Kiểm soát và điều hòa đáp ứng miễn dịchFREEMiễn Dịch Học 1. Các hormon gây ức chế đáp ứng miễn dịch: D. Androgen, insulin, thyroxin A. Glucocorticoid, insulin, thyroxin B. Oestrogen, progesterone C. GH, insulin 2. Khi tiêm một hapten có chất tải thì: C. Tế bào Th nhận diện protein của chất tải D. Tế bào Tc nhận diện protein của chất tải B. Tế bào Th nhận diện protein của hapten A. Tế bào B nhận diện protein của chất tải 3. Somatostatin có vai trò ức chế tăng sinh lympho ở mảng Payer: B. Sai A. Đúng 4. Các yếu tố tăng trưởng thần kinh gây mất hạt tế bào mast: A. Đúng B. Sai 5. IFN gamma: A. Do Th CD4+ tiết ra E. Do bạch cầu ưa acid tiết ra D. Do tế bào mast tiết ra B. Do Th CD8+ tiết ra C. Do đại thực bào tiết ra 6. Ts thường được cảm ứng khi kháng nguyên đi vào bằng: A. Đường dưới da D. Đường niêm mạc B. Đường truyền tĩnh mạch C. Đường tiêu hóa 7. Vai trò của Ts trong tình trạng bệnh lý được thể hiện trong: A. Ức chế đáp ứng miễn dịch với các tự kháng nguyên C. Hoạt hóa đại thực bào D. Trình diện kháng nguyên E. Hoạt hóa bổ thể B. Ức chế đáp ứng với các kháng nguyên lạ 8. Nếu cơ thể liên tiếp nhận được một kháng nguyên dưới dạng gây miễn dịch thì: C. Cơ thể sẽ dung nạp kháng nguyên B. Đáp ứng miễn dịch không còn nữa do cơ thể đã quen với kháng nguyên A. Đáp ứng miễn dịch ngày càng yếu đi D. Đáp ứng càng về sau càng mạnh 9. Có sự liên quan giữa đáp ứng miễn dịch và hệ thần kinh - nội tiết do: D. Thực nghiệm cắt bỏ tuyến thượng thận có ảnh hưởng đến đáp ứng miễn dịch E. Tất cả đều đúng A. Các cytokin kích thích tổng hợp nội tiết tố và ảnh hưởng toàn thân C. Các tế bào tham gia đáp ứng miễn dịch có thụ thể với các nội tiết tố B. Vai trò của nội tiết tố ảnh hưởng lên đáp ứng miễn dịch 10. Tác dụng của IFN gamma: D. Tăng sự biểu lộ các MHC lớp II C. Giảm sự biểu lộ các MHC lớp II B. Tăng sự biểu lộ các MHC lớp I A. Giảm sự biểu lộ các MHC lớp I 11. Phòng bệnh tan máu của thai do yếu tố Rh: A. Dựa vào cơ chế điều hòa ngược dương tính C. Tiêm cho người mẹ một lượng lớn kháng thể chống Rh ngay sau sinh B. Nhờ mang thai hộ E. Tiêm kháng nguyên Rh vào máu mẹ trước khi mang thai D. Tiêm cho người mẹ thuốc ức chế miễn dịch trong lúc mang thai 12. Một kháng nguyên chỉ có thể có một vai trò hoặc sinh miễn dịch hoặc sinh dung nạp: B. Sai A. Đúng 13. Nguồn tiết của IFN-gamma: A. Tế bào T; tế bào NK B. Đại thực bào D. Tế bào mast và đại thực bào C. Tiểu thực bào 14. Ở một số bệnh nhân bị nhiễm khuẩn nặng (lượng kháng nguyên nhiều) nhưng đôi khi không có đáp ứng miễn dịch B. Quá trình nhiễm khuẩn nặng đã làm chết đi các tế bào T sinh miễn dịch D. Có sự dung nạp các tế bào B đặc hiệu dẫn đến ức chế hình thành kháng thể C. Quá nhiều kháng nguyên đã phá hủy các tế bào trình diện kháng nguyên A. Quá trình nhiễm khuẩn nặng đã hủy đi tổ chức sinh tế bào miễn dịch 15. Vai trò của kháng nguyên trong hình thành miễn dịch: B. Đường vào dưới da thường gây miễn dịch C. Nếu giảm lượng kháng nguyên sẽ giảm sự đáp ứng A. Lượng lớn kháng nguyên có thể gây ức chế D. Cơ chế của bệnh đa u tủy xương là cơ thể mất khả năng kiểm soát sự tăng sinh lympho E. Tất cả đều đúng 16. Điều nào sau đây là sai về điều hòa mạng lưới idiotyp - antiidiotyp: A. Đây là quá trình điều hòa miễn dịch dịch thể của cơ thể B. Đây là quá trình lấy kháng thể điều hòa kháng thể D. Giúp điều hòa quá trình sản xuất kháng thể của cơ thể C. Phản ứng sẽ ngày càng dữ dội 17. Dung nạp kháng nguyên: B. Các kháng nguyên thường là chất gây dung nạp D. Là khả năng chấp nhận một số kháng nguyên mà không chống lại nó A. Cơ thể mất đi sự phản ứng với toàn bộ kháng nguyên C. Là sự suy giảm miễn dịch 18. Ts thường được cảm ứng khi: D. A và B đúng E. B và C đúng B. Tiếp xúc với lượng lớn kháng nguyên C. Kháng nguyên đi vào bằng đường dưới da A. Tiếp xúc với các hapten không mang chất tải 19. Tác động của hormon và thần kinh trên tế bào miễn dịch: D. GH có vai trò ức chế đáp ứng miễn dịch B. Prolactin gây ức chế hoạt hóa tế bào T A. Oestrogen, progesterone có vai trò tăng cường đáp ứng miễn dịch C. Khi cắt bỏ thần kinh lách của con non sẽ làm tăng cường đáp ứng miễn dịch 20. Thiếu kẽm dẫn đến làm giảm miễn dịch tế bào: A. Đúng B. Sai 21. Cơ chế nào giúp điều hòa miễn dịch dịch thể: C. Điều hòa mạng lưới allotyp - antiallotyp A. Điều hòa mạng lưới isotyp - antisotyp D. Tất cả đều đúng B. Điều hòa mạng lưới idiotyp - antidiotyp 22. Các loại cytokin có vai trò quan trọng trong miễn dịch tự nhiên: C. Interferon loại I (IFN-α và IFN-β), IFN-γ, IL-2, IL-4 A. TNF-α, IL-1, IL-10, IL-12 D. Tất cả đều đúng B. IL-2, IL-4, IL-5, TGF-β, IL-10 23. Lymphokin: A. Các cytokin được sản xuất bởi đại thực bào C. Các cytokin được sản xuất bởi các bạch cầu đơn nhân D. Các cytokin được sản xuất bởi tế bào mast B. Các cytokin được sản xuất bởi các tế bào lympho 24. Khi ghép da mang kháng nguyên (đã từng ghép vào chuột trước đó khi nó còn trong thời kì sơ sinh) thì: A. Mảnh da "lạ" đã kích thích hệ miễn dịch dẫn đến đào thải D. Tất cả đều sai C. Không thể ghép được do không cùng cơ thể B. Cơ thể chuột không đáp ứng gì với mảnh da lạ 25. Các loại cytokin có vai trò quan trọng trong miễn dịch thu được: A. TNF-α, IL-1, IL-10, IL-12 C. IL-2, IL-4, TNF-α, IL-1, IL-10 B. Interferon loại I (IFN-α và IFN-β), IFN-γ, và chemokin D. IL-2, IL-4, IL-5, TGF-β, IL-10 26. Động vật khi bị cắt bỏ tuyến ức: A. Không tìm thấy các lympho T trong máu B. Tế bào lympho B không thể được tạo thành D. Tìm được rất nhiều các lympho T gốc trong máu C. Sẽ không có đáp ứng miễn dịch tự nhiên 27. Sự ảnh hưởng của hormon và thần kinh lên tế bào miễn dịch: C. Glucocorticoid có vai trò tăng cường đáp ứng miễn dịch A. Somatostatin hoạt hóa sự tăng sinh lympho ở mảng Payer D. Khi cắt dây thần kinh giao cảm của động vật bằng 6-hydroxyldopamin sẽ gây tăng đáp ứng miễn dịch B. Cắt bỏ thần kinh lách của con non sẽ gây suy yếu hệ miễn dịch 28. Vai trò của Ts quan trọng trong các trường hợp: B. Hoạt hóa các đại thực bào D. Trình diện kháng nguyên A. Thực bào C. Ức chế đáp ứng miễn dịch với các tự kháng nguyên 29. Ts là tế bào có tác dụng trong việc ức chế giai đoạn hoạt hóa trong đáp ứng miễn dịch, vậy tế bào giúp hoạt hóa Ts là: A. Đại thực bào B. Lympho B C. Các tế vi khuẩn, virus xâm nhập E. Tế bào Tc D. Tế bào Th 30. Động vật bị cắt bỏ tuyến ức: D. Chỉ gây suy giảm miễn dịch dịch thể B. Đáp ứng miễn dịch tăng lên A. Chỉ suy giảm đáp ứng miễn dịch tế bào C. Suy giảm cả miễn dịch dịch thể và miễn dịch tế bào 31. Tế bào nào có tác dụng ức chế giai đoạn hoạt hóa trong đáp ứng miễn dịch: D. Tương bào A. Tế bào Th E. Tế bào Ts B. Đại thực bào C. Tế bào lympho B 32. Thụ thể prolactin trên tế bào T: C. Nếu cyclosporin A gắn vào thụ thể này sẽ gây hoạt hóa tế bào T E. Tất cả đều sai D. Nếu cyclosporin A gắn vào thụ thể này sẽ ức chế miễn dịch thải ghép A. Nếu prolactin gắn vào sẽ gây ức chế hoạt hóa tế bào T B. Tính trạng ức chế tiết prolactin gây tăng hoạt hóa tế bào B 33. Nếu trong quá trình phát triển, một số kháng nguyên của cơ thể không có ở tuyến ức thì: C. Tuyến ức sẽ không phát triển E. Sự vô cảm sẽ xảy ra, đại thực bào sẽ không tạo nên kích thích dịch thể khi trình diện kháng nguyên này cho tế bào Th D. Dòng tế bào T đặc hiệu kháng nguyên này sẽ bị chết đi B. Có nguy cơ gây ra bệnh lý tự miễn A. Các kháng nguyên này sẽ được hệ miễn dịch dung nạp 34. Tiêm oestrogen làm tăng bệnh tự miễn ở nam giới: A. Đúng B. Sai 35. IFN gamma tác động lên tế bào nào: D. Bạch cầu ưa bazo và bạch cầu ưa acid B. Đại thực bào và Tc C. Tế bào mast và đại thực bào A. Đại thực bào và Th 36. Những người tuổi cao thường suy giảm miễn dịch tế bào: B. Sai A. Đúng 37. Các hormon kích thích đáp ứng miễn dịch: C. GH, insulin, thyroxin B. Androgen, insulin, thyroxin A. Glucocorticoid, oestrogen, progesterone D. Glucocorticoid, insulin, thyroxin 38. Cơ chế của sự dung nạp: C. Kháng nguyên kích thích biệt hóa dòng tế bào miễn dịch đặc hiệu A. Kháng nguyên làm chết dòng tế bào miễn dịch đặc hiệu D. A và B đúng B. Kháng nguyên làm trơ dòng tế bào miễn dịch đặc hiệu E. A và C đúng 39. Tế bào Th ảnh hưởng đến: B. Quá trình đáp ứng miễn dịch của tế bào Tc A. Quá trình đáp ứng miễn dịch của tế bào B C. Các đáp ứng nhớ D. Tất cả đều đúng 40. Trong thí nghiệm Medawar, khi cho chuột sơ sinh nhận tế bào lách của dòng chuột khác thì: B. Lúc sơ sinh chuột không sinh miễn dịch nhưng khi trưởng thành lại sinh miễn dịch với kháng nguyên nhận từ dòng chuột đã cho A. Con chuột đó sinh miễn dịch cực mạnh gây phản vệ và chết C. Lúc sơ sinh chuột sinh miễn dịch cực mạnh nhưng khi trưởng thành không còn sinh miễn dịch với kháng nguyên nhận từ dòng chuột đã cho D. Chuột không sinh miễn dịch với tế bào lách đó cho đến hết vòng đời 41. Hiện tượng khi tiêm kháng thể cho súc vật trong khi đáp ứng miễn dịch với kháng nguyên đó đang diễn ra thì: A. Đáp ứng miễn dịch tăng lên do điều hòa ngược dương tính B. Đáp ứng miễn dịch giảm xuống do điều hòa ngược âm tính C. Đáp ứng miễn dịch tăng lên do điều hòa ngược âm tính D. Đáp ứng miễn dịch giảm xuống do điều hòa ngược dương tính 42. Tiêm kháng thể để kết hợp và loại trừ kháng nguyên, quá đó giảm đáp ứng miễn dịch của cơ thể dựa vào cơ chế: A. Điều hòa ngược âm tính B. Điều hòa ngược dương tính 43. Monokin là: D. Các cytokin được sản xuất bởi tế bào mast A. Các cytokin được sản xuất bởi đại thực bào B. Các cytokin được sản xuất bởi các tế bào lympho C. Các cytokin được sản xuất bởi các bạch cầu đơn nhân 44. Kháng thể tham gia vào cơ chế điều hoà miễn dịch nhờ vào: A. Trung hoà và loại bỏ kháng nguyên bằng cơ chế thực bào D. Tất cả các câu trên đều đúng B. Phong bế và ngăn cản kháng nguyên gắn vào FcR C. Ức chế sản xuất kháng thể nhờ liên kết với FcR Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
2025 – Nguyên tắc xây dựng bài tập điều hợp và thăng bằng – Bài 3 FREE, Vận động trị liệu Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng