Ôn tập học phần mô phôiFREEMô phôi Y Buôn Ma Thuột 1. Mô nút của tim đều có các đặc điểm, TRỪ MỘT: B. Không chịu sự điều hòa của thần kinh tự chủ A. Là những đám tế bào hình bầu dục, còn tính chất phôi thai D. Bao gồm: Nút xoang, nút nhĩ thất, bó His, bó Purkinje C. Phát sinh và dẫn truyền xung động 2. Đặc điểm nào đúng đối với động mạch chủ và động mạch phổi: A. Có nhiều mạch và thần kinh của mạch ở lớp áo ngoài D. Không có màng ngăn chun trong C. Lớp áo ngoài dày hơn lớp áo giữa B. Không có tế bào cơ trơn ở lớp áo giữa 3. Lớp áo ngoài của tĩnh mạch có đặc điểm: A. Nhiều bó sợi collagen và bó sợi chun xếp theo hướng dọc B. Nhiều bó sợi collagen và bó sợi chun xếp theo hướng vòng C. Nhiều bó sợi collagen và bó sợi chun xếp theo hướng vòng và hướng dọc D. Chỉ gồm các bó sợi collagen hướng vòng và có nhiều mạch của mạch 4. Mô liên kết chính thức đều có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: B. Có khả năng tái tạo D. Có nhiều mạch máu C. Có tính phân cực rõ A. Chất gian bào phong phú 5. Cho biết các cấu trúc: (1) Lớp nội mô, (2) lớp dưới nội mô, (3) màng chun trong, (4) màng chun ngoài. Vậy lớp áo trong của động mạch cơ gồm lần lượt là: D. (1), (2), (3), (4) B. (1), (2), (3) C. (1), (3), (2) A. (1), (2) 6. Thể liên kết (desmosomes) có các đặc điểm sau: D. Không phải là cấu trúc tạo nên vạch bậc thang ở mô cơ tim B. Không cho phân tử các chất qua lại khoảng gian bảo trên-dưới desmosomes C. Gồm 3 cấu trúc: Khoảng gian bào rộng; cặp tấm bào tương tụ đặc; các xơ trương lực A. Giống "mối hàn" và chỉ có ở lớp sợi (gai) của biểu bì da 7. Khi cơ vân co dẫn đến thay đổi hình thái nào: B. Đĩa I và vạch H ngắn lại C. Chiều dài của sarcomere (đơn vị co cơ) không thay đổi A. Chiều dài của các xơ myosin và actin ngắn lại D. Chiều dài của đĩa A ngắn lại 8. Màng nhân đều có các đặc điểm, TRỪ MỘT: D. Kiểm soát sự trao đổi chất giữa nhân và bào tương có chọn lọc C. Không bao giờ có lỗ thủng B. Mặt ngoài của lá ngoài thường có ribosome bám A. Có 2 lá: lá trong và lá ngoài, giữa 2 lá là khoảng quanh nhân thông với lưới nội bào 9. Tế bào của mọi cơ thể sống đều có các đặc điểm, TRỪ MỘT: A. Là một đơn vị cấu tạo và chức năng cơ bản C. Luôn có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n D. Gồm 3 thành phần chính: màng sinh chất, bào tương và nhân B. Được sinh ra từ các tế bào trước đó 10. Loại noron nào có nhiều nhất ở sừng trước của tuỷ sống: D. Noron 2 cực B. Noron liên hiệp C. Noron vận động A. Noron cảm giác 11. Tiểu thể Meissner có đặc điểm: C. Thuộc loại tiểu thể xúc giác không có vỏ bọc A. Là tận cùng của sợi trục chịu trách nhiệm chi phối vận động cơ vân D. Tất cả đều đúng B. Là tận cùng của sợi nhánh thu nhận cảm giác tinh tế 12. Lớp áo dày nhất ở tĩnh mạch là: A. Lớp áo trong B. Lớp áo giữa D. Lớp dưới nội mô C. Lớp áo ngoài 13. Bào quan của tế bào thực hiện chức năng tương ứng sau: D. Lưới nội bào hạt: tổng hợp lipid A. Ty thể: tổng hợp protein B. Tiểu thể (lysosome): tiêu hóa các chất bên trong tế bào C. Bộ Golgi: tổng hợp ATP 14. Thoát vị đĩa đệm (đĩa gian đốt sống) có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: B. Lực tác động mạnh đĩa đệm làm rách lớp (vòng) sụn chun C. Nhân nhầy (nhân tuỷ) của đĩa đệm thoát ra chèn ép dây thần kinh tủy sống A. Lực tác động mạnh vào đĩa đệm làm rách lớp (vòng) sụn xơ D. Thường dẫn đến hội chứng đau thần kinh tọa (thần kinh hông) 15. Tính phân cực của biểu mô phủ đều có đặc điểm, TRỪ MỘT: C. Nếu là biểu mô đơn thì cấu trúc mặt ngọn tế bào khác với mặt đáy tế bào A. Nếu là biểu mô tầng thì lớp tế bào bề mặt khác lớp tế bào đáy D. Nếu là biểu mô lát tầng không sừng hóa thì lớp đáy khác với lớp bề mặt B. Nếu là biểu mô tầng thi lớp trong cùng là lớp đáy và lớp ngoài cũng luôn là lớp sừng 16. Sợi cơ tim có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: D. Được coi là cơ vân đặc biệt B. Mỗi sợi cơ có 1-2 nhân nằm giữa tế bào A. Các sợi cơ nối với nhau thành lưới C. Có triad 17. Đơn vị co cơ vân, cơ tim được gọi là: D. Đĩa A và đĩa I A. Sarcomere B. Xơ actin và xơ myosin C. Sợi cơ và tơ cơ 18. Vạch bậc thang có đặc điểm: D. Vị trí tiếp giáp giữa đĩa A và đĩa I B. Là cấu tạo thuộc hệ thống mô nút của tim C. Là thể liên kết tại vị trí của 2 tế bào cơ tim tiếp giáp nhau A. Là thể liên kết tại vị trí của 2 tế bào cơ vân tiếp giáp nhau 19. Màng tế bào ( màng bào tương ) đều có các đặc điểm, TRỪ MỘT: A. Có 3 lớp: lớp giữa sáng màu; lớp trong và lớp ngoài sẫm màu đối với dòng điện tử C. Cũng là màng bọc các bào quan: lưới nội bào, bộ Golgi, ty thể, tiêu thể D. Còn gọi là màng sinh vật cơ bản hoặc màng lipoprotein B. Không có vai trò truyền thông tin giữa các tế bào 20. Biệt hóa tế bào là quá trình: A. Nảy sinh khác biệt của tế bào sinh ra sau so với tế bào trước đó về cấu tạo và chức năng C. Tất cả đều đúng B. Các tế bào sinh ra sau luôn tạo ra chất gian bào và vùi mình trong đó để tạo nên các mô D. Tất cả đều sai 21. Có bao nhiêu loại mô cơ bản trong cơ thể người? D. 4 loại: Biểu mô; Mô liên kết; Mô cơ; Mô thần kinh B. 6 loại: Biểu mô, Mô liên kết chính thức; Mô sụn; Mô xương; Mô cơ; Mô thần kinh C. 5 loại: Biểu mô; Mô liên kết; Mô cơ; Mô thần kinh; Mô máu A. 7 loại: Biểu mô; Mô liên kết; Mô sụn; Mô xương; Mô cơ; Mô thần kinh; Mô máu 22. Tiểu não có đặc điểm sau, TRỪ MỘT: D. Chất xám nằm phía ngoài và hình thành vỏ tiểu não C. Lớp hạt có các tế bào hạt và tế bào sao nằm ngoài cùng của vỏ tiểu não A. Tế bào purkinje có sợi trục xuyên qua lớp hạt và tận cùng ở các nhân xám ở phía dưới B. Có chức năng giữ thăng bằng và phối hợp động tác 23. Cấu trúc có ở một ngọn tế bào biểu mô: B. Lông chuyển C. Vòng dính D. Vòng bịt A. Thể liên kết (desmosome) 24. Tuyến ngoại tiết khác với tuyến nội tiết ở đặc điểm: C. Các tế bào chế tiết thường liên hệ mật thiết với các mao mạch máu B. Tế bào chế tiết theo kiểu bán hủy A. Không có tuyến đơn nào D. Tế bào chế tiết luôn nối với nhau thành lưới xen giữa lưới mao mạch kiểu xoang 25. Trong lớp áo của mạch máu đều có các chức năng sau, TRỪ MỘT: B. Lớp áo giữa giúp co dãn mạch máu làm máu chảy liên tục trong lòng mạch D. Lớp áo ngoài giúp bảo vệ mạch máu C. Lớp áo ngoài nhiều sợi collagen hướng dọc và mạch của mạch A. Lớp áo trong giúp máu chảy dễ dàng trong lòng mạch 26. Đặc điểm nào đúng đối với động mạch cơ: C. Lớp áo ngoài không có mạch của mạch D. Tất cả đều đúng A. Nội mô và màng chun trong không điển hình B. Áo giữa dày nhất và có nhiều lớp tế bào cơ trơn 27. Tạo cốt bào có các đặc điểm: A. Là dạng hợp bào xếp thành hàng trên bề mặt bè xương đang hình thành D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng B. Tạo chất dạng xương rồi nhiễm calci và một số trở thành tế bào xương 28. Mô xương cứng và chắc là do các đặc điểm, TRỪ MỘT: C. Thành phần vô cơ chủ yếu muối phosphate calci và tinh thể hydroxyapatite B. Thành phần vô cơ tới 80% và hữu cơ 20% A. Chất căn bản tạo nên các lá xương nén chặt vào nhau D. Chất căn bản nhiễm muối calci 29. Loại tế bào nào của mô liên kết chính thức không có khả năng di động? D. Bạch cầu hạt B. Tế bào bụi ở phổi ư A. Nguyên bào sợi - tế bào sợi C. Đại thực bào 30. Mô sụn trong có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: C. Sụn trong có collagen tuýp I A. Không có mạch máu D. Có nhiều acid chondroitin sulfat B. Chất căn bản sụn không tạo các lá như mô xương 31. Nội tâm mạc đều có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: D. Có mô liên kết dưới nội tâm mạc B. Gồm nội mô, mô liên kết dưới nội mô A. Tương đương lớp áo trong của mạch máu C. Không là cấu trúc của van tim 32. Dựa vào các tiêu chỉ sau để phân loại biểu mô, TRỪ MỘT: B. Hình dạng tế bào A. Nguồn gốc phôi thai D. Chức năng biểu mô C. Số hàng tế bào 33. Mao mạch kiểu xoang có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: B. Có ở hệ thần kinh trung ương A. Lòng rộng, hẹp không đều C. Khoảng gian bào rộng (khe hở) giữa các tế bào nội mô D. Có ở tủy xương, gan, lách, hạch bạch huyết và tuyến thượng thận 34. Trong cơ thể người, tỷ trọng của mô nào là đúng? D. Mô thần kinh: 2% B. Mô liên kết: 34% C. Biểu mô: 8% A. Mô cơ: 56% 35. Tế bào gốc trung mô chưa biệt hoá có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: D. Có 3 khả năng: nguyên phân; biệt hoá; tự đổi mới C. Nhiều ở cơ thể phôi thai, có khả năng biệt hoá thành các loại tế bào liên kết khác A. Là tế bào gốc đa năng, nhỏ, hình sao nối với nhau thành lưới B. Không có ở cơ thể người trưởng thành 36. Đặc điểm nào đúng đối với bệnh còi xương ở trẻ em? B. Tăng ngấm calci vào xương nhưng giảm tổng hợp chất hữu cơ D. Tất cả đều sai A. Do thiếu vitamin D làm tăng hấp thu muối calci và phosphat ở ruột C. Thóp chậm đóng, các xương dễ cong và biến dạng 37. Tế bào xương đều có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: A. Thân trong ổ xương, các nhánh bào tương trong vi quản xương D. Có nguồn gốc từ tạo cốt bào C. Có chức năng vừa tiêu huỷ xương vừa tạo mới chất căn bản xương B. Bào tương có đầy đủ các bào quan, bao gồm cả trung thể 38. Các cấu trúc sau đều có ở mặt bên tế bào biểu mô. TRỪ MỘT: A. Liên kết khe D. Vòng bịt B. Vòng dính C. Vi nhung mao 39. Chất Xám khác với chất Trắng bởi: A. Không có mao mạch máu B. Không có tế bào thần kinh đệm D. Nhiều sợi thần kinh có myelin C. Có thân noron và sợi thần kinh trần 40. Từng loại tế bào đều có các chức năng tương ứng sau, TRỪ MỘT: B. Tế bào nội mô: lót mặt trong thành các mạch máu và mạch bạch huyết C. Tế bào mỡ nâu: “đốt cháy” năng lượng từ mỡ trắng để sinh nhiệt D. Đại thực bào: tổng hợp globulin miễn dịch A. Nguyên bào sợi: tổng hợp tropocollagen và glycosaminoglycan 41. Người già thường bị còng lưng và chiều cao giảm hơn so với lúc trẻ là do: C. Tất cả đều sai D. Tất cả đều đúng B. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ ít hơn ngấm calci vào chất nền xương A. Quá trình huỷ xương mạnh hơn tạo xương gây nên loãng xương 42. Dịch não tuỷ đều có các đặc điểm sau , TRỪ MỘT: C. Chứa nhiều: Protein , ion natri, ion kali, ion clo, hồng cầu và bạch cầu B. Được liên tục tạo ra từ biểu mô đám rối màng mạch của các não thất A. Chứa đầy và lưu thông trong các buồng não thất , khoang dưới nhện, ống trung tâm D. Giữ vai trò trao đổi chất và bảo vệ cho hệ thần kinh trung ương 43. Các cấu trúc sau thuộc hệ thần kinh ngoại vi, TRỪ MỘT: D. Các tận cùng thần kinh vận động và cảm giác B. 12 đôi dây thần kinh sọ và 31 đôi dây thần kinh tủy sống C. Hành não A. Hạch thần kinh 44. Các lớp của vỏ não lần lượt theo thứ tự (mũi tên) từ ngoài vào trong gồm: A. Lớp phân tử - Lớp tháp ngoài - Lớp hạt ngoài - Lớp tháp trong - Lớp hạt trong - Lớp đa hình B. Lớp phân tử - Lớp hạt ngoài - Lớp tháp ngoài - Lớp hạt trong - Lớp tháp tròn - Lớp đa hình D. Lớp đa hình - Lớp phân tử - Lớp hạt ngoài - Lớp tháp ngoài - Lớp hạt trong - Lớp tháp trong C. Lớp phân tử -Lớp đa hình - Lớp hạt ngoài - Lớp tháp ngoài - Lớp hạt trong - Lớp tháp trong 45. Lông chuyển có các đặc điểm, TRỪ MỘT: C. Màng tế bào phủ ngoài lông chuyển và có lõi là hệ thống ống siêu vi (siêu ống) B. Do bào tương kéo dài và lay động A. Chỉ có ở tế bào biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển và biểu mô ống sinh tinh D. Lõi gồm 9 cặp ống ngoại vi và 1 cặp ống trung tâm 46. Mao mạch trong các cơ quan tạo huyết thuộc loại: B. Mao mạch kiểu xoang A. Mao mạch kín D. Bao giờ cũng là mao mạch bạch huyết C. Bao giờ cũng là mao mạch máu 47. Ở cơ vân, bộ ba (triad) gồm những cấu trúc nào? C. 1 ống ngang của màng tế bào + 1 ống ngang của lưới nội bào trơn + 1 vạch Z D. Không có đáp án nào đúng B. 2 ống ngang của màng tế bào + 1 ống ngang của lưới nội bào trơn A. 1 ống ngang của màng tế bào + 2 ống ngàn (bể ngang) của lưới nội bào trơn 48. Sợi cơ trơn có đặc điểm: C. Chỉ có xơ (siêu sợi) trung gian được điều khiển bởi thần kinh tự chủ A. Không có xơ actin và xơ myosin nên không có vân ngang B. Phía ngoài màng bào tương không có màng đáy D. Không tạo thành sarcomere (đơn vị co cơ) 49. Biểu mô có các chức năng: C. Bảo vệ; co duỗi; hấp thu, tái hấp thụ; chế tiết; thu nhận cảm giác D. Bảo vệ: vận chuyển các chất; vận động cơ thể; chế tiết; thu nhận cảm giác B. Bảo vệ; vận chuyển các chất; hấp thụ, tái hấp thụ; chế tiết; thu nhận cảm giác A. Bảo vệ; hấp thu, tái hấp thu; chế tiết; vận chuyển các chất và dẫn truyền 50. Cấu trúc nào bọc sát mặt ngoài của trục não- tủy? D. Màng cứng C. Màng nhện A. Màng mềm B. Màng xương 51. Biểu mô là loại mô: C. Chỉ có nguồn gốc từ ngoại bì A. Che phủ bề mặt cơ thể hoặc đảm nhiệm chức phận chế tiết B. Bao giờ cũng có nguồn gốc từ trung bì hoặc nội bì D. Gồm những tế bào đa diện nằm sát nhau và liên kết với nhau chỉ bằng thể liên kết 52. Cho biết trước các cấu trúc 1. Não 2. Tuỷ sống 3. Hạch thần kinh 4. Dây thần kinh 5 Tận cùng thần kinh Những cấu trúc nào sau đây thuộc hệ thần kinh trung ương: D. (1), (3), (5) A. (1), (2), (3) B. (1), (2) C. (2), (3), (4) 53. Có thể chống béo phì bằng cách: C. Có thể giải quyết bằng phẫu thuật thu hẹp dạ dày hình ống D. Chỉ có thể giải quyết bằng phẫu thuật hút mỡ trắng dư thừa. A. Chỉ có thể cấy hoặc kích hoạt mỡ nâu để “đốt cháy” mỡ trắng B. Chỉ cần tích cực tập luyện thể dục hàng ngày 54. Khung tế bào đều có các đặc điểm, TRỪ MỘT: C. Có chức năng vận động và vận chuyển các chất trong tế bào B. Cấu tạo hóa học là phức hợp lipoprotein A. Gồm 3 thành phần: siêu ống (ống siêu vi), siêu sợi actin và siêu sợi trung gian D. Là thành phần tạo nên: tủng tử, trục của vi nhung mao và lông chuyển của tế bào 55. Sợi cơ tim khác sợi cơ vân trừ đặc điểm: D. Không có vân ngang A. Không chứa myoglobin C. Không có bộ ba (triad) B. Không tạo sarcomere 56. Xơ vữa động mạch có thể gây ra bệnh lý nào: A. Hẹp hở van tim B. Dị dạng động mạch cảnh D. Thông động tĩnh mạch C. Nhồi máu cơ tim và đột quỵ não 57. Vi nhung mao của tế bào có đặc điểm: B. Có màng tế bào, nhiều ống siêu vi và men trao đổi chất C. Có màng tế bào, nhiều xơ (siêu sợi) actin và men trao đổi chất D. Có nhiều liên kết vòng (dải) bịt và men trao đổi chất A. Không có màng tế bào nhưng có xơ (siêu sợi) actin và men trao đổi chất 58. Khi phụ nữ có thai tử cung to ra là do: D. Không có đáp án nào đúng B. Chỉ tăng số lượng sợi cơ mà không tăng kích thước sợi cơ A. Tế bào cơ trơn giảm phân để tăng số lượng sợi cơ C. Không tăng số lượng xơ actin, myosin và xơ trung gian của sợi cơ 59. Phân loại hệ thần kinh theo chức năng, gồm có: B. Hệ thần kinh ngoại vi, hệ thần kinh tự chủ và hệ thần kinh ruột A. Hệ thần kinh thân thể, hệ thần kinh tự chủ và hệ thần kinh ruột D. Hệ thần kinh trung ương, hệ thần kinh ngoại vi với hệ thần kinh ruột C. Hệ thần kinh trung ương , hệ thần kinh ngoại vi và hệ thần kinh thân thể 60. Người ta dựa vào các tiêu chí sau để phân loại mô cơ, TRỪ MỘT: B. Có vân ngang hoặc không có vân ngang A. Tính chất co duỗi của loại cơ và kiểm soát thần kinh D. Nguồn gốc 3 lá phôi C. Vị trí phân bố trong cơ thể và hình thái của sợi cơ Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch