Chương IV; V; VI: Thuyết động học phân tử; Nhiệt động lực học; Điện và sự sốngFREELý Sinh Y Dược Hồ Chí Minh 1. Botulinum là 1 loại độc tố rất nguy hiểm, có thể gây tử vong với liều rất thấp. Cơ chế của Botulinum là gắn vào thụ thể của acetylcholine ở màng synapse sau. Hậu quả có thể xảy ra khi nhiễm chất độc này là gì? B. Cơ không co lại được (liệt mềm) A. Cơ co cứng không giãn ra được (liệt cứng) C. Cơ bị hoại tử ngay lập tức D. Cơ vẫn hoạt động bình thường 2. Điều nào sau đây là sai khi nói về bậc tự do? B. Các hơi kim loại (1 nguyên tử) thì bậc tự do của chúng là i = 3 C. Bậc tự do của các phân tử chỉ nhận giá trị i = 4,5,6 D. Bậc tự do của phân tử liên quan chặt chẽ với số thành phần chuyển động của phân tử A. Bậc tự do của các phân tử khí là số tọa độ độc lập cần thiết để xác định vị trí của phân tử đó ở trong không gian 3. Không khí có tỉ lệ là O2/N2 = 1:4. Tính áp suất riêng phần của O2 ở mực nước biển. Cho biết áp suất khí quyển tại đây là 760mmHg. A. 122mmHg C. 142mmHg B. 132mmHg D. 152mmHg 4. Khi nén khí đẳng nhiệt thì điều gì sẽ xảy ra? C. Số phân tử trong một đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với áp suất B. Số phân tử trong một đơn vị thể tích không đổi D. Số phân tử trong một đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với áp suất A. Số phân tử trong một đơn vị thể tích có thể tăng hoặc giảm 5. Trong hiện tượng điện di, các hạt mang điện sẽ chuyển động dưới tác động của điện trường. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG chính xác: C. Các hạt tích điện âm sẽ chuyển động ngược chiều điện trường, các hạt điện tích dương sẽ chuyển động cùng chiều điện trường A. Hạt chuyển động với vận tốc không đổi khi đặt trong điện trường không đổi D. Vận tốc chuyển động của hạt trong điện trường phụ thuộc vào điện tích của hạt B. Vận tốc chuyển động của hạt không phụ thuộc vào cường độ điện trường 6. Khi cho dòng điện 1 chiều đi qua tế bào và mô sống, cường độ dòng điện qua hệ sẽ thay đổi như thế nào? B. Giảm dần D. Lúc tăng lúc giảm A. Không đổi C. Tăng dần 7. Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái? C. Áp suất A. Nhiệt độ D. Thể tích B. Khối lượng 8. Công nào sau đây không bắt nguồn từ năng lượng tự do trong cơ thể? B. Công điện D. Công quang học C. Công hóa học A. Công thẩm thấu 9. Trong quá trình dẫn truyền xung thần kinh ở các sợi trục có bao myelin, phát biểu nào sau đây là SAI? B. Sự dẫn truyền xung điện được thực hiện theo lối “nhảy cóc” D. Nếu không có môi trường điện ly bên ngoài bao myelin, thì vẫn lan truyền được điện thế hoạt động C. Bao myelin có điện trở suất lớn A. Bao myelin dày từ 1 – 3 mcm 10. Ý nào sau là SAI? B. Xung điện cho chu kỳ co bóp của tim bắt nguồn từ SA - AV - bó His - Sợi Purkinje C. Hoạt động của tim chịu sự điều khiển trực tiếp bởi hệ thần kinh trung ương A. Hệ thần kinh thực vật ảnh hưởng đến xung điện của nút SA D. Chu kỳ co bóp tim theo thứ tự là tâm nhĩ co, tâm thất co, giãn chung 11. Yếu tố nào sau đây gây ảnh hưởng tới sự vận chuyển khí trong cơ thể? A. Vai trò tuần hoàn máu và sự thay đổi khối lượng lẫn chất lượng máu B. Hoạt động chuyển hóa ở tế bào, mô C. A và B đều đúng D. Không đáp án nào đúng 12. Khi đặt một vật bằng len và vật bằng sắt ở ngoài trời, sau một thời gian ta sờ vào thấy vật bằng sắt cảm giác lạnh hơn rất nhiều so với vật bằng len. Điều này do sự khác nhau về: A. Nhiệt độ môi trường C. Nhiệt ẩn D. Tất cả đều sai B. Hệ số dẫn nhiệt 13. Phát biểu nào sau đây SAI về trạng thái dừng của hệ thống sống? D. Có dòng không đổi vật chất vào và ra khỏi hệ C. Cần năng lượng tự do để duy trì cân bằng A. Entropy của hệ không đạt giá trị cực đại B. Không tồn tại các gradient trong hệ 14. Ở trạng thái nghỉ ngơi, lượng khí được trao đổi ở phổi trong mỗi lần thở là: B. 2 lít C. 3 lít A. 1 lít D. ½ lít 15. Tìm năng lượng cần thiết để tăng nhiệt độ một khối đồng có khối lượng 1.5kg từ 25 độ C lên 80 độ C. Cho biết nhiệt dung riêng của đồng là 385 J/kgK. A. 30020 J D. 26645,2 J C. 25896,2 J B. 31762,5 J 16. Phát biểu định luật thực nghiệm Hess (1840): B. Hiệu ứng nhiệt của một quá trình hóa học phức tạp chỉ phụ thuộc vào các giai đoạn trung gian mà không phụ thuộc vào trạng thái đầu – cuối của quá trình. C. Hiệu ứng nhiệt của một quá trình hóa học phức tạp phụ thuộc vào các giai đoạn trung gian và trạng thái đầu – cuối của quá trình. D. Không có câu nào đúng A. Hiệu ứng nhiệt của một quá trình hóa học phức tạp không phụ thuộc vào các giai đoạn trung gian mà chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu – cuối của quá trình. 17. Thế nào được gọi là một hệ đóng? B. Hệ không sự có trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường xung quanh A. Một tập hợp các phần tử vật chất trong một khoảng không gian xác định và tách biệt với môi trường xung quanh D. Hệ chỉ có trao đổi năng lượng mà không trao đổi vật chất với môi trường xung quanh C. Hệ có sự trao đổi vật chất lẫn năng lượng với môi trường xung quanh 18. Hiện tượng tắt mạch máu do bóng hơi được giải thích dựa trên hiện tượng vật lý nào sau đây? A. Do áp suất phụ ngược chiều với áp suất phân tử nên giảm áp lực lên máu D. Do áp suất phụ tổng hợp ngược chiều với chiều chuyển động của máu C. Do áp suất phân tử ngược chiều với chiều chuyển động của máu B. Do áp suất phụ cùng chiều với áp suất phân tử nên tăng áp lực lên máu 19. Trong quá trình hô hấp, mỗi khi chúng ta hít vào thì: A. Cơ hoành hạ thấp, thể tích phổi tăng lên, giảm áp suất khí trong phổi C. Cơ hoành nâng lên, thể tích phổi giảm xuống, tăng áp suất khí trong phổi B. Cơ hoành hạ thấp, thể tích phổi tăng lên, tăng áp suất khí trong phổi D. Cơ hoành nâng lên, thể tích phổi tăng lên, giảm áp suất khí trong phổi 20. Để nhỏ 0,5cm3 dầu, người ta dùng ống nhỏ giọt có đường kính trong của ống là 0,4mm thì được 100 giọt. Biết khối lượng riêng của dầu là D = 800 kg/m3, g = 9.81 m/s2. Hệ số căng mặt ngoài của dầu là? A. 0,021N/m D. 0,011 N/m C. 0,041 N/m B. 0,031 N/m 21. Vì sao có giai đoạn trơ sau khi xuất hiện 1 điện thế hoạt động ở 1 vị trí nào đó? A. Để tăng số lần có điện thế hoạt động D. Để đảm bảo điện thế động chỉ được lan truyền theo 1 chiều C. Để mở các kênh Kali khôi phục trạng thái nghỉ của màng B. Để bắt đầu sự khử cực tiếp theo 22. Một neuron (1) có mức điện thế bên trong màng là -70mV và một neuron (2) có mức điện thế -90mV thì neuron nào khử cực nhanh hơn? D. Không thể so sánh do chưa đủ dữ kiện C. Cả 2 neuron đều khử cực với thời gian như nhau B. Neuron (2) A. Neuron (1) 23. Một cái bơm chứa 100cm3 không khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 105Pa. Khi không khí bị nén xuống còn 20cm3 và nhiệt độ tăng đến 3270C thì áp suất không khí trong bơm là bao nhiêu? D. 10.105 Pa A. 7.105 Pa B. 8.105 Pa C. 9.105 Pa 24. Làm thế nào mà hệ thần kinh có thể đáp ứng với các kích thích từ bên ngoài? Chọn đáp án đúng. C. Dẫn truyền xung động thần kinh giữa neuron và tế bào cơ vân là bằng các sợi axon và synapse B. Đầu ra của các neuron là đuôi gai (dendrite) A. Tiếp nhận các kích thích qua các synapse ở da D. Dẫn truyền tín hiệu hóa học giữa neuron và tế bào cơ vân để đáp ứng 25. Hai dung X và Y ngăn cách nhau bởi một màng bán thấm, X là dung dịch glucose 5%, còn Y là dung dịch glucose 3%. Nước sẽ di chuyển như thế nào giữa 2 dung dịch này? A. Từ X sang Y C. Không di chuyển D. Tự di chuyển trong mỗi dung dịch B. Từ Y sang X 26. Trong cùng 1 điều kiện sinh lý, sợi thần kinh (1) có bán kính gấp đôi sợi thần kinh (2), cả 2 sợi đều không có bao myelin. Vậy sợi thần kinh nào có thời gian dẫn truyền ngắn hơn? A. Sợi (1) C. Không so sánh được B. Sợi (2) D. Cả 2 sợi dẫn truyền với thời gian như nhau 27. Thể tích khí O2 trao đổi được trong 1ml máu là? Cho biết áp suất riêng phần của hơi nước ở phế nang luôn bằng 47tor, hệ số khuếch tán của oxy vào máu là 0,023. A. 0,0024ml B. 0,0032ml C. 0,0098ml D. 0,0029ml 28. Điện thế nghỉ ở tế bào được tạo ra do sự chênh lệch ba ion vô cơ quan trọng nhất là các ion nào? C. K+, Ca2+, HCO3- B. Na+, Mg2+, Cl- D. Na+, K+, Cl- A. Na+, K+, HCO3 - 29. Dùng vi điện cực xác định được điện thế nghỉ của một tế bào là -90(mV). Cho điện thế cân bằng của ion K+ là: EK+ = -116 mV. Vậy K+ sẽ di chuyển theo hướng nào so với màng tế bào? B. Vào trong màng C. Cả 2 hướng trên A. Ra ngoài màng D. Theo một hướng khác 30. Trong thí nghiệm trên màng tế bào thần kinh của con mực, điện thế hoạt động (hay còn gọi là xung thần kinh) xuất hiện khi màng tế bào nhận kích thích đạt ngưỡng, và sẽ đạt giá trị cực đại sau: B. 3 μs tính từ lúc nhận kích thích C. 1 ms tính từ lúc nhận kích thích A. 1s tính từ lúc nhận kích thích D. 1 μs tính từ lúc nhận kích thích 31. Cơ thể hít không khí vào phổi theo định luật nào sau đây? A. Boyle-Mariotte C. Henry D. Pascal B. Fick 32. Trên 1 người, trường hợp tổn thương do điện nào sau đây là nghiêm trọng nhất? D. Dòng điện đi từ tay phải qua lồng ngực đến chân phải B. Dòng điện đi từ tay trái chạm trực tiếp tay phải C. Dòng điện đi từ tay trái qua lồng ngực đến chân phải A. Dòng điện đi từ tay phải qua lồng ngực đến tay trái 33. Khi nói về áp suất phụ (Δp): C. Δp < 0 khi về mặt chất lỏng lồi, áp suất phụ ngược chiều với áp suất phân tử của chất lỏng B. Δp > 0 khi bề mặt chất lỏng lõm, áp suất phụ ngược chiều với áp suất phân tử của chất lỏng D. Δp < 0 khi về mặt chất lỏng lõm, áp suất phụ cùng chiều với áp suất phân tử của chất lỏng A. Δp > 0 khi bề mặt chất lỏng lồi, áp suất phụ cùng chiều với áp suất phân tử của chất lỏng 34. Đại lượng nào sau đây không phải hàm trạng thái? D. Công W B. Enthapy H C. Entropy S A. Thế áp đẳng nhiệt G 35. Vì sao trong hiện tượng khử cực, dòng ion Natri chỉ đi một chiều vào trong màng tế bào? Chọn đáp án đúng nhất. B. Vì bên trong tế bào có điện tích âm hơn bên ngoài tế bào C. Cả hai ý trên đều đúng D. Cả hai ý trên đều sai A. Vì nồng độ ion Natri bên ngoài tế bào cao hơn bên trong 36. Khi điện di một mẫu hỗn hợp DNA, người ta sẽ nạp mẫu vào phía điện cực nào? A. Điện cực âm B. Điện cực dương D. Tất cả các ý trên đều đúng C. Điện cực bất kỳ 37. Tại sao có thể ứng dụng dòng điện cao tần vào phẫu thuật hay đốt cắt điện? A. Do khi đặt một hiệu điện thế cao tần vào các điện cực rất mỏng, nhọn sẽ gây tác dụng nhiệt C. Với sóng ngắn, nhiệt giữ ít ở tổ chức mỡ và cơ D. Với sóng siêu ngắn, nhiệt giữ ít ở tổ chức mỡ và cơ B. Tần số 500-600 Hz đạt hiệu quả cao 38. Nhiệt độ nào sau đây là cao nhất? B. 97 độ F C. 302K D. Điểm đóng băng của nước A. 38 độ C 39. Đặc điểm nào sau đây nói về chuyển động Brown? B. Khi các phân tử chất khí chuyển động va chạm vào các hạt có kích thước nhỏ A. Khi các phân tử chất lỏng chuyển động va chạm vào các hạt có kích thước lớn C. Khi các phân tử chất khí chuyển động va chạm vào các hạt có kích thước lớn D. Khi các phân tử chất lỏng chuyển động va chạm vào các hạt có kích thước nhỏ 40. Một động cơ nhiệt sau một thời gian làm việc thì tác nhân đã nhận từ nguồn nóng một nhiệt lượng Q1= 2,5 . 106J và truyền cho nguồn lạnh một nhiệt lượng Q2 = 1,5 . 106J. Nếu nhiệt độ của nguồn nóng và nguồn lạnh lần lượt là 3000C và 500C thì hiệu suất thực và hiệu suất cực đại của động cơ này là: C. 42%; 46% B. 42%; 48% A. 34%; 39% D. 40%; 44% 41. Vì sao dòng điện lại nguy hiểm với cơ thể? C. Xung điện từ bên ngoài có thể gây hỗn loạn hoạt động các buồng tim (rung thất) D. Tất cả các ý trên B. Khi dòng điện chạy qua cơ thể, nhiệt lượng dòng điện tỏa ra có thể gây bỏng A. Dòng điện đi qua cơ thể có thể gây những hiệu ứng sinh lý khác nhau, có thể là tổn thương, gây đau đớn, nặng hơn thì có thể tử vong 42. Gắn một hệ điện cực lên một neuron, một điện cực bên trong, một điện cực bên ngoài màng. Hai điện cực được nối với 1 vôn kế, lúc đầu kim đang ở -60mV (phía bên trái). Trong quá trình xảy ra điện thế hoạt động, kim sẽ di chuyển như thế nào? A. Từ -60mV về vị trí cân bằng sau đó lệch trái -68mV rồi về lại -60mV C. Từ -60mV lệch phải dần đến 50mV sau đó lệch trái đến -68mV rồi lại về -60mV D. Từ -60mV lệch phải dần đến 50mV rồi về vị trí cân bằng B. Từ -60mV về vị trí cân bằng sau đó lệch phải đến 50mV rồi về lại -60mV 43. Bậc tự do của các khí cacbonic, lưu huỳnh dioxit, hidro sunfua là bao nhiêu? B. i = 4 D. i = 8 A. i = 2 C. i = 6 44. Phát biểu nào sau đây về sự lan truyền điện thế hoạt động trên sợi thần kinh là SAI? A. Sự lan truyền xung điện động theo sợi thần kinh nhằm mục đích dẫn truyền các thông tin trong cơ thể B. Sóng hưng phấn là một hoặc một chuỗi các xung điện động tại điểm phát sinh ban đầu trên sợi thần kinh D. Đối với các sợi thần kinh có cùng đường kính, sợi có bao myelin sẽ truyền nhanh hơn sợi không có C. Sóng hưng phấn khi truyền trong môi trường sẽ yếu dần đi do sự thất thoát năng lượng 45. Điều nào sau đây là đúng khi cơ thể ở trạng thái dừng? D. Entropy đạt giá trị cực đại vẫn có thể thực hiện công B. Năng lượng tự do đạt giá trị cực đại và tự duy trì độc lập A. Không còn trao đổi năng lượng với mà vẫn thực hiện công C. Vẫn phải nhận năng lương và vật chất từ bên ngoài 46. Tại sao dòng xoay chiều có thể được dùng để tạo sự tập luyện và tăng cường cho cơ? C. Dòng điện xoay chiều cung cấp năng lượng cho cơ A. Dòng điện xoay chiều với tác dụng nhiệt kích thích cơ co B. Dòng điện xoay chiều kích thích cơ co và giãn liên tục nên nhanh mệt D. Không có ý nào đúng 47. Cho nồng độ (mcM/cm3) các ion Na+, K+ ở trong và ngoài tế bào hồng cầu người như sau, biết rằng hồng cầu người trung hòa với Cl- và hệ số thấm của K+ lớn gấp 30 lần của Na+ - Trong tế bào: Na+: 12 mcM/cm3; K+: 155 mcM/cm3 - Ngoài tế bào: Na+: 145 mcM/cm3; K+: 4 mcM/cm3 Điện thế nghỉ của tế bào hồng cầu người ở 37 độ C là bao nhiêu? D. -76,5 mV B. -75,5 mV C. -76 mV A. -75 mV 48. Xét một ống mao dẫn nằm ngang chứa chất lỏng có bọt khí bên trong. Ống mao dẫn có bán kính r và chất lỏng có hệ số căng mặt ngoài là σ. Áp suất p có độ lớn thỏa mãn điều kiện nào thì chất lỏng dịch chuyển? B. p< 4σ/r C. p> 2σ/r D. p< 2σ/r A. p> 4σ/r 49. Hệ kín là hệ như thế nào? A. Chỉ trao đổi vật chất với môi trường mà không trao đổi năng lượng C. Không trao đổi năng lượng lẫn vật chất với môi trường D. Trao đổi vật chất lẫn năng lượng với môi trường B. Chỉ trao đổi năng lượng với môi trường mà không trao đổi vật chất 50. Cơ chế nào có trong pha tái phân cực của điện thế hoạt động? D. Ion Kali chỉ ra ngoài theo gradient nồng độ, còn điện thế làm cản trở dòng Kali này C. Ion Kali di chuyển ồ ạt ra ngoài tế bào qua bơm Kali B. Có kéo theo sự tiêu hao về năng lượng A. Ion Natri di chuyển ồ ạt ra ngoài tế bào là cơ chế chính 51. Quá trình nào sau đây khiến hệ thu nhiệt? B. Tiếp xúc với vật khác có nhiệt độ cao hơn A. Trong quá trình bay hơi D. Tiếp xúc với vật có nhiệt độ thấp hơn C. Khi hệ sống nằm trong môi trường có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ cơ thể 52. Làm thế nào mà hệ thần kinh có thể đáp ứng với các kích thích từ bên ngoài? Chọn đáp án đúng. B. Đầu ra của các neuron là đuôi gai (dendrite) D. Dẫn truyền tín hiệu hóa học giữa neuron và tế bào cơ vân để đáp ứng A. Tiếp nhận các kích thích qua các synapse ở da C. Dẫn truyền xung động thần kinh giữa neuron và tế bào cơ vân là bằng các sợi axon và synapse 53. Ở các synapse kích thích, khi các chất dẫn truyền thần kinh tới gắn với các thụ thể của nó ở tế bào sau synapse sẽ gây nên trạng thái: C. Quá phân cực màng tế bào B. Làm mở các kênh Na+ trên màng A. Phân cực màng tế bào D. Khử cực tế bào 54. Người ta cung cấp trong một xilanh khí nằm ngang nhiệt lượng 5J. Khí nở ra đẩy pittong đi 1 đoạn 5cm bằng 1 lực có độ lớn là 40N. Độ biến thiên nội năng của khối khí là bao nhiêu? D. 3J C. 2J B. -3J A. -2J 55. Cơ chế nào có trong pha tái phân cực của điện thế hoạt động? C. Ion Kali di chuyển ồ ạt ra ngoài tế bào qua bơm Kali B. Có kéo theo sự tiêu hao về năng lượng D. Ion Kali chỉ ra ngoài theo gradient nồng độ, còn điện thế làm cản trở dòng Kali này A. Ion Natri di chuyển ồ ạt ra ngoài tế bào là cơ chế chính 56. Hiện tượng nào xảy ra khi đặt 1 điện trường không đổi lên hệ dị thể, các hạt của hệ sẽ phân tán trong điện trường đến điện cực trái dấu? B. Điện thể lắng C. Điện di D. Điện thế chảy A. Điện thẩm 57. Sự trao đổi khí ở phổi diễn ra như thế nào? A. Khí oxi khuếch tán từ phế nang vào mao mạch phổi qua màng phế nang-mao mạch D. Không có ý nào đúng C. Khí oxi khuếch tán từ mao mạch phổi vào phế nang qua màng phế nang-mao mạch B. Khí cacbonic khuếch tán từ phế nang vào mao mạch phổi qua màng phế nang-mao mạch Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM