Hệ tiết niệuFREEMô Phôi khoa Y Nguyễn Tất Thành 1. Do tái hấp thụ nên trong nước tiểu không có hồng cầu. A. Đúng B. Sai 2. Cấu trúc không thuộc về tiểu cầu thận: A. Tế bào nội mô D. Tháp Ferrein B. Tế bào gian mao mạch C. Màng đáy 3. Ở thận, tên gọi khác của cột thận: B. Trụ Bertin A. Tháp Malpighi C. Tháp Ferrein D. Trụ thận 4. Vết đặc là cấu trúc có ở tất cả các ống lượn xa. A. Đúng B. Sai 5. Lớp trong của bao Bowman: C. Không có màng đáy D. Tất cả đều đúng A. Không hình thành rõ rệt B. Gồm những tế bào có chân 6. Hàng rào lọc của tiểu cầu thận: C. Là tập hợp của nhiều khe lọc B. Gồm tế bào có chân và tế bào gian mao mạch A. Gồm tế bào nội mô và tế bào gian mao mạch D. Gồm thành mao mạch tế bào có chân và tế bào gian mao mạch 7. Tế bào gian mao mạch: D. Có chức năng chế tiết A. Có tác dụng làm hàng rào lọc nước tiểu C. Có chức năng thực bào B. Có thể tái hấp thu 8. Vùng cấu tạo nằm giữa các tháp tủy được gọi là: D. Mê đạo A. Khe lọc C. Tháp Malpighi B. Cột thận 9. Tái hấp thu glucose chủ yếu được thực hiện ở: C. Ống lượn xa B. Quai Henle D. Ống góp A. Ống lượn gần 10. Chọn câu đúng khi so sánh giữa ống lượn gần và ống lượn xa: D. Không có sự khác biệt B. Ống lượn gần có thành mỏng hơn ống lượn xa A. Ống lượn gần có lồng ống hẹp hơn ống lượn xa C. Ống lượn gần bắt màu đậm hơn ống lượn xa 11. Ở thận, vùng chứa ống góp và ống thẳng: B. Vùng tủy A. Vùng vỏ C. Cả A + B đúng D. Không có đáp án đúng 12. Tế bào nằm trong vùng vỏ thận: A. Tế bào cận tiểu cầu B. Tế bào cận mạch C. Cả A + B đều đúng D. Không có đáp án đúng 13. Ở thận, quai henle nằm ở: B. Vùng tủy D. Không có đáp án đúng A. Vùng vỏ C. Cả A + B đúng 14. Máu từ động mạch bán cung đổ vào: B. Tiểu động mạch vào D. Chùm mao mạch Malpighi A. Động mạch gian tiểu thùy C. Động mạch gian thùy 15. Quá trình tái hấp thu xảy ra ở tất cả các đoạn của nephron từ ống lượn gần đến ống góp. B. Sai A. Đúng 16. Tên gọi khác của ống lượn 1: A. Quai Henle B. Ống lượn gần D. Vết đặc C. Ống lượn xa 17. Ở thận, tên gọi khác của tia tủy: D. Tháp thận B. Trụ Bertin A. Tháp Malpighi C. Tháp Ferrein 18. Thành phần nào nằm trong tiểu cầu thận, ngoại trừ: D. Chùm mao mạch Malpighi B. Tế bào Malpighi C. Khoang Bowman A. Biểu mô lát đơn 19. Bộ phận ở thận có nguồn gốc phôi thai khác với ống sinh niệu: B. Ống lượn gần C. Quai Henle D. Ống góp A. Tiểu cầu thận 20. Điều nào không đúng khi nói về ống lượn gần: B. Vi nhung mau số lượng nhiều C. Bào tương màu hồng, nhiều ti thể dài A. Bờ bàn chải đậm màu D. Biểu mô vuông đơn 21. Tế bào tạo hàng rào lọc ở thận: C. . Cả A + B đúng B. Tế bào có chân D. Không có đáp án đúng A. Tế bào gian mao mạch 22. Ở thận, vùng chứa tháp Malpighi: D. Không có đáp án đúng C. Cả A + B đúng A. Vùng vỏ B. Vùng tủy 23. Biểu mô ống lượn xa: C. Biểu mô trụ đơn D. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển B. Biểu mô vuông đơn A. Biểu mô lát đơn 24. Tiểu cầu thận phân bố nhiều nhất ở: A. Trụ Bertin B. Tháp tủy D. Mê đạo C. Tia tủy 25. Cực niệu có: D. Tiểu cầu thận C. Vết đặc B. Ống lượn xa A. Ống lượn gần 26. Đơn vị cấu tạo và chức năng của thận: D. Quai Henle C. Tủy thận B. Tiểu cầu thận A. Nephron 27. Ở thận, vùng chứa mê đạo: A. Vùng vỏ C. Cả A + B đúng D. Không có đáp án đúng B. Vùng tủy 28. Tế bào nằm trong vùng vỏ thận: B. Tế bào có chân D. Không có đáp án đúng A. Tế bào gian mao mạch C. Cả A + B đều đúng 29. Biểu mô của ống góp: A. Lát đơn B. Vuông tầng D. Trung gian giả tầng C. Trụ đơn 30. Tế bào không rõ chức năng ở thận: D. Tế bào có chân C. Tế bào gian mao mạch A. Tế bào cận tiểu cầu B. Tế bào cận mạch 31. Hàng rào lọc không cho các chất có kích thước: C. Lớn hơn 8 nm D. Có trọng lượng phân tử khoảng 80000 B. Lớn hơn 6 nm A. Lớn hơn 1 nm 32. Bộ phận chứa nước tiểu đầu tiên ở thận: C. Ống lượn gần B. Ống góp A. Ống lượn xa D. Tiểu cầu thận 33. Tiểu thùy thận bao gồm: B. Cột thận và tia tủy C. Tia tủy và tất cả nephron liên quan A. Tháp tủy D. Nhánh động mạch gian tiểu thùy 34. Vết đặc là cấu tạo: C. Nằm sát cực niệu A. Thuộc áo giữa động mạch vào D. Không có đáp án đúng B. Có nhiều nhân của tế bào cửa 35. Biểu mô của bàng quang: A. Lát đơn D. Trụ giả tầng có lông chuyển C. Trung gian giả tầng B. Vuông đơn 36. Điều nào không đúng khi nói về ống lượn xa: D. Đoạn tiếp sau của quai Henle B. Có bờ bàn chải đậm màu và nhiều A. Biểu mô trụ đơn C. Tế bào biểu mô sáng màu, ít 37. Khe lọc là: B. Lá ngoài của bao Bowman D. Tất cả đều sai C. Tế bào có chân A. Lá trong của bao Bowman 38. Chùm mao mạch tiểu cầu thận có các đặc điểm sau, ngoại trừ: B. Tế bào nội mô có lỗ thủng D. Có tế bào có chân A. Nhiều mao mạch kiểu xoang C. Có tế bào gian mao mạch 39. Ống lượn II nằm xen kẽ với: B. Vết đặc C. Ống góp A. Ống lượn xa D. Ống lượn gần 40. Tế bào nằm trong vùng tủy thận: B. Tiểu bào có chân D. Không có đáp án đúng A. Tế bào cận tiểu cầu C. Tế bào cận mạch 41. Ở thận, vùng chứa tiểu động mạch vào: B. Vùng tủy D. Không có đáp án đúng A. Vùng vỏ C. Cả A + B đúng 42. Ở thận, tế bào được biệt hóa từ mono bào: D. D B. B A. A C. C 43. ADH là hormone làm giảm lượng nước tiểu. A. Đúng B. Sai 44. Biểu mô ống thẳng: A. Lát đơn C. Trụ tầng D. Trung gian giả tầng B. Vuông đơn 45. Tế bào cận tiểu cầu: C. Nằm giữa vết đặc và tiểu động mạch vào A. Biệt hóa từ tế bào nội mô D. Bào tương không chứa hạt B. Biệt hóa từ tế bào cơ trơn 46. Ở thận, vùng có màu vàng: A. Vùng vỏ C. Cả A + B đúng B. Vùng tủy D. Không có đáp án đúng 47. Vùng cấu tạo nằm giữa các tia tủy được gọi là: A. Khe lọc C. Tháp Malpighi B. Cột thận D. Mê đạo 48. Đoạn tiếp sau ống lượn xa là: A. Ống lượn gần D. Tiểu cầu thận C. Ống góp B. Quai Henle 49. Ở thận, tế bào giúp hình thành lá trong của bao Bowman: B. Tế bào cận mạch A. Tế bào cận tiểu cầu D. Tế bào có chân C. Tế bào gian mao mạch 50. Cực mạch của thận có: C. Vết đặc A. Tiểu động mạch đến và tiểu động mạch đi B. Ống lượn gần và ống lượn xa D. Khoang niệu 51. Ở thận, vùng có màu hồng: C. Cả A + B đúng D. Không có đáp án đúng A. Vùng vỏ B. Vùng tủy 52. Trụ Bertin hay còn gọi là tia thận: B. Sai A. Đúng 53. Cấu trúc không thuộc về ống lượn gần: A. Màng đáy D. Trụ Bertin B. Mô kẽ C. Diềm bàn chải 54. Aldosteron có tác dụng làm giảm huyết áp. B. Sai A. Đúng 55. Ở thận, tên gọi khác của tháp thận: A. Tháp Malpighi D. Lồng Krause C. Tháp Ferrein B. Trụ Bertin 56. Trong tiểu cầu thận không có mạch bạch huyết. A. Đúng B. Sai 57. Thùy thận là: C. Tia tủy (tháp Ferrein) D. Không có đáp án đúng A. Tháp thận (tháp Malpighi) B. Trụ thận (trụ Bertin) 58. Ngoài hoạt động tái hấp thu, các ống lượn còn bài tiết các chất sau, ngoại trừ: A. Na+ D. Creatinin B. K+ C. NH3 59. Ống lượn gần gồm các đặc điểm sau, ngoại trừ: C. Có nhiều vi nhung mao D. Có chức năng tái hấp thu nhanh A. Nối liền với ống lượn xa B. Có biểu mô trụ đơn 60. Ở thận, vùng chứa tiểu cầu thận: D. Không có đáp án đúng A. Vùng vỏ B. Vùng tủy C. Cả A + B đúng 61. Renin có tác dụng co mạch và tăng huyết áp. B. Sai A. Đúng 62. Ở thận, ống lượn gần nằm ở: B. Vùng tủy D. Không có đáp án đúng C. Cả A + B đúng A. Vùng vỏ 63. Quai Henle nằm ở: C. Xen kẽ ống thẳng A. Vùng vỏ của thận B. Cạnh tiểu cầu thận D. Xen kẽ giữa ông thẳng và ống góp 64. Ở thận, tế bào chế tiết renin: A. Tế bào cận tiểu cầu B. Tế bào cận mạch C. Tế bào gian mao mạch D. Tế bào có chân 65. Ở thận, ống lượn xa nằm ở: A. Vùng vỏ D. Không có đáp án đúng C. Cả A + B đúng B. Vùng tủy 66. Lá ngoài của bao Bowman: A. Biểu mô lát đơn D. Chỉ có màng đáy mà không có tế bào B. Biểu mô vuông đơn C. Gồm những tế bào có nhân Time's up # Đại Học Nguyễn Tất Thành# Đề Thi
Thực tập GP cơ – mạch máu – thần kinh chi trên – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Giải Phẫu Khoa Y Đại học Võ Trường Toản
Thực tập GP cơ – mạch máu – thần kinh chi trên – Bài 4 FREE, Chạy Trạm Giải Phẫu Khoa Y Đại học Võ Trường Toản