Máu và bạch huyếtFREEMô Phôi Học 1. Tiểu cầu có thể coi là tế bào hoàn chỉnh nhỏ nhất? A. Đúng B. Sai 2. Đáp ứng phân bào Lypopolysacharid vi khuẩn là: A. Lympho bào B C. Cả hai yếu tố B. Lympho bào T D. Tất cả đều sai 3. Bạch cầu có nguốn gốc từ dịch mô? B. Sai A. Đúng 4. Xuyên mạch là đặc tính của tất cả các loại tế bào máu? A. Đúng B. Sai 5. Bạch cầu trung tính giảm trong bệnh suy tủy? A. Đúng B. Sai 6. Trên bề mặt bạch cầu có kháng nguyên HLA? A. Đúng B. Sai 7. Có thể phân biệt các loại hồng cầu dựa vào các đặc điểm sau, ngoại trừ: B. Nhuộm màu bào tương C. Hình dạng nhân A. Kích thước tế bào D. Cấu trúc siêu vi các hạt bào tương 8. Sự tạo huyết phôi thai: A. Xảy ra đầu tiên ở gan C. Xảy ra đầu tiên ở lách D. Đưa đến sự hình thành mô máu B. Xảy ra đầu tiên ở tủy xương 9. Bạch cầu nào không thực bào? A. Lympho bào B. Mono bào C. Bạch cầu ưa acid D. Bạch cầu trung tính 10. Trong cơ thể, cơ quan đảm nhiệm vai trò tiêu hủy các tế bào tiểu cầu già? A. Bạch cầu B. Lách D. Gan C. Thận 11. Lympho bào T: D. Đảm nhiệm miễn dịch tế bào B. Có nhiều vi nhung mao trên bề mặt C. Đảm nhiệm miễn dịch thể dịch A. Là tế bào không phụ thuộc tuyến ức 12. Yếu tố quyết định về mặt kháng nguyên Thy 1 (chuột) là: B. Lympho bào T A. Lympho bào B C. Cả hai yếu tố D. Tất cả đều sai 13. Bạch cầu nào dồi dào nhất trong kính phết máu ngoại vi? B. Lympho bào C. Mono bào D. Bạch cầu ưa acid A. Bạch cầu trung tính 14. Bạch cầu nhân đa hình là: A. Bạch cầu trung tính C. Bạch cầu ưa acid D. Tất cả đều đúng B. Bạch cầu ưa bazơ 15. Tỉ lệ lượng máu làm thành phần hình thành trong máu khoảng: B. 25% C. 45% A. 5% D. 75% 16. Trong tiểu cầu, các chất có chức năng đông máu khu trú ở: B. Màng tế bào D. Ti thể A. Ống siêu vi C. Hạt alpha 17. Bạch cầu nào tăng về số lượng khi có phản ứng dị ứng? A. Lympho bào B. Mono bào C. Bạch cầu ưa bazơ D. Bạch cầu ưa acid 18. Loại tế bào nào chứa sợi huyết? B. Huyết thanh A. Huyết tương C. Cả hai loại D. Không có đáp án đúng 19. Đời sống của hồng cầu trong máu kéo dài khoảng: C. 4 tuần D. 4 tháng B. 12 ngày A. 20 ngày 20. Mô máu có các đặc điểm sau, ngoại trừ: A. Là mô liên kết đặc biệt B. Có màu đỏ do myoglobin qui định D. Chứa kháng nguyên HLA C. Có chu kì tái tạo sinh lý mạnh 21. Erythropoetin là hormone điều hòa quá trình biệt hóa bạch cầu (dòng tủy bào)? B. Sai A. Đúng 22. Kháng nguyên hồng cầu có bản chất hóa học: C. Lipid A. Carbohydrate B. Protein D. Acid nucleic 23. Bạch cầu trung tính tăng trong nhiễm trùng cấp? B. Sai A. Đúng 24. Tiểu cầu có các chức năng sau đây, ngoại trừ: D. Hình thành nút tiểu cầu A. Hoạt động đông máu B. Bảo vệ thành nội mô C. Ăn vật lạ 25. Trong lúc sinh, dạng Hb chiếm tỉ lệ cao nhất là: A. Hb A1 C. Hb F D. Hb B B. Hb A2 26. Bạch cầu chịu trách nhiệm thải ghép: A. Lympho bào D. Bạch cầu ưa acid C. Bạch cầu ưa bazơ B. Mono bào 27. Bạch huyết khác máu ở chỗ: D. Có tỉ lệ albumin vượt trội hơn globulin A. Không có lympho bào T C. Không có bạch cầu hạt B. Không có lympho bào B 28. Nhóm máu ABO được qui định bởi: C. Kháng nguyên bề mặt hồng cầu B. Số lượng Hb D. Kháng nguyên bề mặt lympho bào A. Kích thước hồng cầu 29. Mạch bach huyết chạy qua các hạch kế tiếp nhau. B. Sai A. Đúng 30. Lympho bào là loại bạch cầu biệt hóa cao nhất? B. Sai A. Đúng 31. Cục máu đông bao gồm tất cả các thành phần sau, ngoại trừ: D. Albumin C. Bạch cầu không hạt A. Hồng cầu B. Bạch cầu hạt 32. Tỉ lệ protein ở bạch huyết tương …… huyết tương: C. Thấp hơn D. Xấp xỉ B. Cao hơn A. Bằng 33. Bạch cầu nào đáp ứng nhu cầu thực bào sớm nhất khi có nhiễm khuẩn xảy ra? C. Bạch cầu ưa acid A. Mono bào D. Bạch cầu trung tính B. Bạch cầu ưa baz 34. Phần loãng của máu sau khi quay ly tâm có tên là huyết tương? B. Sai A. Đúng 35. Hồng cầu ma: A. Không có hemoglobin C. Bị trương phồng và không thể trở lại thành mặt lõm D. Vẫn đảm bảo chức năng B. Chỉ còn chứa protein 36. Công thức Arueth: D. Là tỉ số tiểu hồng cầu / đại hồng cầu C. Là chỉ số phân thùy của nhân bạch cầu trung tính B. Là tỉ lệ bạch cầu hạt / bạch cầu không hạt A. Là chỉ số nhuộm màu của bạch cầu 37. Yếu tố quyết định về mặt kháng nguyên T (OKT) (người) là: C. Cả hai yếu tố D. Tất cả đều sai B. Lympho bào T A. Lympho bào B 38. Loại tế bào nào miễn dịch đặc hiệu? D. Tất cả đều sai A. Lympho bào T C. Cả hai loại B. Lympho bào B 39. Bạch cầu nào có xuất nguồn của hệ thống thực bào đơn nhân? B. Mono bào C. Bạch cầu ưa bazơ A. Lympho bào D. Bạch cầu ưa acid 40. Mỗi tế bào nhân khổng lồ có thể tạo ra khoảng …… tiểu cầu: C. 750 B. 500 D. 2000 A. 100 Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai