Ôn tập tổng hợp – Phần 1FREEMô Phôi khoa Y Nam Cần Thơ 1. Tuyến bã ở da tiết chế theo kiểu: D. Hỗn hợp A. Toàn vẹn C. Toàn hủy B. Bán hủy 2. Nguồn gốc mô cơ: C. Ngoại bì D. Trung bì A. Hạ bì B. Nội bì 3. Chọn câu đúng: A. Nơron vận động là nơron hướng tâm D. Nơron cảm giác là nơron ly tâm B. Nơron vận động là nơron trung gian C. Nơron cảm giác là nơron hướng tâm 4. Cơ quan lympho lớn nhất của cơ thể: D. Lách A. Thận C. Tuyến ức B. Gan 5. Đặc điểm của tuyến ức, ngoại trừ: C. Mạch máu phân nhánh vào vách liên kết D. Mao mạch ở vùng vỏ chứa tế bào nội mô có lỗ thủng A. Tạo môi trường biệt hoá lympho T B. Gồm các hormon như: Thymulin, Thymopoietin 6. Đặc điểm để giúp phân biệt máu và các mô liên kết khác I. Máu có nguồn gốc từ trung bì II. Các tế bào máu không tạo nên thành phần của huyết tương hoặc chất nền III. Máu chứa nhiều loại tế bào khác nhau thực hiện các chức năng khác nhau IV. Máu không có sợi D. II B. I, IV C. V A. I, II, III, IV 7. Chất lượng mô xương bị chi phối bởi yếu tố nào sau đây: A. Chất lượng canxi máu D. Không có đáp án B. Chất lượng canxi ion trong huyết tương C. Tuổi, giới tính, chuyển hóa, hormon 8. Kho dự trữ protein lớn nhất trong cơ thể là: C. Gan A. Não B. Xương D. Mô cơ 9. Chọn câu đúng: B. Tất cả nang lông chỉ được hình thành trong thời kì phôi thai D. Lông có 2 phần cấu tạo: thân lông và hành lông A. Lông tóc có cấu tạo khác nhau C. Lông cấu tạo gồm 2 lớp: tủy lông, vỏ lông 10. Chất xám ở bên ngoài chất trắng ở bên trong là đặc điểm của: C. Hệ thần kinh trung ương D. Hệ thần kinh ngoại vi B. Tủy sống A. Não 11. Tuyến nước bọt chế tiết theo kiểu nào: C. Chế tiết kiểu toàn hủy D. Chế tiết kiểu bán phần A. Chế tiết kiểu bán hủy B. Chế tiết kiểu toàn vẹn 12. Vòng cơ Reissessen có ở phế quản: C. Phế quản gian tiểu thuỳ A. Phế quản tận D. Phế quản gốc B. Phế quản hô hấp 13. Quá trình thoái hóa của tuyến ức (chọn câu sai): C. Lympho bào, Tế bào lưới BM bắt đầu giảm thay bằng mô mỡ hoàn toàn D. Cả vùng vỏ và tủy đều có thành phần như nhau: lympho T, Tế bào lưới biểu mô, nhiều Tế bào và ít Tế bào lưới trung mô A. Khi sinh tuyến ức đạt 10g, đạt cực đại ở tuổi dậy thì (30-40g), bắt đầu thoái hóa theo thời gian B. Do sự tăng của corticosteroid, hormon SD, tác dụng nhiễm độc, nhiễm trùng, đói, chấn thương 14. Tế bào ưa acid gồm các loại tế bào nào: C. Tế bào hướng thân, tế bào hướng tuyến vú B. Tế bào hướng tuyến vú, tế bào hướng tuyến giáp D. Tế bào hướng tuyến giáp, tế bào hướng vỏ A. Tế bào hướng thân, tế bào hướng tuyến sinh dục 15. Chọn câu đúng về đặc điểm các loại mô cơ: A. Cơ trơn và cơ vân co rút không theo ý muốn C. Cơ trơn và cơ tim co rút không theo ý muốn D. Cơ vân và cơ trơn tạo thành các Sarcomere B. Cơ tim và cơ trơn có khả năng nguyên phân 16. Sợi cơ bắp được điều khiển bởi: C. Hệ thần kinh tự chủ D. Hệ thần kinh soma B. Hệ thần kinh ngoại vi A. Hệ thần kinh trung ương 17. Tế bào bụi là tế bào nào: A. Tế bào đại thực bào tự do C. Tế bào chế tiết surfactant B. Tế bào biểu mô của phế nang D. Tế bào có lông chuyển 18. Ý nào là đúng khi nói về thực quản: D. Lớp đệm không chứa nhiều mạch máu, bạch huyết lympho bào C. Biểu mô lát tầng sừng hoá A. Là một ống mô mềm dài khoảng 25 cm B. Thành thực quản gồm 3 tầng mô 19. Nhóm tế bào nào sau đây không có khả năng co rút: B. Tế bào quanh mạch, nguyên bào sợi cơ A. Tế bào cơ vân, tế bào cơ biểu mô D. Tế bào cơ biểu mô, tế bào mô nút C. Tế bào nội mô, nguyên bào sợi 20. Khi nói về cấu trúc thành dẫn ống khí, chọn câu đúng: B. Phế quản gian tiểu thùy có một vài mảnh sụn chun A. Tiểu phế quản chính thức có vòng cơ Reissessen D. Tiểu phế quản hô hấp có biểu mô trụ đơn C. Tiểu phế quản tận có vòng sụn tròn 21. Phần nào trong hệ hô hấp có đặc điểm có lông chuyển và tiết dịch nhầy để bảo vệ đường hô hấp: C. Phế quản D. Phế quản tận B. Phế nang A. Khí quản 22. Phát biểu về hàng rào lọc cầu thận (chọn câu sai): D. Các phân tử > 10μm và các protein tích điện âm >70kDa không qua được màng đáy A. Gồm 3 lớp: nội mô – màng đáy – khe lọc (Tế bào có chân) C. Màng đáy: gồm 3 lớp: Lớp đặc và 2 lớp trong suốt B. Tế bào nội mô: có lỗ thủng có thể cho các đại phân tử đi qua 23. Biểu mô trụ đơn: C. Kém khả năng sinh sản A. Có ở nhiều nơi trao đổi khí B. Có ở nhiều nơi có hấp thu thức ăn D. Không có tính phân cực 24. Phát biểu về cuộn mao mạch cầu thận (chọn câu sai): A. Còn gọi là cuộn mao mạch Malpighi, được bao quanh bởi các Tế bào có chân C. Mao mạch thuộc loại có lỗ thủng: Tế bào nội mô có lỗ thủng 60-90 nm B. Cấu tạo từ tiểu Động mạch vào → phân nhánh → tập hợp lại → tiểu động mạch ra D. Màng đáy đơn: 300-360 nm, sự hòa nhập màng đáy mm và Biểu mô Tế bào có chân 25. Đặc điểm cấu tạo vùng hầu: B. Có nhiều tuyến nước bọt nhỏ, chủ yếu là tuyến dịch loãng D. Có nhiều tuyến nước bọt lớn, chủ yếu là tuyến dịch loãng A. Có nhiều tuyến nước bọt nhỏ, chủ yêu là tuyến pha nhầy C. Có nhiều tuyến nước bọt lớn, chủ yêu là tuyến pha nhầy 26. Tế bào nội tiết trong phổi: C. Tế bào bụi A. Tế bào đài B. Tế bào có lông chuyển D. Tế bào K 27. Lớp chất nhầy phủ trên bề mặt phế nang là lớp nào sau đây: B. Màng đáy A. Màng keo C. Màng liên kết D. Chất surfactant 28. Chọn câu sai: C. Tầng cơ bàng quang dày hơn niệu quản D. Biểu mô bàng quang có tế bào vợt nhô lên, dày hơn A. Khi bàng quang rỗng, niêm mạc gấp nếp, xẹp xuống B. Khi bàng quang đầy nước tiểu niêm mạc nhẵn 29. Tiểu thể tuyến ức (Hassal) được tạo bởi: A. Sự thoái hóa của Tế bào lưới biểu mô D. Sự thoái hóa của Tế bào máu B. Sự thoái hóa của Tế bào Lympho T C. Sự thoái hóa của Tế bào nội mô 30. Màng đáy không có ở: D. Cơ vân A. Cơ tim C. Vạch bậc thang B. Cơ trơn 31. Trong cấu tạo hàng rào máu - không khí không có thành phần nào sau đây: C. Phế bào 2 A. Tế bào nội mô mao mạch hô hấp D. Màng đáy của biểu mô phế nang B. Phế bào 1 32. Lá thành bao Bowman được lót bởi loại biểu mô: A. Vuông đơn B. Trụ đơn C. Lát đơn D. Vuông tầng 33. Đặc điểm của vòng bịt: D. Khá phổ biến, mỗi bên có tấm bào tương đặc biệt tại điểm liên kết C. Gắn chặt mặt đáy tế bào vào màng đáy A. Vòng quanh ở cực ngọn tế bào, bịt kín khoảng gian bào B. Kết dính màng các tế bào sát nhau tạo thành 1 dây vòng dính quanh cực ngọn của tế bào 34. Liên kết điểm của các tế bào biểu mô gồm những hình thức nào: C. Vòng dính, thể liên kết vòng, vòng bịt A. Khớp mộng, liên kết khe, vòng bịt B. Khớp mộng, vòng dính, thể liên kết vòng D. Khớp mộng, liên kết khe, thể liên kết 35. Mô thần kinh bao gồm: C. Tế bào thần kinh và tế bào gốc B. Tế bào thần kinh và tế bào glia D. Tế bào thần kinh và tế bào cơ A. Tế bào thần kinh và mạch máu 36. Nơi diễn ra quá trình trao đổi máu và mô: A. Mao mạch C. Động mạch D. Mao bạch huyết B. Tĩnh mạch 37. Biểu mô của niệu đạo: D. Biểu mô niệu và Biểu mô lát tầng không sừng hóa A. Biểu mô vuông đơn B. Biểu mô niệu C. Biểu mô đa dạng tầng 38. Quá trình lọc máu ở cầu thận diễn ra ở: D. Mao mạch cầu thận C. Cả vùng vỏ và vùng tủy của thận B. Vùng tủy của thận A. Vùng vỏ của thận 39. Cơ quan nào còn tạo máu từ khi trẻ ra đời cho đến khi trưởng thành: A. Tuyến ức D. Lách C. Gan B. Tủy xương 40. Cơ tim là loại cơ: C. Tự chủ D. Bất tự chủ B. Đẳng phân tử A. Bán tự chủ 41. Mô cơ vân có đặc điểm nào sau đây: C. Có vân ngang, nhiều nhân, co rút theo ý muốn D. Chỉ có ở thành mạch máu B. Co bóp tự động, không theo ý muốn A. Tế bào hình thoi, nhân trung tâm 42. Thứ tự các lớp tầng niêm mạc: C. Lớp cơ - lớp niêm mạc - lớp Biểu mô A. Lớp niêm mạc - lớp đệm - lớp Biểu mô D. Lớp Biểu mô - lớp đệm - lớp cơ niêm B. Lớp Biểu mô - lớp niêm mạc - lớp đệm 43. Biểu mô của ruột non là? D. Lát tầng không sừng hoá B. Vuông đơn C. Lát Đơn A. Trụ đơn 44. Cơ trơn là loại cơ: D. Bán tự chủ C. Tự chủ B. Đẳng phân tử A. Bất tự chủ 45. Biểu mô vuông đơn có ở đâu: D. Ruột non, ống lượn gần ở thận C. Ống lượn xa, ống lượn gần ở thận B. Lá ngoài bao Bowman, võng mạc A. Đoạn niệu đạo dương vật, thành nang tuyến giáp 46. Thần kinh chi phối hoạt động của cơ Reissessen: D. Hệ thần kinh não-tuỷ A. Hệ thần kinh động vật C. Hệ thần kinh tự động B. Hệ thần kinh thực vật 47. Giữa hai phế nang là vách gian phế nang chứa: C. Nhiều sợi lưới mãnh, sợi tạo keo, Tế bào sợi, Tế bào cơ trơn và tế bào lympho T B. Nhiều sợi chun, sợi lưới mãnh, Tế bào sợi, Tế bào cơ trơn và đại thực bào D. Nhiều sợi lưới mãnh, sợi tạo keo, Tế bào sợi, Tế bào cơ trơn và tế bào lympho B A. Nhiều sợi chun, sợi lưới mãnh, sợi tạo keo, Tế bào sợi, Tế bào cơ trơn và đại thực bào 48. Lưới mao mạch tồn tại trong lớp đệm của: A. Vách cuốn dưới và vách cuốn giữa D. Vách cuốn giữa B. Vách cuốn trên và vách cuốn giữa C. Vách cuốn trên 49. Chọn câu sai về phân bố tuần hoàn và thần kinh: D. Kích thích giao cảm: co mạch giảm lượng máu qua thận B. Máu ra khỏi cầu thận là máu tiểu Tĩnh mạch ra A. Máu đến cầu thận là máu tiểu Động mạch đến C. Phân bố thần kinh: sợi giao cảm 50. Chọn phát biểu đúng khi nói về đường dẫn khí thuộc hệ hô hấp: D. Chức năng làm ấm làm sạch làm ẩm không khí đi vào nhờ hệ thống thần kinh phó giao cảm A. Bề dày thành ống thay đổi không theo quy luật tăng dần từ ngoài vào trong B. Sự phân bố biểu mô phù hợp chức năng hô hấp giảm dần bề cao biểu mô từ ngoài vào trong C. Phân bố mạch máu tăng dần hệ thống mao mạch từ ngoài vào trong 51. Nguyên phát gồm: B. Hạch bạch huyết, vòng bạch huyết quanh hầu D. Tủy xương đỏ, tuyến ức C. Hạch bạch huyết, tuyến ức A. Tủy xương đỏ, lách 52. Hệ thần kinh gồm: B. Não, tủy sống và thần kinh ngoại vi D. Não, thần kinh ngoại vi và tuyến yên C. Não và thần kinh ngoại vi A. Não và tủy sống 53. Đâu là câu không có vùng không phải là vùng chuyển tiếp của các niêm mạc vùng họng miệng: B. Vùng chuyển tiếp niêm-họng, da-niêm, răng-nướu A. Vùng chuyển tiếp da-niêm, niêm-nướu, răng-nướu D. Vùng chuyển tiếp răng-nướu, da-nướu, da-niêm C. Vùng chuyển tiếp niêm-nướu, họng-da, niêm-họng 54. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển của lớp niêm mạc khí quản gồm 8 loại tế bào đó là: B. (1) Tế bào nội tiết, (2) Tế bào đài, (3) Tế bào đáy, (4) Sụn, (5) Tế bào trụ có lông chuyển, (6) Sợi thần kinh, (7) Tế bào clara, (8) Tế bào mâm khía A. (1) Tế bào nội tiết, (2) Tế bào đài, (3) Tế bào đáy, (4) Màng đáy, (5) Tế bào trụ có lông chuyển, (6) Sợi thần kinh, (7) Tế bào clara, (8) Tế bào mâm khía D. (1) Tế bào nội tiết, (2) Tế bào đài, (3) Tế bào đáy, (4) Màng đáy, (5) Tế bào trụ có lông chuyển, (6) Sợi thần kinh, (7) Tế bào clara, (8) Nang bạch huyết C. (1) Tế bào nội tiết, (2) Tế bào đài, (3) Tế bào đáy, (4) Màng đáy, (5) Tế bào trụ có lông chuyển, (6) Sợi thần kinh, (7) Tế bào clara, (8) Sụn 55. Surfactant là thành phần: B. Lợp trên màng đáy A. Do phế 1 tiết ra D. Do phế bào 2 tiết ra C. Tạo nhiều liên kết khe 56. Trong nhú chân bì thường gặp cấu trúc gì? A. Tiểu thể thần kinh Meissner C. Tiểu thể thần kinh Pacini D. Tiểu thể thần kinh Ruffini B. Tiểu thể thần kinh Krause 57. Chọn câu đúng: B. Tế bào cận tiểu cầu tiết ra Prostaglandin D. Tế bào mô kẽ tiết ra Renin A. Vết đặc tiết ra Renin C. Tế bào cận mạch tiết ra Erythropoietin 58. Mao mạch gồm có: C. Tế bào nội mô, chu bào, tế bào máu B. Tế bào nội mô, màng đáy, tế bào sợi D. Tế bào nội mô, màng đáy, tế bào máu A. Tế bào nội mô, màng đáy, chu bào 59. Chức năng của da (chọn câu sai): B. Chức năng tạo Vitamin D A. Chức năng bảo vệ C. Chức năng dự trữ máu D. Chức năng điều hòa thanh nhiệt 60. Biểu mô vuông tầng, chọn câu đúng: C. Được gọi là Biểu mô chuyển dạng/Biểu mô niệu B. Gồm nhiều hàng Tế bào xếp chồng, lớp Tế bào bề mặt dạng hình trụ A. Gồm nhiều lớp Tế bào xếp chồng, lớp Tế bào bề mặt có dạng khối vuông D. Là tầng biểu bì của da cấu tạo gồm 5 lớp Tế bào vuông 61. Phế bào I có tế bào rất mỏng trải rộng trên màng đáy chiếm bao nhiêu % diện tích bề mặt: B. 94% D. 91% A. 97% C. 95% 62. Đặc điểm mao mạch hô hấp ở phổi: C. Thành có 3 lớp: Nội mô, màng đáy và tế bào quanh mao mạch B. Mao mạch có cửa sổ A. Mao mạch kiểu xoang D. Đường kính thường lớn hơn chiều dày vách gian phế nang 63. Tuyến ngoại tiết là tuyến có cấu tạo: A. Chỉ có ống dẫn B. Có phần chế tiết và phần bài xuất C. Kiểu nang D. Kiểu tản mác 64. Biểu mô chuyển tiếp chủ yếu được tìm thấy ở đâu trong cơ thể: A. Bàng quang D. Ruột già B. Phổi C. Dạ dày 65. Chọn câu sai về thành phần của tiểu cầu thận: B. Lá tạng tiểu cầu thận là bao Bowman A. Tiểu cầu thận gồm bao Bowman, cuộn mao mạch D. Bao Bowman là biểu mô lát đơn bao ngoài bởi màng đáy C. Lá thành và lá tạng tạo thành khoang niệu 66. Đặc điểm của bàng quang (chọn câu sai): D. Tầng cơ bàng quang dày hơn niệu quản, xếp theo nhiều chiều B. Biểu mô đa dạng tầng có các Tế bào hình vợt nhô lên A. Thành Bàng quang gồm 4 tầng mô C. Khi Bàng quang rỗng, niêm mạc nhăn nheo, gấp nếp, khi đầy nước tiểu niêm mạc nhẵn, biểu mô xẹp xuống 67. Chức năng của lách, trừ: D. Tiêu hủy hồng cầu A. Miễn dịch B. Tạo lympho C. Dự trữ lợi khuẩn 68. Chọn câu đúng: B. Tủy răng là phần nhạy cảm nhất của răng, chỉ chứa các dây thần kinh, các mô liên kết, được men răng và ngà răng bảo vệ D. Dây chằng quanh răng là một cấu trúc liên kết mềm, nằm giữa xê-măng và men răng A. Men răng là chất rất cứng, giàu calci nhất trong cơ thể người C. Lợi là các mô niêm mạc bao bọc xương hàm dưới bên trong miệng 69. Tế bào ưa bazo gồm các loại tế bào nào: A. Tế bào hướng thân, tế bào hướng tuyến sinh dục D. Tế bào hướng tuyến giáp, tế bào hướng vỏ B. Tế bào hướng tuyến vú, tế bào hướng tuyến giáp C. Tế bào hướng thân, tế bào hướng tuyến vú 70. Tuyến thượng thận, chọn câu sai: A. Gồm thượng thận vỏ, thượng thận tủy B. Thượng thận vỏ dày, có 3 vùng (cung, bó, lưới) D. Vùng bó chế tiết androgen và cortisol C. Vùng cung chế tiết aldosterone 71. Tuyến mồ hôi có các đặc điểm sau, ngoại trừ: A. Cấu tạo kiểu ống cong queo C. Có thể chế tiết kiểu toàn vẹn D. Có thể chế tiết kiểu toàn hủy B. Có thể chế tiết kiểu bán hủy 72. Chức năng chính của phế nang: A. Dẫn khí từ khí quản đến phế quản B. Là nơi trao đổi oxy và carbon dioxide D. Giúp duy trì độ ẩm cho đường hô hấp C. Là nơi tiết dịch nhầy 73. Trong thận, các đoạn ống sinh niệu (nephron) là một thành phần của: B. Vùng tủy, xoang thận C. Vùng vỏ, xoang thận D. Vùng quanh xoang thận, xoang thận A. Vùng vỏ, vùng tủy 74. Sarcomere không được tìm thấy ở: D. Cơ tim và cơ vân C. Cơ vân A. Cơ tim B. Cơn trơn 75. Chọn câu sai về phân bố tuần hoàn tại thận: D. TM sao → TM gian tiểu thùy → TM bán cung → TM gian thùy → TM thận B. ĐM gian tiểu thùy → ĐM vào cầu thận → cuộn mao mạch → tiểu TM ra A. ĐM gian tiểu thùy →ĐM vào cầu thận → cuộn mao mạch → tiểu ĐM ra C. Tiểu ĐM ra → lưới mao mạch quanh ống → lưới mao mạch hội tụ → TM sao 76. Cấu trúc luôn luôn đi cùng với tiểu phế quản: A. Tĩnh mạch phổi B. Động mạch phổi D. Chùm ống phế nang C. Mao mạch hô hấp 77. Cấu trúc không tham gia vào chức năng bảo vệ của phế quản: D. Cơ Reissessen C. Các tuyến nhầy và tuyến pha B. Mô bạch huyết A. Lông chuyển 78. Mô thần kinh đệm có chức năng: A. Truyền tín hiệu điện C. Sản xuất dẫn xuất axon B. Bảo vệ và cung cấp dưỡng chất cho tế bào thần kinh D. Điều chỉnh hoạt động của tế bào thần kinh 79. Tế bào trình diện kháng nguyên của biểu bì: B. Tế bào Langerhans A. Tế bào Merkel D. Tế bào sáng ưa acid C. Tế bào tối ưa base 80. Ống lượn xa được lót bởi loại biểu mô: D. Vuông tầng C. Lát đơn A. Vuông đơn B. Trụ đơn 81. Phân loại sợi liên kết trong mô liên kết chính thức, phát biểu nào sau đây sai: D. Sợi Elastin có cấu tạo phân tử là Collagen B. Sợi Collagen và sợi Reticulin có cùng bản chất cấu tạo là phân tử Collagen C. Sợi Collagen có 5 type phổ biến trong cấu tạo mô học người A. Có 3 loại sợi liên kết 82. Hệ tạo huyết – miễn dịch ngoại vi không bao gồm: A. Nang bạch huyết B. Hạch bạch huyết D. Lách C. Tuyến ức 83. Cơ vân có cấu trúc gồm: B. Sợi cơ và tế bào mỡ C. Sợi cơ và tế bào thần kinh D. Sợi cơ và tế bào glial A. Sợi cơ và mạch máu 84. Cơ vân là loại cơ: D. Cơ bất tự chủ C. Tự chủ B. Đẳng phân tử A. Bất tự chủ 85. Tuyến ức là nơi biệt hóa của: D. Tương bào A. Lympho T C. Đại thực bào B. Lympho B 86. Vết đặc thuộc đoạn nào của ống sinh niệu: B. Quai Henle D. Ống góp A. Ống lượn gần C. Ống lượn xa 87. Các vùng phụ thuộc tuyến ức (chọn câu sai): D. Nang Lympho C. Tuyến ức A. Lách B. Hạch 88. Ở tiểu phế quản tận cùng, biểu mô chuyển đổi từ loại nào sang loại nào? D. Biểu mô trụ đơn → Biểu mô lát tầng B. Biểu mô lát tầng → Biểu mô vuông đơn C. Biểu mô vuông đơn → Biểu mô trụ giả tầng A. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển → Biểu mô vuông đơn 89. Đặc điểm cấu tạo mô học của phế quản (chọn câu SAI): C. Các bó cơ trơn (cơ Reissessen) xếp vòng quanh ống PQ tương đối đều B. Niêm mạc có nhiều nếp gấp, nhăn nheo D. Phế quản càng nhỏ thì sụn giảm dần, biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển càng nhiều A. Thành Phế quản có mảnh sụn trong ngắn, nằm rải rác 90. Sự truyền tín hiệu điện qua các tế bào thần kinh xảy ra thông qua: B. Quá trình truyền sóng dưới dạng điện hóa A. Dòng chảy của chất lỏng nội bào D. Quá trình truyền sóng dưới dạng hóa học C. Quá trình truyền sóng dưới dạng cơ học 91. Điền vào chỗ trống: Tuyến tiêu hóa gồm........Trong đó các tuyến lớn nhất là tuyến......: C. Tụy, nước bọt, mật/ Tụy D. Nước bọt, tụy, mật/ Nước bọt A. Gan, tụy, mật/ Mật B. Nước bọt, gan, tụy/ Gan 92. Chọn câu sai. Đâu là nhú lưỡi gặp ở người: B. Nhú hình đài D. Nhú hình lá C. Nhú hình nấm A. Nhú hình hoa 93. Chọn câu đúng: A. Sợi nhánh dẫn truyền thần kinh ly tâm C. Nơron 2 cực gồm 1 sợi trục và nhiều sợi nhánh D. Nhân nơron có nhiều thể Nissl B. Sợi trục có nhiều túi synap 94. Thứ tự đúng của các thành phần trong ống sinh niệu (nephron): B. Tiểu cầu thận, Quai Henle, Ống lượn xa, Ống góp, Ống lượn gần D. Ống lượn xa, Ống góp, Quai Henle, Tiểu cầu thận, Ống lượn gần A. Quai Henle, Ống lượn xa, Ống góp, Tiểu cầu thận, Ống lượn gần C. Tiểu cầu thận, Ống lượn gần, Quai Henle, Ống lượn xa, Ống góp 95. So sánh thể liên kết và thể bán liên kết, chọn câu sai B. Thể liên kết nối 2 tế bào cạnh nhau D. Thể bán liên kết còn nối tế bào vào màng đáy A. Về bản chất giống nhau, đều là do các tơ trương lực đan vào nhau C. Thể bán liên kết nối 3 tế bào cạnh nhau 96. Trong trường hợp viêm phổi, đại thực bào phế nang thực hiện vai trò chính nào? A. Tiêu hủy tế bào biểu mô phế nang bị tổn thương C. Thực bào vi khuẩn và mảnh vụn tế bào D. Tăng sinh tạo lớp mô liên kết B. Sản xuất surfactant 97. Mô xương của trẻ em và người lớn đều có đặc điểm sau, trừ: C. Xương không dài và to thêm ở người lớn A. Luôn được sửa sang và tạo mới để thay thế D. Có thể liền xương sau gãy nếu được cố định tốt B. Luôn có 2 dạng cốt hóa nguyên phát và cốt hóa thứ phát 98. Mô cơ có chức năng gì: A. Dẫn truyền xung thần kinh D. Tiết hormone điều hòa cơ thể B. Co giãn và tạo lực vận động C. Bảo vệ cơ thể khỏi tác nhân gây hại 99. Quai henle được lót bởi loại biểu mô: D. Vuông tầng A. Vuông đơn B. Trụ đơn C. Lát đơn 100. Trong quá trình tạo xương, các bước sau đây diễn ra theo thứ tự nào: D. Tạo cốt bào biệt hóa thành cốt bào → Tạo cốt bào tiết chất căn bản → Chất căn bản bị canxi hóa → Tế bào trung mô biệt hóa thành tạo cốt bào B. Chất căn bản bị canxi hóa → Tạo cốt bào tiết chất căn bản → Tạo cốt bào biệt hóa thành cốt bào → Tế bào trung mô biệt hóa thành tạo cốt bào C. Tạo cốt bào tiết chất căn bản → Tế bào trung mô biệt hóa thành tạo cốt bào → Chất căn bản bị canxi hóa → Tạo cốt bào biệt hóa thành cốt bào A. Tế bào trung mô biệt hóa thành tạo cốt bào → Tạo cốt bào tiết chất căn bản → Chất căn bản bị canxi hóa → Tạo cốt bào biệt hóa thành cốt bào Time's up # Đề Thi# Đại học Nam Cần Thơ