YVĐ2013 – Đề thi CK lần 1FREELý Sinh Y Phạm Ngọc Thạch 1. Khả năng phục hồi của cơ thể người khỏi những tổn thương bức xạ là do D. Sự biến dị của tế bào B. Những tế bào chết đã bị mang đi nơi khác A. Sự sửa chữa trong tế bào và sự tái tạo dân số của tế bào @ C. Liều không đủ giết tế bào 2. Trong định luật Bernoulli, áp suất tĩnh B. Có nguồn gốc ngoại lai và là nguyên nhân chuyển động của dòng chất lỏng A. Có nguồn gốc nội tại và là nguyên nhân chuyển động của dòng chất lỏng C. Có nguồn gốc nội tại và là hệ quả chuyển động của dòng chất lỏng D. Có nguồn gốc ngoại lai và là hệ quả chuyển động của dòng chất lỏng 3. TENS kiểu châm cứu (tần số thấp, cường độ cao) giảm đau chủ yếu qua cơ chế D. “Đau ức chế đau” B. Giải phóng các morphin nội sinh A. Đóng cổng tại sừng sau tủy gai C. Hoạt hóa hệ ức chế đau đi xuống 4. Khi nguồn phát và nguồn thu chuyển động tịnh tiến tương đối với nhau, so với âm phát, âm thu được có D. Cường độ không đổi, tần số thay đổi C. Cường độ và tần số thay đổi A. Cường độ thay đổi B. Tần số thay đổi 5. Các kỹ thuật ứng dụng laser công suất thấp trong y học bao gồm C. Laser chiếu ngoài, laser châm và laser nội tĩnh mạch B. Laser chiếu ngoài và laser nội tĩnh mạch A. Laser chiếu ngoài và laser châm D. Laser chiếu ngoài, laser châm cứu và laser nội tĩnh mạch 6. Hai nguồn ánh sáng không kết hợp không thể gây hiện tượng giao thoa vì B. Hai sóng cơ trên mặt nước tương tự như vậy không gây giao thoa D. Hiệu số pha tại mỗi điểm luôn thay đổi, nên dao động tổng hợp tại mỗi điểm có lúc mạnh lúc yếu @ A. Vị trí các vân sáng và tối không cách đều nhau C. Hai nguồn ngược pha nhau triệt tiêu lẫn nhau 7. Nguyên nhân nào sau đây KHÔNG có khả năng làm xuất hiện ánh sáng phân cực D. Khoảng cách B. Năng lượng C. Vận tốc A. Thời gian 8. Siêu âm Doppler được dùng để C. Tạo ảnh và đo dòng máu D. Tạo ảnh, đo dòng máu và các dịch chuyển khác A. Tạo ảnh màu B. Đo dòng máu và các dịch chuyển cơ học khác 9. Liều tương đương là đại lượng để đánh giá D. Số bức xạ ion hóa gây ra trên một đơn vị thể tích vật chất B. Số lượng bức xạ ion hóa tạo ra trong một đơn vị khối lượng vật chất C. Liều hấp thụ của bức xạ trên các mô khác nhau A. Mức độ nguy hiểm của từng loại bức xạ 10. Ánh sáng nào sau đây có năng lượng thấp nhất A. Cực tím D. Sóng radio C. Ánh sáng khả kiến B. Microwave 11. Chiết suất của một môi trường thể hiện nguyên lý tiết kiệm của ánh sáng về C. Vận tốc D. Khoảng cách B. Năng lượng A. Thời gian 12. Bệnh ung thư do tác dụng bức xạ là thuộc loại hiệu ứng D. Muộn, không có ngưỡng C. Sớm, không có ngưỡng B. Sớm, có ngưỡng A. Muộn, có ngưỡng 13. Điện thế nghỉ của màng tế bào là kết quả của A. Phân bố bất đối xứng các ion qua màng B. Tính thấm ion chọn lọc của màng D. Sự phân cực tại màng C. Tế bào ở trạng thái nghỉ 14. Để thắng sức cản của hệ mạch, tim phải tiêu tốn khoảng D. 99,99% lượng công sinh ra B. 90% lượng công sinh ra C. 99% lượng công sinh ra A. 80% lượng công sinh ra 15. Hiện tượng phóng xạ là hiện tượng B. Hạt nhân nguyên tử không bền chuyển về trạng thái bền vững hơn phát ra bức xạ C. Nguyên tử hấp thụ một photon khi electron nhảy từ mức thấp lên mức cao A. Hạt nhân nguyên tử bền do tác dụng của lực hạt nhân phát ra bức xạ D. Nguyên tử phát ra photon khi electron nhảy từ mức cao xuống mức thấp 16. Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có cùng A. Số neutron N, khác số electron hóa trị C. Số khối A, khác số điện tích hạt nhân Z D. Tổng số electron có trong nguyên tử B. Số điện tích hạt nhân Z, khác số khối A 17. Chất hoạt diện có chức năng C. Giữ sức căng phế nang không đổi A. Tăng sức căng phế nang B. Giảm sức căng phế nang D. Duy trì các phế nang kích thước khác nhau 18. Laser công suất thấp được ứng dụng trong y học nhờ tác dụng B. Quang đông D. Quang cơ A. Quang hóa C. Bay hơi tổ chức 19. Về bản chất, bức xạ laser là D. Bức xạ quang học độ đơn sắc cao A. Bức xạ hồng ngoại độ đơn sắc cao B. Bức xạ tử ngoại độ đơn sắc cao C. Bức xạ nhìn thấy độ đơn sắc cao 20. TENS mạnh (tần số và cường độ rất cao) giảm đau chủ yếu qua cơ chế C. Hoạt hóa hệ ức chế đau đi xuống A. Đóng cổng tại sừng sau tủy gai D. “Đau ức chế đau” B. Giải phóng các morphin nội sinh 21. Phương pháp phân tích quang phổ hấp thụ phân tử miền tử ngoại nhằm xác định các chất – định tính và định lượng dựa vào sự hấp thụ của A. Hạt nhân C. Nguyên tử thành phần và các liên kết hoá học B. Phân tử để thay đổi trạng thái tham gia liên kết hydro D. Phân tử để thay đổi hình dạng không gian 22. Để kích thích can xương, tiện lợi và hiệu quả nhất là phương pháp B. Cảm ứng điện dung D. Thấu nhiệt cao tần C. Cảm ứng điện từ A. Cấy điện cực 23. Phương trình liên tục nghiệm đúng với D. Chất lỏng chảy theo lớp và không chịu nén, thành ống cứng C. Chất lỏng chảy rối và chịu nén, thành ống cứng B. Chất lỏng chảy rối và không chịu nén, thành ống cứng A. Chất lỏng chảy theo lớp và chịu nén, thành ống cứng 24. Phổi có diện tích trao đổi khí lớn là do C. Có cấu trúc fractal D. Có thể tích đủ lớn nhưng nằm gọn trong lồng ngực A. Có nhiều phế nang B. Có 23 bậc rẽ nhánh 25. Phân rã phát ra gamma xảy ra khi có sự dịch chuyển mức năng lượng của A. Các electron trong nguyên tử C. Các electron ở lớp ngoài cùng trong nguyên tử B. Hạt nhân nguyên tử D. Khi có xảy ra sự va chạm giữa các hạt nhân nguyên tử 26. Trong phân rã phóng xạ phát ra hạt α, thì hạt nhân nguyên tử phóng xạ có số nguyên tử Z sẽ biến đổi thành hạt nhân của nguyên tử đứng ở ô thứ mấy trong bảng phân loại tuần hoàn C. (Z+4) B. (Z-4) D. (Z-2) A. (Z+2) 27. Laser có khả năng tác động chọn lọc ở mức phân tử là do A. Tính trực chuẩn cao C. Tính chói phổ cao B. Tính đơn sắc cao D. Tính kết hợp cao 28. Trong y học, tần số siêu âm được chọn dựa trên A. Độ xuyên sâu C. Độ xuyên sâu và độ phân giải B. Độ phân giải D. Độ xuyên sâu, độ phân giải và độ suy giảm 29. Sóng xung kích siêu âm có thể dùng để B. Phá sỏi, lấy vôi răng C. Điều trị trong vật lý trị liệu, phá sỏi và lấy vôi răng D. Điều trị trong vật lý trị liệu, phá sỏi, lấy vôi răng và điều trị loạn dương cương A. Phá sỏi 30. Điện tích âm xuất hiện do hiệu ứng áp điện tại xương có tác dụng D. Kích thích các tạo cốt bào B. Kích thích các cốt bào A. Kích thích tân tạo mạch máu C. Kích thích các hủy cốt bào 31. Bức xạ laser femtosecond (xung laser chỉ kéo dài 10-15 giây) dùng trong khoa mắt có thể bóc tách các lớp tổ chức với độ dày A. Cỡ xăng-ti-mét (cm) C. Cỡ mi-cro-mét (μm) B. Cỡ mi-li-mét (mm) D. Cỡ na-no-mét (nm) 32. Trong X quang, photon phát ra là do hiện tượng A. Ion hóa và kích thích nguyên tử D. Các electron nhảy từ mức năng lượng cao xuống mức năng lượng thấp B. Phát bức xạ hãm C. Tương tác của electron với cathode 33. Các nguyên tử có kích thước khoảng C. 10^-10 m A. 10^-6 m B. 10^-8 m D. 10^-12 m 34. Bản chất của ánh sáng là A. Sóng lan truyền trong không gian C. Sóng điện từ D. Là sóng điện từ, có lưỡng tính sóng hạt B. Dòng hạt photon lan truyền 35. Sắc tố thị giác của tế bào hình nón là D. Iodopsin = scotopsin + retinal (11-cis) B. Rhodopsin = photopsin + trans-retinal A. Iodopsin = photopsin + retinal (11-cis) C. Iodopsin = photopsin + retinal (trans) 36. Mức to của âm phụ thuộc vào C. Âm sắc D. Tần số và cường độ B. Cường độ A. Tần số 37. Các yếu tố cảm xúc và nhận thức ảnh hưởng tới sự kiểm soát cổng tại tủy gai qua A. Hệ ức chế đau đi xuống D. Hệ dẫn truyền đau đi lên B. Hệ kích thích đau đi xuống C. Hệ điều biến đau đi xuống 38. Kích thích điện trung tần có ưu điểm B. Ít gây đau C. Ít gây đau và có thể dùng ở chế độ giao thoa D. Ít gây đau, có thể tác dụng trên các vùng tổ chức sâu và rộng @ A. Kích thích cơ mạnh 39. Khi bán kính một tiểu động mạch giảm 25% thì dòng máu lưu thông qua đó giảm A. Dưới 25% C. Khoảng 37% D. Trên 50% B. Khoảng 25% 40. CT là kỹ thuật chụp ảnh B. Cắt lớp nhờ sự hỗ trợ của máy tính D. Phóng xạ dùng SPECT C. Mạch có trừ ảnh digital A. Cắt lớp bằng cộng hưởng từ hạt nhân 41. Trong một nguyên tử bình thường C. Số electron và neutron là bằng nhau D. Số electron lớn hơn số neutron B. Số electron bằng số proton A. Số proton và neutron là bằng nhau 42. Khi cho ánh sáng tự nhiên đi qua hai lớp vật chất có mặt phẳng phân cực vuông góc với nhau thì ánh sáng D. Bình thường A. Không phát ra C. Phát ra bị phân cực ê líp B. Phát ra bị phân cực toàn phần 43. Hiện tượng nào sau đây thể hiện ánh sáng có tính chất hạt D. Nhiễu xạ B. Khúc xạ C. Quang điện A. Giao thoa 44. Sự phân bố của tế bào hình que và chức năng của nó trong quá trình thị giác B. Quanh điểm vàng và cảm nhận các loại màu sắc khác nhau C. Khắp nơi trên võng mạc và cảm nhận cung bậc sáng tối D. Khắp nơi trên võng mạc và cảm nhận các loại màu sắc khác nhau A. Quanh điểm vàng và cảm nhận cung bậc sáng tối 45. Sức căng mặt ngoài chính là D. Năng lượng trên một đơn vị diện tích mặt ngoài B. Lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng C. Năng lượng cần thiết để làm bay hơi lớp chất lỏng mặt ngoài A. Lực hút các phân tử mặt ngoài vào trong lòng chất lỏng 46. Nhạc công bấm nốt khi chơi nhạc để chỉnh B. Mức to D. Cao độ và mức to C. Âm sắc A. Cao độ 47. TENS kinh điển (tần số cao, cường độ thấp) giảm đau chủ yếu qua cơ chế C. Hoạt hóa hệ ức chế đau đi xuống B. Giải phóng các morphin nội sinh A. Đóng cổng tại sừng sau tủy gai D. “đau ức chế đau” 48. Khi nào xảy ra hiện tượng phát xạ positron (β+) B. Số proton trong hạt nhân nhiều hơn số neutron @ A. Có sự chênh lệch của số nơtron và số proton trong hạt nhân C. Số nơtron nhiều hơn số proton trong hạt nhân nguyên tử D. Số nơtron và số proton trong hạt nhân bằng nhau 49. Khi đo huyết áp, các âm Korotkoff xuất hiện do máu trong động mạch D. Chảy rối vì băng ép bên ngoài A. Chảy tầng vì tốc độ nhỏ C. Chảy tầng vì băng ép bên ngoài B. Chảy rối vì tốc độ lớn 50. Hệ thống phanh (thắng) thủy lực trong ô tô là một ứng dụng của D. Định luật Poiseuille B. Phương trình liên tục C. Định luật Bernoulli A. Nguyên lý Pascal 51. Dòng điện vết thương là A. Dòng điện dương từ hệ tế bào đệm có tác dụng khởi phát quá trình tái sinh B. Dòng điện âm từ hệ tế bào đệm có tác dụng khởi phát quá trình tái sinh D. Dòng điện âm, bán dẫn, từ hệ tế bào đệm có tác dụng khởi phát quá trình tái sinh C. Dòng điện bán dẫn từ hệ tế bào đệm có tác dụng khởi phát quá trình tái sinh 52. Trong chẩn đoán bằng tia X, thông tin được ghi nhận là D. Cường độ của tia X B. Loại bức xạ A. Hệ số suy giảm của các mô trong cơ thể C. Năng lượng của tia X 53. Tốc độ ánh sáng truyền đi trong môi trường nào là sau đây nhanh nhất B. Không khí A. Nước D. Thủy tính C. Chân không 54. Bề dày một nửa HVT (Half Value Thickness) là để xác định A. Khả năng xuyên sâu của chùm tia D. Cường độ của chùm tia C. Bề dày của lớp vật chất B. Năng lượng của chùm tia 55. Khi một electron từ mức năng lượng cao về mức năng lượng thấp trong nguyên tử B. Một photon được phát ra C. Một photon được hấp thụ A. Một electron được hấp thụ D. Một hạt electron được phát ra 56. Trong bài thí nghiệm khảo sát chiết suất của lam kính thủy tinh bằng cách đo chiều dày thực và chiều dày biểu kiến của 2 lam kính (1) và (2) có cùng độ dày thực, nhưng chiết suất (1) lớn hơn (2), so sánh độ dày biểu kiến của chúng là A. (1) > (2) C. (1) < (2) D. (1) ≤ (2) B. (1) = (2) 57. Kích thích từ xuyên sọ TMS tạo bước ngoặt trong ngành tâm thần vì C. Không đau, tác dụng tốt với trầm cảm và một số bệnh khác D. Không đau, tác dụng tốt với hưng trầm cảm và một số bệnh khác B. Không xâm lấn, tác dụng tốt với nhiều bệnh thần kinh và tâm thần A. Không đau, tác dụng tốt với nhiều bệnh thần kinh và tâm thần 58. Cơ chế của định luật Wolff (xương phát triển kháng lại áp lực đặt lên nó) là B. Xương có cấu trúc áp điện C. Xương có nhiều khoáng D. Xương có khả năng tái sinh hoàn chỉnh A. Xương có nhiều collagen 59. TENS kết hợp (TENS kinh điển tải nhờ tần số thấp) giảm đau chủ yếu qua cơ chế C. Giải phóng các endorphin và kích hoạt hệ giảm đau ly tâm A. Đóng cổng tại sừng sau tủy gai và giải phóng các endorphin D. Giải phóng các endorphin và “đau ức chế đau” B. Đóng cổng tại sừng sau tủy gai và kích hoạt hệ giảm đau ly tâm 60. Trong xạ trị, tác dụng sinh học của bức xạ được đo bởi D. Liều hấp thụ C. LET A. Liều tương đương B. Liều chiếu Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch