Thiểu năng miễn dịchFREEMiễn Dịch Học 1. Những người bị suy giảm hay thiểu năng tế bào T thì: E. B và C đúng B. Thường dễ mắc các bệnh kéo dài do virus D. A và C đúng C. Thường dễ bị tái nhiễm bệnh A. Thường khó mắc các bệnh do virus 2. Đặc điểm của bệnh nhân mang hội chứng Di George: C. Bệnh nhân có thể bị giảm calci huyết và gây co giật B. Suy giảm tuyến cận giáp E. Tất cả đều đúng D. Có thể có một số dị tật ở tim mạch A. Suy giảm tuyến ức 3. Hội chứng Bruton: A. Suy giảm miễn dịch tự nhiên E. Suy giảm chức năng của đại thực bào B. Suy giảm miễn dịch dòng lympho B C. Suy giảm miễn dịch dòng lympho T D. Suy giảm hệ thống bổ thể 4. Thiếu ADA dẫn đến làm suy giảm tế bào lympho, đặc biệt là các lympho T chín: B. ADA hoạt hóa đại thực bào tiêu diệt các lympho T A. Do ADA trực tiếp gây độc các bào lympho T D. Thiếu ADA dẫn đến sự phong bế tổng hợp ADN C. ADA là chất quan trọng trên màng tế bào lympho T 5. Người nhiễm HIV/AIDS thường có các biểu hiện của: E. Cả 4 lựa chọn trên đều sai D. Suy giảm đáp ứng miễn dịch tế bào C. Suy giảm đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào, nhưng kháng thể vẫn có khả năng loại trừ tốt các kháng nguyên B. Tăng đáp ứng tạo kháng thể,vì HIV tấn công lympho bào B A. Suy giảm đáp ứng tạo kháng thể, vì các lympho bào B bị tấn công bởi HIV 6. Thiopurin có tác dụng: D. Chống viêm và ức chế miễn dịch C. Dùng trong ghép tạng, ghép tủy, tác dụng thông qua ức chế interleukin A. Ngăn cản chuyển hóa purin, hạn chế sự phát triển của lympho T gây suy giảm miễn dịch B. Tác động lên ADN làm giảm chức năng tế bào lympho T và B, hay dùng trong ghép tủy 7. Biểu hiện lâm sàng và xét nghiệm hội chứng Bruton: C. Giảm đáp ứng sinh kháng thể D. Trẻ em dễ bị nhiễm các vi khuẩn sinh mủ như phế cầu, liên cầu B. Giảm hàm lượng globulin miễn dịch trong huyết thanh E. Tất cả đều đúng A. Giảm số lượng lympho B ở máu ngoại vi 8. Đặc điểm thiểu năng miễn dịch phối hợp nặng: E. Tất cả đều đúng C. Tích lũy deoxyadenosine và deoxy-ATP trong tế bào lympho đang phát triển D. Giảm số lượng tế bào lympho B. Bệnh nhân bị thiếu enzym ADA và PNP A. Bệnh di truyền thể lặn 9. Điều trị hội chứng Bruton bằng: A. Cho bệnh nhân uống thuốc ức chế hệ miễn dịch C. Cấy lympho bào T B. Tiêm gamma globulin D. Gây đột biến gen E. Không có cách điều trị 10. Cycloporin có tác dụng: A. Ngăn cản chuyển hóa purin, hạn chế sự phát triển của lympho T gây suy giảm miễn dịch B. Tác động lên ADN làm giảm chức năng tế bào lympho T và B, hay dùng trong ghép tủy C. Dùng trong ghép tạng, ghép tủy, tác dụng thông qua ức chế interleukin D. Chống viêm và ức chế miễn dịch 11. Ở người bị nhiễm HIV: C. Các đáp ứng miễn dịch làm tiêu diệt các lympho T chưa bị nhiễm A. Các đại thực bào tăng tiết IL-1 B. Các tế bào NK tăng hoạt hóa thay thế cho lympho T D. Tất cả đều đúng 12. Thiểu năng miễn dịch bẩm sinh của đại thực bào và bổ thể: A. Rất hiếm gặp C. Bệnh lý điển hình là u hạt mạn tính D. Di truyền qua NST giới tính B. Bệnh nhân thường bị nhiễm khuẩn từng đợt ở lứa tuổi thiếu niên E. Tất cả đều đúng 13. Các đặc điểm của thiểu năng miễn dịch: A. Là bẩm sinh mà có D. Tất cả đều đúng C. Dễ bị bệnh tự miễn B. Chỉ tình trạng hệ miễn dịch của cơ thể không có một bất cứ đáp ứng miễn dịch nào 14. Cyclophosphomid có tác dụng: B. Tác động lên ADN làm giảm chức năng tế bào lympho T và B, hay dùng trong ghép tủy D. Chống viêm và ức chế miễn dịch C. Dùng trong ghép tạng, ghép tủy, tác dụng thông qua ức chế interleukin A. Ngăn cản chuyển hóa purin, hạn chế sự phát triển của lympho T gây suy giảm miễn dịch 15. Quá trình nhân lên của virus HIV làm giảm thẩm thấu màng tế bào TCD4: B. Sai A. Đúng 16. Hội chứng Bruton: D. Do di truyền lặn qua NST X A. Là bệnh truyền nhiễm E. Do di truyền lặn qua NST Y B. Do nhiễm virus C. Do di truyền lặn qua NST thường 17. Corticoid có tác dụng: A. Ngăn cản chuyển hóa purin, hạn chế sự phát triển của lympho T gây suy giảm miễn dịch C. Dùng trong ghép tạng, ghép tủy, tác dụng thông qua ức chế interleukin D. Chống viêm và ức chế miễn dịch B. Tác động lên ADN làm giảm chức năng tế bào lympho T và B, hay dùng trong ghép tủy 18. Khởi điểm của hội chứng Di George là túi hầu thứ 5 và 6 không phát triển: B. Sai A. Đúng 19. Ở người bị nhiễm HIV: D. HIV là tác nhân trực tiếp gây tử vong ở người bệnh C. Các kháng thể của lympho B tăng khả năng loại trừ kháng nguyên A. Các đại thực bào bị giảm khả năng hóa ứng động B. Các tế bào T vẫn bình thường về số lượng 20. Giảm IFN làm giảm đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào: A. Đúng B. Sai 21. Người nhiễm HIV/AIDS thường dễ mắc bệnh lao vì: E. Cả 4 lựa chọn trên đều sai A. Cơ thể những người này suy giảm khả năng sản xuất kháng thể chống lao D. Cơ thể những người này suy giảm khả năng đáp ứng miễn dịch tế bào, do đó giảm khả năng tiêu diệt vi khuẩn lao B. Các tế bào thực bào ở những người này giảm khả năng bắt giữ vi khuẩn lao C. Cơ thể những người này suy giảm khả năng đáp ứng miễn dịch tự nhiên, do đó giảm khả năng tiêu diệt vi khuẩn lao 22. Đại thực bào cũng bị nhiễm HIV và làm giảm khả năng hóa ứng động: B. Sai A. Đúng 23. Lympho B trong thiểu năng miễn dịch do suy dinh dưỡng: C. Khi được mẫn cảm, các tế bào B ít sản xuất kháng thể A. Số lượng lympho B tăng lên B. Hàm lượng các globulin miễn dịch giảm xuống D. Tất cả đều sai 24. Biểu hiện của suy giảm miễn dịch do suy dinh dưỡng: D. Lympho T giảm khả năng tiết lymphokin A. Tuyến ức và các hạch bạch huyết bị suy thoái, teo nhỏ C. Giảm khả năng sản xuất kháng thể của lympho B khi bị mẫn cảm B. Giảm số lượng tế bào lympho ở máu ngoại vi và hạch bạch huyết E. Tất cả đều đúng 25. Thiếu thành phần nào sau đây của bổ thể dẫn đến lupus ban đỏ hệ thống C. C2 A. C1r D. C4 E. Tất cả đều đúng B. C1q 26. Đặc trưng của thiểu năng miễn dịch phối hợp nặng: C. Sự phát triển không bình thường của tế bào gốc lympho T và lympho B B. Giảm số lượng đại thực bào A. Suy giảm miễn dịch tự nhiên D. Bệnh nhân sinh ra mà không có miễn dịch 27. Các tác động làm suy giảm miễn dịch: C. Nhiễm Toxoplasma, amip, giun máng A. Nhiễm liên cầu, tụ cầu, não mô cầu B. Nhiễm virus D. Ung thư máu dòng tủy E. Tất cả đều đúng 28. Thiếu C4 của bổ thể có thể dẫn đến viêm cầu thận B. Sai A. Đúng 29. Khi bị giảm đáp ứng do test tuberculin: D. Có thể người này bị suy giảm miễn dịch tự nhiên C. Có thể người này bị suy giảm miễm dịch tế bào B. Có thể người này bị suy giảm miễn dịch dịch thể A. Có thể người này bị quá mẫn muộn 30. Thiểu năng miễn dịch phối hợp nặng: A. Bệnh nhân bị tăng enzym ADA C. Bệnh di truyền trội trên NST X E. Có thể điều trị bằng cách ghép tủy xương B. Tăng globulin huyết thanh D. Bệnh nhân sinh ra mà không có miễn dịch 31. Người nhiễm HIV/AIDS: E. Cả 4 lựa chọn trên đều sai B. Có sự suy giảm đáp ứng miễn dịch tế bào nhưng không có sự suy giảm đáp ứng kháng nguyên - kháng thể D. Có sự suy giảm cả đáp ứng miễn dịch tế bào lẫn đáp ứng tạo kháng thể, kết hợp với suy giảm số lượng lympho T A. Có sự suy giảm đáp ứng tạo kháng thể nhưng không có sự suy giảm khả năng đáp ứng miễn dịch tế bào C. Có sự suy giảm cả đáp ứng miễn dịch tế bào lẫn đáp ứng tạo kháng thể, nhưng số lượng và chức năng lympho bào B và T vẫn bình thường 32. Người nhiễm HIV/AIDS: B. Có sự suy giảm đáp ứng tạo kháng thể, vì HIV “tấn công” trực tiếp và tiêu diệt các tế bào tiết kháng thể (tế bào plasma) D. Có sự suy giảm đáp ứng tạo kháng thể, đồng thời số lượng và chức năng của lympho bào B cũng suy giảm C. Có sự suy giảm đáp ứng kháng nguyên - kháng thể mới A. Không có sự suy giảm đáp ứng tạo kháng thể, vì HIV không “tấn công” các lympho bào B 33. Người bị hội chứng Di George có số lượng lympho bào B trong máu ngoại vi bình thường: A. Đúng B. Sai 34. Đặc điểm của bệnh nhân mang hội chứng Di George: B. Giảm lượng lympho T E. Tăng các tiểu thực bào A. Tăng lượng tế bào mast D. Giảm đại thực bào C. Giảm lượng lympho B 35. Biểu hiện lâm sàng của thiểu năng miễn dịch phối hợp nặng: B. Bệnh nhân dễ bị nhiễm khuẩn A. Giảm globulin huyết thanh D. Tất cả đều đúng C. Lympho T ít hoặc không đáp ứng miễn dịch 36. Hội chứng Di George do: A. Suy giảm miễn dịch tự nhiên C. Suy giảm lympho T E. Suy giảm chức năng của đại thực bào D. Suy giảm hệ thống bổ thể B. Suy giảm Lympho B 37. Thiếu hụt vitamin B6: D. Tổng hợp ADN bị ức chế E. Tất cả đều đúng B. Teo hạch bạch huyết C. Giảm đáp ứng kiểu quá mẫn muộn A. Gây tàn lụi tuyến ức 38. Trong thiểu năng miễn dịch do suy dinh dưỡng, thành phần nào của bổ thể bị giảm nhiều nhất: C. C3 D. C4 E. C5 B. C2 A. C1 39. Đặc điểm của u hạt mạn tính: C. Bạch cầu trung tính không thể thực bào vi khuẩn A. Không di truyền trên NST giới tính B. Bạch cầu trung tính không bị giảm số lượng D. Tất cả đều sai 40. Thiếu C5 của bổ thể có thể dẫn đến nhiễm Nesseria rải rác: B. Sai A. Đúng Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở