Viêm màng bồ đàoFREEMắt UMP Đại học Quốc Gia Hà Nội 1. Những dấu hiệu lâm sàng cho phép chẩn đoán viêm mống mắt thể mi là dính đồng tử: B. Sai A. Đúng 2. Trong điều trị viêm mống mắt thể mi không được dùng thuốc: D. Cortison C. Kháng sinh B. Pilocarpin E. Indocollyre A. Atropin 3. Dấu hiệu phản ứng thể mi là do kích thích dây thần kinh: B. VI A. V1 E. IV C. Phó giao cảm D. Giao cảm 4. Những dấu hiệu lâm sàng cho phép chẩn đoán viêm mống mắt thể mi là đồng tử giãn méo: B. Sai A. Đúng 5. Viêm màng bồ đào thường được phân loại theo: B. Giải phẫu E. Hội chứng lâm sàng A. Nguyên nhân C. Tổn thương giải phẫu bệnh D. Diễn biến 6. Bộ phận không thuộc màng bồ đào là: D. Hắc mạc A. Mống mắt B. Thể mi E. Vùng Pars plana C. Võng mạc 7. Thần kinh chi phối các cơ thể mi là: C. Thần kinh giao cảm B. Dây III A. Dây IV E. Dây V D. Dây VI 8. Bệnh có co đồng tử là: D. Liệt điều tiết A. Viêm mống mắt thể mi B. Glôcôm C. Viêm thị thần kinh E. Viêm kết mạc 9. Cương tụ kết mạc trong viêm mống mắt thể mi là cương tụ ở: B. Kết mạc cùng đồ E. Toàn bộ kết mạc C. Kết mạc nhãn cầu vùng rìa D. Kết mạc nhãn cầu A. Kết mạc sụn mi 10. Định nghĩa đúng nhất về viêm màng bồ đào là: C. Viêm hắc mạc A. Viêm mống mắt E. Viêm của tất cả các thành phần trên B. Viêm thể mi D. Viêm ít nhất một trong các thành phần trên 11. Bệnh có thể có tăng nhãn áp là: D. Bong võng mạc E. Viêm thị thần kinh C. Viêm mống mắt thể mi B. Viêm giác mạc A. Viêm kết mạc 12. Co đồng tử là biểu hiện của: E. Tổn thương dây III D. Tổn thương dây VI B. Cường phó giao cảm C. Tổn thương dây IV A. Cường giao cảm 13. Những bệnh có dấu hiệu cương tụ rìa giác mạc là: B. Viêm loét giác mạc A. Viêm kết mạc cấp C. Viêm mống mắt thể mi D. Viêm võng mạc trung tâm 14. Bệnh có gây đau nhức mắt là: B. Viêm kết mạc mùa xuân E. Viêm mống mắt thể mi A. Glôcôm mạn tính D. Bong võng mạc C. Đục thể thuỷ tinh 15. Bệnh gây mờ mắt không đỏ mắt là: D. Glôcôm cấp B. Viêm loét giác mạc E. Viêm giác mạc sâu A. Viêm mống mắt thể mi C. Đục thể thuỷ tinh 16. Những dấu hiệu lâm sàng cho phép chẩn đoán viêm mống mắt thể mi là tủa mặt sau giác mạc: A. Đúng B. Sai 17. Những dấu hiệu lâm sàng cho phép chẩn đoán viêm mống mắt thể mi là tiết tố nhày mủ: A. Đúng B. Sai 18. Bệnh có giảm thị lực là: A. Viêm kết mạc E. Viêm mủ túi lệ B. Chắp lẹo D. Tắc lệ đạo C. Viêm mống mắt thể mi 19. Những dấu hiệu lâm sàng cho phép chẩn đoán viêm mống mắt thể mi là co đồng tử: B. Sai A. Đúng 20. Trong điều trị viêm mống mắt thể mi cấp, để phòng chống dính bít đồng tử cần dùng thuốc: C. Atropin B. Cortison D. Timolol A. Gentamicin E. Pilocarpin Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi