Sự tạo và phát triển của hệ tim mạch, tiêu hóa, tiết niệuFREEMô học đại cương Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng 1. Tứ chứng Fallot là dị tật tim gồm 4 dị tật nào? A. Hẹp động mạch phổi, động mạch chủ mở vào cả 2 thất, thông liên thất, phì đại tâm thất phải C. Hẹp động mạch chủ, động mạch phổi mở vào cả 2 thất, thông liên thất, phì đại tâm thất trái B. Hẹp động mạch chủ, động mạch phổi mở vào cả 2 thất, thông liên thất, phì đại tâm thất phải D. Hẹp động mạch phổi, động mạch chủ mở vào cả 2 thất, thông liên thất, phì đại tâm thất trái 2. Hiện tượng thoát vị sinh lý của quai ruột kéo dài trong khoảng thời gian nào của phôi? D. Khoảng tuần thứ 7 đến cuối tháng thứ 4 A. Khoảng tuần thứ 6 đến cuối tháng thứ 3 C. Khoảng tuần thứ 7 đến cuối tháng thứ 3 B. Khoảng tuần thứ 6 đến cuối tháng thứ 4 3. Từ phía đầu về đuôi phôi 4 tuần, đoạn thứ 5 của ống tim là? D. Tâm thất nguyên thủy A. Xoang tĩnh mạch B. Hành động mạch chủ C. Tâm nhĩ nguyên thủy 4. Mầm hậu thận có nguồn gốc từ phần nào? B. Phần sau của ống trung thận A. Trung bì phía đuôi của dải sinh thận D. Trung bì của mào niệu – sinh dục C. Nội bì đoạn ruột sau 5. Khi ống tim nguyên thủy dài ra nó phải gấp khúc lại làm cho đoạn hành tim và đoạn tâm thất nguyên thủy di chuyển như thế nào, trừ một: A. Về phía bụng và về phía đuôi phôi, hơi lệch sang phải B. Về phía lưng, hơi lệch sang phải D. Về phía bụng và về phía đầu phôi, hơi lệch sang trái C. Về phía bụng và về phía đầu phôi, hơi lệch sang phải 6. Các tiểu đảo tụy bắt đầu sản xuất insulin từ thời gian nào? D. Khoảng tháng thứ 6 C. Khoảng tháng thứ 5 B. Khoảng tháng thứ 4 A. Khoảng tháng thứ 3 7. Tật còn lỗ bầu dục của tim chính là dị tật nào? C. Tật thông thất trái và động mạch phổi A. Tật thông liên thất D. Tật thông thất phải và động mạch chủ B. Tật thông liên nhĩ 8. Ống niệu rốn sẽ thoái hóa trở thành: D. Dây chằng tĩnh mạch A. Dây chằng rốn giữa C. Dây chằng rốn bên B. Dây chằng tròn 9. Thứ tự phát triển của mầm hậu thận: A. Mũ hậu thận - Ống hậu thận - Túi hậu thận D. Túi hậu thận - Mũ hậu thận - Ống hậu thận C. Mũ hậu thận - Túi hậu thận - Ống hậu thận B. Túi hậu thận - Ống hậu thận - Mũ hậu thận 10. Động mạch cấp máu cho đoạn cuối của ruột trước? B. Động mạch mạc treo tràng trên A. Động mạch thân tạng D. Động mạch thân tạng và động mạch mạc treo tràng trên C. Động mạch mạc treo tràng dưới 11. Cuống của mầm tụy bụng sẽ tạo thành cấu tạo nào? D. Ống santorini A. Ống tụy chính C. Ống mật chủ B. Ống tụy phụ 12. Mô tả về sự tiến triển của mầm tụy lưng, câu nào không đúng? A. Mầm tụy lưng có một cái cuống nối với tá tràng, sẽ tạo thành ống tụy phụ D. Mầm tụy lưng nằm đối xứng qua tá tràng với mầm gan nguyên thủy C. Mầm này phát sinh từ nội bì đoạn sau của ruột trước B. Mầm này sẽ tạo ra đầu tụy và thân tụy 13. Quai ruột nguyên thủy tiến hành chuyển động xoay như thế nào? C. Xoay một góc khoảng 180 độ theo hướng ngược chiều kim đồng hồ A. Xoay một góc khoảng 270 độ theo hướng ngược chiều kim đồng hồ D. Xoay một góc khoảng 180 độ theo hướng chiều kim đồng hồ B. Xoay một góc khoảng 270 độ theo hướng chiều kim đồng hồ 14. Động mạch cấp máu cho đoạn ruột giữ? A. Động mạch thân tạng C. Động mạch mạc treo tràng dưới D. Động mạch thân tạng và động mạch mạc treo tràng trên B. Động mạch mạc treo tràng trên 15. Mầm niệu quản KHÔNG tạo thành cấu trúc nào? C. Ống lượn xa D. Ống góp A. Đài thận nhỏ B. Đài thận lớn 16. Tâm thất phải được tạo thành từ đoạn nào của ống tim? B. Hành động mạch chủ D. Tâm thất nguyên thủy C. Tâm nhĩ nguyên thủy A. Hành tim 17. Mầm tụy bụng tiến triển thành phần nào của tuyến tụy? D. Thân và đuôi tụy C. Đầu và thân tụy B. Thân tụy A. Đầu tụy 18. Gan và đường mật được tạo ra từ đoạn nào của ống ruột nguyên thủy? C. Đoạn đầu của ruột trước B. Đoạn cuối của ruột trước D. Ruột sau A. Ruột giữa 19. Hai ống tim nội mô tiến lại gần nhau ở đường dọc giữa là do? D. Sự chuyển vị của trung bì B. Chúng dài ra nhanh, tiến gần nhau C. Sự khép mình của phôi A. Hai ống tim to ra rất nhanh 20. Mầm niệu quản có nguồn gốc từ: C. Nội bì phôi B. Mầm hậu thận D. Niệu nang A. Ống trung thận dọc 21. Sự quay của quai ruột nguyên thủy có đặc điểm gì? A. Xoay một góc khoảng 270 độ theo chiều kim đồng hồ C. Xoay ngược chiều kim đồng hồ: lần đầu 90 độ, lần sau xoay thêm 180 độ D. Xoay theo trục của động mạch thân tạng B. Xoay theo trục của động mạch mạc treo tràng dưới 22. Mô tả sự tạo ra vách nguyên phát tâm nhĩ, câu nào sai? D. Sau đó lỗ nguyên phát được đóng kín do sự phát triển của vách ngăn ống nhĩ thất C. Lúc đầu có một lỗ liên nhĩ gọi là lỗ nguyên phát, nằm giữa vách nguyên phát đang phát triển và vách ngăn ống nhĩ thất B. Nó phát triển từ nóc của khoang tâm nhĩ về phía vách ngăn ống nhĩ thất để chia buồng nhĩ thành nhĩ phải và nhĩ trái A. Vách này xuất hiện vào khoảng cuối tuần thứ 5 23. Lá tạng màng ngoài tim được tạo thành từ phần nào? C. Cơ tim nguyên thủy A. Lá tạng của khoang màng ngoài tim B. Lá thành của khoang màng ngoài tim D. Các tế bào trung mô nằm sát với nội mô ống tim 24. Đáy chậu sẽ được tạo ra từ cấu trúc nào? D. Chỗ vách niệu- trực tràng tiến đến và dính vào màng nhớp B. Màng hậu môn C. Thành xoang niệu dục A. Màng niệu – sinh dục 25. Khoảng thời gian nào các quai ruột thoát vị sẽ thụt vào lại trong khoang bụng? D. Cuối tháng thứ 5 của phôi A. Cuối tháng thứ 2 của phôi C. Cuối tháng thứ 4 của phôi B. Cuối tháng thứ 3 của phôi 26. Khi mô tả về sự hình thành tụy , chọn câu SAI? 27. Cấu trúc nào KHÔNG được tạo từ mầm hậu thận? A. Ống lượn xa C. Ống lượn gần B. Ống góp D. Quai Henle 28. Hiện tượng thoát vị sinh lý của quai ruột bắt đầu xảy ra vào khoảng tuần thứ mấy? D. Khoảng tuần thứ 8 B. Khoảng tuần thứ 6 A. Khoảng tuần thứ 5 C. Khoảng tuần thứ 7 29. Sự tạo nên tật tim bẩm sinh nào không phải do rối loạn phát triển vách ngăn thân - nón động mạch? B. Tứ chứng Fallot A. Tật chuyển chỗ các mạch máu lớn D. Tật còn thân động mạch chung C. Tịt van 3 lá 30. Mầm hậu thận xuất hiện vào khoảng thời gian nào? D. Tuần thứ 8 A. Tuần thứ 5 B. Tuần thứ 6 C. Tuần thứ 7 31. Sự di chuyển của thận: A. Ban đầu thận ở vùng thắt lưng D. Thận đi lên là do giảm độ cong cơ thể và do sự tăng trưởng cơ thể nhiều ở vùng thắt lưng và vùng cùng B. Thận đi lên là do tăng độ cong cơ thể C. Thận đi lên do sự tăng trưởng nhiều ở vùng ngực 32. Những xoang máu trong gan nguyên thủy là các mạch phát sinh từ đâu? C. Tĩnh mạch chính chung và tĩnh mạch rốn A. Tĩnh mạch noãn hoàng và tĩnh mạch rốn B. Động mạch noãn hoàng và động mạch rốn D. Động mạch gan riêng và động mạch rốn 33. Quá trình phát triển của ống tim nguyên thủy có 3 hiện tượng chính xảy ra đồng thời, TRỪ MỘT: B. Sự bành trướng không đều của các đoạn ống tim nguyên thủy D. Sự tạo ra các vách ngăn của tim A. Sự dài ra và gấp khúc của ống tim nguyên thủy C. Sự hình thành các van tim nguyên thủy 34. Trong quá trình phát triển phôi, dạ dày xoay theo 2 trục nào? D. Trục ngang và trục phải – trái B. Trục ngang và trục trước – sau A. Trục dọc và trục trước – sau C. Trục dọc và trục phải – trái 35. Hãy sắp thứ tự các đoạn sau của ống tim ở phôi 4 tuần, hướng đầu đuôi phôi? B. Tâm thất nguyên thủy, tâm nhĩ nguyên thủy, xoang tĩnh mạch D. Tâm nhĩ nguyên thủy, xoang tĩnh mạch, tâm thất nguyên thủy A. Xoang tĩnh mạch, tâm thất nguyên thủy, tâm nhĩ nguyên thủy C. Tâm nhĩ nguyên thủy, tâm thất nguyên thủy, xoang tĩnh mạch 36. Mầm tụy lưng tiến triển thành phần nào của tuyến tụy? D. Thân và đuôi tụy B. Thân tụy A. Đầu tụy C. Đầu và thân tụy 37. Chọn câu đúng về sự phát triển của các buồng tim: D. Tâm thất nguyên thủy sẽ phát triển thành tâm thất phải B. Thân động mạch tạo ra cung động mạch chủ A. Hành động mạch phát triển thành thân động mạch và nón động mạch C. Hành tim phát triển tạo ra tâm thất trái 38. Đặc điểm giai đoạn trung thận, TRỪ MỘT: B. Có hình thành ống trung thận dọc mở vào ổ nhớp C. Mầm tuyến sinh dục hình thành vào giai đoạn này D. Cuối tháng thứ 2, toàn bộ tiểu cầu thận của trung thận đều biến mất A. Không có ống trung thận ngang 39. Dạ dày được tạo ra từ đoạn nào của ống ruột nguyên thủy? B. Đoạn cuối của ruột trước A. Ruột giữa D. Ruột sau C. Đoạn đầu của ruột trước 40. Sự tạo vách ngăn tâm nhĩ nguyên thủy, chọn câu SAI: B. Lỗ liên nhĩ nguyên phát nằm gần vách nhĩ thất C. Lỗ liên nhĩ thứ phát là lỗ thủng của vách thứ phát D. Vách thứ phát nằm bên phải vách nguyên phát A. Vách nguyên phát xuất hiện từ nóc của khoang tâm nhĩ 41. Phôi khoảng tuần thứ 4, có ba cặp tĩnh mạch sau đây, TRỪ MỘT: C. Tĩnh mạch chủ B. Tĩnh mạch rốn A. Tĩnh mạch noãn hoàng D. Tĩnh mạch chính 42. Hệ tiết niệu có nguồn gốc từ? D. Trung bì bên và một phần nội bì A. Trung bì bên B. Trung bì cận trục C. Trung bì trung gian 43. Thành phần nào tạo thành cơ tim? D. Các tế bào trung mô nằm sát với nội mô ống tim B. Lá thành của khoang màng ngoài tim A. Lá tạng của khoang màng ngoài tim C. Nội bì 44. Các đài thận nhỏ là nhánh cấp nào của mầm niệu quản? A. Nhánh cấp 1 – cấp 3 C. Nhánh cấp 3 – cấp 5 B. Nhánh cấp 2 – cấp 4 D. Nhánh cấp 4 – cấp 6 45. Trong quá trình phát triển ống tim nguyên thủy, chọn câu sai? D. Đoạn đầu tiên của ống tim là tâm nhĩ nguyên thủy A. Ống tim nguyên thủy lồi dần vào khoang màng ngoài tim B. Ðến tuần thứ 4, tim phôi có dạng một ống thẳng được tạo thành bởi những buồng tim thông với nhau, xếp thành một chuỗi dài gồm 5 đoạn C. Các ranh giới ở bên ngoài của các đoạn ống tim tạo bởi 4 rãnh 46. Rối loạn phát triển vách ngăn thân - nón động mạch có thể tạo nên các tật tim bẩm sinh sau, trừ một? B. Tam chứng Fallot C. Tật còn thân động mạch chung D. Thông liên nhĩ A. Tứ chứng Fallot 47. Trong quá trình phát triển dạ dày, mô tả nào không đúng? C. Mặt trái của dạ dày trở thành mặt trước, mặt phải thành mặt sau B. Theo trục dọc: dạ dày xoay 1 góc 90 độ theo chiều kim đồng hồ D. Bờ sau phát triển nhanh hơn bờ trước và thành bờ phải A. Dạ dày xoay theo 2 trục: trục dọc và trục trước – sau 48. Sự phát triển của mầm niệu quản, chọn câu SAI? B. Ðoạn gần vẫn hẹp và dài ra tạo thành niệu quản A. Ðoạn xa của nó phình ra và sẽ tạo ra bể thận D. Trong quá trình phát triển, đoạn xa niệu quản phân nhánh tỏa ra như nan hoa từ trung tâm ra ngoại vi của mầm sinh hậu thận C. Ống niệu quản bình thường không bao giờ thông với ổ nhớp 49. Mô tả về sự phát triển của ruột giữa, chọn câu SAI? D. Ðoạn dưới của quai ruột nguyên thủy tạo thành phần dưới của hồi tràng, manh tràng, ruột thừa, đại tràng lên và đoạn 2/3 gần của đại tràng ngang C. Ðoạn trên của quai ruột nguyên thủy tạo đoạn xa của tá tràng, hỗng tràng và một phần của hồi tràng A. Đỉnh của quai ruột nguyên thủy nối thông với túi noãn hoàng qua cuống noãn hoàng B. Ruột giữa tạo mầm gan và mầm tụy lưng 50. Thời điểm nào thì vách niệu- trực tràng tiến đến và dính vào màng nhớp? A. Khoảng tuần thứ 5 B. Khoảng tuần thứ 6 D. Khoảng tuần thứ 8 C. Khoảng tuần thứ 7 51. Tam giác bàng quang là phần mô có nguồn gốc từ: D. Thành của niệu nang B. Phần gốc của cặp ống trung thận A. Ống cận trung thận C. Phần gốc của mầm niệu quản 52. Các dây gan biểu mô tạo thành cấu trúc nào? A. Dây tế bào gan D. Dây tế bào gan và biểu mô các vi quản mật C. Tế bào Kupffer B. Tế bào tạo máu 53. Ống tim nguyên thủy gồm các đoạn sau, TRỪ MỘT: B. Tâm thất nguyên thủy C. Hành tĩnh mạch chủ A. Tâm nhĩ nguyên thủy D. Hành động mạch chủ 54. Ở phôi thai, máu lưu thông qua lỗ liên nhĩ thứ phát thế nào? D. Từ trên xuống dưới và từ trái sang phải C. Từ dưới lên trên và từ trái sang phải B. Từ dưới lên trên và từ phải sang trái A. Từ trên xuống dưới và từ phải sang trái 55. Rãnh nhĩ thất là ranh giới bên ngoài của 2 đoạn nào ở ống tim của phôi 4 tuần? A. Tâm nhĩ nguyên thủy và xoang tĩnh mạch B. Hành tim và tâm thất nguyên thủy C. Hành động mạch chủ và hành tim D. Tâm thất nguyên thủy và tâm nhĩ nguyên thủy 56. Đoạn nào của ống ruột nguyên thủy thông với ống noãn hoàng? D. Ruột giữa A. Ruột trước B. Ruột già C. Ruột sau 57. Phôi trong 2 tuần đầu có đủ chất dinh dưỡng là nhờ đâu? B. Từ lông nhau cung cấp A. Sự thẩm thấu các chất từ nội mạc tử cung bao quanh phôi C. Từ động mạch rốn D. Từ chất dinh dưỡng dự trữ của noãn 58. Quai động mạch chủ được tạo từ cung động mạch nào? A. Cung thứ 6 B. Cung thứ 2 D. Cung trái của cung thứ 4 C. Cung phải của cung thứ 3 59. Mô tả quá trình phát triển của dạ dày, câu nào đúng? D. Bờ sau phát triển nhanh hơn và trở thành bờ phải (bờ cong nhỏ) B. Theo trục dọc, xoay 90 độ theo chiều kim đồng hồ A. Xoay hai lần: lần đầu 90 độ và lần sau 180 độ C. Đầu dưới dạ dày (môn vị) di chuyển lên trên và sang trái 60. Mô tả về sự phát triển của các buồng tim, câu nào đúng: C. Thân động mạch tạo ra cung động mạch chủ B. Nón động mạch sẽ tạo ra phần phễu của 2 tâm thất D. Tâm thất nguyên thủy sẽ phát triển thành tâm thất phải A. Hành tim phát triển tạo ra tâm thất trái 61. Cấu tạo nào không thuộc ống tim nguyên thủy? B. Tâm nhĩ nguyên thủy C. Tâm thất nguyên thủy A. Hành động mạch chủ D. Hành tâm thất phải 62. Đoạn ruột nào không phải do ruột sau tạo thành? B. Đại tràng xích-ma A. Đại tràng xuống D. Ruột thừa C. Đoạn trên ống hậu môn 63. Cấp máu cho đoạn ruột sau là động mạch nào? C. Động mạch mạc treo tràng dưới B. Động mạch mạc treo tràng trên A. Động mạch thân tạng D. Động mạch mạc treo tràng trên và động mạch mạc treo tràng dưới 64. Các tế bào trung mô nằm sát với nội mô ống tim tạo thành cấu trúc gì? D. Lá tạng màng trong tim A. Màng trong tim B. Cơ tim C. Lá tạng màng ngoài tim 65. Dựa vào hướng đầu- đuôi của phôi, hãy sắp thứ tự các đoạn sau của ống tim ở phôi 4 tuần? D. Hành động mạch chủ, hành tim, tâm thất nguyên thủy A. Tâm thất nguyên thủy, hành động mạch chủ, hành tim, B. Hành tim, hành động mạch chủ, tâm thất nguyên thủy C. Hành động mạch chủ, tâm thất nguyên thủy, hành tim Time's up # Đề Thi# Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng