Mô xươngFREEMô Phôi khoa Y Nguyễn Tất Thành 1. Tạo cốt bào: B. Tự vùi mình vào chất gian bào để tạo cốt bào A. Tạo chất gian bào xương D. Không có đáp án sai C. Có một nhân lớn 2. Tạo cốt bào chỉ có ở xương trẻ em. A. Đúng B. Sai 3. Hủy cốt bào có các đặc điểm sau, ngoại trừ: D. Có nguồn gốc từ mono bào C. Nhiều lysosome A. Kích thước lớn và đa nhân B. Tổng hợp GAG mạnh 4. Loại protein có tác dụng liên kết collagen với muối khoáng trong mô xương là: B. Fibronectin D. Desmosin C. Osteonectin A. Chondroitin 5. Nhánh bào tương cốt bào nằm ở: B. Ổ xương D. Bề mặt các bè xương C. Chất gian bào A. Vi quản xương 6. Sợi Sharpey có ở: B. Màng xương giữa C. Màng xương trong A. Màng xương ngoài D. Xương Havers đặc và xốp 7. Là mô liên kết đặc biệt: D. Màng xương B. Thân xương dài C. Hốc tủy A. Đầu xương dài 8. Xương dài ra nhờ: D. Dinh dưỡng cơ thể B. Thân xương C. Tủy xương A. Đầu xương 9. Tế bào không phải tế bào xương: C. Tạo cốt bào A. Cốt bào B. Đại bào D. Hủy cốt bào 10. Thân cốt bào nằm ở: B. Ổ xương A. Vi quản xương D. Bề mặt các bè xương C. Chất gian bào 11. Mô xương là mô liên kết mà ở đó: C. Tế bào xương không còn khả năng chuyển hoá A. Chất căn bản không có glycosaminoglycan D. Mạch máu có nhiều trong chất gian bào B. Chất căn bản nhiễm nhiều muối canxi 12. Xương dẹt: B. Xương sườn A. Đa số xương mặt C. Xương vòm sọ D. Không có đáp án sai 13. Sự tạo xương gián tiếp còn gọi là: B. Cốt hóa trực tiếp C. Cốt hóa trong màng D. Cốt hóa thứ phát A. Cốt hóa trên mô hình sụn 14. Vùi trong chất căn bản có: B. Ổ xương A. Sợi collagen D. Không có đáp án sai C. Vi quản xương 15. Thiếu vitamin D ở xương: C. Ức chế và làm chậm sự phát triển của xương B. Làm giảm sự hấp thụ calci từ thức ăn A. Gây bệnh còi xương ở trẻ em và loãng xương ở người lớn tuổi D. Ung thư xương 16. Màng xương ở đầu xương và thân xương có cấu tạo khác nhau. A. Đúng B. Sai 17. Mô xương không có cấu tạo này: A. Tạo cốt bào D. Đại thực bào B. Tế bào xương C. Huỷ cốt bào 18. Xương Havers xốp: D. Không có đáp án sai B. Xen kẽ vách xương là hốc tủy C. Do tủy tạo cốt tạo ra A. Cấu tạo nên đầu xương dài, xương dẹt và xương ngắn 19. Tế bào xương xuất nguồn từ mono bào là: D. Tế bào tủy xương C. Hủy cốt bào B. Tạo cốt bào A. Cốt bào 20. Có chức năng nuôi dưỡng mô xương: A. Đầu xương dài C. Hốc tủy D. Màng xương B. Thân xương dài 21. Xương cốt mạc: C. Trong chất căn bản có chứa sợi Sharpey A. Là một loại xương đặc D. Không có đáp án sai B. Do màng xương tạo ra 22. Vi quản xương là nhánh bào tương của cốt bào. A. Đúng B. Sai 23. Thiếu calci ở xương: A. Gây bệnh còi xương ở trẻ em D. Không có đáp án sai C. Gây bệnh loãng xương ở người lớn tuổi B. Sự calci hóa chất nền xương không hoàn toàn → giảm độ cứng rắn của xương 24. Thiếu protein ở xương: A. Làm giảm tổng hợp collagen → giảm phát triển của xương C. Làm giảm sự hấp thụ calci từ thức ăn B. Sự calci hóa chất nền xương không hoàn toàn → giảm độ cứng rắn của xương D. Gây bệnh còi xương ở trẻ em và loãng xương ở người lớn tuổi 25. Cốt bào: A. Còn gọi là tế bào xương C. Duy trì chất nền xương B. Nằm trong ổ xương D. Không có đáp án sai 26. Tất cả các cấu trúc sau làm thuận tiện cho việc vận chuyển các chất dinh dưỡng và oxy đến cốt bào, ngoại trừ: A. Liên kết khe D. Ống Havers C. Chất căn bản B. Ổ xương 27. Khoảng trống Howship có ở: A. Tạo cốt bào B. Cốt bào C. Hủy cốt bào D. Đại bào 28. Vùng sụn nghỉ còn được gọi là: D. Vùng sụn nhiễm canxi C. Vùng sụn phì đại B. Vùng sụn tăng sinh A. Vùng sụn trong 29. Cốt hóa trực tiếp, giai đoạn thứ phát xảy ra: A. Thời kỳ phôi thai D. Sau khi sanh 3 tháng B. Sau khi sanh C. Tháng thứ 8 của phôi thai 30. Trong chất căn bản xương cũng có collagen và proteoglycan. A. Đúng B. Sai 31. Tế bào xương có khả năng chuyển hóa canxi mạnh nhất: B. Cốt bào C. Tạo cốt bào D. Tế bào nội mô A. Hủy cốt bào 32. Là xương Havers đặc: B. Thân xương dài A. Đầu xương dài D. Màng xương C. Hốc tủy 33. Tế bào có nhiều nhân: C. Tạo cốt bào D. Hủy cốt bào B. Đại bào A. Cốt bào 34. Cấu trúc đảm nhận vận chuyển chất trong mô xương là: B. Vi quản xương C. Ống tuỷ A. Nhánh tế bào xương D. Lá xương 35. Xương luôn được sửa sang trong suốt đời sống cá thể. A. Đúng B. Sai 36. Chất căn bản trong xương gồm: D. Không có đáp án sai C. Glycoprotein A. Collagen B. Proteoglycan 37. Khớp động có ở: B. Khớp xương vòm sọ C. Khớp liên đốt sống D. Khớp mu A. Hầu hết các xương 38. Chứa miếng sụn: A. Đầu xương dài C. Hốc tủy D. Màng xương B. Thân xương dài 39. Chất căn bản xương khác với chất căn bản sụn ở những đặc điểm sau, ngoại trừ: C. Nhiễm canxi A. Proteoglycan ít hơn B. Tạo thành lá xương D. Laminin phong phú 40. Xương ngắn có cấu tạo giống: B. Xương Havers xốp C. Xương dẹt A. Xương Havers đặc D. Xương trong sụn 41. Bộ phận có khả năng sinh xương: B. Lớp giữa của màng xương C. Lớp trong của màng xương D. Không có đáp án đúng A. Lớp ngoài của màng xương 42. Mức calci trong máu phụ thuộc vào hoạt động của hủy cốt bào. A. Đúng B. Sai 43. Hủy cốt bào không có ở xương phôi thai. B. Sai A. Đúng 44. Trong vi quản xương có thể có dịch lỏng lưu thông. B. Sai A. Đúng 45. Bệnh còi xương do các nguyên nhân sau đây, ngoại trừ: C. Hấp thu canxi ở ruột kém D. Vôi hóa xương giảm B. Thiếu vitamin D A. Sự tổng hợp các chất hữu cơ của mô xương giảm 46. Ống Volkmann có các đặc điểm sau, ngoại trừ: A. Có lá xương bao quanh D. Là ống nối các ống Havers B. Mang mao mạch máu C. Gặp ở xương Havers đặc và có trong thân xương dài 47. Được bao quanh bởi các lá xương đồng tâm: B. Vi quản xương C. Ống Havers A. Ổ xương D. Ống Volkmann 48. Mô xương có đặc điểm sau: D. Chất căn bản chứa nhiều huỷ cốt bào B. Tế bào xương chiếm ưu thế hơn chất căn bản A. Chất căn bản ở dạng keo lỏng C. Tế bào xương có khả năng đổi mới 49. Xương trong sụn được tạo thành do: C. Màng xương A. Tế bào xương B. Huỷ cốt bào D. Tạo cốt bào 50. Hệ thống Havers xốp khác hệ thống Havers chính thức ở điểm: B. Nằm ở đầu xương D. Có tiểu quản xương C. Có tế bào xương A. Có ống Havers 51. Xương Havers đặc: A. Ống Haver chứa mạch máu và mô liên kết C. Luôn có sự phá hủy và xây dựng lại hệ thống Havers ở người trưởng thành D. Không có đáp án sai B. Ống Haver nối thông với nhau nhờ ống Volkmann 52. Mô xương có các đặc điểm sau, ngoại trừ: D. Đổi mới cấu tạo thường xuyên và có chứa mạch A. Chất gian bào phong phú B. Chất căn bản nhiễm canxi C. Tế bào xương chiếm ưu thế hơn so với chất căn bản 53. Đơn vị cấu tạo của xương Havers là: C. Hệ thống Havers B. Hệ thống cốt bào A. Hệ thống màng xương D. Hệ thống Howship, Volkmann và Sarpey 54. Biểu mô của màng xương trong: A. Biểu mô lát đơn C. Biểu mô trụ đơn D. Biểu mô trung gian B. Biểu mô vuông đơn 55. Cốt bào có những đặc điểm sau, ngoại trừ: B. Có nguồn gốc từ tạo cốt bào D. Có chức năng chuyển hóa canxi A. Nằm trên các bè xương C. Khả năng phân chia thấp 56. Tạo cốt bào: D. Không có đáp án sai A. Xếp thành hàng trên mặt các bè xương B. Xuất hiện ở nơi nào có sự tạo xương C. Tế bào có hình đa diện hoặc hình trụ 57. Khớp bán động có ở: C. Khớp liên đốt sống A. Hầu hết các xương B. Khớp xương vòm sọ D. Khớp mu 58. Là xương Havers xốp: B. Thân xương dài D. Màng xương C. Hốc tủy A. Đầu xương dài 59. Mức canxi trong máu phụ thuộc vào các yếu tố sau, ngoại trừ: D. Vitamin D B. Hormone tuyến yên A. Hoạt động của hủy cốt bào C. Calcitonin 60. Có mấy loại tế bào xương? A. 2 loại D. 5 loại B. 3 loại C. 4 loại 61. Cốt hóa trực tiếp, giai đoạn nguyên phát xảy ra: C. Tháng thứ 8 của phôi thai B. Sau khi sanh A. Thời kỳ phôi thai D. Sau khi sanh 3 tháng 62. Sự tạo xương trực tiếp còn gọi là: A. Cốt hóa trên mô hình sụn B. Cốt hóa gián tiếp D. Cốt hóa nguyên phát C. Cốt hóa trong màng 63. Vùng vụn xếp hàng còn được gọi là: C. Vùng sụn phì đại A. Vùng sụn trong B. Vùng sụn tăng sinh D. Vùng sụn nhiễm canxi 64. Xương dài là: B. Xương sườn C. Xương vòm sọ D. Các đốt sống lưng A. Xương tứ chi 65. Hệ thống Havers chính thức không có thành phần này: D. Vi quản xương A. Ống Havers C. Tế bào xương B. Ống tuỷ 66. Ở người trưởng thành vẫn còn tạo cốt bào hoạt động. B. Sai A. Đúng 67. Hệ thống Havers: A. Là đơn vị cấu tạo của xương Havers xốp B. Nằm ở lớp cơ bản ngoài thân xương D. Nằm ở lớp giữa thân xương C. Là đơn vị cấu tạo của xương ngắn 68. Sự tạo xương trực tiếp có ở: C. Xương ngắn A. Xương dẹt B. Xương dài D. Không có đáp án sai 69. Mức canxi trong máu phụ thuộc vào hoạt động của tế bào: A. Tạo cốt bào C. Tế bào xương B. Huỷ cốt bào D. Nguyên bào sụn 70. Vùng sụn phì đại còn được gọi là: D. Vùng sụn nhiễm canxi B. Vùng sụn tăng sinh C. Vùng sụn phì đại A. Vùng sụn trong 71. Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ của mô xương giảm sẽ làm xuất hiện: C. Bệnh loãng xương B. Bệnh còi xương D. Bệnh khớp xương A. Bệnh Scorbut 72. Mô xương là mô liên kết mà ở đó: C. Mạch máu chỉ đến ống tủy A. Chất căn bản không có GAG D. Tế bào xương không còn khả năng chuyển hóa B. Chất căn bản nhiễm nhiều muối Ca 73. Khớp bất động có ở: B. Khớp xương vòm sọ D. Không có đáp án đúng A. Hầu hết các xương C. Khớp liên đốt sống và A khớp mu Time's up # Đại Học Nguyễn Tất Thành# Đề Thi