Y2008 – Đề thi CKFREEMiễn Dịch Y Phạm Ngọc Thạch 1. HAPTEN là: B. Kháng nguyên đặc biệt E. Chọn tất cả A. Dạng phản ứng của kết hợp KN - KT D. Chất hoạt hóa C3 C. Chất kết hợp với protein sẽ kích thích cơ thể sinh kháng thể đặc hiệu 2. Tiêm VAT (vaccin uốn ván điều chế từ độc tố uốn ván) mục đích là tạo: B. Miễn dịch thụ động thu được D. Miễn dịch chủ động thu được A. Miễn dịch thụ động tự nhiên C. Miễn dịch chủ động tự nhiên E. Tất cả trả lời trên đều sai 3. Vị trí kháng nguyên gắn vào kháng thể gọi là: A. Epitope B. Idiotype D. Phân tử kháng nguyên C. Siêu kháng nguyên E. Kháng nguyên 4. “Tăng” tính gây miễn dịch phải chọn kháng nguyên có thuộc tính: B. Được đại thực bào xử lý E. Chọn A, B D. Chọn A, B, C A. Xa nguồn gốc cấu trúc của loài C. Dùng tá dược hỗ trợ gây viêm 5. Thụ thể CD59 C. Ức chế thành lập C9 B. Có trên màng tế bào mầm bệnh E. Chọn A, C D. Chọn B, C A. Có trên màng tế bào chủ 6. Hệ thống MHC (Major Histocompatibility Complex), ở người, chỉ hiện diện trên tế bào: A. Lympho, Mono B. Tất cả các tế bào trong cơ thể D. Hầu hết các tế bào trừ hồng cầu và tiểu cầu E. Tất cả đều sai C. Chỉ trên tế bào bạch cầu 7. Kháng thể chống IgG người có thể được sản xuất bằng cách: A. Tiêm IgG người cho thỏ C. A và B đúng B. Tiêm IgG người tinh chế cho ngựa D. A và B sai 8. Men sử dụng trong kỹ thuật ELISA là? C. O.D B. D.O A. TMB D. P.O 9. Kháng nguyên sau xử lý nội sinh sẽ được trình diện cho tế bào C. NK B. T CD8 A. T CD4 D. Tất cả đúng 10. Kỹ thuật ELISA, trước khi ngưng phản ứng bằng H2SO4, phản ứng dương tính sẽ có màu B. Xanh D. Hồng nhạt C. Trắng A. Vàng 11. Phản ứng tế bào gây độc tế bào phụ thuộc kháng thể (ADCC), có sự tham gia của tế bào: A. NK D. Tất cả đúng C. Đại thực bào B. LAK 12. Trên động vật cắt bỏ tuyến ức, chiếu xạ để loại trừ các tế bào miễn dịch. Sau đó tế bào có nguồn gốc từ tủy xương được truyền vào cơ thể của con vật thí nghiệm. Sau một thời gian các tế bào miễn dịch sẽ … Hãy chọn câu trả lời đúng sau: A. Không có tế bào lympho nào được hồi phục D. Tất cả các tế bào lympho đều được hồi phục B. Tế bào lympho T không được hồi phục C. Tế bào lympho B không được hồi phục 13. Phức hợp TCR được cấu tạo bởi: B. Ig + CD4 D. TCR + CD3 C. Chuỗi alpha, beta A. TCR + Ig 14. CRP (C reactive protein): D. Trong phản ứng viêm, CRP tăng cao sau 1 giờ C. Dạng tự do trong huyết tương có khả năng hoạt hóa bổ thể E. CRP huyết thanh giúp chẩn đoán viêm, đặc biệt ở trẻ sơ sinh A. Thuộc nhóm protein pha muộn của phản ứng viêm B. Do đại thực bào sản xuất 15. Vai trò của chất Lanolin (mỡ cừu) dùng để gây miễn dịch vì: D. Chất hapten A. Tính “lạ” E. Bạch cầu dễ thực bào B. Gây ổ viêm lâu tiêu hủy C. Gây kích thích phản ứng viêm 16. Đặc điểm nào sau đây liên quan chặt chẽ với miễn dịch tự nhiên? B. Quá trình sắp xếp gen để tạo ra các thụ thể như TCR, BCR A. Trí nhớ miễn dịch C. Tính đặc hiệu cao D. Sự thực bào 17. CD8 liên quan đến C. Lympho B D. Tế bào mast A. T hỗ trợ B. T gây độc 18. Một vài cytokine có thể có cùng tác động trên tế bào khi gắn vào các thụ thể tương ứng. Tác động này gọi là: D. Đồng vận C. Pleiotropism B. Redundance A. Thác (cascade) 19. Phân tử HLA: C. Thường xuyên thay đổi vì tính chất không bền vững của chúng D. Không thay đổi và bất biến trên mỗi cá thể B. Không đặc hiệu vì chỉ hiện diện ở một vài loại tế bào trong cơ thể A. Không đặc hiệu và thường xuyên thay đổi theo tuổi 20. Các yếu tố sau đây có vai trò trong đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu, NGOẠI TRỪ: E. Chất BPI (Bacterial permeability increasing protein) A. Bradykinin D. Tế bào Mast B. IFNγ do lympho T tiết ra C. Tế bào NK 21. Thành phần bổ thể C3a, C5a: B. Gây phản ứng phản vệ A. Gây ly giải tế bào D. Gây tán huyết C. Gây kết tụ tiểu cầu 22. Bổ thể: E. Bổ thể diệt khuẩn nhờ chọc thủng màng tế bào C. Chỉ có tác dụng trong miễn dịch không đặc biệt A. Là tất cả các protein trong huyết thanh B. Khi hoạt hóa đều thành enzym D. Chỉ có tác dụng trong miễn dịch đặc biệt 23. Phản ứng viêm không đặc hiệu là vai trò của C. C5b A. C3a, 4a, 5a E. C7 D. C6 B. C3b, 4a, 5a 24. Chất BPI (Bacterial permeability increasing protein) có tác dụng: B. Tăng biểu lộ MHC D. Gắn vào vách VK và làm thủng màng VK A. Kìm hãm tế bào ung thư tăng sinh E. Opsonin hóa C. Kết dính miễn dịch 25. Kháng thể chủ yếu ở dịch nhầy là: A. IgM B. IgD C. IgE D. IgA 26. Trong quá trình ghép, kháng nguyên hòa hợp tổ chức nào có ảnh hưởng quá trình thải ghép? B. HLA - B D. Cả 3 yếu tố A. HLA - A C. HLA - DR E. HLA - DR và HLA - B 27. Cái nào sau đây là cơ quan lympho nguyên phát và là nơi đào tạo tế bào B? E. Tủy xương A. Hạch D. Mảng Payer C. Tuyến ức B. Lách 28. Siêu kháng nguyên: D. Tác dụng ức chế nhận diện kháng nguyên C. Tác dụng kích thích đại thực bào, lympho T tiết Cytoleukin hoặc Lymphokin B. Gắn vào phần biến đổi trên thụ thể nhận diện kháng nguyên của tế bào lympho T A. Thành phần không được trình diện lên bề mặt đại thực bào cùng phân tử MHC 29. Loại tế bào sau đây là loại tế bào trình diện kháng nguyên chuyên nghiệp: C. Tế bào răng A. Hồng cầu B. Tế bào mast D. Bạch cầu đa nhân ưa acid 30. Vai trò Convertase C3 có tác dụng hoạt hóa: A. C3 C. C5 B. C4 D. C2 31. Vị trí nào trong cấu trúc của phân tử HLA lớp I tham gia vào hoạt động miễn dịch? D. Cả 3 bộ phận trên E. Không có bộ phận nào trong ba phần trên A. Phần ngoài màng B. Phần xuyên màng C. Phần trong màng 32. Quá trình chọn lọc dương tính, âm tính ở tuyến ức là nhằm tạo ra những tế bào lympho T: C. Nhận dạng được kháng nguyên lạ A. Có khả năng nhận dạng kháng nguyên chính mình D. Có khả năng nhận dạng được kháng nguyên lạ giới hạn với phức hợp hoà hợp tổ chức chính B. Không nhận dạng được phức hợp hòa hợp mô chính (MHC) 33. Cấu trúc của KN hòa hợp tổ chức chính lớp II bao gồm: D. α1, α2, α3 E. Tất cả đều sai C. α1, α2 và 2 chuỗi β2 globulin A. α1, α2, α3 và β2 globulin B. 2 chuỗi: α1, α2; β1, β2 34. Khi tiêm một loại kháng nguyên vào dê: C. Có hoạt hóa đơn dòng B. Có hoạt hóa đa dòng D. Tất cả sai A. Thu được kháng thể đơn dòng 35. Không phải tác dụng của phản ứng bổ thể là: B. Tham gia phản ứng phản vệ C. Tạo ra yếu tố có tính hướng động E. Tạo phản ứng kết hợp kháng nguyên - kháng thể A. Gây ly giải tế bào D. Tạo hiện tượng kết dính và opsonin hóa 36. Idiotype: C. Bản chất là polysaccharide B. Giống nhau giữa các dòng kháng thể trong cùng một cơ thể D. A và B đúng A. Là một phần của phân tử kháng thể mang tính kháng nguyên 37. Cấu trúc mô lympho nào sau đây không có vỏ bao: B. Hạch bạch huyết A. Tuyến ức D. MALT (Mucosa-associated lymphoid tissue) C. Lách 38. Gen mã hóa cho phân tử HLA - I và HLA - II nằm ở nhánh dài của nhiễm sắc thể số: B. 7 C. 8 E. Tất cả đều sai A. 6 D. 9 39. Đặc tính nào sau đây là của cytokine: C. Một cytokine có thể ảnh hưởng đến việc tổng hợp các cytokine khác D. Câu A, B sai B. Cytokine được tiết ra trong thời gian ngắn và có lượng ít, kết hợp với thời gian bán hủy không dài vì thế thời gian tác dụng rất hạn chế E. Câu A, B, C đúng A. Được tạo ra bởi những tế bào liên quan chức năng miễn dịch tự nhiên và miễn dịch đặc hiệu có vai trò điều hòa các đáp ứng miễn dịch này 40. Cơ chế chính của tính đa dạng kháng thể A. Có nhiều gen mã hóa kháng thể D. Tất cả sai B. Do đột biến C. Tái tổ hợp có biến đổi 41. Trong phân tử Ig nào có trọng lượng phân tử lớn nhất? A. IgA B. IgG C. IgE D. IgM 42. Trên lâm sàng, loại ghép nào thường xảy ra phản ứng chống túc chủ: A. Ghép gan C. Ghép tủy xương D. Ghép tim E. Ghép tụy B. Ghép thận 43. Trong phản ứng ELISA, giá trị cut off dùng để A. Định tính phản ứng C. Chỉ có giá trị tham khảo D. A và B đúng B. Định lượng phản ứng 44. Trong phản ứng ELISA (trong buổi thực tập), khi cho chất nền TMB vào, phản ứng âm tính sẽ có màu C. Hồng nhạt D. Xanh B. Vàng A. Trắng 45. Immunoglobulin bề mặt có ở tế bào D. Tất cả đều đúng B. Lympho T A. Đại thực bào C. Lympho B 46. Trong các gen mã hóa cho phân tử HLA lớp I, gen nào nằm gần hạt trung tử nhất? A. HAL - A B. HLA - B C. HLA - C E. HLA - DP D. HLA - DR 47. Cytokine tác động …. khi gắn vào thụ thể của chính tế bào sản xuất ra nó. C. Cận tiết B. Tự tiết D. Tất cả đều sai A. Đồng vận 48. Kháng nguyên hoàn toàn vào cơ thể bình thường không kích thích sinh KT đặc hiệu gọi là E. Chọn tất cả A. Hapten D. Do kháng nguyên có cấu trúc là đường đa C. Hiện tượng suy giảm miễn dịch B. Hiện tượng dung thứ miễn dịch 49. Yếu tố kích hoạt hình thành hệ thống bổ thể theo con đường tắt là: A. Enzym của vi khuẩn C. Siêu kháng nguyên B. Phức hợp kháng nguyên - kháng thể D. Kháng nguyên 50. Các yếu tố tham gia điều hòa bổ thể: B. Yếu tố D ức chế con đường tắt C. Yếu tố P ức chế thành lập C5b A. Yếu tố B hoạt hóa C3b hình thành con đường tắt E. CD35 là thụ thể gắn C3b hoạt hóa con đường tắt D. Yếu tố INH hoạt hóa C1q 51. IFN (interferon) có các tác dụng sau, NGOẠI TRỪ: D. Hoạt hóa tế bào NK B. Cản trở virus sinh sản E. Kìm hãm sự tăng sinh tế bào ung thư C. Giảm biểu lộ MHC A. Cản trở virus xâm nhập vào tế bào 52. Tăng hoạt động thực bào là do các mảnh: D. C3a, C4a, C5a A. C2a, C3a C. C2a, C3a, C4a, C5a B. C3a, C4a, C5b 53. Mảnh tiết của IgA là do tế bào nào sau đây sản xuất B. Lympho T C. Tế bào nội mô D. Tế bào biểu mô A. Lympho B 54. Hội chứng Di-George do thiếu hụt tế bào: D. NK E. Tất cả đều sai C. Đại thực bào A. Lympho B B. Tương bào 55. Kháng thể khi bị xử lý bằng men papain, sẽ có: A. Bốn chuỗi rời nhau gồm 2 chuỗi nhẹ và 2 chuỗi nặng C. Hai mảnh Fab và mảnh Fc B. Hai mảnh Fab và mảnh Fc’ D. Tất cả đều sai 56. Một người bình thường không tạo ra kháng thể hay lympho T hoạt hóa đối với tự kháng nguyên là do sự hiện diện của C. Kháng nguyên bạch cầu người (Human Leukocyte antigen) A. Hapten D. Tất cả đều sai B. Immunoglobuline 57. Khi thực hiện quá trình ghép da từ tổ chức da không bị tổn thương của bệnh nhân bị bỏng ghép vào vị trí da bị tổn thương, người ta gọi quá trình ghép này là: D. Allograft C. Xenograft A. Autograft B. Isograft 58. Tuyến ức là nơi biệt hóa của: A. Đại thực bào E. NK D. Lympho T B. Tương bào C. Lympho B 59. Đáp ứng miễn dịch thì 1, kháng thể thường là A. IgA B. IgG D. IgM C. IgD 60. Các kháng thể phản ứng với một quyết định kháng nguyên C. Phản ứng chéo B. Có cùng Allotype D. Tất cả sai A. Có cùng Isotype 61. Miễn dịch không đặc hiệu: E. Hạn chế đáp ứng quá mức của miễn dịch đặc hiệu B. Di truyền C. Phải có tiếp xúc với kháng nguyên trước đó A. Hoạt động từ tháng thứ 6 sau sinh D. Đáp ứng luôn có lợi cho cơ thể 62. Hoạt hóa thành phần C3bBb trong con đường tắt là C. Yếu tố C1 INH E. Yếu tố I A. Ức chế tác dụng D. Yếu tố D B. Yếu tố H 63. Kháng nguyên hoàn toàn là kháng nguyên: E. Gây dung thứ miễn dịch A. Kích thích cơ thể sinh kháng thể đặc hiệu tương ứng B. Phải được nhận diện bởi lympho T D. Chỉ tồn tại trong huyết thanh C. Hoạt hóa hệ bổ thể hoạt động 64. Số lượng phân tử HLA của người con giống người mẹ là: D. 1/16 C. 1/8 A. 1/2 B. 1/4 E. 1/32 65. Tế bào lympho T gây độc là tế bào có mang những dấu ấn bề mặt sau: C. CD3-, CD19+ A. CD3-, CD4+ E. CD3+, CD4+ B. CD3-, CD8+ D. CD3+, CD8+ 66. Epitope là: A. Phần cấu trúc bộc lộ ra ngoài của phân tử kháng nguyên B. Phần cấu trúc để tế bào lympho nhận diện sinh kháng thể C. Số lượng acid amino trong 1 epitope là 20 - 30 acid amin D. Chọn A, B, C E. Chon A, B 67. Điều kiện để kết quả phản ứng kết hợp KN - KT đạt hiệu giá cao nhất và nhanh nhất trong cơ thể: A. Đảm bảo quy luật khối lượng và ái lực giữa hai phân tử C. Đảm bảo quy luật khối lượng, tính đặc hiệu và ái lực giữa hai phân tử D. Chỉ cần đảm bảo về tính đặc hiệu giữa KN, KT B. Đảm bảo ái lực và tính đặc hiệu giữa hai phân tử 68. Trong đáp ứng miễn dịch thì hai, kháng thể có thể là: A. IgG C. A và B đúng B. IgE D. A và B sai 69. Vai trò yếu tố I trong con đường tắt là C. Cắt thành phần C3 thành những mảnh nhỏ A. Ức chế tác dụng C5 D. Cắt thành phần bổ thể thành hai mảnh a, b B. Kích thích tác dụng C3 70. Đáp ứng miễn dịch đối với kháng nguyên không phụ thuộc T, kháng thể sinh ra thường là: C. IgA A. IgG B. IgM D. IgE Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch