy từ động năng của chất lỏng, vì vậy áp suất thủy tĩnh sẽ giảm xuống B. Ở chỗ ống hẹp tốc độ dòng chảy sẽ giảm lên, năng lượng tạo ra sự tăng tốc ấy lấy từ thế năng của chất lỏng, vì vậy áp suất thủy tĩnh sẽ giảm xuống C. Ở chỗ ống hẹp tốc độ dòng chảy sẽ giảm lên, năng lượng tạo ra sự tăng tốc ấy lấy từ thế năng của chất lỏng, vì vậy áp suất thủy tĩnh sẽ tăng lên A. Ở chỗ ống hẹp tốc độ dòng chảy sẽ tăng lên, năng lượng tạo ra sự tăng tốc ấy lấy từ thế năng của chất lỏng, vì vậy áp suất thủy tĩnh sẽ giảm xuống 65. Động tác hít vào được thực hiện nhờ: B. Tăng thể tích lòng ngực bằng cách nâng các xương sườn lên và hạ cơ hoành xuống D. Làm tăng áp suất trong phế nang C. Sự cân bằng giữa áp suất khí quyển và áp suất phế nang A. Giảm thể tích lòng ngực bằng cách hạ các xương sườn xuống và nâng cơ hoành lên 66. Áp suất thủy tĩnh là áp suất A. Tác động theo mọi phương trong lòng chất lỏng B. Tác động theo một phương trong lòng chất lỏng C. Tác động theo hướng chuyển động của chất lỏng D. Tác động theo hướng của vecto vận tốc 67. Chọn câu SAI. B. Trọng trường có ảnh hưởng đến hoạt động của hệ tuần hoàn D. Nhiệt độ môi trường giảm sẽ làm giãn rộng các mao mạch gần bề mặt da C. Ở tư thế đứng, lượng máu do tim đẩy ra trong một lần co bóp ít hơn ở tư thế nằm A. Nhịp tim tăng lên khi người chuyển từ tư thế nằm sang tư thế đứng 68. Áp suất tuyệt đối là: A. Tổng áp suất gây ra bởi cả áp suất khí quyển và cột chất lưu tác dụng lên một điểm nằm trong cột chất lưu B. Tổng áp suất gây ra bởi cả áp suất khí quyển và cột chất lưu tác dụng lên một điểm nằm ngoài cột chất lưu D. Áp lực trung bình của chất lưu trên một đơn vị diện tích tiếp xúc C. Tỷ số giữa khối lượng riêng của một chất so với khối lượng riêng của chất đối chứng, thường là nước 69. Lưu lượng chất lưu chảy phụ thuộc rất lớn vào A. Bán kính của ống dẫn C. Chất liệu của ống dẫn B. Chiều dài của ống dẫn D. Phân tử nước chảy trong ống dẫn Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
2025 – Tổng hợp đề thi mới (New) – Phần 3 FREE, Sinh hóa đại cương Khoa Y Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh