Sự vận chuyển vật chất qua màngFREELý Sinh 1. Chọn đáp án SAI. A. Dịch tiết ra từ cơ thể ếch có áp suất thẩm thấu nhỏ hơn áp suất thẩm thấu ở người C. Thực vật hút nước từ đất nhờ áp suất thẩm thấu từ 5 đến 20 atm D. Một số cây ở sa mạc có áp suất thẩm thấu bằng 140 atm B. Các động vật sống trong nước biển có các dịch với áp suất thẩm thấu lớn 2. Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng khuếch tán? C. Cát được trộn lẫn với ngô B. Miếng sắt để trên bề mặt miếng đồng, sau một thời gian, trên bề mặt miếng sắt có phủ một lớp đồng và ngược lại D. Mở lọ nước hoa ở trong phòng, một thời gian sau cả phòng đều có mùi thơm A. Đường để trong cốc nước, sau một thời gian nước trong cốc ngọt hơn ban đầu 3. Chọn câu ĐÚNG. Tốc độ khuếch tán: D. Tất cả đều đúng B. Tăng khi nhiệt độ tăng C. Giảm khi độ nhớt của môi trường tăng A. Giảm khi phân tử lượng chất hòa tan tăng 4. Vật chất chuyển qua màng lọc vào bọc Bowman là do sự chênh lệch áp suất, các loại áp suất ở cầu thận, ngoại trừ: D. Áp suất máu B. Áp suất keo C. Áp suất thủy tĩnh A. Áp suất thủy động 5. Máu, bạch huyết, dịch các tổ chức của cơ thể người có áp suất thẩm thấu bằng D. 7,5 atm ở 37°C C. 7,5 atm ở 36,5°C A. 7,7 atm ở 36,5°C B. 7,7 atm ở 37°C 6. Trong phương trình trạng thái khí lí tưởng : p.V = n.R.T thì hệ số R có giá trị là: D. 0,082 atm.lit/mol.K B. 0,82 atm.lit/mol.K A. 8,31 J/mol.C C. 8,31 kJ/mol.K 7. Chọn phát biểu SAI. D. Áp suất thẩm thấu keo có xu hướng đẩy nước từ lòng mạch ra mô, tổ chức C. Ở mao tĩnh mạch, nước có xu hướng dịch chuyển từ các gian bảo vào lòng mạch A. Huyết áp có khuynh hướng dồn nước từ lòng mạch ra khoảng gian bào B. Ở mao động mạch, nước có xu hướng khuếch tán từ lòng mạch ra tổ chức xung quanh 8. Trong cơ thể, sự vận chuyển của các phân tử nước và các phân tử nhỏ qua thành mao mạch có thể coi là hiện tượng siêu lọc. B. Sai A. Đúng 9. Chọn phát biểu SAI D. Áp suất thẩm thấu 5,5 atm là dung dịch đẳng trương của máu A. Nếu để trong dung dịch ưu trương, tế bào sẽ bị mất nước mà teo lại C. Khi rửa hồng cầu người ta phải dùng nước muối sinh lý B. Nếu để trong dung dịch nhược trương tế bào sẽ bị vỡ vì có lượng nước quá nhiều đi vào 10. Động lực của quá trình thẩm thấu là áp lực thẩm thấu. A. Đúng B. Sai 11. Định luật Fick là định luật thực nghiệm, nó cho ta biết C. Sự khuếch tán dẫn đến sự dịch chuyển của các phân tử từ khu vực có nồng độ thấp đến khu vực có nồng độ cao hơn. B. Số phân tử tham gia khuếch tán khi có sự chênh lệch về nồng độ chất tan giữa các vùng trong dung dịch A. Các phần tử hòa tan sẽ dịch chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao D. Các phân tử luôn chuyển động hỗn loạn và không ngừng 12. Khi nói về áp suất thì B. Áp suất thủy động có chiều hướng từ lòng mạch ra thành A. Áp suất thủy tĩnh có chiều hướng từ lòng mạch ra thành 13. Chọn câu SAI. Tốc độ vận chuyển của dung dịch qua màng lọc phụ thuộc vào C. Các kích thước của lỗ và số lỗ trong một đơn vị diện tích B. Độ nhớt của dung dịch D. Lực nội ma sát A. Hiệu áp suất giữa 2 đầu lỗ 14. Hiện tượng siêu lọc cũng xảy ra ở A. Vỏ thận C. Mạch cầu thận D. Bọc Bowman B. Cầu thận 15. Động lực để vận chuyển vật chất từ mao mạch cầu thận qua màng lọc vào bọc Bowman là do sự chênh lệch: A. Nhiệt độ C. Thể tích D. Nồng độ B. Áp suất 16. Mật độ dòng thể tích Jv là thể tích dung dịch chuyển qua một đơn vị diện tích của màng trong một đơn vị thời gian. A. Đúng B. Sai 17. Bộ phận nào của cơ thể đóng vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh áp suất thẩm thấu? D. Tụy B. Da C. Thận A. Tim 18. Trong cơ thể, hầu hết các loại màng đều là B. Màng xốp A. Màng bán thấm C. Màng thẩm thấu D. Màng lỏng 19. Vì áp suất thẩm thấu tỷ lệ với số phân tử trong một đơn vị thể tích nên đối với dung dịch điện ly áp suất thẩm thấu sẽ tăng lên i lần với i = 1 + α.(n - 1) và i được gọi là C. Hệ số đẳng thấm A. Hệ số bán thấm D. Hệ số ma sát B. Hệ số thẩm thấu 20. Người đã gộp các định luật thực nghiệm thành phương trình trạng thái khí lý tưởng là: D. Boyle - Mariotte C. Claperon - Mendeleev A. Charles B. Gay - Lusac 21. Sự trao đổi chất đó thường xảy ra ở thành mao mạch như một hiện tượng siêu lọc mà động lực là sự chênh lệch của hiệu các loại áp suất. A. Đúng B. Sai 22. Thông thường một đợt lọc máu kéo dài bao lâu? C. Từ 2 đến 4 giờ D. Vài ngày A. Từ 1 đến 2 giờ B. Từ 3 đến 5 giờ 23. Chọn phát biểu ĐÚNG B. Tốc độ khuếch tán giảm khi nhiệt độ tăng D. Hệ số khuếch tán chỉ phụ thuộc vào đợt nhớt của dung môi A. Màng xốp thấm tự do là loại màng có những lỗ với đường kính rất bé so với đường kính phân tử khuếch tán C. Hiện tượng khuếch tán xảy ra với phân tử chất tan và dung môi 24. Trong cơ thể, hầu hết các loại màng đều là màng bán thấm. B. Sai A. Đúng 25. Số lượng phân tử trong dung dịch sẽ tăng lên dẫn đến áp suất thẩm thấu cũng lớn lên. B. Sai A. Đúng 26. Chọn một phát biểu đúng về thẩm phân máu: B. Thẩm phân máu nhằm tách các vi sinh vật lạ trong máu C. Dung dịch thẩm phân chứa nước, muối khoáng, glucose... và có nồng độ tùy ý A. Màng dùng trong thẩm phân máu chỉ có thể là màng sinh vật D. Thẩm phân máu là phương pháp loại bỏ các chất thải và phân tử nhỏ ra khỏi máu bằng hiện tượng khuếch tán qua màng 27. Hiện tượng siêu lọc là hiện tượng lọc qua màng trong các điều kiện sau: D. Tất cả đều đúng A. Màng lọc ngăn các đại phân tử có phân tử lượng lớn hơn giá trị giới hạn C. Có thêm tác dụng của gradient áp suất thủy tĩnh hướng từ phần có các đại phân tử sang phần kia hoặc ngược lại B. Màng lọc cho các phân tử và ion nhỏ lọt qua, tuân theo cân bằng Donnan 28. Hiện tượng khuếch tán chỉ xảy ra khi đặt hai dung dịch có nồng độ bằng nhau ở hai phía màng. B. Sai A. Đúng 29. Khi rửa hồng cầu người ta phải dùng nước muối sinh lý (dung dịch muối có nồng độ 0,9%) với áp suất thẩm thấu 7 atm. B. Sai A. Đúng 30. Hiện tượng lọc là B. Hiện tượng xảy ra khi dung dịch chuyển thành dòng qua các lỗ của màng dưới tác dụng của lực thủy tĩnh (đẩy hoặc hút) đặt lên dung dịch D. Hiện tượng xảy ra khi dung dịch chuyển thành dòng qua các lỗ của màng dưới tác dụng của lực tuyệt đối ( chỉ hút) đặt lên dung dịch C. Hiện tượng xảy ra khi dung dịch chuyển thành dòng qua các lỗ của màng dưới tác dụng của lực thủy tĩnh (chỉ hút) đặt lên dung dịch A. Hiện tượng xảy ra khi dung dịch chuyển thành dòng qua các lỗ của màng dưới tác dụng của lực tuyệt đối (đẩy hoặc hút) đặt lên dung dịch 31. Chọn phát biểu SAI khi nói về khuếch tán: A. Khuếch tán là hiện tượng di chuyển vật chất do chuyển động hỗn loạn của các phân tử B. Khuếch tán có thể thấy ở vật chất dạng khí, dạng lỏng và dạng rắn D. Hệ số khuếch tán tăng khi trọng lượng phân tử của chất khuếch tán giảm C. Hệ số khuếch tán tỉ lệ nghịch với nhiệt độ và độ nhớt môi trường 32. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử của vật chất ở thể khí? A. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định D. Chuyển động không ngừng C. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng B. Chuyển động hỗn loạn 33. Khi dịch chuyển nước ở mao mạch: C. Cả hai câu đều đúng A. Ở mao động mạch, nước có xu hướng khuếch tán từ lòng mạch ra tổ chức xung quanh B. Ở mao tĩnh mạch, nước có xu hướng dịch chuyển từ các gian bảo vào lòng mạch D. Cả hai câu đều sai 34. Theo Donnan thì ở trạng thái cân bằng động phải thỏa mãn: A. Hai điều kiện D. Bốn điều kiện B. Ba điều kiện C. Một điều kiện 35. Áp suất thẩm thấu của dung dịch NaCl khi phân ly 70% so với dung dịch loãng không điện ly có cùng nồng độ: B. Tăng 1,85 lần D. Không tăng C. Tăng 1,7 lần A. Giảm 0,7 lần 36. Chọn phát biểu ĐÚNG. D. Dung dịch đẳng trương có áp suất thẩm thấu lớn hơn áp suất thẩm thấu của dung dịch chuẩn C. Nếu để tế bào trong dung dịch nhược trương thì tế bào sẽ bị teo lại vì mất nước B. Nếu để tế bào trong dung dịch ưu trương thì tế bào sẽ bị teo lại vì mất nước A. Dung dịch ưu trương có áp suất thẩm thấu nhỏ hơn áp suất thẩm thấu của dung dịch chuẩn 37. Tác dụng của áp suất thủy tĩnh: C. Cả hai câu đều đúng B. Làm đổi chiều dòng chảy D. Cả hai câu đều sai A. Làm thay đổi lưu lượng của dòng dung dịch qua màng 38. Màng dùng trong thẩm phân máu thường là B. Màng thấm C. Màng bán thấm A. Màng nhân tạo D. Màng Bowman 39. Màng lọc cầu thận cũng giống như màng mao mạch khác trong cơ thể nhưng vì chức năng lọc lớn hơn nên có độ xốp lớn hơn khoảng D. 30 lần A. 15 lần B. 20 lần C. 25 lần 40. Công thức tính áp suất thẩm thấu đối với dung dịch loãng không điện li là: D. Tất cả đều sai B. p = F/S A. p = iCRT C. p = CRT 41. Áp suất thủy động ở trong lòng mạch là A. 0,8 kPa B. 2 kPa D. 1,3 kPa C. 4 kPa 42. Chọn phát biểu đúng về sự dịch chuyển nước ở mao mạch: B. Huyết áp và áp suất thẩm thấu của máu không có vai trò gì trong việc di chuyển nước ở mao mạch C. Không có sự dịch chuyển nước ở mao động mạch và mao tĩnh mạch D. Nước dịch chuyển từ lòng mạch ra mô tổ chức ở cả mao động mạch và mao tĩnh mạch A. Ở mao động mạch, nước dịch chuyển từ lòng mạch máu ra mô tổ chức 43. Chọn câu ĐÚNG. Áp suất thẩm thấu bị hạ thấp khi A. Mất muối B. Thêm lượng muối lớn C. Số lượng nước ít D. Mất nước 44. Các ion vô cơ vận chuyển qua màng tế bào phụ thuộc vào những yếu tố nào? B. Lực tác dụng của điện trường lên các phần tử mang điện D. Tất cả đều đúng A. Gradient nồng độ C. Tính thấm của màng tế bào 45. Chọn câu ĐÚNG. D. Trong các mao tĩnh mạch, huyết áp lớn hơn áp suất thẩm thấu keo nên nước từ khoảng gian bảo đi qua thành mao mạch vào máu B. Huyết áp có khuynh hướng dồn nước trong máu vào lòng mạch A. Huyết áp có khuynh hướng dồn nước trong máu ra khoảng gian bào C. Trong các mao động mạch, huyết áp nhỏ hơn áp suất thẩm thấu keo, do đó nước từ máu thoát ra khỏi thành mao mạch 46. Điền vào chỗ trống: Nước muối sinh lý (natri clorid) hay nước muối được pha chế với tỷ lệ 0,9%, tức 1 lít nước với 9 gam muối tinh khiết, là dung dịch...... với dịch trong cơ thể người. C. Nhược trương B. Ưu trương A. Đẳng trương D. Tất cả đều sai 47. Chọn câu SAI. Hệ số khếch tán D phụ thuộc vào: A. Khối lượng và hình dạng của phân tử C. Nhiệt độ của dung dịch D. Tốc độ phản ứng B. Độ nhớt của dung môi 48. Chọn câu đúng. Thẩm thấu là hiện tượng: B. Chuyển động của các phân tử nước qua màng bán thấm theo hướng từ nơi có nồng độ chất tan cao hơn tới nơi có nồng độ chất tan thấp hơn D. Chuyển động của máu qua màng bán thấm theo hướng từ nơi có nồng độ chất tan thấp hơn tới nơi có nồng độ chất tan cao hơn A. Chuyển động của các phân tử nước qua màng bán thấm theo hướng từ nơi có nồng độ chất tan thấp hơn tới nơi có nồng độ chất tan cao hơn C. Chuyển động của các phân tử máu qua màng bán thấm theo hướng từ nơi có nồng độ chất tan thấp hơn tới nơi có nồng độ chất tan cao hơn 49. Khi áp suất thẩm thấu tăng gây B. Phù nề C. Da hồng hào A. Sốc D. Mất máu 50. Chọn phát biểu ĐÚNG C. Khi rửa hồng cầu người ta dùng dung dịch nước muối sinh lí 9% A. Áp suất thẩm thấu của dung dịch loãng không điện li được tính bởi P = CKT D. Khi để trong dung dịch nhược trương, tế bào bị mất nước mà teo lại B. Áp suất thẩm thấu của dung dịch điện li nhỏ hơn với thẩm thấu của dung dịch không điện ly có cùng nồng độ Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai