Ứng dụng của kỹ thuật vật lý trong Y họcFREELý Sinh 1. Thứ tự tăng dần độ phân giải ảnh ghi của PET, SPECT và CT là: C. PET > SPECT > CT D. CT > PET > SPECT B. PET > CT > SPECT A. CT > SPECT > PET 2. Chọn phát biểu SAI.Người ta ứng dụng tia X để khám bệnh nhờ: D. Tác dụng sinh lí. A. Tính chất đâm xuyên. C. Tác dụng phát quang. B. Tác dụng hóa học. 3. SPECT sử dụng các bức xạ đơn photon là C. Gamma D. Positron B. Beta A. Anpha 4. Tín hiệu để tạo hình trong cộng hưởng từ lại vốn đã có trong bản thân cấu trúc của cơ thể,đó là D. Tín hiệu nhiệt C. Tín hiệu quang từ A. Tín hiệu từ giảo B. Tín hiệu nội sinh 5. Chọn một phát biểu SAI về tín hiệu được sử dụng để tạo hình ảnh của D. MRI là sự phối hợp của thời gian hồi phục T₁, T₂ và mật độ proton dp C. SPECT là các đơn photon có năng lượng khác nhau phát ra từ cơ thể B. PET là các cặp photon năng lượng giống nhau (0,51 MeV) bay theo hai hướng ngược nhau A. X-quang là chùm tia X có cường độ đồng nhất sau khi đi xuyên qua cơ thể 6. Trong y học, tia X được sử dụng để: B. Phá hủy tế bào máu C. Phá hủy sụn khớp A. Ghi lại hình ảnh của xương và các cấu trúc khác trong cơ thể. D. Tái tạo lớp biểu bì da chết 7. Tìm phát biểu sai. Tia Rơn – ghen: B. Có tác dụng lên kính ảnh A. Có tần số càng lớn thì khả năng đâm xuyên càng kém D. Khi chiếu tới một chất khí có thể làm chất khí đó trở nên dẫn điện C. Khi chiếu tới một số chất có thể làm chúng phát sáng 8. Mục đích của bộ trực chuẩn - collimator là D. Chỉ cho những tia gamma có hướng bay dọc theo dòng đến tinh thể không phát xạ A. Chỉ cho những tia gamma có hướng bay dọc theo lỗ mới đi đến tinh thể nhấp nháy C. Chỉ cho những tia beta có hướng bay dọc theo lỗ mới đi đến tinh thể nhấp nháy B. Chỉ cho những tia gamma có hướng bay ngang theo lỗ mới đi đến tinh thể nhấp nháy 9. Phương pháp nào sau đây không sử dụng bức xạ ion hóa? C. MRI, siêu âm D. Siêu âm, máy cắt lớp CT B. Máy cắt lớp CT, MRI A. X-quang, siêu âm 10. Chọn phát biểu ĐÚNG. D. Tần số Larmor tỉ lệ nghịch với từ trường tác dụng. B. MRI là viết tắt của từ Magnetic Resolution Imaging C. Thời gian T₁, T₂ và mật độ proton (dp) là các thông tin nhiễu trong quá trình tạo ảnh MRI A. Để tạo ảnh lát cắt trong MRI thì cơ thể cần đặt vào một gradient từ trường. 11. Bóng X-quang có thể xem như dạng đặc biệt của điốt chỉnh lưu chân không, bóng X-quang gồm các bộ phận, ngoại trừ: D. Vỏ bóng B. Nguồn bức xạ tia X – Anode (dương cực) C. Vỏ thủy tinh (vỏ ngoài) A. Nguồn bức xạ điện tử - Cathode (âm cực) 12. Điểm đặc biệt của X quang cắt lớp vi tính so với X quang thông thường là C. Cho phép khảo sát cấu trúc một chiều D. Tất cả đều sai A. Cho phép khảo sát cấu trúc hai chiều B. Cho phép khảo sát cấu trúc ba chiều 13. SPECT là từ viết tắt của từ: A. Single Photon Emission Computer Tomography D. Single Photo Emission Computed Tomography C. Sound Photon Emission Computed Tomography B. Single Photon Emission Computed Tomography 14. Chọn phát biểu SAI. D. Năng lượng bức xạ hấp thụ trong cơ thể sẽ tạo ra liều mô B. Tia X là bức xạ ion hóa C. Liều mô càng nhỏ thì độ nguy hiểm càng cao A. Trên ảnh X quang phần xương có màu trắng trong khi phần mô có màu sậm hơn 15. Thông tin quyết định trong quá trình tạo ảnh MRI,ngoại trừ: A. Thời gian T₁ C. Mật độ proton (dp) B. Thời gian T₂ D. Gradient từ trường 16. Chọn phát biểu đúng về các kỹ thuật chẩn đoán và điều trị dùng trong y học: D. Tất cả đều đúng. C. Tia X có các đặc tính: khả năng đâm xuyên mạnh, được hấp thụ với mức độ khác nhau đối với các mô khác nhau của cơ thể, có thể ghi đo. A. Ảnh CT cho phép đánh giá về cấu trúc của đối tượng. B. Ảnh SPECT, PET cho phép đánh giá chức năng của đối tượng. 17. Máy X quang chụp mạch có tên gọi là C-arm. A. Đúng B. Sai 18. Nhược điểm của máy Cobalt là D. Tất cả đều đúng B. Năng lượng cố định và thấp của tia gamma A. Phân bố không đồng đều của chùm bức xạ C. Việc thay thế và xử lý nguồn phóng xạ sau khoảng thời gian 5 năm 19. Chọn phát biểu SAI về tên gọi của các thiết bị ứng dụng kỹ thuật vật lý nguyên tử và hạt nhân. C. SPECT là kỹ thuật chụp cắt lớp bằng bức xạ đơn photon A. CT là kỹ thuật X quang cắt lớp vi tính B. MRI là phương phap cộng hưởng từ hạt nhân D. PET là kỹ thuật dùng dao gamma cắt lớp 20. Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về positron. B. Mang điện tích âm D. Sau khi phát ra từ nguồn, các positron di chuyển trong môi trường và cũng gây ra sự ion hóa như điện tử, do đó tăng dần năng lượng và đi nhanh hơn A. Là một hạt có khối lượng lớn hơn khối lượng của điện tử C. Là phản hạt của điện tử 21. Chọn phát biểu ĐÚNG, ngoại trừ: C. Tía X được sử dụng trong các máy X quang, CT-scanner, PET- CT, xạ trị… B. Với con người tia X ở mức độ tiếp xúc khác nhau rất dễ gây rối loạn quá trình trao đổi chất, thay đổi mã di truyền… A. Với bước sóng ngắn tia X có thể đi xuyên qua mọi vật chất và gây hai rất lớn cho các dạng sinh vật sống. D. Hình ảnh được tạo ra khi chụp X quang là do bức xạ duy trì. 22. Tia Rơn-ghen: C. Không đi qua được lớp chì dày vài milimét, nên người ta dùng chì để làm màn chắn bảo vệ trong kĩ thuật dùng tia Rơn-ghen. B. Chỉ gây ra hiện tượng quang điện cho các tế bào quang điện có catôt làm bằng kim loại kiềm. D. Không tác dụng lên kính ảnh. A. Có tác dụng nhiệt mạnh, có thể dùng để sấy khô hoặc sưởi ấm. 23. Tia Rơn-ghen có: C. Cùng bản chất với sóng vô tuyến điện. D. Điện tích âm. B. Bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. A. Cùng bản chất với siêu âm. 24. Chọn phát biểu ĐÚNG. D. Trong quá trình hồi phục, nam châm (moment từ spin) phát ra tín hiệu tử ngoại. Người ta ghi tín hiệu này và lấy đó làm cơ sở tính ra hình ảnh trong MRI B. Thời gian hồi phục T₁, T₂ và mật độ proton (dp) là 3 thông số quyết định trong tạo hình MRI A. Khi truyền vào trong khối chất (bệnh nhân) một xung sóng RF có tần số lớn hơn tần số Larmor C. Quá trình hồi phục Mz tuân theo hàm mũ giảm 25. Tính chất nào sau đây không thuộc tia Rơn-ghen? C. Làm ion hóa không khí. A. Làm phát quang nhiều chất D. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ vài cm. B. Có tác dụng sinh lí mạnh. 26. Để giảm liều bức xạ của tia X, ta cần: D. Cả hai câu đều sai A. Cải tiến bóng X-quang B. Cải tiến bộ ghi sao cho độ nhạy của thiết bị cao hơn C. Cả hai câu đều đúng 27. Mô nào trong cơ thể sống nhạy cảm nhất với tia xạ? D. Xương, các phủ tạng, tuyến nội tiết A. Da, niêm mạc các tạng B. Tùy xương, tế bào sinh dục C. Mô liên kết, mao mạch 28. So sánh ảnh của X quang cổ điển và X quang số. D. Cả hai câu đều sai C. Cả hai câu đều đúng B. Ảnh X-quang ổ điển có độ tương phản tốt A. Ảnh X-quang số có độ phân giải cao 29. Chọn phát biểu ĐÚNG. C. Thời gian T₁, T₂ và mật độ proton (dp) là các thông tin nhiễu trong quá trình tạo ảnh MRI B. MRI là viết tắt của từ Magnetic Resolution Imaging D. Tần số Larmor tỉ lệ thuận với từ trường tác dụng. A. Để tạo ảnh lát cắt trong MRI thì cơ thể cần đặt vào một gradient điện trường. 30. Tia X có bản chất là: B. Chùm ion phát ra từ catôt bị đốt nóng D. Sóng điện từ có tần số rất lớn C. Sóng điện từ có bước sóng rất lớn A. Chùm êlectron có tốc độ rất lớn 31. Một trong những nhược điểm của phương pháp X-quang là A. Độ phân giải không gian thấp C. Cả hai câu đều đúng B. Không hiển thị được các cấu trúc không gian chồng lấp lên nhau D. Cả hai câu đều sai 32. Nguồn phóng xạ sử dụng với máy PET là C. Gamma B. Beta A. Anpha D. Positron 33. Mục tiêu của xạ trị là: C. Cung cấp một liều hấp thụ cao để bảo đảm tiêu diệt khối u. B. Cung cấp một liều hấp thụ vừa phải để bảo đảm tiêu diệt khối u. D. Cung cấp một liều hấp thụ tối thiểu để bảo đảm tiêu diệt khối u. A. Cung cấp một liều hấp thụ thấp để bảo đảm tiêu diệt khối u. 34. Ưu điểm của máy Cobalt là B. Thiết bị chiếu đơn giản, ít ха hỏng hóc, không đòi hỏi bảo quản đáng kể C. Việc tiến hành chiếu dễ dàng, chỉ phải điều khiển thời gian chiếu qua một đồng hồ định phút A. Sự ổn định về năng lượng và cường độ của chùm tia D. Tất cả đều đúng 35. Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng? D. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. B. Tia X có tác dụng sinh lí: nó hủy diệt tế bào. A. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy. C. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại. 36. Mối quan ngại chính khi dùng MRI là điều nào sau đây: C. Dùng bức xạ ion hóa liều cao D. Bỏng cục bộ do có mảnh kim loại trong cơ thể. B. Lạnh quá mức. A. Phản ứng phụ của dược chất. 37. MRI là từ viết tắt của từ: D. Magnetic Resonant Imagina B. Magnetic Revolutionary Images A. Magnetic Resolution Imaging C. Magnetic Resonance Imaging 38. Trong xạ trị ngoài, thiết bị được dùng phổ biến là C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai B. Máy gia tốc A. Máy Cobalt 39. Nguyên tắc phát ra tia Rơn – ghen trong ống Rơn – ghen là: A. Cho chùm phôtôn có bước sóng ngắn hơn giới hạn nào đó chiếu vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn D. Chiếu tia âm cực vào các chất có tính phát quang C. Nung nóng các vật có tỉ khối lớn lên nhiệt độ rất cao B. Cho chùm êlectron có vận tốc lớn đập vào tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn 40. Chọn câu SAI. MRI rất phù hợp trong việc chẩn đoán các tổ chức: A. Các loại dịch – trong đó có máu B. Các mô mềm – trong đó có não D. Các mô cứng – trong đó có xương C. Các tổ chức có độ hấp thụ tia X không cao 41. Những mạch máu thường được chụp bởi máy X quang chụp mạch, ngoại trừ C. Mạch não B. Mạch ở vùng bụng A. Mạch ngoại vi D. Mạch phổi Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở