Tế bàoFREEMô Phôi Học 1. Tế bào biệt hóa vẫn giữ nguyên khả năng di truyền. B. Sai A. Đúng 2. Tế bào sinh sản theo các cách sau: D. Tất cả đều đúng C. Gián phân giảm nhiễm A. Trực phân B. Gián phân nguyên nhiễm 3. Bào tương: A. Bào tương là thuần nhất, không có cấu trúc C. Bào tương có cấu trúc sợi và hạt D. Tất cả đều sai B. Nước chiếm 50% khối lượng 4. Trong neuron, xơ thần kinh và xơ thần kinh đệm có cùng chức nặng. B. Sai A. Đúng 5. Ribosom: D. Là bào quan chính tham gia tổng hợp protein B. Là thành phần tạo năng lượng của tế bào C. Là sản phẩm của quá trình chế tiết A. Là thành phần nặng nhất của tế bào 6. Bào tương tế bào có: D. Tất cả đều đúng B. Protein, glucid, axit amin C. ARN, nucleotide A. Nước, muối khoáng 7. Lưới nội bào cấu tạo bởi: B. Hệ thống lưới A. Hệ thống ống, túi dẹt D. Hệ thống ống túi màng cơ bản C. Hệ thống màng 2 lớp 8. Vùng dị nhiễm sắc không mở xoắn trong chung kỳ. B. Sai A. Đúng 9. Tế bào có khả năng biệt hóa thành tất cả các loại tế bào ở cơ thể trưởng thành: D. Tế bào đơn năng (unipotent) B. Tế bào gốc vạn năng (pluripotent) A. Tế bào gốc toàn năng (totipotent) C. Tế bào gốc đa năng (multipotent) 10. Tế bào đã biệt hóa cao sẽ tập hợp để hình thành các mô. B. Sai A. Đúng 11. Màng tế bào là: A. Đơn vị nhỏ nhất của tế bào C. Ngăn cách tế bào với môi trường bên ngoài màng D. Ngăn cách giữa nhân với bào tương B. Một phần quan trọng của cơ thể 12. Mitochondria có các đặc điểm sau, ngoại trừ D. Không chứa ARN A. Di chuyển trong bào tương C. Có thể tập trung các chất có nồng độ rất thấp B. Không có trong hồng cầu trưởng thành 13. Lưới nội bào không có chức năng: D. Tích trữ Na+ B. Tập trung và cô đặc một số chất C. Cung cấp năng lượng cho hoạt động của tế bào A. Tổng hợp chất như protein, glucid, lipid 14. Phân bào giảm nhiễm chỉ có ở: B. Tế bào gan A. Tế bào thần kinh D. Tế bào sinh dục C. Tế bào thận 15. Dưới kính hiển vi điện tử màng tế bào có: D. Chỉ có một lớp sáng và 1 lớp đậm ở ngoài B. Lớp sáng màu (mật độ điện tử thấp) ở hai bên A. Lớp đen đậm (mật độ điện tử cao) ở giữa C. Lớp sáng màu ở giữa, hai bên đen đậm 16. Đặc điểm của bộ Golgi: B. Nằm gần nhân, ở ngoại vi của tiểu thể trung tâm C. Có khả năng cô đặc sản phẩm chế tiết A. Nằm rải rác trong tế bào thần kinh chính thức D. Tất cả đều đúng 17. Lyzosom: B. Hai màng bao bọc C. Không có màng bao bọc A. Một lớp màng bao bọc D. Có chức năng phân bào 18. Trung thể có chức năng: D. Thủy phân sản phẩm thực bào A. Tổng hợp lipit B. Tổng hợp protein C. Hình thành thoi phân bào 19. Protein và lipit của màng tế bào được sắp xếp (theo singer 1973): C. Lipit ở giữa và protein ở hai bên B. Lipit ở hai bên và protein ở giữa D. Lipit và protein xen kẽ nhau. A. Protein ở giữa 20. Cấu tạo hình thái của ống siêu vi giống nhau trong mọi loại tế bào. B. Sai A. Đúng 21. Khi Mg++ giảm, ribosome: B. Tách ra thành 2 tiểu phần D. Tất cả đều sai C. Liên kết với nhau từng đôi một A. Giữ nguyên trạng thái 22. Chất vùi đặc biệt tồn tại trong tế bào chưa biệt hóa. B. Sai A. Đúng 23. Hạt ribosom được tạo nên bởi: A. Một tiểu phần lớn và một tiểu phần nhỏ C. Một tiểu phần nhỏ B. Một tiểu phần lớn D. Hai tiểu phần bằng nhau 24. Sự biệt hóa tế bào: C. Xảy ra khi phát triển phôi và tái tạo hồi phục B. Xảy ra khi phát triển phôi và tái tạo sinh lý D. Xảy ra ở phát triển phôi và cả ở cơ thể trưởng thành A. Chỉ xảy ra trong phát triển phôi 25. Nguồn tế bào gốc trung mô (MSC) dồi dào nhất: A. Tủy xương D. Răng sữa C. Dây rốn, nhau thai B. Mô mỡ 26. Lưới vi bé quyết định hình thái chung của tế bào. B. Sai A. Đúng 27. Tế bào sinh dục chỉ giảm phân giảm nhiễm. B. Sai A. Đúng 28. Vận chuyển chất thụ động qua màng tế bào là 2 chiều. A. Đúng B. Sai 29. Màng tế bào được cấu tạo bởi: B. Các phân tử lipit A. Các phân tử protein D. Protein và lipit. C. Hai lớp lipit đôi phân tử 30. Nhân là nơi tổng hợp mARN và rARN. A. Đúng B. Sai Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở