Y2009 – Đề thi CK lần 1FREEMô Học Y Phạm Ngọc Thạch 1. Một người bị vết thương khá sâu và chảy máu. Sau khi lành sẹo, vết sẹo lồi nhô cao so với vùng da lành. Kết quả này là do sự hoạt động quá mức của tế bào: B. Tế bào đáy (biểu mô lát tầng sừng hóa ở da) D. Tế bào sợi E. Tất cả đều sai C. Đại thực bào A. Tế bào gai (biểu mô lát tầng sừng hóa ở da) 2. Đặc điểm của cổ tử cung: E. Tất cả đều đúng D. Ung thư thường xảy ra ở cổ trong C. Vùng chuyển tiếp biểu mô trụ đơn thành biểu mô lát tầng sừng hóa B. Cổ trong cấu tạo bằng biểu mô lát tầng sừng hóa A. Cổ ngoài cấu tạo bằng biểu mô trụ đơn tiết nhầy 3. Biểu mô của bàng quang là biểu mô C. Biểu mô trụ đơn. B. Biểu mô lát tầng không sừng hóa. A. Biểu mô lát đơn. E. Biểu mô lát tầng sừng hóa. D. Biểu mô chuyển tiếp. 4. Biểu mô phủ: E. Được phân thành biểu mô lát đơn, vuông đơn và trụ đơn D. Có thể chế tiết hormon C. Phân loại nhờ vào lớp tế bào đáy B. Tế bào Kupffer thuộc biểu mô phủ A. Có 3 loại tế bào 5. Giai đoạn hình thành phôi 2 lá: B. Cuối tuần thứ 2 D. Tuần thứ 3 C. Đầu tuần thứ hai A. Giữa tuần thứ nhất E. Tuần thứ 4 6. Các tế bào sau thuộc về tế bào thần kinh đệm trung ương, TRỪ MỘT: B. Tế bào biểu mô ống nội tủy A. Tế bào Nissl E. Vi bào đệm D. Tế bào sao C. Tế bào ít nhánh 7. Đặc điểm của song thai: A. Song thai khác trứng là do kết hợp giữa 2 trứng và 1 tinh trùng B. Song thai khác trứng là từ 2 trứng 2 tinh trùng khác nhau E. Song thai cùng trứng là do 2 trứng cùng sinh ra từ 1 buồng trứng C. Song thai khác trứng do sự kết hợp giữa 1 trứng và 2 tinh trùng D. Song thai cùng trứng là do sự kết hợp giữa 1 trứng và 2 tinh trùng 8. Đặc điểm của phôi: C. Phôi 3 lá được hình thành vào tuần thứ 3 của phôi thai B. Phôi 3 lá được hình thành từ phôi 2 lá E. Phôi 3 lá được hình thành vào tháng thứ 3 của thai kì D. Trung bì phôi được hình thành từ thượng bì phôi A. Hầu hết các hệ cơ quan trong cơ thể có nguồn gốc từ 3 lớp của phôi 3 lá 9. Đặc điểm của tinh hoàn: E. Có 1 tinh hoàn sẽ bị vô sinh B. Quá trình sinh tinh bị ức chế khi nhiệt độ 37 độ C A. Không xuống bìu sẽ gây ức chế tiết testosterone C. Chia thành nhiều thùy D. Không có sự liên lạc giữa các thùy 10. Biểu mô tuyến nội tiết B. Chế tiết Adrenaline E. Chưa có câu trả lời thích hợp D. Chế tiết mồ hôi A. Chế tiết HCI C. Chế tiết Testosteron 11. Tất cả các thành phần sau tham gia vào phản ứng miễn dịch E. Tế bào Lympho giết tự nhiên (NK) A. Tế bào Lympho T gây độc tế bào C. Tương bào B. Tế bào Lympho B D. Tế bào Lympho nhớ 12. Đặc điểm của trứng và tinh trùng B. Trứng có kích thước lớn hơn nhiều lần so với tinh trùng E. Trứng có kích thước tương đương tinh trùng A. Tinh trùng có kích thước lớn hơn trứng D. Đường kính trung bình của trứng người khoảng 30 micromet C. Đuôi tinh trùng có chiều dài khoảng 4 lần kích thước đầu tinh trùng 13. Nang tụy ngoại tiết A. Có tế bào tiết nước tạo thành liềm nước E. Dịch tụy rất giàu insulin B. Ống vân dẫn dịch tụy đổ vào ống bài xuất gian tiểu thùy C. Tế bào cơ biểu mô giúp co bóp nang tuyến D. Tế bào trung tâm nang tuyến có bản chất là tế bào ống bài xuất 14. Tế bào có thể tự di chuyển: A. Tinh nguyên bào C. Leydig D. Tinh tử B. Sertoli E. Tinh trùng 15. Thời gian phôi có thể bắt đầu làm tổ E. Ngày thứ 2 sau khi vào buồng tử cung B. Ngay sau khi thụ tinh D. Ngày thứ 10 sau khi vào buồng tử cung C. Ngày thứ 14 sau rụng trứng A. Ngày 14 sau thụ tinh 16. Cực đầu là cấu trúc của: B. Đoạn đầu của đuôi tinh trùng D. Màng trong suốt E. Màng bào tương trứng A. Đoạn giữa của tinh trùng C. Đầu tinh trùng 17. Đặc điểm của tế bào Sertoli: B. Nằm cùng lớp với tinh bào D. Thực bào tế bào dòng tinh A. Tiết testosterone E. Màng bào tương có thể quan sát dưới kính hiển vi quang học C. Tạo thành hàng rào máu tinh hoàn 18. Biểu mô của nang tuyến giáp là biểu mô C. Trụ giả tầng A. Trụ đơn E. Chưa có câu trả lời thích hợp D. Vuông tầng B. Lát đơn 19. Thể Herring được tìm thấy ở D. Tuyến thượng thận A. Tuyến yên C. Tụy nội tiết E. Chưa có câu trả lời thích hợp B. Tuyến giáp 20. Trong gai nhau có các thành phần sau, TRỪ MỘT: C. Lớp hợp bào nuôi B. Máu từ động mạch của tuần hoàn mẹ E. Máu thai nhi D. Mạch máu gai nhau A. Lớp nguyên bào nuôi 21. Ý nghĩa của phản ứng cực đầu: A. Giúp nhiều tinh trùng có thể đi vào trứng E. Giúp ngăn cản sự xâm nhập của tinh trùng vào trứng D. Giúp tinh trùng tiếp xúc với trứng C. Giúp ổn định bộ nhiễm sắc thể của hợp tử B. Giúp trứng chọn lựa các tinh trùng tốt 22. ADH có cơ quan đích là B. Tinh hoàn D. Tuyến vú E. Tuyến Giáp C. Thận A. Buồng trứng 23. Tuyến nước bọt mang tai có đặc điểm sau E. Tế bào cơ trơn nằm sát màng đáy giúp co bóp tuyến B. Tế bào tập trung thành ống tuyến C. Có nhiều nang tiết nước A. Vỏ bao liên kết và vách liên kết kém phát triển D. Có tế bào trung tâm nang tuyến 24. Trong hạch bạch huyết, nguyên bào Lympho phân bố chủ yếu ở E. Xoang tủy D. Vùng cận vỏ B. Trung tâm sáng A. Ngoại vi tối C. Dây tủy 25. Hồ huyết trong bánh nhau có đặc điểm: D. Nhận máu từ các gai nhau A. Chứa máu từ mẹ C. Máu mẹ và thai nhi hòa lẫn nhau B. Chứa máu thai nhi E. Cung cấp máu đổ vào các gai nhau 26. Bệnh nhân bị phỏng. Sau khi lành vết thương, da vùng phỏng không còn lông mọc lại. Tổn thương phỏng của bệnh nhân liên quan đến lớp nào của da B. Lớp đáy A. Lớp gai C. Toàn bộ biểu bì D. Chân bì E. Hạ bì 27. Nơron: A. Mỗi nơron chỉ cần một tế bào Schwann tạo bao myelin E. Cúc tận cùng là cấu trúc của sợi nhánh C. Sợi nhánh có chứa nhiều túi synap B. Thân nơron chứa nhiều thể Nissl D. Cần nhuộm nitrat bạc để thấy thể Nissl 28. Bệnh nhân bị bệnh béo phì là do sự phát triển quá mức của: A. Biểu mô D. Mô thần kinh E. Mô máu C. Tuyến ngoại tiết B. Mô liên kết 29. Đặc điểm của đường dẫn khí trong phổi: C. Tiểu phế quản tận có chứa tế bào clara E. Tất cả đều đúng A. Tiểu phế quản tận dẫn khí cho 1 tiểu thùy phổi D. Tiểu phế quản hô hấp là phần chuyển tiếp giữa đường dẫn khí trong và ngoài phổi B. Tiểu phế quản chính thức có chứa sụn 30. Bình thường giai đoạn phôi có thể có mặt ở buồng tử cung: A. 4 phôi bào C. 16 phôi bào B. 8 phôi bào E. Phôi dâu D. Phôi nang 31. Giai đoạn nội mạc tử cung kém phát triển nhất của chu kì 28 ngày: C. Ngày 24 A. Ngày 14 B. Ngày 21 E. Ngày 10 D. Ngày 28 32. Phức hợp cận tiểu cầu gồm các thành phần sau, TRỪ MỘT B. Tế bào vết đặc (macula densa). D. Ống lượn xa. A. Tế bào cận mạch (juxtaglomerular cells). C. Lưới gian mạch (mesangial cells). E. Thành phần mạch máu của tiểu cầu thận. 33. Song thai có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: B. Một phôi 2 tế bào có thể hình thành sinh đôi cùng trứng D. Song thai dính nhau là do 2 tinh trùng thụ tinh một trứng E. Song thai cùng trứng do 1 tinh trùng thụ tinh 1 trứng C. Một phôi có thể hình thành tam thai cùng trứng A. Song thai khác trứng có thể có giới tính khác nhau 34. Tạo cốt bào E. Tất cả đều sai B. Hủy xương với cường độ cao A. Kích thước lớn nhất trong cơ thể D. Luôn bám vào một giá đỡ khi tạo xương C. Có thể chứa tiết chất vô cơ 35. Tế bào gan có đặc điểm sau, TRỪ MỘT: D. Tiếp xúc trực tiếp với mao mạch nan hoa E. Chế tiết mật đổ vào tiểu quản mật nằm giữa hai tế bào gan. C. Nối với nhau tạo thành bè Remark A. Có vi nhung mao B. Có khả năng nhân đôi 36. Tuyến Lieberkuhn có đặc điểm sau A. Thuộc tầng dưới niêm mạc C. Là tuyến kiểu chùm nho E. Đáy tuyến có nhiều tế bào Paneth D. Có tế bào cơ biểu mô giúp co bóp tuyến B. Cấu tạo bởi các tế bào trụ đơn tiết nhày 37. Tuyến ống gồm các loại sau, TRỪ MỘT: E. Phức tạp B. Đơn A. Ống-túi C. Chia nhánh D. Cong queo 38. Đặc điểm của trứng C. Sau một thời gian rụng trứng, trứng sẽ hoàn tất quá trình giảm phân B. Tế bào trứng trước khi thụ tinh có bộ nhiễm sắc thể 2n A. Trứng người trước khi thụ tinh đã hoàn tất quá trình giảm phân E. C và D đúng D. Sau khi thụ tinh, trứng tiếp tục phân bào II của giảm phân 39. Vị trí của màng trong suốt: E. Giữa tinh trùng và trứng A. Xung quanh tinh trùng C. Xung quanh phôi trong khi làm tổ B. Bên ngoài màng bào tương trứng D. Bao xung quanh thai 40. Tế bào tạo nên khe lọc ở tiểu cầu thận C. Tế bào nội mô D. Tế bào cận tiểu cầu E. Màng đáy mao mạch tiểu cầu A. Tế bào gian mao mạch B. Chân lớn tế bào có chân 41. Thực quản có đặc điểm sau D. Giữa hai lớp của tầng cơ có đám rối Meissner B. Cơ niêm không liên tục A. Biểu mô lát tầng sừng hóa C. Tuyến thực quản chính thức nằm ở tầng niêm mạc E. Lớp đệm rất ít sợi Collagen 42. Vùng vỏ tuyến ức có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: A. Chứa nhiều tế bào biểu mô lưới B. Chứa tiểu thể Hassall D. Nhuộm màu đậm C. Chứa nhiều tế bào T E. Các mạch đều là mao mạch 43. Vi cá mập là một thức ăn được ưa chuộng ở châu Á. Về sau các hãng dược phẩm chế biến thành những viên thuốc tiện dụng. Sản phẩm này được sử dụng để phòng ngừa các bệnh về xương khớp. Viên thuốc " Vi cá mập" có chứa thành phần liên quan đến: C. Hủy cốt bào D. Chondroitin sulfat E. Tất cả đều đúng B. Cốt bào A. Tạo cốt bào 44. Hormone có bản chất sau, TRỪ MỘT B. Protein D. Steroid A. Glucid E. Peptid C. Acid amin 45. Giai đoạn hình thành túi noãn hoàng thật sự D. Phôi 3 tuần A. Giai đoạn phôi nang B. trước khi phôi làm tổ E. Tất cả sai C. Phôi lúc 13,14 ngày tuổi 46. Nếu một người trưởng thành không được cung cấp đủ lượng Vitamin C cần thiết hàng ngày, người này sẽ có những biểu hiện sau, TRỪ MỘT: D. Mắt trũng A. Xương dễ gãy do thiếu thành phần vô cơ E. Thiếu sợi Collagen C. Chảy máu chân răng B. Thiếu máu 47. Cơ quan nào sau đây thuộc cơ quan Lympho trung ương A. Hạch bạch huyết D. Ruột thừa C. Tuyến ức B. Lách E. Mảng Payer 48. Cấu tạo dạ dày có đặc điểm sau, TRỪ MỘT: A. Lớp biểu mô có các tế bào tiết nhày tạo thành biểu mô là tuyến B. Tuyến đáy vị, tuyến tâm vị, tuyến môn vị nằm trong lớp đệm C. Lớp cơ niêm là cơ trơn không liên tục D. Tầng cơ có thêm lớp cơ chéo E. Vừa có chứa yếu tố phá hủy vừa có chứa yếu tố bảo vệ niêm mạc 49. Thành phần không có ở trứng mới rụng D. Thể cực A. Màng trong suốt B. Bào tương E. Lông chuyển giúp trứng di động trong vòi trứng C. Khoang quanh noãn 50. Biểu mô: D. Có 9 loại tế bào B. Bào tương chứa nhiều sợi myosin E. Tất cả đều đúng A. Không chứa mạch máu C. Được phân thành tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết 51. Mao mạch nan hoa có đặc điểm sau, TRỪ MỘT: C. Trong lòng mao mạch có tế bào Kupffer A. Là mao mạch có màng đáy liên tục E. Dẫn máu đổ vào tĩnh mạch trung tâm B. Lòng ống rộng hẹp không đều D. Nhận máu từ tĩnh mạch cửa 52. Da có đặc điểm sau, TRỪ MỘT: D. Tuyến vú thuộc phần phụ của da B. Gồm 5 lớp E. Cơ quan rộng nhất cơ thể A. Gồm 3 lớp C. Gồm 2 loại da 53. Sản xuất tinh trùng có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: C. Chu kì sản xuất tinh trùng kéo dài khoảng 12 tuần E. Tinh trùng vẫn còn sản xuất ở tinh hoàn người trên 45 tuổi B. Ở người trên 70 tuổi, tinh hoàn ngưng sản xuất tinh trùng A. Tinh trùng được sinh ra trong ống sinh tinh D. Tinh trùng trưởng thành ở mào tinh 54. Đơn vị chức năng của thận là C. Tháp tủy A. Tiểu cầu thận D. Tia tủy B. Nephron E. Chưa có câu trả lời thích hợp 55. Tế bào thuộc tiểu não: A. Tế bào Purkinje C. Tế bào Kupffer B. Tế bào Leydig D. Tế bào Lieberkuhn E. Tế bào Schwann 56. pH của âm đạo và tinh dịch: B. pH tinh dịch acid, pH âm đạo acid D. pH tinh dịch acid, pH âm đạo kiềm A. pH tinh dịch kiềm, pH âm đạo kiềm C. pH tinh dịch kiềm,pH âm đạo acid E. Tất cả sai 57. Biểu mô vuông tầng: D. Luôn thay đổi hình dạng E. Tất cả đều sai B. Tiếp xúc chặt chẽ với mạch máu C. Lớp đáy hình khối vuông A. Gặp ở tuyến mồ hôi 58. Noãn đã thụ tinh có các cấu trúc sau, TRỪ MỘT: A. Tinh trùng và cực đầu B. Thể cực II (cực đầu II) E. Màng trong suốt C. Tiền nhân đực D. Tiền nhân cái 59. Tế bào cơ trơn có đặc điểm sau, TRỪ MỘT: B. Hoạt động co duỗi không theo ý muốn A. Hiện diện ở cơ quan nội tạng và mạch máu E. Đơn vị co cơ trơn là Sarcomer C. Tế bào hình thoi xếp thành lớp D. Tế bào có nhiều sợi actin và myosin 60. Biểu mô phủ A. Tiếp xúc chặt chẽ với mạch máu B. Chế tiết Collagen D. Được phân loại dựa vào chất căn bản E. Tất cả đều sai C. Phân loại một phần nhờ vào hình dạng tế bào bề mặt 61. Đặc điểm của nang hoàng thể và nội mạc sau khi phôi làm tổ: B. Nang hoàng thể sẽ teo nhỏ và biến thành thể trắng C. Nội mạc tử cung sẽ bắt đầu thoái hóa E. Nội mạc tử cung sẽ bong ra D. Một phần nội mạc tử cung sẽ hoại tử A. Nang hoàng thể ở buồng trứng tiếp tục tiết nội tiết, duy trì sự phát triển nội mạc tử cung 62. Hàng rào mạch máu tinh hoàn có đặc điểm sau A. Nằm cạnh các động mạch trong tinh hoàn B. Ngăn cách các ống sinh tinh và mạch máu C. Không liên quan đến các tế bào sertoli D. Có vai trò quan trọng trong quá trình trưởng thành của tinh trùng E. Có vai trò quan trọng trong quá trình sinh tinh 63. Mao mạch trong các cơ quan tạo huyết thuộc loại A. Mao mạch nối E. Mao mạch có màng đáy đầy D. Mao mạch có lỗ thủng B. Mao mạch liên tục C. Mao mạch kiểu xoang 64. Giai đoạn hình thành phôi 3 lá: A. Tuần thứ 7 E. Phôi làm tổ D. Tuần thứ 5 B. Tuần thứ 10 C. Tuần thứ 3 65. Hủy cốt bào C. Kích thước khá lớn B. Nhiễm sắc thể cô đặc hình bánh xe E. Có nhiệm vụ tạo xương D. Chế tiết ra hydroxyapatit A. Có 1 nhân nằm lệch tâm 66. Đặc điểm của men hyaluronidase và acrosin: B. Acrosin được chứa ở đoạn giữa và cổ tinh trùng D. Hyaluronidase giúp cắt đứt liên kết giữa các tế bào xung quanh noãn C. Acrosin làm màng trong suốt cứng chắc, ngăn cản tinh trùng E. Có 2 ý đúng A. Men hyaluronidase có tác dụng làm phân hủy màng trong suốt 67. Synap có các tính chất sau, TRỪ MỘT: A. Gồm ba phần: tiền synap, khe synap và hậu synap B. Tiền synap thuộc sợi trục D. Có loại synap hưng phấn, có loại ức chế C. Túi synap nằm trong cúc tận cùng E. Có loại xinap điện, có loại xinap hóa học 68. Tổ chim yến (yến sào) là một thực phẩm quý hiếm, đắt tiền vì có nhiều công dụng. Khoa học hiện đại phân tích thành phần của tổ yến cho thấy có chứa nhiều acid amin cần thiết và các kim loại như đồng, sắt, kẽm. Một vận động viên ăn nhiều tổ yến vì tin rằng giúp hoạt động co cơ tốt hơn. Tổ yến giúp cho hoạt động nào của quá trình co cơ: E. Tất cả đều sai D. Giúp cho ATP dễ gắn với đầu myosin hơn C. Giúp cho đầu myosin gắn chặt với actin hơn A. Giúp cho đầu myosin rời khỏi actin B. Giúp cho đầu myosin thay đổi góc 45 độ nhanh hơn 69. Hệ thống Havers gồm các yếu tố sau, TRỪ MỘT B. Chứa nhiều lá xương D. Chứa nhiều vi quản xương C. Mỗi lá xương có một cốt bào A. Có đường xi măng E. Các ổ xương thông nối với nhau 70. Sự phát triển của nang trứng: E. Sau khi phóng noãn nang trứng thoái triển thành nang thoái hóa C. Trong chu kì có 1 nang trứng phát triển A. Xảy ra suốt cuộc đời của phụ nữ D. Thể vàng sẽ bị thoái hóa khi không có thai B. Chịu tác động của LH 71. Tất cả các cơ quan sau thuộc hệ miễn dịch, TRỪ MỘT C. Ruột thừa E. Hạch A. Tuyến ức B. Lách D. Tuyến thượng thận 72. Yếu tố không ảnh hưởng đến chu kì nội mạc tử cung: D. Sự phát triển của nang noãn E. Chu kỳ buồng trứng A. Sự di chuyển của trứng B. Nội tiết tố do buồng trứng tiết ra C. Nang hoàng thể 73. Quá trình rụng trứng có đặc điểm sau trừ một A. Thường xảy ra vào khoản 14 ngày trước khi hành kinh C. Thường xảy ra vào ngày thứ 14 của chu kì 28 ngày D. Nang hoàng thể được hình thành sau khi rụng trứng và sẽ thoái hóa B. Có khoảng 1% số trứng trong buồng trứng sẽ rụng E. Bình thường mỗi tháng có 1 trứng rụng 74. Phế bào II có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: A. Biệt hóa thành phế bào I B. Chiếm số lượng nhiều hơn phế bào I E. Liên kết với phế bào I bằng desmosome C. Chế tiết surfactant không đủ gây suy hô hấp ở trẻ sơ sinh non tháng D. Kích thước lớn hơn 75. Sốt cao co giật lành tính ở trẻ em rất thường gặp trên lâm sàng. Hiện tượng này do thần kinh trung ương ở trẻ em dưới 6 tuổi chưa được biệt hóa tốt để tách biệt riêng từng chức năng. do đó khi một vài dây thần kinh bị kích thích lúc sốt sẽ dẫn đến phản ứng lan tỏa của các dây thần kinh kế cận. Ngoài neuron, hiện tượng này còn liên quan đến tế bào: E. Tất cả đều đúng B. Tế bào ít nhánh D. Tế bào sao C. Tế bào Purkinje A. Tế bào biểu mô ống nội tủy 76. Tiểu não có đặc điểm sau, TRỪ MỘT: A. Giữ thăng bằng cho cơ thể C. Chất trắng gồm ba lớp: phân tử, hạch và hạt B. Chất xám bên ngoài E. Gồm 1 thùy nhộng ở giữa và hai bán cầu bên D. Tế bào Purkinje có sợi nhánh hướng về lớp phân tử 77. Da có chức năng sau, TRỪ MỘT: D. Nhận cảm giác B. Điều chỉnh nhiệt độ A. Bảo vệ C. Tổng hợp canxi E. Tạo các dấu hiệu giới tính 78. Bình thường, hiện tượng thụ tinh giữa trứng và tinh trùng thường xảy ra ở: C. 1/3 giữa vòi trứng D. 1/3 ngoài vòi trứng B. Trong ổ bụng E. Loa vòi trứng A. Buồng trứng 79. Đặc điểm của bánh nhau: C. Chỉ chứa máu mẹ A. Một bộ phận của cơ thể người mẹ E. Gai nhau xuyên vào thành tử cung để lấy chất dinh dưỡng B. Nơi trao đổi chất của thai nhi với mẹ D. Chỉ chứa mái thai nhi 80. Tăng nồng độ hormone tuyến cận giáp dẫn đến: D. Tăng tạo tinh thể hydroxyapatite B. Tăng calci máu E. Chưa có câu trả lời thích hợp C. Tăng tạo xương A. Tăng phân chia tế bào gốc tạo xương 81. Đặc điểm hệ thống mạch máu giữa mẹ và thai D. Các hố huyết trong bánh nhau chứa một phần máu của thai A. Ở bánh nhau, máu mẹ và máu thai trộn lẫn nhau B. Động mạch của thai chứa máu đen C. Hệ thống mao mạch của thai nhi và của mẹ tiếp xúc nhau tại bánh nhau E. Động mạch của thai chứa máu đỏ 82. Đặc điểm của tuyến vú: B. Phát triển lúc dậy thì chịu tác động của progesterone D. Tuyến vú bị teo lại sau khi ngưng không cho con bú C. Oxytocin ức chế tiết sữa E. Trong thời kì có thai, tuyến vú chịu tác động của LH A. Trước dậy thì cấu tạo tương tự ở nam và nữ 83. Calcitonin tác động trực tiếp lên: C. Hủy cốt bào E. Chưa có câu trả lời thích hợp A. Cốt bào D. Tế bào sụn B. Tạo cốt bào 84. Biểu mô tuyến ngoại tiết B. Có 2 kiểu chế tiết: toàn hủy và bán hủy D. Hình dạng tế bào luôn cố định C. Tiếp xúc chặt chẽ với mạch máu A. Có 5 loại tuyến ngoại tiết E. Tế bào luôn đứng xa nhau 85. Phôi có đặc điểm sau, TRỪ MỘT: A. Phôi ngày thứ 3 sau khi thụ tinh thường có 8 tế bào C. Phôi dâu xuất hiện khoảng ngày 5 sau thụ tinh B. Giai đoạn đầu của phôi dâu có nhiều hơn 8 tế bào D. Phôi nang là giai đoạn phôi có kích thước lớn nhất E. Phôi dâu xuất hiện khoảng ngày 4 sau thụ tinh 86. Hoàng thể có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: E. Tiếp tục phát triển nếu có hiện tượng làm tổ của phôi D. Thoái hóa nếu phôi không làm tổ và phát triển B. Do nang noãn tạo thành C. Có chứa noãn bên trong A. Ở trong buồng trứng 87. Tế bào gan có chức năng sau, TRỪ MỘT: A. Thực bào E. Chuyển hóa glucose, lipid, protein, thuốc B. Chế tiết mật C. Tổng hợp protein huyết tương D. Dự trữ Vitamin A, D, E, K 88. Nhu mô của các cơ quan có vùng vỏ và vùng tùy, TRỪ MỘT B. Lách C. Tuyến ức D. Thận E. Tuyến thượng thận A. Hạch bạch huyết 89. Phản ứng cực đầu (acrosome reaction) giúp tinh trùng vượt qua cấu trúc nào của trứng: E. Tất cả sai D. Màng bào tương trứng B. Màng zona pellucida A. Lớp tế bào vành tia (corona radiata) C. Khoang quanh noãn (perivitelline space) 90. Tế bào nào nằm bên ngoài ống sinh tinh: C. Leydig D. Tinh tử B. Sertoli E. Tinh trùng A. Tinh nguyên bào Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
2025 – Chạy trạm mô hình Tai – Thực quản – Các sụn – Bài 10 FREE, Chạy Trạm Giải Phẫu Y Buôn Ma Thuột