Bệnh mắt hộtFREEMắt UMP Đại học Quốc Gia Hà Nội 1. Kích thước của hột trong bệnh mắt hột: A. Nhỏ hơn 0,5 mm B. Từ 0,5 đến 1 mm E. Trên 5 mm D. Từ 4 đến 5 mm C. Từ 2 đến 3 mm 2. Viêm mắt hột TF ở kết mạc sụn mi trên có: D. Có nhiều nhú to hình đá lát A. Có > 5 hột , kích thước hột > 0,5 mm B. Thâm nhiễm sâu, kết mạc dày đỏ E. Có < 5 hột, kích thước < 0,5 mm C. Có sẹo hình sao, mạng lưới 3. Bệnh mắt hột có thể lây truyền qua khăn mặt, đồ vải bẩn: A. Đúng B. Sai 4. Để hạn chế lây lan và tái nhiễm bệnh mắt hột cần cách ly bệnh nhân: A. Đúng B. Sai 5. Bệnh mắt hột thường gây biến chứng: D. Viêm mống mắt thể mi C. Viêm kết giác mạc dịch B. Lông xiêu, quặm E. Viêm thị thần kinh A. Sụp mi 6. Để hạn chế lây lan và tái nhiễm bệnh mắt hột cần rửa mặt bằng nước sạch: B. Sai A. Đúng 7. Bệnh mắt hột có thể lây truyền qua: B. Sai A. Đúng 8. Bệnh mắt hột có thể lây truyền qua ruồi: B. Sai A. Đúng 9. Điều trị bệnh mắt hột bằng phẫu thuật khi: E. Sẹo giác mạc B. Có nhiều sẹo trên kết mạc D. Viêm bờ mi C. Có lông quặm A. Có nhiều hột trên kết mạc 10. Hột trên giác mạc có thể gặp trong bệnh: E. Viêm giác củng mạc D. Viêm kết mạc mùa xuân A. Viêm kết mạc hột B. Viêm kết giác mạc do Adenovirus C. Bệnh mắt hột 11. Bệnh mắt hột có thể lây truyền qua tay bẩn: A. Đúng B. Sai 12. Để hạn chế lây lan và tái nhiễm bệnh mắt hột thì không rửa chung khăn chậu: A. Đúng B. Sai 13. Hột trên giác mạc thường xuất hiện ở: C. Vùng rìa cực dưới B. Vùng rìa cực trên E. Vùng rìa góc ngoài D. Vùng rìa góc trong A. Vùng trung tâm 14. Các biến chứng do bệnh mắt hột thường gặp ở giai đoạn: C. TrII E. TrIV A. Tr1a D. TrIII B. Tr1b 15. Bệnh mắt hột có thể lây truyền qua tiếp xúc với người bệnh trong gia đình: B. Sai A. Đúng 16. Bệnh mắt hột là viêm mạn tính ở: C. Kết mạc và giác mạc E. Mi mắt A. Kết mạc B. Giác mạc D. Màng bồ đào 17. Xét nghiệm tế bào học ở mắt bệnh nhân mắt hột có thể thấy: D. CPH(+) A. Tế bào bạch cầu đa nhân trung tính E. Tế bào xơ C. Tế bào bạch cầu ái toan B. Tế bào biểu mô nhiều nhân và đông đặc nhiễm sắc chất quanh rìa 18. Tác nhân gây bệnh mắt hột là: C. Acanthamoeba D. Chlamydia trachomatis B. Varicella Zoster (VZV) E. Chlamydia psittaci A. Herpes simplex virus (HSV) 19. Vị trí của hột trong bệnh mắt hột thường ở: C. Kết mạc sụn mi trên E. Kết mạc cùng đồ trên B. Kết mạc cùng đồ dưới D. Kết mạc nhãn cầu A. Kết mạc mi dưới 20. Trên kết mạc sụn mi trên có nhiều sẹo hình sao, mạng lưới gặp ở viêm mắt hột: C. TS (Trachomatous Scarring) D. TT (Trachomatous Trichiasis) E. CO (Corneal Opacity) A. TF (Trachomatous inflammation Follicular) B. TI (Trachomatous inflammation Intense) 21. Để hạn chế lây lan và tái nhiễm bệnh mắt hột cần tiêm vaccin phòng bệnh: A. Đúng B. Sai 22. Để hạn chế lây lan và tái nhiễm bệnh mắt hột cần cải thiện vệ sinh môi trường: A. Đúng B. Sai 23. Thuốc kháng sinh điều trị bệnh mắt hột theo đường toàn thân khi có chỉ định là: A. Zinnat E. Ampicillin B. Augmentin C. Gentamycin D. Zithromax 24. Viêm mắt hột TI ở kết mạc sụn mi trên có: B. Thâm nhiễm sâu, kết mạc dày đỏ, > nửa mạch máu bị che mờ D. Có < 5 hột E. Có màng giả A. Thâm nhiễm sâu, kết mạc dày đỏ, < nửa mạch máu bị che mờ C. Có > 5 hột 25. Bệnh mắt hột là bệnh: B. Tiến triển cấp tính E. Không gây mù D. Có tính chất di truyền C. Gây những dịch lớn A. Có khả năng lây lan 26. Các tổn thương cơ bản của bệnh mắt hột trên kết mạc gồm: B. Thâm nhiễm, nhú gai D. Hột, thâm nhiễm, nhú gai, sẹo A. Hột, sẹo C. Hột, thâm nhiễm, nhú gai 27. Đặc điểm của hột trong bệnh mắt hột: D. Dễ vỡ A. Kích thước đồng đều B. Thường xuất hiện ở kết mạc mi dưới C. Tiến triển nhanh E. Không để lại sẹo 28. Bệnh mắt hột tiến triển qua: C. 4 giai đoạn A. 2 giai đoạn E. 6 giai đoạn D. 5 giai đoạn B. 3 giai đoạn 29. Bệnh mắt hột thường xuất hiện ở lứa tuổi: B. Trẻ từ 2 đến 5 tuổi E. Trên 60 tuổi D. Trên 40 tuổi A. Trẻ sơ sinh C. Trên 10 tuổi 30. Bệnh mắt hột cần chẩn đoán phân biệt với: D. Chắp E. Sạn vôi kết mạc C. Lẹo mi A. Viêm kết mạc hột B. Viêm kết mạc mùa xuân 31. Viêm mắt hột TT (Trachomatous trichiasis) là: C. Có hơn 1 lông xiêu cọ vào nhãn cầu E. Thâm nhiễm sâu, kết mạc dày đỏ B. Màng máu trên giác mạc D. Có nhiều sẹo trên kết mạc A. Có nhiều hột trên kết mạc 32. Hột được tạo thành từ: B. Tế bào lympho E. Tế bào bán liên D. Tế bào biểu mô kết mạc A. Tế bào bạch cầu đa nhân trung tính C. Tế bào xơ 33. Thuốc kháng sinh tra mắt điều trị bệnh mắt hột thường dùng là: D. Cebemycin E. Clorocid 0,4% C. Oflovid B. Tetracyclin 1% A. Gentamycin 34. Tìm một câu sai nói về bệnh mắt hột trong cộng đồng: D. Bệnh mắt hột thường gặp ở những vùng nông thôn nghèo, vệ sinh kém B. Không thể điều trị được E. Bệnh mắt hột có khả năng lây lan trong cộng đồng C. Bội nhiễm làm bệnh mắt hột nặng lên A. Có thể gây mù 35. Trên giác mạc có sẹo do bệnh mắt hột gặp ở: D. TT (Trachomatous Trichiasis) B. TI (Trachomatous inflammation Intense) A. TF (Trachomatous inflammation Follicular) C. TS (Trachomatous Scarring) E. CO (Corneal Opacity) Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi