Bổ thểFREEMiễn Dịch Học 1. Hoạt tính của C3a: E. Tất cả đều sai A. Prokinin; phân cắt bởi plasmin tạo ra nhiều kinin, dẫn đến phù C. Hoạt hóa tế bào thực bào D. Phản vệ; có thể hoạt hóa các tế bào mast và tế bào bạch cầu ái kiềm B. Opsonin; thúc đẩy thực bào bằng cách gắn vào thụ thể của bổ thể 2. Phức hợp C1qrs được tạo thành với sự có mặt của: A. Mg2+ B. Na+ C. K+ E. Zn2+ D. Ca2+ 3. Sự opsonin hoá trong hiện tượng thực bào: A. Làm tăng khả năng giết của tế bào thực bào C. Làm tăng khả năng tiêu vật lạ của tế bào thực bào D. Lựa chọn A và B E. Lựa chọn A và C B. Làm tăng khả năng thâu tóm vật lạ của tế bào thực bào 4. So sánh hoạt tính của bổ thể giữa các loài: A. Chuột lang > người > chuột nhắt C. Chuột lang > chuột nhắt > chó B. Chuột nhắt > chuột lang > người D. Chó > chuột lang > thỏ E. Người > chuột lang > chó 5. Bổ thể: E. Cả 4 lựa chọn trên đều sai B. Là tên gọi chung của một họ protein huyết thanh, bản chất là globulin nhưng không phải là kháng thể C. Chủ yếu do các tế bào có thẩm quyền miễn dịch sản xuất ra D. Có hoạt tính enzyme, nhưng lưu hành trong máu dưới dạng tiền enzyme (dạng chưa có hoạt tính enzyme) A. Là một lớp kháng thể đặc biệt với chức năng sinh học tương tự như kháng thể nhưng hoạt động một cách không đặc hiệu với kháng nguyên 6. Những tế bào nào sau đây sản xuất bổ thể: D. Tế bào plasma E. Tế bào gan C. Tế bào mast A. Lympho bào B B. Đại thực bào 7. Đặc điểm nào sau đây là đúng với bổ thể: C. Chỉ có phức hợp kháng nguyên - kháng thể của IgM và đa số IgG có khả năng hoạt hóa bổ thể A. Yếu tố P (Properdin) có vai trò làm bền vững các phức hợp bổ thể mới hình thành D. Khi hoạt hóa, một số yếu tố tách thành nhiều mảnh và mảnh a được phóng thích vào môi trường B. IgG, IgM, IgA nếu ở dạng vón tụ có thể hoạt hóa bổ thể E. Tất cả đều đúng 8. Bổ thể có khả năng: E. Cả 4 lựa chọn trên đều sai D. Gắn với kháng thể và làm tăng khả năng kết hợp kháng nguyên của kháng thể đó A. Kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên C. Gắn với kháng thể ngay cả khi kháng thể ở dạng tự do lưu hành trong huyết thanh B. Gắn với kháng thể khi kháng thể đã kết hợp với kháng nguyên 9. Hoạt tính của C2b: E. Tất cả đều sai A. Prokinin; phân cắt bởi plasmin tạo ra nhiều kinin, dẫn đến phù B. Opsonin; thúc đẩy thực bào bằng cách gắn vào thụ thể của bổ thể D. Phản vệ; có thể hoạt hóa các tế bào mast và tế bào bạch cầu ái kiềm C. Hoạt hóa tế bào thực bào 10. Phức hợp miễn dịch hoạt hóa bổ thể bắt đầu từ D. C3b A. C1q B. C1r E. C1a C. C1s 11. Bổ thể là do các tế bào plasma sản xuất, nhưng không phải là kháng thể: A. Đúng B. Sai 12. Thứ tự hoạt hóa theo con đường cổ điển là: E. C1, C3, C2-C4, C5 B. C2-C4, C1, C3, C5 A. C1, C2-C4, C3, C5 C. C1, C2-C3, C4, C5 D. C2, C3, C4, C5, C1 13. Hoạt tính của C3b: D. Phản vệ; có thể hoạt hóa các tế bào mast và tế bào bạch cầu ái kiềm B. Opsonin; thúc đẩy thực bào bằng cách gắn vào thụ thể của bổ thể E. B và C đúng A. Prokinin; phân cắt bởi plasmin tạo ra nhiều kinin, dẫn đến phù C. Hoạt hóa tế bào thực bào 14. Con đường lectin gắn mannose hoạt hóa bổ thể: E. Tất cả đều đúng C. Con đường này không cần C1 B. Chất lectin có cấu trúc giống C1q A. Dựa vào đặc điểm trên vách vi khuẩn có nhiều phân tử mannose liên kết với nhau D. Có trước con đường cổ điển 15. Bổ thể có khả năng gắn với vi khuẩn: D. Một cách đặc hiệu A. Trực tiếp lên bề mặt tế bào vi khuẩn C. Chỉ khi vi khuẩn đã bị bất hoạt B. Gián tiếp qua bề mặt tế bào vi khuẩn 16. Hoạt tính của bổ thể có đặc điểm: B. Không có tính đặc hiệu với kháng nguyên nhưng có tính đặc hiệu loài A. Không có tính đặc hiệu loài nhưng có tính đặc hiệu với kháng nguyên E. Cả 4 lựa chọn trên đều sai D. Mang tính đặc hiệu với kháng nguyên và đặc hiệu loài C. Không có tính đặc hiệu với kháng nguyên cũng như không có tính đặc hiệu loài 17. Hoạt hóa bổ thể theo con đường alternative: D. Không hoạt hoá C3 B. Có sau con đường cổ điển C. Là cơ chế bảo vệ đặc hiệu E. Tất cả đều đúng A. Được hoạt hóa trực tiếp do một số kháng nguyên 18. Những tế bào nào trong các tế bào sau đây có khả năng thực bào: D. Tế bào plasma C. Tế bào mast B. Lympho bào T E. Không có đáp án đúng A. Tế bào đại thực bào 19. Hoạt động của kháng thể opsonin hoá: B. Là không đặc hiệu, vì kháng thể opsonin hoá có thể gắn lên nhiều loại tế bào thực bào khác nhau C. Là không đặc hiệu, vì kháng thể opsonin hoá có thể kết hợp với nhiều vật lạ khác nhau D. Là không đặc hiệu, vì hoạt động này tham gia vào hiện tượng thực bào, một cơ chế đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu A. Là đặc hiệu, vì bản chất của hoạt động này là sự kết hợp kháng nguyên - kháng thể 20. Đặc điểm của bổ thể: D. Bổ thể không có tính chất đặc hiệu loài C. Hoạt tính của bổ thể giống nhau giữa các loài A. Bổ thể được hoạt hóa theo thứ tự tên: C1, C2, C3, C4,... B. Khi hoạt hóa, một số yếu tố tách thành nhiều mảnh và mảnh b được phóng thích vào môi trường E. Tất cả đều sai 21. Hoạt tính của C4b: D. Phản vệ E. Tất cả đều đúng A. Prokinin; phân cắt bởi plasmin tạo ra nhiều kinin, dẫn đến phù B. Opsonin; thúc đẩy thực bào bằng cách gắn vào thụ thể của bổ thể C. Hoạt hóa tế bào thực bào 22. Các ion cần cho sự hoạt hóa bổ thể theo con đường cổ điển: B. Calci, Magie E. Natri, Phospho D. Phospho, Magie A. Natri, Calci C. Natri, Magie 23. Con đường hoạt hóa bổ thể theo cách cổ điển: C. Không cần dựa vào phức hợp kháng nguyên kháng thể A. Theo tiến hóa thì con đường này phát triển đầu tiên E. Cấu tạo của IgG luôn thỏa mãn điều kiện hoạt hóa D. Cần phải có 2 Fc mới có thể tiếp tục hoạt hóa B. Phân tử C1q có 5 tiểu đơn vị 24. Các con đường hoạt hóa bổ thể: C. Ba con đường này giống nhau ở chặng đầu và khác nhau ở chặn cuối B. Tất cả các con đường đều dựa vào phức hợp kháng nguyên - kháng thể làm mở đầu D. Tất cả đều sai A. Về tiến hóa, con đường cổ điển được hình thành đầu tiên 25. Đặc điểm của bổ thể: B. Hoạt động không dựa vào kháng thể E. Do tác dụng bổ sung với kháng nguyên nên gọi là bổ thể C. Có tác dụng ngưng kết vi khuẩn lại với nhau D. Ban đầu gọi là amboceptor A. Bền với nhiệt 26. Kháng thể có khả năng kết hợp (cố định) bổ thể: D. Khi kháng thể ở dạng monomer C. Ngay cả khi có một phân tử kháng thể, với điều kiện kháng thể đó đã kết hợp với kháng nguyên A. Chỉ khi có ít nhất hai phân tử kháng thể IgG trở lên và đã kết hợp với kháng nguyên B. Ngay khi kháng thể ở dạng tự do (chưa kết hợp với kháng nguyên) 27. Câu nào sau đây đúng về bổ thể: E. Tất cả đều đúng B. Điều kiện để quá trình hoạt hóa tiếp tục diễn ra là phải có ít nhất 2 phân tử IgM C. Phức hợp C1qrs được tạo thành với sự có mặt của Zn2+ D. Trong cơ thể, C1q thường xuyên tiếp xúc với kháng thể A. Phân tử C1q có 5 tiểu đơn vị 28. Bổ thể có khả năng làm tan tế bào đích (là tế bào mà bổ thể gắn lên): D. Song nhất thiết phải có sự hợp tác của các lympho bào T B. Ngay cả khi không có sự tham gia của kháng thể chống tế bào đích E. Chỉ khi tế bào đích là tế bào vi khuẩn C. Song nhất thiết phải có sự hỗ trợ của tế bào làm nhiệm vụ thực bào A. Song nhất thiết phải có sự tham gia của kháng thể chống tế bào đích 29. Sự opsonin hoá trong hiện tượng thực bào: A. Làm giảm khả năng thâu tóm vật lạ của tế bào thực bào, vì kháng thể opsonin hoá đã kết hợp với vật lạ và “bao bọc” kín vật lạ D. Làm tăng khả năng tiêu vật lạ của tế bào thực bào sau khi đã thâu tóm và nuốt vật lạ E. Cả 4 lựa chọn trên đều sai C. Làm tăng khả năng di chuyển của tế bào thực bào đến vị trí có vật lạ B. Làm tăng khả năng thâu tóm vật lạ của tế bào thực bào, vì kháng thể opsonin hoá có khả năng gắn lên bề mặt tế bào thực bào 30. Gây phù là hoạt tính của: B. C3a và C4a A. C2b E. C4b và C2b C. C3b và C4b D. C3b và C2b 31. Opsonin là hoạt tính của: A. C2b E. C4b và C2b D. C3b và C2b B. C3a và C4a C. C3b và C4b 32. Sự hoạt hoá bổ thể có thể đưa đến các tác dụng hoặc hiệu quả gì: C. Opsonin hoá, vì một số thành phần bổ thể hoạt hoá có khả năng kích thích trực tiếp tế bào thực bào, làm tăng cường hoạt động thực bào A. Tan tế bào đích B. Opsonin hoá, vì một số thành phần bổ thể hoạt hoá có khả năng gắn lên bề mặt tế bào thực bào, qua đó làm tăng khả năng thâu tóm vật lạ của các tế bào này E. Cả A, B và D đều đúng D. Phản vệ 33. Điều hòa bổ thể theo con đường cổ điển, điều nào sau đây là sai: B. C4bp là một protein có tác dụng phân ly phức hợp C4b2b thành C4b và C2b A. C1-INH có tác dụng ức chế đặc hiệu C1qrs D. Yếu tố I (endopeptidase) có tác dụng tách C4a thành C4c và C4d C. Hai yếu tố DAF và yếu tố MCP có tác dụng tăng hoạt hóa bổ thể ngay trên tế bào có chúng 34. Kháng thể opsonin hoá trong hiện tượng thực bào có khả năng: E. Gắn lên tế bào thực bào, qua đó làm giảm khả năng thâu tóm vật lạ của tế bào thực bào D. Gắn lên tế bào thực bào, qua đó làm tăng khả năng thâu tóm vật lạ của tế bào thực bào C. Kết hợp với vật lạ và làm bất động vật lạ A. Hoạt hoá tế bào thực bào B. Kết hợp với vật lạ và làm tan vật lạ 35. Con đường hoạt hóa bổ thể nào đóng vai trò bảo vệ cơ thể đầu tiên trước khi cơ thể sản xuất kháng thể đặc hiệu: D. Cả ba ý trên C. Con đường lectin kết hợp mannose B. Con đường alternative A. Con đường cổ điển 36. Gây phản vệ là hoạt tính của: C. C3b và C4b E. C4b và C2b D. C3b và C2b A. C2b B. C3a và C4a 37. Hoạt tính của C4a: C. Hoạt hóa tế bào thực bào D. Phản vệ E. Tất cả đều đúng B. Opsonin; thúc đẩy thực bào bằng cách gắn vào thụ thể của bổ thể A. Prokinin; phân cắt bởi plasmin tạo ra nhiều kinin, dẫn đến phù 38. Bổ thể có khả năng: E. Cả 4 lựa chọn trên đều sai A. Gắn lên bề mặt tế bào đại thực bào và hoạt hoá tế bào đại thực bào C. Gắn lên bề mặt tế bào đại thực bào, qua đó làm tăng khả năng thâu tóm vật lạ của tế bào đại thực bào B. Gắn lên bề mặt tế bào đại thực bào và ức chế tế bào đại thực bào D. Gắn lên bề mặt tế bào đại thực bào, do đó làm giảm khả năng thâu tóm vật lạ của tế bào đại thực bào Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở