Đề cương mô học cuối kỳ – Bài 2FREEMô học Y Dược Thái Nguyên 1. Sợi cơ có bào quan đặc biệt là? D. Lysosom C. Tơ cơ B. Lưới nội bào A. Ty thể 2. Đặc điểm chỉ có ở sụn xơ C. Nhiều bó sợi collagen chạy theo nhiều hướng trong chất căn bản D. Nuôi dưỡng bằng cách thẩm thấu các chất qua màng A. Gặp ở nhiều nơi trong cơ thể B. Bọc ngoài là màng sụn 3. Tế bào không có trong mô liên kết chính thức C. Tế bào sụn D. Tế bào trung mô A. Tế bào võng B. Tế bào nội mô 4. Đầu xương dài không có cấu trúc B. Sụn trong A. Xương cốt mạc C. Xương Haver đặc D. Xương Haver xốp 5. Tế bào chuyển hóa mạnh và tạo ra chất căn bản của mô liên kết là A. Đại thực bào B. Tế bào sắc tố D. Tế bào mỡ C. Tế bào sợi 6. Thành phần sợi chủ yếu trong chất căn bản xương B. Xơ collagen C. Sợi chun D. Sợi võng A. Sợi collagen 7. Đặc điểm chỉ có ở tế bào xương A. Có các nhánh bào tương nối với nhau C. Có khả năng tạo ra chất căn bản xương B. Có bào quan phát triển D. Có nguồn gốc từ trung mô 8. Hãy quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là loại biểu mô gì B. Biểu mô lát tầng không sừng hóa C. Biểu mô lát tầng sừng hóa A. Biểu mô chuyển tiếp D. Biểu mô trụ tầng 9. Biểu mô thực quản là loại biểu mô? D. Trung gian giả tầng A. Trụ giả tầng B. Lát tầng không sừng hoá C. Lát tầng sừng hóa 10. Tạo cốt bào không có đặc điểm và chức năng D. Tạo ra nền protein để hình thành chất căn bản xương A. Hình đa diện B. Nhiều nhánh bào tương nối với nhau C. Nằm trong các ổ xương thông với nhau bằng các tiểu quản xương 11. Sợi cơ vân có đặc điểm nào sau đây? C. Sợi cơ hình thoi D. Tơ cơ cài vào nhau kiểu răng lược B. Có vân ngang A. Nhân nằm giữa sợi cơ 12. Tế bào liên kết có khả năng di động: C. Tế bào mỡ D. Tế bào sợi A. Tương bào B. Đại thực bào 13. Hợp chất không thuộc Glycosaminoglycan D. Heparan sulfate C. Fibronectin B. Chondroitin sulfate A. Hyaluronic acid 14. Đặc điểm không có của đại thực bào C. Trình diện kháng nguyên cho các tế bào có thẩm quyền miễn dịch A. Vận động theo kiểu amip D. Tạo kháng thể dịch thể B. Màng bào tương nhiều vùng lồi lõm 15. Đặc điểm không có của tế bào mỡ nhiều không bào D. Loại tế bào mỡ phổ biến ở cơ thể người trưởng thành B. Bào tương có nhiều túi mỡ kích thước khác nhau A. Ti thể phong phú,phân bố khắp tế bào C. Nhân hình trứng nằm ở khoảng giữa tế bào 16. Đặc điểm cấu trúc sợi chun D. Mô tươi,sợi có màu trắng B. Chia nhánh cành cây C. Tạo thành từ protein elastin A. Bắt màu Eosin 17. Cấu trúc chỉ thấy ở đầu xương dài D. Tất cả sai A. Sụn trong C. Tủy xương B. Màng xương 18. Tác dụng của liên kết khe là? C. Lưu thông các ion, các phân tử nhỏ giữa các tế bào D. Làm tăng diện tích bề mặt của tế bào B. Liên kết chặt chẽ giữa các tế bào A. Ngăn cách với môi trường bên ngoài 19. Đặc điểm các nguyên bào sợi B. Có nhiều nhánh bào tương nối với nhau D. Có khả năng sinh ra loại tế bào khác A. Có hình thoi C. Có khả năng tổng hợp procollagen 20. Phân loại sụn chủ yếu dựa vào yếu tố nào? B. Tế bào sụn D. Màng sụn C. Số lượng loại sợi liên kết A. Chất căn bản 21. Đặc điểm chỉ có ở nguyên bào sợi D. Có khả năng phân bào B. Có bào quan phát triển C. Có khả năng tạo tiền tơ tạo keo A. Có các nhánh bào tương dài ngắn khác nhau 22. Xơ collagen được trùng hợp theo kiểu hình đặc biệt của D. Các acid amin A. Phân tử tropocollagen C. Chuỗi alpha B. Chuỗi gamma 23. Mô liên kết chính thức có đặc điểm nào sau đây? A. Chất căn bản mật độ mềm D. Không có màng đáy C. Rất ít các mạch máu B. Sợi liên kết có nhiều hơn tế bào liên kết 24. Hãy quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là loại biểu mô gì A. Biểu mô vuông tầng B. Biểu mô vuông đơn C. Biểu mô lát tầng sừng hóa D. Biểu mô lát tầng không sừng hóa 25. Tế bào liên kết tạo ra Heparin B. Dưỡng bào D. Nguyên bào sợi C. Tương bào A. Đại thực bào 26. Đặc điểm không có ở tế bào xương B. Không có khả năng sinh sản C. Không có nhiều tế bào trong một ổ xương A. Không có nhánh bào tương nối với nhau D. Không có nguồn gốc từ các tạo cốt bào 27. Sụn không phải sụn trong B. Sụn giáp C. Sụn ống tai ngoài D. Sụn khí phế quản A. Sụn sườn 28. Đặc điểm cấu trúc và chức năng của dưỡng bào B. Nhân nằm lệch một phía D. Tích trữ các chất trung gian hóa học trong đáp ứng quá trình viêm C. Bào tương chứa đầy các hạt ưa acid và dị sắc A. Tế bào hình cầu hay hình trứng 29. Sụn thuộc loại sụn xơ B. Sụn giáp C. Sụn liên đốt sống A. Sụn sườn D. Sụn vành tai 30. Đặc điểm chỉ có ở tế bào sụn B. Có bào quan phát triển D. Có nguồn gốc từ trung mô A. Có khả năng phân chia C. Có khả năng tạo ra chất căn bản sụn 31. Đặc điểm cấu trúc có ở sợi võng C. Đơn vị cấu tạo là các xơ collagen A. Bắt màu orcein B. Mạch thẳng và nối với nhau thành lưới D. Có mặt ở tất cả các mô liên kết 32. Loại bỏ ý sai đối với bao hoạt dịch của cơ? D. Tiết ra dịch nhờn A. Là 1 bao sợi chắc C. Bọc các gân cơ đuôi B. Bọc các gân cơ bắp 33. Thành phần cấu trúc không thuộc mô liên kết D. Glycoprotein cấu trúc C. Glycosaminoglycan A. Màng đáy B. Dịch mô 34. Đại thực bào có nguồn gốc: D. Bạch cầu đa nhân C. Lympho B B. Bạch cầu đơn nhân lớn A. Lympho bào lớn 35. Cấu trúc chỉ có ở thân xương dài: B. Xương Haver đặc C. Xương Haver xốp A. Xương cốt mạc D. Tủy xương 36. Sụn thuộc loại sụn trong B. Sụn nắp thanh quản C. Sụn liên đốt sống D. Sụn phế quản A. Sụn vành tai 37. Đặc điểm không có của chất căn bản sụn A. Mịn, phong phú C. Có các ổ chứa tế bào sụn B. Ưa thuốc nhuộm màu acid D. Nhiễm cartilagein 38. Thành phần cấu tạo không có trong mô liên kết C. Các tế bào D. Màng đáy A. Thành phần gian bào B. Thành phần sợi 39. Biểu mô trụ giả tầng có ở cấu trúc nào? B. Tiểu phế quản tận A. Thực quản C. Biểu bì D. Khí quản 40. Đặc điểm của tế bào nội mô A. Chỉ lợp mặt trong các mạch máu B. Liên kết với nhau bằng các thể liên kết C. Có hình đa diện dẹt D. Không còn khả năng sinh sản 41. Thành phần cấu tạo mà mô liên kết Không có? A. Sợi võng C. Tế bào thần kinh D. Lympho bào B. Tế bào sợi 42. Đặc điểm cấu trúc của sợi collagen B. Nối với nhau thành lưới D. Có mặt ở tất cả mô liên kết A. Bắt màu muối bạc C. Đơn vị cấu tạo là các phân tử tropocollagen 43. Chất căn bản xương không có đặc điểm cấu tạo A. Mịn ưa thuốc nhuộm base D. Gồm 2 thành phần chính: chất nền hữu cơ và chất vô cơ B. Hình thành những lá xương gắn với nhau C. Chứa nhiều ổ xương 44. Biểu mô có đặc điểm nào sau đây? B. Nhiều mạch máu C. Chất gian bào rộng A. Tế bào đứng sát nhau D. Nhiều sợi võng 45. Nguồn gốc của mô liên kết A. Ngoại bì da D. Nội bì C. Trung bì B. Ngoại bì thần kinh 46. Trong mô liên kết không có loại sợi nào sau đây? C. Sợi liên hiệp D. Sợi võng A. Sợi tạo keo B. Sợi chun 47. Mô liên kết đặc không định hướng D. Chân bì da A. Cân C. Chân bì giác mạc B. Gân 48. Cấu trúc chỉ có ở mặt tự do của tế bào biểu mô là? D. Thể liên kết C. Vi nhung mao A. Thể bán liên kết B. Vòng dính - dải bịt 49. Đặc điểm của tế bào võng B. Các nhánh bào tương không nối với nhau C. Chức năng tạo sợi võng A. Có hình sao hoặc hình thoi D. Nhân lớn hình cầu sẫm màu 50. Nhuộm thường quy mô bệnh học là nhuộm: D. Hóa mô miễn dịch B. Giemsa C. Ziehl - Nelsen A. Hematoxylin – Eosin 51. Đặc điểm cấu trúc và chức năng không có ở tương bào C. Bào quan phát triển A. Tế bào hình cầu hay hình trứng D. Hoạt động thực bào mạnh B. Nhân nằm lệch về một phía 52. Tế bào liên kết không còn khả năng sinh sản B. Tế bào nội mô D. Tế bào sụn C. Tương bào A. Nguyên bào sợi 53. Đặc điểm không có của chất căn bản liên kết C. Có nguồn gốc từ bạch huyết B. Có tính chất của một hệ keo D. Có thể chuyển từ trạng thái lỏng sang đặc A. Không có cấu trúc dưới kính hiển vi quang học 54. Đặc điểm KHÔNG có của nguyên bào sợi C. Không thể tự sinh sản B. Không có nhiều bào quan trong bào tương A. Không có nhiều trong mô liên kết thưa D. Không thể sinh ra tế bào khác 55. Đơn vị cấu tạo hình thái collagen C. Chuỗi gamma A. Xơ collagen B. Phân tử tropocollagen D. Chuỗi alpha 56. Phân loại mô sụn người ta dựa vào A. Thành phần sợi B. Thành phần tế bào D. Tất cả đều đúng C. Vị trí của sụn 57. Đặc điểm chỉ có ở sụn trong D. Chất căn bản nhiễm cartilagein C. Thành phần sợi là các tơ collagen A. Gặp ở nhiều nơi trong cơ thể B. Bọc ngoài là màng sụn 58. Chất căn bản sụn không chứa thành phần nào sau đây? C. Tế bào sụn D. Mạch máu A. Ổ sụn B. Sợi tạo keo 59. Tế bào liên kết tạo ra kháng thể dịch thể B. Dưỡng bào A. Đại thực bào D. Nguyên bào sợi C. Tương bào 60. Tế bào liên kết có khả năng phân chia C. Tương bào A. Tế bào mỡ D. Hủy cốt bào B. Tế bào nội mô 61. Cấu trúc không có ở thân xương dài D. Tủy xương A. Xương cốt mạc B. Xương Haver đặc C. Xương Haver xốp 62. Đặc điểm không có của tế bào mỡ một không bào A. Hình cầu đường kính từ 40-50 um C. Nhân hình trứng nằm ở khoảng giữa tế bào D. Loại tế bào mỡ phổ biến ở cơ thể người trưởng thành B. Bào tương chỉ có một tế bào túi mỡ 63. Đặc điểm không có của tế bào sụn B. Không có khả năng tổng hợp collagen C. Không có các nhánh bào tương nối với nhau D. Không nằm một mình trong ổ sụn A. Không có khả năng sinh sản 64. Sự cốt hóa thường được bắt đầu từ một số vị trí được gọi là B. Cốt hóa gián tiếp C. Cốt hóa nguyên phát D. Trung tâm cốt hóa A. Cốt hóa trực tiếp 65. Đặc điểm chỉ có ở xương Haver đặc B. Tạo ra từ nhiều lá xương A. Có nguồn gốc từ tủy xương C. Tạo nên thân xương dài D. Do các hệ thống Haver tạo thành 66. Bệnh phẩm cổ tử cung lấy bằng kìm bấm được gửi làm: A. Tế bào học C. Giải phẫu bệnh D. Tế bào phết B. Mô bệnh học 67. Đặc điểm chỉ có ở sụn chun B. Màng sụn có 2 lớp D. Không có mạch máu và thần kinh A. Gặp ở nhiều nơi trong cơ thể C. Màu vàng 68. Sợi cơ vân không có đặc điểm nào sau đây? D. Xơ myosin A. Vân ngang C. Vạch bậc thang B. Nhiều nhân 69. Đặc điểm chỉ có ở xương cốt mạc C. Trên các lá xương có các ổ xương D. Trong chất căn bản có các sợi Sharpey A. Tạo thành từ nhiều lá xương B. Chỉ có thân xương dài 70. Hãy quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là loại biểu mô gì A. Biểu mô vuông đơn D. Biểu mô trụ giả tầng C. Biểu mô trụ đơn B. Biểu mô lát tầng sừng hóa 71. Đặc điểm không có của tế bào mỡ A. Bào tương chứa lipid C. Phân chia để tạo ra các tế bào mỡ khác D. Tạo thành nhiều khối nhỏ là các tiểu thùy mỡ B. Trong cơ thể có 2 loại tế bào 72. Căn cứ để phân mô liên kết thành 3 loại lớn C. Tế bào liên kết A. Chất căn bản B. Thành phần sợi D. Chức năng Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi