Đề ôn tập học phần – Phần 1 – Bài 1FREEMắt Y Trà Vinh 1. Bệnh lý nào dưới đây thường không gây giảm thị lực: D. Viêm kết mạc A. Tật khúc xạ C. Glôcôm góc mở đóng B. Viêm màng bồ đào cấp 2. Giác mạc lớp nào được tái tạo và thay thế: B. Màng Bowman A. Biểu mô C. Màng Descemet D. Nội mô 3. Khám nghiệm nào cho biết chi tiết tình trạng trong suốt của thuỷ tinh thể: D. Đo nhãn áp A. Khám sinh hiển vi B. Đo thị lực C. Chụp X-quang 4. Thuốc nào không phải kháng viêm: A. Collyre Pred - Forte D. Collyre Indo C. Collyre Efticol B. Collyre SoluPred 5. Viêm loét giác mạc diễn tiến nhanh, có mủ tiền phòng thường nghĩ do: B. Vi khuẩn C. Virus D. Nấm A. Dị ứng 6. Sau khi bị tổn thương dây thần kinh số 7 gây ra hiện tượng: C. Mắt mở không to A. Hở mi D. Quặm mi B. Sụp mi 7. Chọn câu đúng: Thuốc chỉ định vô cùng quan trọng và chỉ định bắt buộc trong xử trí glaucome: A. Kháng sinh B. Kháng viêm D. Thuốc co đồng tử C. Thuốc giãn đồng tử 8. Chọn một câu đúng: Cách đo thị lực phổ biến tại Việt Nam: C. Bệnh nhân đứng cách xa bảng thị lực 5 mét, thứ tự từ mắt phải sang mắt trái B. Bệnh nhân đứng cách xa bảng thị lực 4 mét, thứ tự từ mắt phải sang mắt trái D. Bệnh nhân đứng cách xa bảng thị lực 6 mét, thứ tự từ mắt phải sang mắt trái A. Bệnh nhân đứng cách xa bảng thị lực 3 mét, thứ tự từ mắt phải sang mắt trái 9. Thuốc giãn đồng tử không được dùng khi: C. Khám dịch kính D. Soi đáy mắt B. Khám thuỷ tinh thể A. Khám giác mạc 10. Đặc tính bỏng acid: A. Bỏng phá huỷ chậm, nhưng tiến triển về chiều sâu D. Bỏng phá huỷ nhanh nhưng tiến tiến triển về chiều sâu B. Bỏng phá huỷ chậm, nhưng hạn chế về chiều sâu C. Bỏng phá huỷ nhanh nhưng hạn chế về chiều sâu 11. Sau khi mổ đục thể thuỷ tinh, nếu không có biến chứng và các bệnh ký khác kèm theo, thị lực sẽ phục hồi: D. Kém A. Tối đa B. Khá C. Trung bình 12. Triệu chứng nào có thể gặp trong đục thuỷ tinh thể: B. Mờ mắt đột ngột D. Đau mắt C. Loá mắt A. Đỏ mắt 13. Một mắt Glaucom góc đóng, phòng ngừa (dự phòng) trên mắt còn lại là: A. Điều trị nội khoa B. Bắn tia laser D. Phẫu thuật C. Nhỏ thuốc dự phòng 14. Đặc điểm của giác mạc là: B. Có nhiều mạch máu C. Có màu trắng đục D. Công suất hội tụ khoảng 20D A. Đường kính ngang khoảng 12 mm 15. Bệnh Glaucom cấp thường gặp ở những người: B. Trên 40 tuổi có tật viễn thị A. Trên 40 tuổi, có tật cận thị C. Trên 40 tuổi, có tật loạn thị D. Trên 40 tuổi, có tật loạn thị 16. Chọn câu đúng nhất, Dấu hiệu viêm màng bồ đào: A. Mắt không đỏ B. Thị lực bình thường C. Mắt mờ D. Đồng tử giãn 17. Chỉ định mổ đục thuỷ tinh thể theo WHO khi: A. Thị lực AS (+) B. Thị lực AS (-) C. Thị lực dưới 3/10 D. Thị lực kém gây trở ngại trong công tác và sinh hoạt 18. Chọn câu sai về xử trí bệnh Glaucome: B. Thuốc giãn đồng tử D. Vitamin B1, B6, C C. Thuốc an thần A. Dùng thuốc hạ nhãn áp bằng đường toàn thân 19. Chọn câu sai: Những yếu tố nguy cơ cao của Glaucom góc đóng nguyên phát: A. Tuổi > 40 C. Cận thị B. Nữ nguy cơ cao hơn nam giới D. Tiền phòng nông (<2,5mm) 20. Chọn một câu đúng: Theo tiêu chuẩn phổ biến hiện nay tại Việt Nam thử kính lỗ khi: B. Thị lực < 5/10 A. Thị lực < 7/10 C. Thị lực < 3/10 D. Thị lực < 1/10 21. Chọn câu sai, dấu hiệu viêm loét giác mạc: C. Giác mạc trong suốt D. Có thể mủ tiền phòng B. Nhìn mờ A. Mắt đỏ 22. Cháy lông mi, tổn thương lớp nông của giác mạc thường gặp ở bỏng: D. Bỏng điện C. Bỏng nhiệt A. Bỏng acid B. Bỏng bazơ 23. Một người già, trước đây phải đeo kính để đọc gần nay không cần đeo kính mà vẫn đọc gần tốt. Bệnh lý nào ở mắt có thể được nghỉ đến: A. Đục thuỷ tinh thể B. Viễn thị C. Glôcôm D. Viêm thần kinh thị giác 24. Xử trí đầu tiên của bỏng nhiệt: A. Băng mắt chuyển đến cơ sở y tế có chuyên khoa mắt B. Rửa bằng dung dịch Glucose 5% D. Rửa bằng nước muối nhược trương C. Rửa bằng nước muối ưu trương 25. Yếu tố nguy cơ ít gặp trong Glaucoma góc đóng là: A. Người Châu Á B. Người Châu Âu D. Tiền căn có người mắt bệnh C. Người lớn tuổi 26. Chọn câu đúng nhất: Ảnh của vật hiện sau võng mạc nhìn mờ: C. Loạn thị B. Viễn thị A. Cận thị D. Vừa loạn cận thị 27. Sau khi bị tổn thương dây thần kinh số 3 gây ra hiện tượng: A. Hở mi B. Đồng tử co C. Đồng tử giãn D. Quặm mi 28. Chống chỉ định thuốc tra mắt corticoide khi có: B. Viêm màng bồ đào trước A. Viêm tuyến lệ D. Viêm kết mạc C. Viêm giác mạc 29. Bệnh lý nào dưới đây thường không gây giảm thị lực: B. Viêm giác mạc cấp A. Viêm kết mạc cấp C. Viêm màng bồ đào cấp D. Glôcôm góc đóng cấp 30. Giác mạc gồm bao nhiêu lớp: A. 3 B. 4 D. 6 C. 5 31. Yếu tố nào dưới đây có thể liên quan đến đục thuỷ tinh thể: C. Làm việc ở nơi nhiều ánh sáng D. Đọc sách thường xuyên B. Siêng năng tập thể dục A. Các tia phóng xạ 32. Triệu chứng cơ năng thường gặp của Glaucom nguyên phát góc mở: C. Xuất hiện đột ngột, đau nhức mắt, tiến triển rầm rộ D. Chảy nước mắt , có ghèn, đau nhức 2 mắt, tiến triển chậm A. Xuất hiện âm thầm, không đau mắt hoặc đau âm ỉ, tiến triển chậm B. Thường xảy ra chỉ một bên mắt, tiến triển rầm rộ 33. Chọn câu đúng nhất, Dấu hiệu nào có trong viêm loét giác mạc: A. Nhìn không mờ D. Đồng tử giãn B. Mắt đỏ C. Giác mạc trong suốt 34. Nguyên nhân gây mù phổ biến hiện nay trên thế giới cũng như ở nước ta: B. Bệnh mắt hột C. Glôcôm A. Đục thuỷ tinh thể D. Thiếu Vitamin A 35. Bỏng do baze có xu hướng: C. Lan rộng cả chiều rộng lẫn chiều sâu A. Lan rộng chiều rộng B. Lan rộng cả chiều sâu D. Lan rộng chiều rộng, hạn chế chiều sâu 36. Chọn câu đúng "Ở mắt chính thị, lão thị thường xuất hiện ở tuổi nào": B. 40 A. 30 D. 60 C. 50 37. Dùng dung dịch nào rửa mắt là tốt nhất để biến vôi thành Saccharate chaux trung tính: C. Lactate Ringer A. NaCl 0,9% B. Glucoza 5% D. Glucoza 20% 38. Chọn câu đúng: Lực điều tiết được thực hiện do: C. Thể thuỷ tinh A. Giác mạc D. Mống mắt B. Đồng tử 39. Chọn câu sai: Viêm kết mạc có các dấu hiệu sau: A. Mắt đỏ lan toả, thường cả hai mắt D. Giác mạc mờ đục C. Thị lực không giảm so với trước B. Xuất tiết (ghèn) dính 40. Bệnh lý toàn thân nào sau đây có liên quan đến đục thuỷ tinh thể: B. Đái tháo đường D. Thấp khớp cấp C. Bệnh cường giáp A. Thiểu năng tuyến giáp 41. Chọn câu đúng: Viêm kết mạc có các dấu hiệu sau: D. Kích thước đồng tử co và phản xạ đồng tử (-) A. Mắt đỏ lan toả, cộm, xốn, thị lực > 7/10 B. Mắt đỏ lan toả, cộm, xốn, thị lực < 7/10 C. Kích thước đồng tử giãn và phản xạ đồng tử (-) 42. Các bệnh dưới đây bệnh nào gây giảm thị lực: B. Mộng thịt độ 2 C. Mắt hột D. Glaucom A. Viêm kết mạc 43. Thuốc nhỏ mắt nào chống chỉ định khi có loét giác mạc: C. Vitamin A A. Kháng sinh D. Thuốc giãn đồng tử B. Corticoide 44. Nguyên nhân viêm kết mạc mãn tính chủ yếu gây ra bởi: C. Phế cầu A. Tụ cầu B. Liên cầu D. Lậu cầu 45. Dấu chứng nào sau đây nghĩ tới viêm loét giác mạc do Herpes Simplex: A. Bệnh không tái phát, tiền phòng luôn luôn có mủ D. Có hình ảnh vệ tinh xung quanh vết loét C. Giác mạc bắt màu thuốc nhuộm hình bản đồ B. Giác mạc bắt màu thuốc nhuộm hình cành cây 46. Chọn câu đúng: Ảnh của vật hiện trước võng mạc nhìn mờ là: D. Vừa loạn viễn thị A. Cận thị B. Viễn thị C. Loạn thị 47. Đục thuỷ tinh thể gặp nhiều nhất ở: C. Người trẻ A. Trẻ sơ sinh D. Người già B. Trẻ em 48. Chẩn đoán nhãn áp cao khi nhãn áp: A. 18-20 mmHg C. Trên 25 mmHg D. Trên 30 mmHg B. 22-24 mmHg 49. Chọn câu sai, Màng bồ đào gồm: C. Hắc mạc B. Mống mắt D. Thể mi A. Võng mạc 50. Triệu chứng nào sau đây gợi ý cho bạn nguy cơ bệnh glaucoma góc đóng: C. Tiền phòng sâu B. Tiền phòng nông D. Cương tụ ngoại vi A. Giác mạc trong suốt 51. Nhãn áp được quyết định bởi mấy yếu tố: B. 3 yếu tố A. 2 yếu tố C. 4 yếu tố D. 5 yếu tố 52. Trong bỏng vôi, nhằm tránh phản ứng tạo nhiệt làm tổn thương nặng hơn: B. Đầu tiên là lấy hết vôi cục, sau đó mới rửa mắt C. Đầu tiên là rửa mắt với dung dịch NaCl, sau đó băng che mắt lại D. Đầu tiên là rửa mắt dưới vòi nước sạch, sau đó tra mỡ kháng sinh A. Đầu tiên là rửa mắt, sau đó lấy hết sạn vôi Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi