Tế bàoFREEMô Phôi Học viện Quân Y 1. Trao đổi chất qua màng có các cách sau: E. Chỉ có vận chuyển chủ động B. Thẩm thấu A. Thụ động C. Thụ động và chủ động D. Chỉ có vận chuyển thụ động 2. Trung thể có chức năng: C. Tổng hợp đường glucose E. Thủy phân sản phẩm thực bào B. Tổng hợp protein D. Hình thành thoi phân bào A. Tổng hợp lipid 3. Lưới nội bào không có chức năng: D. Tổng hợp protid A. Tham gia vào quá trình chế tiết B. Tổng hợp chất chế tiết C. Tạo các sản phẩm lipid E. Cung cấp năng lượng cho hoạt động của tế bào 4. Bào tương tế bào chỉ có: C. Protein A. Nước B. Glucid D. Lipid và protid E. Chất khoáng, nước, lipid, glucid và protid 5. Tế bào thân của người có kiểu gen: E. 48 nhiễm sắc thể C. 45 nhiễm sắc thể A. Khác nhau D. Giống nhau, có 46 nhiễm sắc thể B. 44 nhiễm sắc thể 6. Sự biệt hóa tế bào: C. Chỉ xảy ra trong tái tạo hồi phục E. Chỉ xảy ra trong cơ thể trưởng thành D. Chỉ xảy ra trong phát triển phôi và ở cơ thể trưởng thành A. Chỉ xảy ra trong phát triển phôi B. Chỉ xảy ra trong tái tạo sinh lý 7. Vận chuyển chất qua màng theo cách chủ động cần: A. Năng lượng E. Năng lượng và chất vận chuyển trung gian C. Không cần năng lượng D. Cần ty thể B. Bộ máy golgi 8. Kiểu gen trong neuron của người: B. Giống tế bào sinh dục E. Khác với tế bào của các mô khác D. Chỉ giống tế bào cơ A. Khác tế bào gan C. Giống như kiểu gen các tế bào thân khác 9. Vận chuyển chất thụ động là cách: A. Cần năng lượng D. Cần bộ máy golgi C. Cần sự hỗ trợ của lưới nội bào E. Cần sự hình thành thoi vô sắc B. Khuếch tán, không cần năng lượng 10. Màng tế bào được cấu tạo bởi: D. Protein và lipid E. Các phân tử glucid A. Các phân tử protein C. Hai lớp lipid đôi phân tử B. Các phân tử lipid 11. Ribosom là: A. Là thành phần nặng nhất của tế bào E. Là bào quan tham gia tổng hợp protein D. Là bộ máy chế tiết B. Là thành phần tạo năng lượng của tế bào C. Là sản phẩm của quá trình chế tiết 12. Lưới nội bào cấu tạo bởi: D. Hệ thống màng 2 lớp B. Hệ thống túi E. Hệ thống ống túi màng cơ bản A. Hệ thống ống C. Hệ thống lưới 13. Thành phần cơ bản cấu tạo nên nhân các loại tế bào gồm: D. Khoang quanh nhân, lỗ màng nhân và dịch nhân A. Màng nhân và dịch nhân B. Màng nhân và hạt nhân E. Màng nhân, hạt nhân, dịch nhân và thể nhiễm sắc C. Hạt nhân, màng nhân và dịch nhân 14. Ba thành phần cấu tạo cơ bản của tất cả các loại tế bào là: C. Màng, nhân và bào tương E. Hạt nhân, bào tương và màng B. Màng nhân, hạt nhân và thể nhiễm sắc D. Ti thể, bộ máy golgi và nhân A. Nội bào quan, nhân, màng 15. Lưới nội bào trong bào tương: C. Thông với lỗ màng nhân B. Thông với khoang quanh nhân D. Thông với màng hạt nhân E. Thông với dịch nhân và hạt nhân A. Thông với dịch nhân 16. Màng nhân tế bào: A. Là màng cơ bản gồm 2 lá D. Là màng có cấu trúc giống như màng tế bào B. Là 1 màng ngăn cách giữa nhân và môi trường E. Là màng không có lỗ thủng thông với bào tương C. Là sản phẩm của nhân 17. Chức năng của ribosom là: C. Tổng hợp lipid D. Tổng hợp acid nhân B. Tổng hợp glucid A. Tổng hợp protein E. Tổng hợp glycogen 18. Thực bào và ẩm bào là hình thức trao đổi chất: C. Vừa chủ động vừa thụ động D. Khác với chủ động và thụ động B. Thụ động A. Chủ động E. Là kiểu vận chuyển đặc biệt 19. Phân bào nguyên nhiễm và trực phân có ở: E. Tế bào khí quản D. Tế bào bàng quang A. Các loại tế bào thân B. Tế bào sinh dục C. Tế bào thân và tế bào sinh dục 20. Dưới kính hiển vi điện tử màng tế bào có: D. Lớp sáng màu ở giữa, hai bên đen đậm E. Chỉ có một lớp sáng và 1 lớp đậm ở ngoài C. Lớp sáng màu ở giữa B. Lớp sáng màu (mật độ điện tử thấp) ở 2 bên A. Lớp đen đậm (mật độ điện tử cao) ở giữa 21. Lysosome có: E. Tổng hợp protein A. Một lớp màng cơ bản bao bọc D. Có chức năng phân bào C. Không có màng bao bọc B. Hai màng bao bọc 22. Hạt ribosom được tạo nên bởi: B. Một tiểu phần lớn và một tiểu phần nhỏ A. Màng tế bào D. Một tiểu phần nhỏ C. Một tiểu phần lớn E. Hai tiểu phần bằng nhau 23. Mitochondria là: B. Thành phần tạo năng lượng cho tế bào D. Thành phần tổng hợp lipid E. Thành phần tổng hợp protein C. Sản phẩm của lipid A. Thành phần quan trọng nhất của tế bào 24. Phân bào giảm nhiễm chỉ có ở: D. Tế bào sinh dục B. Tế bào gan E. Cả tế bào thận và gan C. Tế bào thận A. Tế bào thần kinh 25. Tế bào đã biệt hóa cao thì: E. Tăng khả năng tái tạo sinh lý A. Khả năng sinh sản mạnh B. Khả năng tái tạo mô cao D. Tăng khả năng tái tạo hồi phục C. Khả năng sinh sản kém 26. Các phân tử protein và lipid của màng tế bào được sắp xếp: C. Lipid ở giữa và protein ở 2 bên D. Lipid và protein xen kẽ nhau E. Lớp sáng màu ở 2 bên, lớp đen đậm ở giữa A. Protein ở giữa B. Lipid ở giữa 27. Thành phần nào của tế bào có cấu tạo màng kép? B. Nhân và ti thể A. Bộ máy golgi C. Trung thể D. Lysosom 28. Màng nhân có cấu tạo đặc biệt gồm: A. 1 màng cơ bản B. 2 màng kép E. Là màng ngăn cách hoàn toàn với bào tương D. Màng cơ bản kép có lỗ màng nhân C. 3 màng cơ bản kép 29. Tế bào sinh sản theo các cách sau: A. Trực phân E. Trực phân, gián phân nguyên nhiễm và gián phân giảm nhiễm C. Gián phân nguyên nhiễm B. Gián phân D. Gián phân giảm nhiễm 30. Màng tế bào là: C. Phần tụ đặc của bào tương E. Ngăn cách giữa nhân với bào tương D. Ngăn cách tế bào với môi trường bên ngoài màng A. Đơn vị nhỏ nhất của tế bào B. Một phần quan trọng của cơ thể Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi