Y2009 – Đề thi CKFREEMiễn Dịch Y Phạm Ngọc Thạch 1. Tế bào NK: A. Kích thích việc giết tế bào chủ thông qua thụ thể carbohydrate B. Giết tế bào bình thường có biểu hiện cho MHCI trên bề mặt tế bào C. Nhận dạng tế bào nhiễm virus bằng sự hiện diện của protein virus trên phần tử MHCII D. Tất cả đều sai 2. Phân tử HLA có vai trò: D. Yếu tố giúp đánh giá tính đặc thù của mỗi cá thể E. Yếu tố giúp phân biệt và định dạng tế bào miễn dịch B. Yếu tố đặc thù giúp tế bào miễn dịch truyền tín hiệu cho nhau C. Yếu tố giúp các tế bào hoạt hóa khi nhận định tế bào này trên màng tế bào A. Yếu tố giúp người ta đánh giá là tế bào đã trưởng thành 3. Kháng thể đơn dòng là kháng thể tạo ra bởi: D. Tất cả đúng B. Từ một tế bào lympho B C. Từ một tế bào ung thư A. Từ một tế bào lai 4. Trên lâm sàng, loại ghép nào thường xảy ra phản ứng chống túc chủ? D. Ghép tim E. Ghép tụy A. Ghép gan C. Ghép tủy xương B. Ghép thận 5. Cha mẹ chỉ truyền phân tử HLA cho: B. Con gái E. Tất cả đều sai C. Cả trai lẫn gái A. Con trai D. Không có di truyền 6. Đáp ứng miễn dịch nhanh nhưng không đặc hiệu với kháng nguyên là sản phẩm của: A. Hệ thống miễn dịch đặc hiệu B. Hệ thống miễn dịch tự nhiên C. Hệ thống bạch huyết D. Đáp ứng nhớ 7. Quá trình hoạt hoá tế bào lympho bởi kháng nguyên xảy ra ở: C. Gan A. Dòng máu B. Tuỷ xương D. Hạch lympho 8. Kháng nguyên sau khi xử lý nội sinh sẽ được trình diện cho tế bào: A. Tế bào lympho T CD4+ C. Tế bào lympho T CD3 D. Tế bào lympho T có TCR B. Tế bào lympho T CD8+ 9. Số lượng phân tử HLA của người con giống mẹ là: D. 1/32 C. 1/16 A. 1/4 B. 1/8 E. Tất cả sai 10. Trong phức hợp TCR-CD3, phân tử CD3 có vai trò: D. Nhận dạng lympho T B. Hỗ trợ việc truyền tín hiệu từ ngoài vào nội bào A. Nhận diện kháng nguyên đặc hiệu C. Củng cố làm ổn định TCR 11. IFN gamma có đặc điểm nào sau đây: A. Thuộc nhóm IFN beta E. Tăng bộc lộ MHC lớp II nhưng giảm bộc lộ MHC lớp I C. Kích thích TCD4 biệt hoá thành Th2 B. Giúp hoạt hóa đại thực bào và tế bào NK D. Tăng chuyển lớp kháng thể nhưng làm giảm opsonin hoá 12. Phản ứng thải ghép cấp xảy ra do: D. Cả hai tế bào CD4 và CD8 cùng đảm nhận A. Kháng thể dịch thể B. Kháng thể tế bào chủ yếu vai trò của tế bào CD4 C. Kháng thể tế bào chủ yếu vai trò của tế bào CD8 E. Hầu hết tế bào miễn dịch đều tham gia 13. Mảnh tiết của IgA được sản xuất bởi tế bào: A. Tế bào lympho B D. Tế bào lympho T B. Tế bào biểu mô C. Tế bào nội mô 14. DR1 thường liên quan đến yếu tố nào? A. Tiểu đường phụ thuộc insulin E. Leucemie cấp dòng tế bào lympho C. Ung thư tuyến giáp B. Viêm đa khớp dạng thấp D. Bệnh nhược cơ 15. Cấu trúc phân tử HLA bao gồm: C. Ba chuỗi alpha và một chuỗi beta - 1 microglobulin B. Hai chuỗi alpha và beta - 1 microglobulin E. Một chuỗi alpha và một chuỗi beta 1 microglobulin A. Hai chuỗi alpha và hai chuỗi beta D. Tuỳ vào cấu trúc của các lớp 16. Trong các loại tế bào sau, tế bào nào không hiện diện phân tử HLA lớp I trên màng tế bào? C. Tế bào lympho E. Tất cả đều sai B. Tế bào bạch cầu ái kiềm A. Tế bào bạch cầu ái toan D. Tế bào mono 17. Phân tử HLA giúp các tế bào miễn dịch: A. Phân biệt được cấu trúc mô của cơ thể C. Phân biệt cái gì của ta (của cơ thể) và cái gì không phải của ta (kháng nguyên) trong hoạt động miễn dịch B. Phân biệt được cấu trúc của cơ thể tạo quá trình dung thứ miễn dịch E. Cả ba câu B, C, D đều đúng D. Phân biệt được cấu trúc của bạch cầu để hợp tác trong hoạt động miễn dịch 18. Các cơ quan lympho nguyên phát: D. Là vị trí đầu tiên để tổng hợp và phóng thích kháng thể C. Lọc máu và bắt giữ kháng nguyên đến theo đường máu B. Cung cấp vi môi trường để các tế bào lympho T, B trưởng thành A. Là nơi để trình diện lympho T với kháng nguyên lạ 19. IFN alpha có các đặc điểm sau đây, ngoại trừ: D. Có thể tác dụng theo kiểu autocrine hoặc paracrine B. Vai trò chủ yếu là giúp hoạt hóa đại thực bào A. Thuộc nhóm IFN type I C. Ức chế sự nhân lên của virus trong tế bào E. Khởi động tế bào Th1 20. Xét nghiệm nào sau là hữu ích để chẩn đoán nhiễm HIV? C. Tỷ lệ CD4/CD8 A. Thử nghiệm immunoglobulin B. Enzyme-linked immunoabsorbent assay D. Định lượng TCD4 21. Kháng nguyên nội sinh là chất: B. Do tế bào cơ thể tổng hợp tiết ra E. Trình diện cùng nhóm phù hợp mô lớp II A. Xâm nhập nội bào D. Do tế bào lympho T CD4+ nhận diện C. Chỉ do đại thực bào xử lý 22. Phân tử HLA nằm: A. Trên màng tế bào D. Trong bào tương và cả trên màng tế bào E. Trong bào tường, trên màng tế bào và cả trong nhân C. Trong bào tương B. Trong nhân tế bào 23. Kháng nguyên không phù hợp tuyến ức là chất A. Tính gây miễn dịch yếu C. Được nhận diện trực tiếp bởi thụ thể lympho B E. A, C đúng B. Được miễn dịch bởi lympho T hỗ trợ D. A, B đúng 24. Kháng thể được tổng hợp đầu tiên trong tế bào B là: C. IgM D. IgE B. IgG A. IgA 25. Tế bào lympho liên tục quay vòng qua các cơ quan lympho ngoại vi để mà: C. Thực bào kháng nguyên và tiêu hủy chúng D. Trở nên trưởng thành B. Gặp gỡ với kháng nguyên lạ A. Bị giết trước khi trở thành nguyên nhân của tự miễn 26. Thông thường phần liên kết của phân tử HLA với các tế bào miễn dịch nằm: D. Trong bào tương và cả trên màng tế bào A. Trên màng tế bào E. Trong bào tương, trên màng tế bào và nhân B. Trong nhân tế bào C. Trong bào tương 27. Hệ thống MHC, ở người, chỉ hiện diện trên tế bào: A. Lympho, mono B. Tất cả các tế bào trong cơ thể E. Tất cả đều sai C. Chỉ trên tế bào bạch cầu D. Hầu hết tế bào trừ hồng cầu và tiểu cầu 28. Sau khi ghép một thời gian sau 6 tháng, các cơ quan có dấu hiệu thải trừ trên cơ thể người nhận là do phản ứng: A. Quá mẫn typ I D. Quá mẫn type V E. Quá mẫn typ VI C. Quá mẫn typ IV B. Quá mẫn typ III 29. Phân tử HLA: A. Không đặc hiệu và thường xuyên thay đổi theo tuổi C. Thường xuyên thay đổi vì tính chất không bền vững của chúng D. Không thay đổi và bất biến trên mỗi cá thể E. Không thay đổi và không bị đột biến B. Không đặc hiệu vì chỉ hiện diện ở một vài loại tế bào trong cơ thể 30. Hoạt động bảo vệ cơ thể: E. Của C3b là gây viêm A. Của con đường cổ điển là hoạt động miễn dịch bẩm sinh D. Của C5a là gây viêm C. Bởi con đường lectin là hoạt động miễn dịch thích ứng B. Con đường tắt là hoạt động miễn dịch thụ động 31. IL-2 có đặc điểm nào sau đây: A. Chủ yếu được sản xuất bởi monocyte E. Không có tác dụng trên tế bào NK và lympho B D. Ức chế lympho T chuyển dạng trong chu kỳ phân bào C. Tác dụng chủ yếu theo kiểu paracine B. Giúp phát triển clôn lympho T sau khi nhận diện kháng nguyên 32. Trên lâm sàng người ta thường tách tế bào nào để xác định phân tử HLA lớp I? B. Bạch cầu lympho B E. Bạch cầu lympho B và bạch cầu lympho T đều được D. Bạch cầu mono A. Tiểu cầu C. Bạch cầu lympho T 33. Trong phản ứng ELISA, sau khi ngưng phản ứng, phản ứng dương tính sẽ có màu: D. Tất cả sai C. Hồng A. Trắng B. Xanh 34. Kháng nguyên hoàn toàn là chất: C. Có tính gây miễn dịch đặc hiệu D. Không bị dung thứ miễn dịch E. Gọi là hapten B. Chỉ có tính kháng nguyên A. Chỉ có tính gây miễn dịch 35. Ngày nay người ta xác định phân tử HLA với mục đích: A. Ghép B. Chẩn đoán bệnh C. Nghiên cứu huyết thống E. Cả 3 đều sai D. Cả 3 đều đúng 36. Kỹ thuật ELISA khi thực hiện trong bài thực tập, hai chất nào được cho vào giếng cùng một giai đoạn: B. Huyết tương và conjugate C. Huyết tương kháng thể D. Huyết tương và chất nền A. Kháng thể và men 37. Phân tử HLA được mã hoá bởi: D. Nhánh ngắn nhiễm sắc thể số A. Nhánh dài nhiễm sắc thể số 4 C. Nhánh dài nhiễm sắc thể số 6 B. Nhánh ngắn nhiễm sắc thể số 4 E. Tất cả đều sai 38. Hiện tượng opsonin hóa là hiện tượng: B. Giúp tăng cường trình diện kháng nguyên C. Giúp tăng cường sản xuất kháng thể D. Giúp tăng cường gắn kết kháng nguyên, kháng thể A. Giúp tăng cường sự thực bào 39. Cái gì sau đây là đúng với đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào: B. Kháng thể có vai trò chủ lực A. Có thể hoạt hoá hệ thống bổ thể D. Tất cả đều sai C. Mang tính chất đặc hiệu 40. Hệ thống da, niêm là thành phần của miễn dịch không đặc hiệu. A. Đúng B. Sai 41. Khả năng gây miễn dịch mạnh của một chất phụ thuộc: C. Tính "lạ" A. Cấu trúc hóa học E. Khả năng gây viêm D. Sự thực bào B. Trọng lượng phân tử 42. Idiotype: A. Là sự khác biệt ở vùng hằng định của kháng thể D. Là sự khác biệt ở vùng thay đổi kháng thể B. Giống nhau trong cùng một cơ thể C. Do sự khác biệt của chuỗi nhẹ kappa hay lambda 43. IL-1 có các đặc điểm sau đây, ngoại trừ: D. Bản thân có thể gây ra shock nhiễm trùng B. Có thể tác dụng tại chỗ hoặc toàn thân E. Chất điều hoà nội sinh là IL-Ira A. Gây tăng kết dính bạch cầu C. Không gây apoptosis (chết theo chương trình) 44. Vaccin bảo vệ chúng ta khỏi các bệnh nhiễm trùng nhờ vào: A. Kháng nguyên C. Đại thực bào B. Tế bào lympho D. Tế bào gốc 45. Kháng thể đáp ứng miễn dịch thể dịch đối với kháng nguyên không phụ thuộc tuyến ức thường là: D. Tất cả đúng A. IgM B. IgG C. IgD 46. Kháng thể trên bề mặt tế bào lympho có các lớp sau: B. IgD A. IgM C. IgG D. A và B đúng 47. Kháng nguyên ngoại sinh là chất: D. Cả 3 đều đúng C. Được trình diện tế bào lympho T CD4+ trình diện E. A, B đúng B. Được trình diện bởi nhóm phù hợp mô lớp I A. Không phải tế bào do cơ thể sinh ra 48. Mục đích chính của miễn dịch thu được là: B. Chữa trị các phản ứng dị ứng A. Ngăn chặn mọi tác nhân gây bệnh khỏi cơ thể D. Thái ghép mảnh ghép lạ C. Bảo vệ cơ thể khỏi bệnh khi tái nhiễm với cùng tác nhân gây bệnh 49. Tác dụng sinh học của các thành phần bổ thể: C. C4a, C3b gây opsonin hoá D. C5a gây shock phản vệ E. Tất cả sai A. C1 - C9 tạo mảng cứng chọc thủng màng tế bào B. C3b gây hóa hướng động đại thực bào 50. Epitope là: A. Siêu kháng nguyên D. Kích thích tế bào miễn dịch tiết cytokin E. Tất cả đều sai C. Phần nhỏ của kháng nguyên B. Phần kháng nguyên kết hợp với kháng thể đặc hiệu 51. Tế bào gốc tạo máu là tế bào đa năng nghĩa là các tế bào này: D. Tế bào lympho T, B mang nhiều kháng nguyên đặc hiệu khác nhau C. Không khả năng tự tái tạo B. Có khả năng phát triển thành các tế bào máu khác A. Đặc hiệu với kháng nguyên 52. Thành phần C3b: B. Gắn vào C4b2a thành C4b2a3b tác dụng hoạt hóa C3 C. Gắn vào phức bộ C3bBb thành C3bBb3b tác dụng convertin C5 E. Chỉ có thụ thể trên màng tế bào ngoại lai A. Khởi phát hoạt hóa bổ thể theo con đường lectin D. Gắn lên thụ thể C3b màng tế bào tác dụng gây viêm 53. IFN alpha có tác dụng nào sau đây: B. Tăng bộc lộ MHC lớp 1 C. Giảm bộc lộ thụ thể IL-12 trên tế bào Th1 A. Tăng sao chép DNA, RNA trong tế bào D. Tăng khả năng ly giải tế bào của TCD4 E. Điều hoà di chuyển lympho trong các mô lympho ngoại biên 54. TNF có các đặc điểm sau đây, ngoại trừ: C. Tạo huyết khối B. Kích thích cơ thể sản xuất protein pha cấp của phản ứng viêm D. Gây hạ đường huyết A. Là chất gây sốt nội sinh E. Tăng sức co bóp cơ tim và cơ trơn thành mạch để đáp ứng viêm với tình trạng shock 55. Cơ quan lympho ngoại vi: A. Nằm ở trung tâm của ổ bụng nhằm bảo vệ các chức năng sinh tồn C. Là nơi dự trữ các tế bào thực hiện đã hoạt hóa nhằm đáp ứng một cách nhanh chóng với kháng nguyên sau này B. Được xây dựng nhằm tối đa hóa việc tiếp xúc giữa các tế bào lympho với kháng nguyên lạ D. Cô lập kháng nguyên để giảm thiểu tác hại đối với cơ thể 56. Hoạt động điều hoà bổ thể, chất ức chế hoạt hoá bổ thể: A. Thu thể C1q B. Yếu tố D C. Yếu tố P E. Yếu tố I D. Thụ thể C3b 57. Chính yếu của tính đa dạng kháng thể là do: A. Có nhiều gen mã hoá các thành phần của kháng thể C. Có nhiều tế bào B D. Tất cả đều đúng B. Có nhiều tế bào T 58. Hội chứng Reiter thường liên quan đến yếu tố HLA nào? C. DR2 B. B27 D. DR3 E. DR4 A. B8 59. Kháng thể bị xử lý bằng papain, ta sẽ có: D. Tất cả đều sai C. Hai mảnh Fab và các mảnh Fc B. Hai mảnh Fab và các mảnh Fc’ A. Bốn chuỗi rời nhau gồm 2 chuỗi nhẹ và 2 chuỗi nặng 60. Kháng thể có hóa trị cao nhất là: A. IgG B. IgA D. IgM C. IgE 61. Khởi phát hoạt động bổ thể theo con đường cổ điển là: B. C3 D. Kháng thể lưu hành trong máu A. C1 E. Phức hợp KN-KT trên màng tế bào lưu hành trong máu C. C3b 62. Phân tử CD8 là một đồng thụ thể trên lympho TCD8 nó sẽ gắn kết với: B. Peptide nội sinh D. Vùng hằng định của TCR A. Phân tử CD3 C. Một phần của phân tử MHC lớp I 63. Khi có đáp ứng miễn dịch thể dịch, kháng thể có lớp là: C. IgE B. IgG A. IgA D. Tất cả đúng 64. Suy giảm miễn dịch bẩm sinh có đặc tính nào sau đây: B. Liên quan với tính lặn của alen D. Tất cả đều đúng C. Trẻ thường không sống thọ A. Mang tính chất di truyền 65. Bổ thể là: C. Protein bổ thể trong huyết thanh luôn tồn tại ở dạng hoạt động E. Tất cả đúng A. Những chất protein tác dụng bổ túc cho hoạt động miễn dịch đạt hiệu quả B. Chất cấu trúc protein chỉ do gan sản xuất D. Protein huyết thanh chịu nhiệt 66. Kháng thể có thể qua được nhau thai: A. IgM D. Tất cả đúng C. IgG B. IgD 67. Allotype thể hiện các quyết định kháng nguyên tại vị trí: C. Cầu nối S-S D. Tất cả sai B. Vùng thay đổi của chuỗi nhẹ A. Vùng thay đổi của chuỗi nặng 68. Trong phản ứng ELISA, giá trị cut off sử dụng để: B. Định tính A. Định lượng C. Tùy trường hợp D. A và B đúng 69. Trong các loại ghép sau, quá trình thực hiện ghép không đòi hỏi việc phù hợp phân tử HLA giữa người cho và người nhận? C. Ghép da A. Ghép gan B. Ghép tim E. Ghép tụy D. Ghép giác mạc 70. Tình huống nào sau đây là một ví dụ của miễn dịch tự nhiên: A. Tạo kháng thể từ tương bào D. Nhận diện và tiêu diệt virus bằng tế bào lympho T gây độc C. Đáp ứng nhớ của virut cúm B. Kháng nguyên được chuyển đi nhờ vào hệ thống lông chuyển của hệ thống hô hấp Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch