YVĐ2013 – Đề thi CK lần 2FREELý Sinh Y Phạm Ngọc Thạch 1. Nguyên tố nào sau đây có 3 electron hóa trị D. Nitơ A. Heli B. Liti C. Boron 2. Khi chúng ta chạm tay vào một vật bằng kim loại và một vật bằng len đặt cùng chung một phòng, vật bằng kim loại có cảm giác lạnh hơn rất nhiều so với vật bằng len. Điều này xảy ra do sự khác nhau về A. Nhiệt độ D. Nhiệt ẩn C. Hệ số dẫn nhiệt B. Mật độ 3. Phải dùng Kính hiển vi điện tử đề nghiên cứu vi khuẩn vì những lý do nào sau đây D. Vi khuẩn sẽ dễ được nhìn thấy vì có cấu trúc đại phân tử đặc trưng B. Vi khuẩn quá nhỏ C. Vi khuẩn không đứng yên nên khó chụp ảnh A. Electron có thể xuyên qua vách tế bào của vi khuẩn 4. Khả năng phục hồi của cơ thể người khỏi những tổn thương bức xạ là do D. Sự biến dị của tế bào A. Sự sửa chữa trong tế bào và sự tái tạo dân số của tế bào B. Những tế bào chết đã bị mang đi nơi khác C. Liều không đủ giết tế bào 5. Khi bán kính một tiểu động mạch giảm 25% thì A. Dòng máu lưu thông qua đó giảm dưới 25% B. Dòng máu lưu thông qua đó giảm 25% C. Dòng máu lưu thông qua đó giảm trên 25% D. Dòng máu lưu thông qua đó giảm trên 50% 6. Tính năng lượng cần thiết để electron của nguyên tử hydro từ mức n = 1 lên mức n = 2. Biết năng lượng ở trạng thái cơ bản của nguyên tử hidro là -13,6eV B. 10,2 eV C. 11.2 eV A. 9,2 eV D. 12.2 eV 7. Tính thời gian bán rã hiệu dụng của I123 cho biết thời gian bán rã vật lý là 13h và thời gian bán rã sinh học là 26h D. 10.1 h A. 9.20 h C. 8.50 h B. 8.67 h 8. Thành phần truyền nhiệt chủ yếu trong kim loại (chất rắn) là B. Phân tử D. Hạt nhân C. Electron A. Nguyên tử 9. Các cách làm tăng độ tương phản của Kính hiển vi quang học khi nghiên cứu các mẫu có tính lưỡng chiết quang ở kích thước micro là A. Kính hiển vi huỳnh quang B. Kính hiển vi phân cực C. Kính hiển vi trường tối D. Kính hiển vi tia X truyền qua 10. Khi kích thích cơ xương bằng một thiết bị điều trị điện thông thường, có ý nghĩa nhất định trong chẩn đoán là C. Đường cong I/t A. Cường độ dòng cơ sở B. Thời trị D. Độ thích nghi 11. Một bệnh nhân chịu liều hấp thụ của hạt alpha là 2 Gy, trọng số bức xạ của hạt alpha là 20. Vậy liều tương đương mà bệnh nhân đó chịu được là C. 40 Rad D. 40 Rem B. 40 Gy A. 40 Sv 12. Siêu âm Doppler được dùng để D. Tạo ảnh, đo tốc độ dòng máu và các dịch chuyển khác C. Tạo ảnh và đo dòng máu B. Đo dòng máu và các dịch chuyển cơ học khác A. Tạo ảnh màu 13. Chỉ phát ra các họa âm lẻ, loại kèn đó có cấu trúc C. Một đầu kín và một đầu hở D. Có nhiều lỗ bấm để chỉnh âm A. Hai đầu kín B. Hai đầu hở 14. Khi đo huyết áp, băng ép thường được quấn ở bắp tay bên trái với mục đích A. Tiện dụng B. Cân bằng áp suất thủy tĩnh giữa tim và vị trí đo C. Cân bằng áp suất tĩnh giữa tim và vị trí cần đo D. Cân bằng áp suất động giữa tim và vị trí cần đo 15. Để mô tả dòng máu trong hệ mạch, không cần bổ chính nhiều mà vẫn có thể dùng C. Phương trình liên tục và định luật Poiseuille A. Phương trình liên tục và định luật Bernoulli B. Định luật Bernoulli và định luật Poiseuille D. Phương trình liên tục, định luật Bernoulli và định luật Poiseuille 16. Khi đo huyết áp bằng huyết áp kế, các âm Korotkoff xuất hiện do B. Máu trong động mạch chảy rối vì có tốc độ lớn do băng ép bên ngoài D. Máu trong động mạch chảy rối vì băng ép bên ngoài C. Máu trong động mạch chảy theo lớp vì có trị số Reynolds nhỏ A. Máu trong động mạch chảy theo lớp vì có tốc độ nhỏ 17. Kính hiển vi nào mà hình ảnh được hình thành bằng cách chiếu chùm electron qua mẫu và ghi nhận các electron tán xạ nhờ hội tụ qua một thấu kính từ trường C. Kính hiển vi tương phản pha D. Kính hiển vi trường tối B. Kính hiển vi điện tử quét (SEM) A. Kính hiển vi điện tử truyền qua 18. Các phân tử nước thay đổi trạng thái giữa lỏng và khí A. Chỉ khi hơi nước đạt bảo hòa D. Chỉ khi nước đang sôi B. Tại mọi thời điểm C. Chỉ khi các phân tử hơi nước tạo ra một áp suất bằng áp suất khí quyển 19. Phát biểu cho rằng: Không thể có hai electron trong một nguyên tử có cùng bộ bốn số lượng tử là B. Quy tắc Hund A. Nguyên lý loại trừ Pauli C. Quy tắc Aufbau D. Định luật Bohr 20. Kích thích thần kinh bằng điện qua da (TENS) có tần số cao, cường độ thấp, được tải bằng tần số thấp, giảm đau chủ yếu qua cơ chế đóng cổng tại sừng sau tủy gai và giải phóng các morphin nội sinh mức trên tủy gai là D. TENS kết hợp C. TENS mạnh A. TENS kinh điển B. TENS kiểu châm cứu 21. Vật kính nào của kính hiển vi cho độ sâu trường nhìn tốt nhất D. 100X B. 10X C. 40X A. 4X 22. Đại lượng vật lý cơ bản là đại lượng D. Không dẫn xuất từ các đại lượng khác và đi kèm với một chuẩn đo lường B. Không dẫn xuất từ các đại lượng khác C. Đi kèm với một chuẩn đo lường A. Được tính từ các đại lượng cơ bản khác 23. Kích thích điện trung tần có ưu điểm C. Ít gây đau và có thể dùng ở chế độ giao thoa B. Ít gây đau D. Ít gây đau, có thể tác dụng trên các vùng tổ chức rộng và sâu A. Kích thích cơ mạnh 24. Dao động điều hòa là một loại dao động lý tưởng. Trong thực tế, các dao động phức tạp hơn rất nhiều. Vậy tại sao dao động điều hòa lại được nghiên cứu nhiều nhất A. Nó là loại duy nhất có thể mô tả bằng toán học B. Bất kỳ dao động nào cũng có thể được phân tích hoặc tổng hợp từ nó D. Vì dao động điều hòa có dạng biểu diễn đẹp nhất (hình sin) C. Dao động này dễ hiểu, dễ áp dụng giải thích các dao động khác 25. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến độ nhớt của máu C. Độ kết dính của hồng cầu A. Tỷ lệ hồng cầu B. Nhiệt độ cơ thể D. Kích thước mạch máu 26. Phân rã phát ra gamma xảy ra khi có sự dịch chuyển mức năng lượng của C. Các electron ở lớp ngoài cùng trong nguyên tử B. Hạt nhân nguyên tử D. Khi có xảy ra sự va chạm giữa các hạt nhân nguyên tử A. Các electron trong nguyên tử 27. Để kích thích can xương bằng các thiết bị điện từ trường xung theo sự cho phép của FDA Hoa Kỳ, tiện lợi và hiệu quả nhất là phương pháp A. Cấy điện cực D. Thấu nhiệt cao tần C. Cảm ứng điện từ B. Cảm ứng điện dung 28. Các bức xạ nào sau đây là những bức xạ có LET(sự truyền năng lượng tuyến tính) cao D. Tia X A. Photon năng lượng cao B. Tia alpha C. Tia gamma 29. Đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng đặc trưng của một dao động D. Bước sóng B. Biên độ dao động C. Chu kỳ A. Tần số f 30. Công sinh ra nào sau đây không bắt nguồn từ năng lượng tự do trong cơ thể B. Công điện C. Công hóa học A. Công thẩm thấu D. Công quang học 31. Khối lượng của một nguyên tử (_17^37)Cl là 36.966 amu. Tính độ hụt khối đối với một hạt nhân nguyên tử (_17^37)Cl . Cho biết khối lượng của (_1^1)H là 1.007 825 amu và neutron là 1.008665 amu A. 0.623 amu B. 0.388 amu C. 0.263 amu D. 0.340 amu 32. Trong các hiệu ứng placebo (hiệu quả điều trị của một chất hoặc một quy trình vốn không có tác dụng đặc hiệu đối với loại bệnh khảo sát), xảy ra ở mức vô thức và không liên quan trực tiếp với các morphin nội sinh là nội dung của cơ chế D. Giảm lo âu và căng thẳng C. Động lực A. Phản xạ có điều kiện B. Kỳ vọng và niềm tin 33. Khi nguồn phát âm và bộ thu âm chuyển động tương đối với nhau, so với âm phát ra, âm thu được có C. Cường độ và tần số thay đổi A. Cường độ thay đổi B. Tần số thay đổi D. Cường độ không đổi và tần số thay đổi 34. Quá trình truyền nhiệt nào của cơ thể người sau đây là quá trình truyền nhiệt chủ động B. Đối lưu C. Bức xạ nhiệt A. Dẫn nhiệt D. Bay hơi 35. Điện thế nghỉ của màng tế bào là kết quả của C. Tế bào đang ở trạng thái không kích thích D. Tế bào đang ở trạng thái hoạt động A. Phân bố bất đối xứng của các ion qua màng B. Tính thấm chọn lọc của màng đối với các ion 36. Phương trình Goldman sẽ biến thành phương trình Nernst cho điện thế nghỉ của màng tế bào khi D. Độ dẫn của một ion rất lớn hơn độ dẫn các ion khác A. Nồng độ một ion rất lớn hơn nồng độ các ion khác trong tế bào C. Trị số điện tích của một ion lớn hơn của các ion khác B. Nồng độ các ion trong và ngoài màng so sánh được với nhau 37. Loại kính hiển vi nào thường được dùng khi cần phóng đại mẫu sinh học khoảng 1000 lần B. Kính hiển vi điện tử quét (SEM) C. Kính hiển vi điện tử quét xuyên hầm A. Kính hiển vi tia X D. Kính hiển vi quang học thông thường 38. Áp suất thủy tĩnh không phụ thuộc vào D. Gia tốc trọng trường B. Mật độ chất lỏng C. Hình dạng bình chứa A. Chiều cao cột chất lỏng 39. CT là kỹ thuật chụp ảnh D. Phóng xạ dùng SPECT C. Mạch có trừ ảnh digital B. Cắt lớp nhờ sự hỗ trợ của máy tính A. Cắt lớp bằng cộng hưởng từ hạt nhân 40. Sức căng mặt ngoài chính là C. Năng lượng cần thiết để làm bay hơi lớp chất lỏng mặt ngoài D. Năng lượng trên một đơn vị diện tích mặt ngoài A. Lực kéo các phân tử mặt ngoài vào trong lòng chất lỏng B. Lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng 41. Kính lọc sắc có chức năng cho một loại màu đi qua, được dùng trong kính hiển vi để tăng độ phân giải. Vậy ánh sáng màu nào sau đây cho độ phân giải tốt nhất A. Đỏ D. Lam C. Lục B. Vàng 42. Thanh lưỡng kim loại làm nhiệt kế phải khác nhau C. Khối lượng D. Hệ số giãn nở A. Chiều dài B. Độ dày 43. Trong vòng tuần hoàn máu, ở tâm thu độ nhớt của máu sẽ A. Tăng C. Không đổi B. Giảm D. Không có mối liên hệ 44. Kích thích thần kinh bằng điện qua da (TENS) có tần số cao, cường độ thấp, giảm đau chủ yếu qua cơ chế đóng cổng tại sừng sau tủy gai nhờ phóng thích dynorphin, enkephalin và GABA là A. TENS kinh điển B. TENS kiểu châm cứu C. TENS mạnh D. TENS kết hợp 45. Trong chẩn đoán bằng tia X, thông tin được ghi nhận là A. Hệ số suy giảm của các mô trong cơ thể B. Loại bức xạ D. Cường độ của tia X C. Năng lượng của tia X 46. Nhóm các nhà khoa học nào sau đây đặt nền móng cho lý thuyết sóng ánh sáng B. Einstein - Newton – Fresnel A. Huygens - Young - Fresnel D. Huygens - Young - Newton C. Maxwell - Young – Einstein 47. Nguyên tử có kích thước khoảng B. 10^-8 m D. 10^-12m C. 10^-10m A. 10^-6 m 48. Năng lượng ion hóa là năng lượng cần thiết để tách C. Một electron ra khỏi nguyên tử B. Một proton ra khỏi nguyên tử D. Một hạt nhân ra khỏi phân tử A. Một nơtron ra khỏi nguyên tử 49. Nguyên tắc an toàn khi tiếp xúc với phóng xạ ALARA A. Thời gian càng ngắn càng tốt C. Thời gian ngắn, khoảng cách xa, che chắn tốt D. Khoảng cách càng xa càng tốt B. Đeo găng tay và kính bảo vệ 50. Năng lượng liên kết của một hạt nhân là năng lượng cần thiết để tách C. Một electron ra khỏi hạt nhân D. Một electron ra khỏi nguyên tử A. Hạt nhân ra khỏi phân tử B. Một nucleon ra khỏi hạt nhân 51. Trong xạ trị, trong số các tương tác sau đây giữa tia X và tế bào, tương tác nào có tác dụng tiêu diệt tế bào chủ yếu gây tổn thương B. Protein trực tiếp A. DNA gián tiếp C. Protein gián tiếp D. DNA trực tiếp 52. Cơ chế của định luật Wolff (xương phát triển kháng lại áp lực đặt lên nó) là D. Xương có khả năng tái sinh hoàn chỉnh C. Xương có nhiều khoáng A. Xương chịu lực tốt B. Xương có cấu trúc áp điện 53. Theo nguyên lý thứ I nhiệt động lực học, nội năng của một hệ thay đổi bao nhiêu khi hệ nhận nhiệt 2,21 kJ và hệ thực hiện công 0,60 kJ D. 2,81 kJ A. 1,61 kJ C. 2,51 kJ B. 1,91 kJ 54. Đơn vị trong hệ SI của liều hấp thụ là B. Rad C. Grey (Gy) A. Sievert (Sv) D. Rem 55. Tính thể tích của 1 mol khí lý tưởng ở 100 độ C và áp suất P = 202,3×103 N/m2. Cho biết hằng số khí lý tưởng R = 8.3145 J/mol.K B. 30,66 L A. 15,33 L D. 61,32 L C. 45,99 L 56. Thể tích của một nguyên tử hầu hết bị chiếm chỗ bởi B. Các hạt nhân C. Đám mây electron D. Các proton A. Hạt nhân 57. Tìm năng lượng cần thiết để tăng nhiệt độ một khối đồng có khối lượng 1,5 kg từ 298 K lên 353 K. Cho biết nhiệt dung riêng của đồng là 385 J.kg −1.K−1 B. 31762,5 J C. 25 896,2 J D. 26 645,2 J A. 30020 J 58. Cơ chế của sóng xung kích siêu âm trong điều trị loạn dương cương là A. Giảm đau C. Tạo tổn thương cấp D. Kích thích tân tạo mạch B. Kích thích tái sinh 59. Hai cơ chế chính của các hiệu ứng placebo là A. Điều kiện hóa cổ điển; và động lực C. Điều kiện hóa cổ điển; và kỳ vọng và niềm tin D. Động lực; và giảm lo âu và căng thẳng B. Kỳ vọng và niềm tin; và giảm lo âu và căng thẳng 60. Đại lượng diễn tả pha dao động của dao động điều hòa: x = Acos (ωt + φ) là A. cos(ωt + φ) C. ωt D. φ B. ωt + φ 61. Để thắng sức cản của hệ mạch, phải tiêu tốn công do tim sinh ra theo tỷ lệ D. Khoảng 99,9% A. Khoảng 80% C. Khoảng 99% B. Khoảng 90% 62. Siêu âm có thể lan truyền trong cơ thể dưới dạng B. Sóng dọc A. Sóng ngang C. Sóng ngang và sóng dọc D. Sóng đứng 63. Hệ thống phanh (thắng) thủy lực trong ô tô là một ứng dụng của A. Nguyên lý Pascal C. Định luật Bernoulli B. Phương trình liên tục D. Định luật Poiseuille 64. Chất hoạt diện có chức năng C. Giữ sức căng không đổi B. Giảm sức căng phế nang A. Tăng sức căng phế nang D. Để các phế nang có thể tồn tại cạnh nhau 65. Nguyên tử sẽ không thể có quỹ đạo nào sau đây B. 3s D. 2d A. 2p C. 4f 66. Theo định luật hấp thụ ánh sáng trong dung dịch, Lambert-Beer tai có I = I0.10-kL, k là đại lượng KHÔNG phụ thuộc vào D. Nồng độ dung dịch B. Nhiệt độ C. Bước sóng ánh sáng A. Độ dày 67. Liều hiệu dụng phản ánh sự khác biệt về D. Liều tương đương của bức xạ khác nhau trong cơ thể B. Liều hấp thụ trong các mô khác nhau A. Liều tương đương của bức xạ trong các mô khác nhau C. Liều chiếu của bức xạ trong các mô khác nhau 68. Đối các phân tử không hòa tan trong nước, tương tác giúp các phân tử này liên kết với nhau là C. Tương tác lưỡng cực và ion B. Tương tác hydro A. Tương tác ion D. Tương tác kỵ nước 69. Điện tích âm xuất hiện trên bề mặt xương do hiệu ứng áp điện có tác dụng D. Kích thích các tế bào tạo xương A. Kích thích tân tạo mạch máu B. Kích thích các tế bào xương C. Kích thích các tế bào hủy xương 70. Các hạt nhân nguyên tử của cùng một nguyên tố có thể khác nhau B. Số khối C. Số electron A. Tính chất hóa học D. Số proton 71. Nội năng của một khí lý tưởng phụ thuộc vào A. Thể tích C. Nhiệt độ D. Số mole B. Áp suất 72. Các electron phát ra trong hiệu ứng quang điện khi dùng ánh sáng có bước sóng 434nm chiếu lên kim loại Caesium. Biết rằng công thoát của Caesium là 2.10 eV, tính động năng cực đại của photon phát ra (biết 1eV = 1.602x10-19 J) A. 4.58 × 10-19 J B. 3.37 × 10-19 J D. 1.60 × 10-19 J C. 1.21 × 10-19 J 73. Về bản chất, cân bằng Donnan là B. Nguyên lý bảo toàn các ion D. Nguyên lý bảo toàn điện tích khối C. Nguyên lý bảo toàn vật chất A. Nguyên lý bảo toàn điện tích 74. Kích thích thần kinh bằng điện qua da (TENS) có tần số cao, cường độ cao, giảm đau chủ yếu qua cơ chế hoạt hóa các các đường ức chế đau đi xuống là A. TENS kinh điển B. TENS kiểu châm cứu D. TENS kết hợp C. TENS mạnh 75. Trong chẩn đoán và điều trị y khoa, tần số siêu âm được lựa chọn dựa trên B. Độ phân giải tối ưu C. Sự tối ưu hóa giữa độ xuyên sâu và độ phân giải A. Độ xuyên sâu tối ưu D. Độ xuyên sâu và độ phân giải cùng tối ưu 76. Các hiệu ứng di truyền do bức xạ là thuộc loại hiệu ứng A. Sớm và ngẫu nhiên C. Sớm và tất định B. Muộn và ngẫu nhiên D. Muộn và tất định 77. Giải Nobel Vật lý 2014 trao cho những nhà khoa học nghiên cứu và phát minh đèn LED phát ánh sáng xanh. Đèn LED đang ngày càng thay thế các loại đèn chiếu sáng khác vì tiết kiệm điện. Vậy cơ chế phát sáng của đèn LED là gì D. Bức xạ nhiệt A. Phát xạ tự nhiên B. Phát xạ cảm ứng C. Phóng điện 78. Mức to của âm phụ thuộc vào D. Tần số và cường độ A. Tần số B. Cường độ C. Âm sắc 79. Những cách làm tăng độ phân giải của KHV quang học TRỪ A. Thêm dầu vào giữa vật kính và lam kính D. Tăng độ sâu trường nhìn B. Dùng ánh sáng cực tím C. Tăng góc mở của vật kính 80. Với các chất lỏng kín và không chịu nén, áp suất ngoài có thể truyền không suy giảm tới mọi điểm trong chất lỏng và trên thành bình là nội dung của D. Định luật Poiseuille A. Nguyên lý Pascal B. Phương trình liên tục C. Định luật Bernoulli 81. Có thể dùng một mạch điện để mô hình hóa màng tế bào là do C. Màng có ba đặc trưng điện thụ động A. Màng có một đặc trưng điện thụ động D. Màng có bốn đặc trưng điện thụ động B. Màng có hai đặc trưng điện thụ động 82. Phương trình nào sau đây không mô tả dao động điều hòa D. x = Acosωt + Bsin2ωt C. x = Asin (ωt + φ) B. x = Acosωt + Bsinωt A. x = Acos (ωt + φ) 83. Các yếu tố nhận thức và cảm xúc ảnh hưởng tới sự kiểm soát dòng tín hiệu đau hướng tâm qua cơ chế B. Ức chế hệ điều biến đau ly tâm C. Hoạt hóa hệ điều biến đau ly tâm A. Kích thích hệ ức chế đau ly tâm D. Ức chế hệ dẫn truyền đau hướng tâm 84. Trình tự các quá trình nào sau đây xảy ra khi bức xạ đi vào cơ thể sống A. Công phá ADN – thay đổi tính chất tế bào – ion hóa, kích thích – tạo ra gốc tự do B. Ion hóa, kích thích – tạo ra gốc tự do – công phá ADN – thay đổi tính chất tế bào D. Tạo ra gốc tự do – công phá ADN – thay đổi tính chất tế bào – ion hóa, kích thích C. Thay đổi tính chất tế bào – tạo ra gốc tự do – công phá ADN – ion hóa, kích thích 85. Bức xạ được ứng dụng trong y tế chủ yếu để D. Phòng chống bức xạ và chế tạo dược phẩm B. Chẩn đoán và điều trị A. Chế tạo dược phẩm và điều trị C. Phẫu thuật và chế tạo dược phẩm 86. Nhiệt độ nào sau đây là cao nhất D. Điểm đóng băng của nước B. 96 độ F A. 38 độ C C. 302 K 87. Nhạc công bấm nốt khi chơi nhạc để chỉnh A. Cao độ B. Mức to C. Âm sắc D. Cao độ và mức to 88. Cơ chế của ứng dụng sóng xung kích siêu âm trong vật lý trị liệu - phục hồi chức năng là B. Tạo vết thương mới C. Kích thích tái sinh D. Tăng cường quá trình lành vết thương A. Giảm đau 89. Phân tích Fourier là quá trình B. Xác định cường độ các họa âm C. Xác định tần số họa âm cơ bản A. Tìm các họa âm D. Xác định các đặc trưng vật lý của các họa âm 90. Bức xạ sóng điện từ nào có năng lượng lớn nhất A. Tia cực tím D. Ánh sáng tím B. Tia hồng ngoại C. Vi sóng 91. Thời gian bán rã của một nguồn phóng xạ bị phân rã từ 40000 số đếm/phút đến 25000 số đếm/phút trong 3h là A. 2 h B. 2.42 h C. 4.42 h D. 4 h 92. Liều hấp thụ là lượng năng lượng hấp thụ trong 1 đơn vị A. Thể tích của cơ thể B. Thể tích không khí D. Khối lượng của không khí C. Khối lượng của cơ thể 93. Phổi có diện tích trao đổi khí lớn là do A. Có nhiều phế nang D. Có thể tích đủ lớn nhưng nằm gọn trong lồng ngực C. Có cấu trúc fractal B. Có 23 bậc rẽ nhánh 94. Trong định luật Bernoulli, loại áp suất có nguồn gốc ngoại lai (từ bên ngoài tác động lên chất lỏng), là nguyên nhân gây ra chuyển động của chất lỏng chính là A. Áp suất thủy tĩnh B. Áp suất thẩm thấu C. Áp suất tĩnh D. Áp suất động 95. Từ nào sau đây KHÔNG thể được sử dụng để mô tả photon C. Mô men A. Năng lượng D. Khối lượng B. Bước sóng 96. Một người cận thị và mang kính cận 2 độ, khi nhìn một vật qua kính hiển vi với vật kính 10 và thị kính 10 thì hình ảnh thu được có độ phóng đại là D. 150 lần C. 50 lần B. 200 lần A. 100 lần 97. Kích thích thần kinh bằng điện qua da (TENS) có tần số thấp, cường độ cao, giảm đau chủ yếu qua cơ chế phóng thích beta-endorphin và một số morphin nội sinh khác tại các cấu trúc trên tủy gai A. TENS kinh điển C. TENS mạnh B. TENS kiểu châm cứu D. TENS kết hợp 98. Với tia X phát ra từ ống tia X, khi tăng dòng điện (mA) trong ống tia X thì năng lượng tia X C. Không đổi và cường độ tia X tăng D. Không đổi và cường độ tia X không đổi B. Tăng và cường độ tia X không đổi A. Tăng và cường độ tia X tăng 99. Việc điều trị ung thư bằng bức xạ dựa trên khả năng D. Tạo ra biến dị của bức xạ C. Kháng tia của tế bào A. Hồi phục của tế bào khi bị chiếu bởi bức xạ B. Giết chết tế bào của bức xạ 100. Kích thích từ xuyên sọ TMS tạo bước ngoặt trong ngành tâm thần do D. Không đau, tác dụng tốt với hưng trầm cảm và một số bệnh khác C. Không đau, tác dụng tốt với trầm cảm và một số bệnh khác B. Không xâm lấn, tác dụng tốt với nhiều bệnh thần kinh và tâm thần A. Không đau, tác dụng tốt với nhiều bệnh thần kinh và tâm thần Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch