Nội tiếtFREEMô Phôi Học 1. MSH: B. Tác dụng kích thích nang trứng D. Tác dụng lên tuyến giáp A. Được tổng hợp bởi phần sau tuyến yên C. Tác dụng tăng tổng hợp melanin 2. Lipotrophin được tổng hợp bởi: A. Thuỳ sau tuyến yên. B. Thuỳ trước tuyến yên C. Phần củ tuyến yên D. Phần trung gian tuyến yên 3. Thuỳ trước tuyến yên chiếm thể tích khoảng: D. 75% của tuyến C. 35% của tuyến A. 15% của tuyến B. 25% của tuyến 4. Đặc điểm nào đúng đối với tuyến vỏ thượng thận? D. Chịu điều hòa bới hormone ACTH A. Là tuyến nội tiết dạng túi B. Là tuyến ngoại tiết dạng ống C. Chịu điều hòa bới hormone GH 5. Ở người, giữa các tuyến vỏ và tủy thượng thậ có vách ngăn liên kết B. Sai A. Đúng 6. Tế bào tuyến hướng vú là: B. Tế bào kỵ màu A. Tế bào nội mô D. Tế bào ưa bazơ C. Tế bào ưa acid 7. Tuyến giáp có kích thước nhỏ nhất trong các tuyến nội tiết. B. Sai A. Đúng 8. Đặc điểm nào không đúng đối với tế bào C của nang tuyến giáp? C. Chế tiết calcitonin làm tăng canxi máu D. Chế tiết calcitonin làm giảm canxi máu B. Cực ngọn không tiếp xúc với chất keo A. Còn gọi là tế bào cận nang 9. Tuyến yên có chức năng điều hòa chuyển hóa. A. Đúng B. Sai 10. Đơn vị cấu tạo và chức năng của tuyến giáp là: A. Thuỳ tuyến giáp C. Nang tuyến giáp D. Tế bào C B. Tiểu thuỳ tuyến giáp 11. Tyrosine cần thiết trong quá trình tổng hợp hormone C. T3 và T4 D. Tất cả đều đúng A. Adrenaline B. Nor-adrenaline 12. Quan hệ nào không đúng giữa hormon tuyến yên với tế bào đích? C. Prolactin - tế bào tuyến vú A. MSH - tế bào hắc tố B. ACTH - vỏ thượng thận D. TSH - tế bào tuyến cận giáp 13. Hormone có bản chất là: D. Tất cả đều đúng A. Polypeptide B. Protein C. Steroid 14. Tuyến cận giáp có kiểu cấu tạo nào? D. Kiểu chùm nho B. Kiểu lưới A. Kiểu túi C. Kiểu tản mác 15. Đặc điểm nào sai khi nói về tuyến giáp: D. Không có đáp án đúng B. Quá trình tổng hợp, giải phóng T3, T4 phức tạp A. Tổng hợp hormone đòi hỏi phải có iod C. T3 có thể chuyển đổi sang T4 16. Các tế bào ưa acid ở tuyến cận giáp: C. Chứa rất ít Mitochondrium D. Ti thể phong phú hơn tế bào chính A. Có bộ Golgi lớn B. Nhỏ hơn tế bào chính 17. Tế bào tiết nor-adrenaline không tự phát huỳnh quang. B. Sai A. Đúng 18. Bào tương của tế bào kỵ màu chứa nhiều hạt chế tiết. B. Sai A. Đúng 19. ACTH: D. Có tế bào đích là tế bào tuyến vú B. Có tế bào đích là tế bào ưa acid ở cận giáp A. Tổng hợp từ tế bào kỵ màu C. Có tế bào đích là tế bào vỏ thượng thận 20. Dựa vào đặc điểm nào để phân loại tuyến nội tiết? A. Chức năng B. Cấu tạo D. Tất cả đều đúng C. Nguồn gốc 3 lá phôi 21. Tuyến giáp là nguồn dự trữ thyroglobulin duy nhất. B. Sai A. Đúng 22. Chất keo tuyến giáp không chứa: D. T-4 B. Calcitonin C. T-3 A. Thyroglobulin 23. Chọn câu sai khi nói về các phó hạch: C. Phó hạch giao cảm không có tế bào chống đỡ D. Tuyến tủy thượng thận vẫn còn sót lại phó hạch giao cảm A. Phó hạch phó giao cảm được phân bố ở thần kinh phế vị B. Trong phôi thai người có nhiều phó hạch giao cảm 24. Thùy sau còn được gọi là phần thùy kinh của tuyến yên. A. Đúng B. Sai 25. Tuyến yên tăng gấp đôi kích thước trong thời kỳ mang thai. A. Đúng B. Sai 26. Đâu không phải nguyên nhân gây suy giảm chức năng nội tiết: B. Suy tuyến yên D. Hormone không gắn kết dược với thụ thể A. Hormone từ môt số loại mô ung thư C. Hormone không chuyển được sang dạng hoạt hóa 27. Lớp bó và lớp lưới của tuyến vỏ thượng thận chế tiết hormone: D. Glucocorticoid B. Adrenaline A. Androgen C. Aldosterone 28. Sự chế tiết của tuyến cận giáp được điều hoà bởi: A. Lượng glucid trong máu B. Lượng canxi trong máu D. Thùy sau tuyến yên C. Thuỳ trước tuyến yên 29. Túi Rathke về sau sẽ biến đổi thành: A. Khe nằm giữa phần trung gian và thuỳ trước tuyến yên B. Khe tế bào sợi C. Khe thần kinh D. Khe trung gian 30. Cấu tạo đặc trưng để nhận biết phần trung gian tuyến yên là: A. Thể Herring. D. Dải tế bào ưa acid B. Dãy túi nhỏ chứa chất keo. C. Khối tế bào kỵ màu 31. Hormone không có tính đặc trưng này: D. Tác dụng trực tiếp vào cơ quan cạnh tuyến C. Có tác dụng lớn với lượng rất nhỏ B. Được sản xuất ra bởi các tế bào nội tiết A. Có tác dụng điều hoà trên tế bào đích 32. Trong tuyến tùng có tồn tại sạn muối khoáng. B. Sai A. Đúng 33. PTH: B. Được tiết ra bởi tuyến cận giáp C. Tăng mạnh khi bị giảm canxi máu A. Tham gia vào quá trình điều hòa canxi máu D. Tất cả đều đúng 34. Tế bào kỵ màu tiết: C. Growthhormone D. Tất cả đều sai A. FSH B. LH 35. Thùy sau tuyến yên không có cấu trúc nào? C. Tế bào thần kinh đệm B. Mao mạch máu D. Thân tế bào thần kinh tiết A. Thể Herring 36. Cortisol: D. Tất cả đều đúng C. Có tác dụng chống viêm A. Nếu thiếu sẽ gây bệnh Addisson B. Được chế tiết ở lớp cung 37. Đặc điểm nào không đúng đối với tuyến tủy thượng thận? C. Chế tiết hormone Adrenaline A. Tuyến nội tiết kiểu lưới D. Nằm ở trung tâm tuyến thượng thận B. Chế tiết hormone Androgen 38. Thùy sau tuyến yên chế tiết oxytocin. A. Đúng B. Sai 39. Thành của nang tuyến giáp là biểu mô: C. C. Lát đơn B. B. Vuông đơn D. D. Trụ tầng A. A. Trụ đơn Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai