Mô cơFREEMô Phôi Học 1. Phong bế điểm hoạt động của actin là: D. Tropomyosin C. Tn C B. Tn I A. Tn T 2. Ở cơ vân, triad gồm những cấu trúc: A. 2 ông ngang màng tế bào, 1 ống ngang lưới nội bào trơn B. 1 ông ngang màng tế bào, 2 ống ngang lưới nội bào trơn C. 1 ống ngang màng tế bào, 1 ống ngang lưới nội bào trơn, 1 vạch Z D. Tất cả đều sai 3. Màng đáy không có ở: B. Cơ tim C. Cơ vân A. Cơ trơn D. Vạch bậc thang 4. Một số cơ vân có thể không bám xương? B. Sai A. Đúng 5. Thay đổi hình thái nào đúng khi cơ vân co A. Chiều dài sarcomere không đổi B. Chiều dài các xơ actin và myosin ngắn lại C. Đĩa A ngắn lại D. Đĩa I và vạch H ngắn lại 6. Cơ có màu đỏ là do: B. Myoglobin A. Hạt chế tiết D. Tơ cơ C. Hemoglobin 7. Cơ tim khác cơ vân ở điểm: C. Không có triad B. Không tạo sarcomere A. Không có vân ngang D. Không chứa myoglobin 8. Chiều dài của vi sợi cơ bằng chiều dài của một sarcomer? A. Đúng B. Sai 9. Phức hợp troponin nào gây ức chế tương tác actin – myosin? D. Tropomyosin B. Tn I A. Tn T C. Tn C 10. Thời điểm trực tiếp trước co cơ là lúc: D. Đầu myosin gắn với actin và gập một góc 45 C. ATP thuỷ phân thành Pi và ADP A. ATP gắn với đầu myosin B. Ion canci thoát khỏi lưới nội bào 11. Siêu sợi actin là cấu trúc chỉ có ở cơ? A. Đúng B. Sai 12. Hệ thống T chỉ có ở cơ vân? B. Sai A. Đúng 13. Sợi cơ vân có thể coi như một hợp bào? A. Đúng B. Sai 14. Xơ dày được cáu tạo bởi: A. Tropomyosin C. Myoglobin D. Tất cả đều sai B. Troponin 15. Đơn vị cấu tạo của cơ vân là: C. Siêu sợi cơ B. Vi sợi cơ D. Sarcomer A. Sợi cơ 16. Vạch bậc thang: B. Có ở thể liên kết và liên kết khe C. Chỉ có siêu sợi trung gian mà không có liên kết A. Thuộc hệ thống nút D. Là thành phần quyết định co cơ 17. Đơn vị co cơ vân và cơ tim là: B. Siêu sợi myosin A. Siêu sợi actin D. Sarcomer C. Vi sợi cơ 18. Phức hợp Tn C gắn với Ca++? B. Sai A. Đúng 19. Điểm hoạt động của phân tử actin là nơi tương tác với: D. ATP C. Ion canci A. Đầu phình của phân tử myosin B. Các actin khác 20. Cơ tương của cơ vân không có các đặc điểm sau: B. Ti thể phát triển A. Giàu myoglobin C. Acid hyaluronic phong phú D. Lưới nội bào không hạt phát triển 21. Vân ngang chỉ thấy ở sợi cơ và không thấy trên vi sợi cơ? A. Đúng B. Sai 22. Loại cơ nào có chứa actin? A. Cơ vân C. Cơ trơn B. Cơ tim D. Tất cả đều đúng 23. Trên hình ảnh siêu cấu trúc cắt ngang đĩa A ta thấy có: C. Đầu phân tử myosin B. Siêu sợi actin và myosin A. Siêu sợi myosin D. Siêu sợi actin 24. Phong bế điểm hoạt động của actin là: D. Tropomyosin B. Tn I C. Tn C A. Tn T 25. Phức hợp troponin nào gắn với ion Ca++ ? B. Tn I A. Tn T D. Tropomyosin C. Tn C 26. Hiện tượng khử cực ở sợi cơ vân xảy ra trước hết ở: A. Ống T C. Lưới nội bào B. Màng sợi cơ D. Màng đáy 27. Loại cơ nào xếp thành lưới? A. Cơ vân C. Cơ trơn D. Cơ biểu mô B. Cơ tim 28. Loại troponin ức chế sự gắn myosin vào actin là: C. Tn A D. Tn M A. Tn I B. Tn C 29. Loại cơ nào co cơ theo ý muốn? A. Cơ vân D. Tất cả đều đúng C. Cơ trơn B. Cơ tim 30. Tế bào cơ vân loại trắng khác với tế bào cơ vân loại đỏ là do cơ tương có: A. Chứa nhiều tơ cơ, ít myoglobin B. Chứa ít tơ cơ, nhiều myoglobin D. Chứa tơ cơ, không có myoglobin C. Chứa nhiều tơ cơ, nhiều myoglobin 31. Lysosom không phát triển ở sợi cơ vân? B. Sai A. Đúng 32. Mô cơ có các loại sau: C. 4 loại cơ (cơ tim, cơ vân, cơ đỏ và cơ trắng) D. 5 loại cơ (cơ tim, cơ vân, cơ trơn, cơ dỏ và cơ trắng) A. 2 loại cơ (cơ tim, cơ vân) B. 3 loại cơ (cơ tim, cơ vân và cơ trơn) 33. Mô cơ tim: B. Rất khó phục hồi khi bị tổn thương D. Tát cả đều đúng A. Cơ đặc trưng của tim C. Gần như không xuất hiện ung thư 34. Đặc điểm nào đúng đối với vạch bậc thang? C. Vị trí giữa đĩa A và đĩa I D. Thuộc hệ thuống mô nút B. Vị trí của 2 tế bào cơ vân tiếp giáp nhau A. Vị trí của 2 tế bào cơ tim tiếp giáp nhau 35. Protein sợi gắn quanh xơ actin chính là: B. Troponin C. Tropomyosin D. Myoglobin A. Desmiosin 36. Loại cơ nào không có vân ngang? D. Tất cả đều sai C. Cơ trơn B. Cơ tim A. Cơ vân 37. Khi cơ vân ở trạng thái nghỉ, tropomyosin che lấp điểm hoạt động của actin? A. Đúng B. Sai 38. Kho dự trữ protein lớn nhất trong cơ thể là: D. Xương B. Não C. Mô cơ A. Gan 39. Siêu sợi myosin không gắn vào vạch Z? B. Sai A. Đúng 40. Loại cơ nào có thể chứa nhiều nhân trong một sợi cơ và nhân nằm ở rìa? C. Cô trơn D. Cô biểu mô A. Cô vân B. Cô tim Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai