Biểu môFREEMô Phôi Học 1. Tính phân cực lớp biểu mô thể hiện ở cấu tạo, phân bố bào quan và hoạt động tế bào? B. Sai A. Đúng 2. Biểu mô bao Bownman của tiểu cầu thận thuộc loại: C. Biểu mô lát đơn A. Biểu mô trụ đơn B. Biểu mô vuông đơn D. Biểu mô trung gian 3. Tác dụng của protein đặc biệt Dyenin là: D. Tạo liên kết của siêu ống ngoại vi và trung tâm B. Gắn lông chuyển với bề mặt tế bào C. Tạo sự lay chuyển của lông chuyển A. Định hình lông chuyển 4. Bào quan đặc biệt, có nhiều ở biểu mô hấp thu là: D. Thể bán liên kết B. Vi nhung mao A. Lông chuyển C. Mê đạo đáy 5. Loại siêu sợi trong vùng thể liên kết là siêu sợi trung gian. B. Sai A. Đúng 6. Lông chuyển có lõi chứa siêu sợi. B. Sai A. Đúng 7. Bào quan đặc biệt, gắn với hạt đáy là: C. Lông bất động A. Lông chuyển D. Thể bán liên kết B. Vi nhung mao 8. Liên kết vòng bịt, thể liên kết, liên kết khe đều có tác dụng liên kết hai tế bào gần nhau? B. Sai A. Đúng 9. Biểu mô phủ: C. Tạo các bao xơ của các tạng D. Có khả năng đổi mới nhanh A. Chỉ có nguồn gốc ngoại bì B. Chỉ có nguồn gốc nội bì 10. Thành của nang tuyến giáp là biểu mô vuông đơn. B. Sai A. Đúng 11. Ở niêm mạc ruột non, mỗi tế bào biểu mô trụ có tới …… vi nhung mao hướng vào lòng ruột: C. 4000 A. 2000 B. 3000 D. 5000 12. Dải bịt chỉ gặp ở biểu mô phủ. B. Sai A. Đúng 13. Biểu mô trung gian giả tầng có ở khí quản. B. Sai A. Đúng 14. Liên kết vòng bịt: C. Là nơi có nhiều cấu trúc connecxon B. Có tác dụng trao đổi giữa 2 tế bào gần nhau A. Nằm ở vùng cực ngọn tế bào D. Là nơi có nhiều siêu sợi actin 15. Tế bào có lông chuyển ở biểu mô khí quản có khoảng: C. 450 lông B. 350 lông D. 550 lông A. 250 lông 16. Hầu hết biểu mô, đặc biệt là biểu mô phủ thì không có khả năng tái tạo mạnh? B. Sai A. Đúng 17. Tuyến thượng thận và tuyến cận giáp là tuyến nội tiết thuộc: A. Tuyến ống D. Tuyền ống túi C. Tuyến lưới B. Tuyến túi 18. Biểu mô của lá thành, lá tạng của phúc mạc thuộc loại: D. Biểu mô chuyển tiếp C. Biểu mô trụ đơn B. Biểu mô vuông đơn A. Biểu mô lát đơn 19. Liên kết khe KHÔNG có đặc điểm nào sau đây: B. Có nhiều phức hợp protein (connecxon) D. Có tác dụng lưu thông ion sang tế bào bên cạnh C. Có tác dụng ngăn cách với môi trường bên ngoài A. Là nơi 2 tế bào lân cận nằm sát nhau 20. Các tuyến nội tiết có kiểu chế tiết: B. Bán hủy D. Một phần toàn hủy hoặc một phần toàn vẹn C. Toàn vẹn A. Toàn hủy 21. Không dựa vào tiêu chí nào để phân loại biểu mô? D. Nguồn gốc phôi thai B. Số hàng tế bào A. Hình dáng tế bào C. Chức năng biểu mô 22. Khác biệt của biểu mô lát tầng không sừng so với biểu mô lát tầng sừng hóa: B. Có tính phân cực A. Có nhiều thể liên kết C. Không có lớp hạt D. Không có mạch máu 23. Biểu mô có ở kết mạc mắt thuộc loại: D. Biểu mô lát đơn A. Biểu mô trụ tầng B. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển C. Biểu mô vuông đơn 24. Lớp sừng KHÔNG có đặc điểm nào sau đây: A. Là cấu trúc giàu keratin C. Nhân tế bào bị thoái hóa D. Có nhiều thể bán liên kết B. Các hình thức liên kết tế bào không còn 25. Biểu mô bao Bownman của tiểu cầu thận thuộc loại: B. Biểu mô vuông đơn A. Biểu mô trụ đơn D. Biểu mô trung gian C. Biểu mô lát đơn 26. Biểu mô có ở kết mạc mắt thuộc loại: A. Biểu mô trụ tầng D. Biểu mô lát đơn B. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển C. Biểu mô vuông đơn 27. Tuyến vú và tuyến nước bọt là tuyết ngoại tiết kiểu: B. Ống chia nhánh thẳng A. Ống đơn cong queo D. Túi kiểu chùm nho C. Ống chia nhánh cong queo 28. Tuyến ngoại tiết dạng ống túi: C. Tuyến tiền liệt D. Tuyến đáy vị B. Tuyến nước bọt A. Tuyến Lieberkuhn 29. Biểu mô chuyển tiếp là biểu mô phân tầng? B. Sai A. Đúng 30. Đặc điểm cấu tạo nào đúng đối với vi nhung mao? B. Có mang tế bào và nhiều ống siêu vi A. Có nhiều liên kết dải bịt C. Có màng tế bào và nhiều xơ actin D. Không có màng tế bào nhưng có xơ actin 31. Nếp gấp đáy phát triển nhiều nhất ở cấu trúc: B. Tế bào hấp thu ở biểu mô ruột non C. Tế bào gan A. Ông lượn gần của thận D. Nang tuyến giáp 32. Tuyến môn vị và tuyến tâm vị là tuyết ngoại tiết kiểu: A. Ống đơn thẳng C. Ống chia nhánh thẳng D. Ống chia nhánh cong queo B. Ống đơn cong queo 33. Biểu mô là nơi có nhiều hình thức liên kết nhất? A. Đúng B. Sai 34. Đặc điểm nào đúng đối với biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển? B. Có nhiều hàng tế bào, hàng trên cùng là tế bào có lông chuyển D. Chỉ có ở đường hô hấp A. Có 5 loại tế bào xếp hành nhiều lớp C. Có nhiều loại tế bào cùng tựa trên một màng đáy 35. Đặc điểm không đúng khi nói về biểu mô: D. Có nhiều mạch máu nuôi dưỡng biểu mô B. Có tính phân cực rõ A. Tế bào nằm sát nhau C. Có các cấu trúc đặc biệt ở mặt bên ngọn tế bào Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở