Nội tiếtFREEMô Phôi Học 1. Đâu không phải nguyên nhân gây suy giảm chức năng nội tiết: C. Hormone không chuyển được sang dạng hoạt hóa A. Hormone từ môt số loại mô ung thư D. Hormone không gắn kết dược với thụ thể B. Suy tuyến yên 2. Hormone không có tính đặc trưng này: A. Có tác dụng điều hoà trên tế bào đích C. Có tác dụng lớn với lượng rất nhỏ B. Được sản xuất ra bởi các tế bào nội tiết D. Tác dụng trực tiếp vào cơ quan cạnh tuyến 3. Thùy sau còn được gọi là phần thùy kinh của tuyến yên. A. Đúng B. Sai 4. Tuyến giáp có kích thước nhỏ nhất trong các tuyến nội tiết. B. Sai A. Đúng 5. Hormone có bản chất là: A. Polypeptide C. Steroid D. Tất cả đều đúng B. Protein 6. Lipotrophin được tổng hợp bởi: A. Thuỳ sau tuyến yên. B. Thuỳ trước tuyến yên D. Phần trung gian tuyến yên C. Phần củ tuyến yên 7. Đặc điểm nào không đúng đối với tế bào C của nang tuyến giáp? D. Chế tiết calcitonin làm giảm canxi máu A. Còn gọi là tế bào cận nang C. Chế tiết calcitonin làm tăng canxi máu B. Cực ngọn không tiếp xúc với chất keo 8. Quan hệ nào không đúng giữa hormon tuyến yên với tế bào đích? A. MSH - tế bào hắc tố B. ACTH - vỏ thượng thận D. TSH - tế bào tuyến cận giáp C. Prolactin - tế bào tuyến vú 9. Bào tương của tế bào kỵ màu chứa nhiều hạt chế tiết. B. Sai A. Đúng 10. Trong tuyến tùng có tồn tại sạn muối khoáng. A. Đúng B. Sai 11. Đặc điểm nào sai khi nói về tuyến giáp: B. Quá trình tổng hợp, giải phóng T3, T4 phức tạp D. Không có đáp án đúng A. Tổng hợp hormone đòi hỏi phải có iod C. T3 có thể chuyển đổi sang T4 12. Thùy sau tuyến yên chế tiết oxytocin. A. Đúng B. Sai 13. Các tế bào ưa acid ở tuyến cận giáp: C. Chứa rất ít Mitochondrium B. Nhỏ hơn tế bào chính A. Có bộ Golgi lớn D. Ti thể phong phú hơn tế bào chính 14. Ở người, giữa các tuyến vỏ và tủy thượng thậ có vách ngăn liên kết B. Sai A. Đúng 15. PTH: B. Được tiết ra bởi tuyến cận giáp A. Tham gia vào quá trình điều hòa canxi máu D. Tất cả đều đúng C. Tăng mạnh khi bị giảm canxi máu 16. Cortisol: D. Tất cả đều đúng A. Nếu thiếu sẽ gây bệnh Addisson C. Có tác dụng chống viêm B. Được chế tiết ở lớp cung 17. Tyrosine cần thiết trong quá trình tổng hợp hormone D. Tất cả đều đúng A. Adrenaline C. T3 và T4 B. Nor-adrenaline 18. Đặc điểm nào đúng đối với tuyến vỏ thượng thận? D. Chịu điều hòa bới hormone ACTH A. Là tuyến nội tiết dạng túi C. Chịu điều hòa bới hormone GH B. Là tuyến ngoại tiết dạng ống 19. Lớp bó và lớp lưới của tuyến vỏ thượng thận chế tiết hormone: D. Glucocorticoid A. Androgen C. Aldosterone B. Adrenaline 20. Chất keo tuyến giáp không chứa: D. T-4 A. Thyroglobulin C. T-3 B. Calcitonin 21. Thành của nang tuyến giáp là biểu mô: D. D. Trụ tầng C. C. Lát đơn B. B. Vuông đơn A. A. Trụ đơn 22. ACTH: D. Có tế bào đích là tế bào tuyến vú A. Tổng hợp từ tế bào kỵ màu B. Có tế bào đích là tế bào ưa acid ở cận giáp C. Có tế bào đích là tế bào vỏ thượng thận 23. Thuỳ trước tuyến yên chiếm thể tích khoảng: A. 15% của tuyến D. 75% của tuyến B. 25% của tuyến C. 35% của tuyến 24. Thùy sau tuyến yên không có cấu trúc nào? D. Thân tế bào thần kinh tiết B. Mao mạch máu A. Thể Herring C. Tế bào thần kinh đệm 25. Đơn vị cấu tạo và chức năng của tuyến giáp là: B. Tiểu thuỳ tuyến giáp D. Tế bào C C. Nang tuyến giáp A. Thuỳ tuyến giáp 26. Chọn câu sai khi nói về các phó hạch: A. Phó hạch phó giao cảm được phân bố ở thần kinh phế vị D. Tuyến tủy thượng thận vẫn còn sót lại phó hạch giao cảm B. Trong phôi thai người có nhiều phó hạch giao cảm C. Phó hạch giao cảm không có tế bào chống đỡ 27. Tuyến cận giáp có kiểu cấu tạo nào? B. Kiểu lưới C. Kiểu tản mác A. Kiểu túi D. Kiểu chùm nho 28. MSH: C. Tác dụng tăng tổng hợp melanin A. Được tổng hợp bởi phần sau tuyến yên D. Tác dụng lên tuyến giáp B. Tác dụng kích thích nang trứng 29. Tuyến yên tăng gấp đôi kích thước trong thời kỳ mang thai. A. Đúng B. Sai 30. Đặc điểm nào không đúng đối với tuyến tủy thượng thận? B. Chế tiết hormone Androgen D. Nằm ở trung tâm tuyến thượng thận C. Chế tiết hormone Adrenaline A. Tuyến nội tiết kiểu lưới 31. Dựa vào đặc điểm nào để phân loại tuyến nội tiết? C. Nguồn gốc 3 lá phôi A. Chức năng B. Cấu tạo D. Tất cả đều đúng 32. Túi Rathke về sau sẽ biến đổi thành: D. Khe trung gian A. Khe nằm giữa phần trung gian và thuỳ trước tuyến yên C. Khe thần kinh B. Khe tế bào sợi 33. Tuyến giáp là nguồn dự trữ thyroglobulin duy nhất. A. Đúng B. Sai 34. Cấu tạo đặc trưng để nhận biết phần trung gian tuyến yên là: B. Dãy túi nhỏ chứa chất keo. C. Khối tế bào kỵ màu A. Thể Herring. D. Dải tế bào ưa acid 35. Tế bào kỵ màu tiết: C. Growthhormone D. Tất cả đều sai B. LH A. FSH 36. Sự chế tiết của tuyến cận giáp được điều hoà bởi: C. Thuỳ trước tuyến yên B. Lượng canxi trong máu A. Lượng glucid trong máu D. Thùy sau tuyến yên 37. Tuyến yên có chức năng điều hòa chuyển hóa. B. Sai A. Đúng 38. Tế bào tiết nor-adrenaline không tự phát huỳnh quang. B. Sai A. Đúng 39. Tế bào tuyến hướng vú là: D. Tế bào ưa bazơ B. Tế bào kỵ màu C. Tế bào ưa acid A. Tế bào nội mô Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở