Ôn tập học phần mô phôiFREEMô phôi Y Buôn Ma Thuột 1. Các cấu trúc sau thuộc hệ thần kinh ngoại vi, TRỪ MỘT: C. Hành não A. Hạch thần kinh D. Các tận cùng thần kinh vận động và cảm giác B. 12 đôi dây thần kinh sọ và 31 đôi dây thần kinh tủy sống 2. Phân loại hệ thần kinh theo chức năng, gồm có: C. Hệ thần kinh trung ương , hệ thần kinh ngoại vi và hệ thần kinh thân thể A. Hệ thần kinh thân thể, hệ thần kinh tự chủ và hệ thần kinh ruột B. Hệ thần kinh ngoại vi, hệ thần kinh tự chủ và hệ thần kinh ruột D. Hệ thần kinh trung ương, hệ thần kinh ngoại vi với hệ thần kinh ruột 3. Tiểu não có đặc điểm sau, TRỪ MỘT: B. Có chức năng giữ thăng bằng và phối hợp động tác C. Lớp hạt có các tế bào hạt và tế bào sao nằm ngoài cùng của vỏ tiểu não A. Tế bào purkinje có sợi trục xuyên qua lớp hạt và tận cùng ở các nhân xám ở phía dưới D. Chất xám nằm phía ngoài và hình thành vỏ tiểu não 4. Các cấu trúc sau đều có ở mặt bên tế bào biểu mô. TRỪ MỘT: B. Vòng dính C. Vi nhung mao D. Vòng bịt A. Liên kết khe 5. Tính phân cực của biểu mô phủ đều có đặc điểm, TRỪ MỘT: A. Nếu là biểu mô tầng thì lớp tế bào bề mặt khác lớp tế bào đáy B. Nếu là biểu mô tầng thi lớp trong cùng là lớp đáy và lớp ngoài cũng luôn là lớp sừng C. Nếu là biểu mô đơn thì cấu trúc mặt ngọn tế bào khác với mặt đáy tế bào D. Nếu là biểu mô lát tầng không sừng hóa thì lớp đáy khác với lớp bề mặt 6. Sợi cơ trơn có đặc điểm: D. Không tạo thành sarcomere (đơn vị co cơ) B. Phía ngoài màng bào tương không có màng đáy A. Không có xơ actin và xơ myosin nên không có vân ngang C. Chỉ có xơ (siêu sợi) trung gian được điều khiển bởi thần kinh tự chủ 7. Có thể chống béo phì bằng cách: C. Có thể giải quyết bằng phẫu thuật thu hẹp dạ dày hình ống A. Chỉ có thể cấy hoặc kích hoạt mỡ nâu để “đốt cháy” mỡ trắng B. Chỉ cần tích cực tập luyện thể dục hàng ngày D. Chỉ có thể giải quyết bằng phẫu thuật hút mỡ trắng dư thừa. 8. Các lớp của vỏ não lần lượt theo thứ tự (mũi tên) từ ngoài vào trong gồm: B. Lớp phân tử - Lớp hạt ngoài - Lớp tháp ngoài - Lớp hạt trong - Lớp tháp tròn - Lớp đa hình D. Lớp đa hình - Lớp phân tử - Lớp hạt ngoài - Lớp tháp ngoài - Lớp hạt trong - Lớp tháp trong C. Lớp phân tử -Lớp đa hình - Lớp hạt ngoài - Lớp tháp ngoài - Lớp hạt trong - Lớp tháp trong A. Lớp phân tử - Lớp tháp ngoài - Lớp hạt ngoài - Lớp tháp trong - Lớp hạt trong - Lớp đa hình 9. Đặc điểm nào đúng đối với động mạch chủ và động mạch phổi: A. Có nhiều mạch và thần kinh của mạch ở lớp áo ngoài B. Không có tế bào cơ trơn ở lớp áo giữa C. Lớp áo ngoài dày hơn lớp áo giữa D. Không có màng ngăn chun trong 10. Mô sụn trong có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: C. Sụn trong có collagen tuýp I B. Chất căn bản sụn không tạo các lá như mô xương A. Không có mạch máu D. Có nhiều acid chondroitin sulfat 11. Màng nhân đều có các đặc điểm, TRỪ MỘT: C. Không bao giờ có lỗ thủng D. Kiểm soát sự trao đổi chất giữa nhân và bào tương có chọn lọc A. Có 2 lá: lá trong và lá ngoài, giữa 2 lá là khoảng quanh nhân thông với lưới nội bào B. Mặt ngoài của lá ngoài thường có ribosome bám 12. Biệt hóa tế bào là quá trình: A. Nảy sinh khác biệt của tế bào sinh ra sau so với tế bào trước đó về cấu tạo và chức năng C. Tất cả đều đúng B. Các tế bào sinh ra sau luôn tạo ra chất gian bào và vùi mình trong đó để tạo nên các mô D. Tất cả đều sai 13. Khung tế bào đều có các đặc điểm, TRỪ MỘT: D. Là thành phần tạo nên: tủng tử, trục của vi nhung mao và lông chuyển của tế bào C. Có chức năng vận động và vận chuyển các chất trong tế bào A. Gồm 3 thành phần: siêu ống (ống siêu vi), siêu sợi actin và siêu sợi trung gian B. Cấu tạo hóa học là phức hợp lipoprotein 14. Biểu mô có các chức năng: A. Bảo vệ; hấp thu, tái hấp thu; chế tiết; vận chuyển các chất và dẫn truyền B. Bảo vệ; vận chuyển các chất; hấp thụ, tái hấp thụ; chế tiết; thu nhận cảm giác D. Bảo vệ: vận chuyển các chất; vận động cơ thể; chế tiết; thu nhận cảm giác C. Bảo vệ; co duỗi; hấp thu, tái hấp thụ; chế tiết; thu nhận cảm giác 15. Mô xương cứng và chắc là do các đặc điểm, TRỪ MỘT: A. Chất căn bản tạo nên các lá xương nén chặt vào nhau D. Chất căn bản nhiễm muối calci B. Thành phần vô cơ tới 80% và hữu cơ 20% C. Thành phần vô cơ chủ yếu muối phosphate calci và tinh thể hydroxyapatite 16. Sợi cơ tim khác sợi cơ vân trừ đặc điểm: C. Không có bộ ba (triad) D. Không có vân ngang A. Không chứa myoglobin B. Không tạo sarcomere 17. Trong cơ thể người, tỷ trọng của mô nào là đúng? B. Mô liên kết: 34% D. Mô thần kinh: 2% C. Biểu mô: 8% A. Mô cơ: 56% 18. Có bao nhiêu loại mô cơ bản trong cơ thể người? C. 5 loại: Biểu mô; Mô liên kết; Mô cơ; Mô thần kinh; Mô máu A. 7 loại: Biểu mô; Mô liên kết; Mô sụn; Mô xương; Mô cơ; Mô thần kinh; Mô máu B. 6 loại: Biểu mô, Mô liên kết chính thức; Mô sụn; Mô xương; Mô cơ; Mô thần kinh D. 4 loại: Biểu mô; Mô liên kết; Mô cơ; Mô thần kinh 19. Mao mạch kiểu xoang có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: A. Lòng rộng, hẹp không đều C. Khoảng gian bào rộng (khe hở) giữa các tế bào nội mô B. Có ở hệ thần kinh trung ương D. Có ở tủy xương, gan, lách, hạch bạch huyết và tuyến thượng thận 20. Tế bào xương đều có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: D. Có nguồn gốc từ tạo cốt bào A. Thân trong ổ xương, các nhánh bào tương trong vi quản xương C. Có chức năng vừa tiêu huỷ xương vừa tạo mới chất căn bản xương B. Bào tương có đầy đủ các bào quan, bao gồm cả trung thể 21. Tế bào gốc trung mô chưa biệt hoá có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: B. Không có ở cơ thể người trưởng thành D. Có 3 khả năng: nguyên phân; biệt hoá; tự đổi mới A. Là tế bào gốc đa năng, nhỏ, hình sao nối với nhau thành lưới C. Nhiều ở cơ thể phôi thai, có khả năng biệt hoá thành các loại tế bào liên kết khác 22. Thể liên kết (desmosomes) có các đặc điểm sau: A. Giống "mối hàn" và chỉ có ở lớp sợi (gai) của biểu bì da D. Không phải là cấu trúc tạo nên vạch bậc thang ở mô cơ tim C. Gồm 3 cấu trúc: Khoảng gian bào rộng; cặp tấm bào tương tụ đặc; các xơ trương lực B. Không cho phân tử các chất qua lại khoảng gian bảo trên-dưới desmosomes 23. Biểu mô là loại mô: C. Chỉ có nguồn gốc từ ngoại bì A. Che phủ bề mặt cơ thể hoặc đảm nhiệm chức phận chế tiết D. Gồm những tế bào đa diện nằm sát nhau và liên kết với nhau chỉ bằng thể liên kết B. Bao giờ cũng có nguồn gốc từ trung bì hoặc nội bì 24. Từng loại tế bào đều có các chức năng tương ứng sau, TRỪ MỘT: B. Tế bào nội mô: lót mặt trong thành các mạch máu và mạch bạch huyết A. Nguyên bào sợi: tổng hợp tropocollagen và glycosaminoglycan D. Đại thực bào: tổng hợp globulin miễn dịch C. Tế bào mỡ nâu: “đốt cháy” năng lượng từ mỡ trắng để sinh nhiệt 25. Đặc điểm nào đúng đối với bệnh còi xương ở trẻ em? C. Thóp chậm đóng, các xương dễ cong và biến dạng A. Do thiếu vitamin D làm tăng hấp thu muối calci và phosphat ở ruột D. Tất cả đều sai B. Tăng ngấm calci vào xương nhưng giảm tổng hợp chất hữu cơ 26. Khi cơ vân co dẫn đến thay đổi hình thái nào: A. Chiều dài của các xơ myosin và actin ngắn lại C. Chiều dài của sarcomere (đơn vị co cơ) không thay đổi D. Chiều dài của đĩa A ngắn lại B. Đĩa I và vạch H ngắn lại 27. Mô liên kết chính thức đều có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: A. Chất gian bào phong phú D. Có nhiều mạch máu B. Có khả năng tái tạo C. Có tính phân cực rõ 28. Loại noron nào có nhiều nhất ở sừng trước của tuỷ sống: B. Noron liên hiệp A. Noron cảm giác D. Noron 2 cực C. Noron vận động 29. Nội tâm mạc đều có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: D. Có mô liên kết dưới nội tâm mạc A. Tương đương lớp áo trong của mạch máu B. Gồm nội mô, mô liên kết dưới nội mô C. Không là cấu trúc của van tim 30. Người ta dựa vào các tiêu chí sau để phân loại mô cơ, TRỪ MỘT: C. Vị trí phân bố trong cơ thể và hình thái của sợi cơ A. Tính chất co duỗi của loại cơ và kiểm soát thần kinh D. Nguồn gốc 3 lá phôi B. Có vân ngang hoặc không có vân ngang 31. Cấu trúc có ở một ngọn tế bào biểu mô: A. Thể liên kết (desmosome) B. Lông chuyển C. Vòng dính D. Vòng bịt 32. Dựa vào các tiêu chỉ sau để phân loại biểu mô, TRỪ MỘT: C. Số hàng tế bào B. Hình dạng tế bào D. Chức năng biểu mô A. Nguồn gốc phôi thai 33. Tế bào của mọi cơ thể sống đều có các đặc điểm, TRỪ MỘT: D. Gồm 3 thành phần chính: màng sinh chất, bào tương và nhân B. Được sinh ra từ các tế bào trước đó A. Là một đơn vị cấu tạo và chức năng cơ bản C. Luôn có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n 34. Tuyến ngoại tiết khác với tuyến nội tiết ở đặc điểm: A. Không có tuyến đơn nào D. Tế bào chế tiết luôn nối với nhau thành lưới xen giữa lưới mao mạch kiểu xoang C. Các tế bào chế tiết thường liên hệ mật thiết với các mao mạch máu B. Tế bào chế tiết theo kiểu bán hủy 35. Thoát vị đĩa đệm (đĩa gian đốt sống) có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: C. Nhân nhầy (nhân tuỷ) của đĩa đệm thoát ra chèn ép dây thần kinh tủy sống B. Lực tác động mạnh đĩa đệm làm rách lớp (vòng) sụn chun A. Lực tác động mạnh vào đĩa đệm làm rách lớp (vòng) sụn xơ D. Thường dẫn đến hội chứng đau thần kinh tọa (thần kinh hông) 36. Chất Xám khác với chất Trắng bởi: A. Không có mao mạch máu D. Nhiều sợi thần kinh có myelin B. Không có tế bào thần kinh đệm C. Có thân noron và sợi thần kinh trần 37. Cấu trúc nào bọc sát mặt ngoài của trục não- tủy? C. Màng nhện B. Màng xương D. Màng cứng A. Màng mềm 38. Đặc điểm nào đúng đối với động mạch cơ: C. Lớp áo ngoài không có mạch của mạch D. Tất cả đều đúng B. Áo giữa dày nhất và có nhiều lớp tế bào cơ trơn A. Nội mô và màng chun trong không điển hình 39. Lông chuyển có các đặc điểm, TRỪ MỘT: B. Do bào tương kéo dài và lay động A. Chỉ có ở tế bào biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển và biểu mô ống sinh tinh D. Lõi gồm 9 cặp ống ngoại vi và 1 cặp ống trung tâm C. Màng tế bào phủ ngoài lông chuyển và có lõi là hệ thống ống siêu vi (siêu ống) 40. Vạch bậc thang có đặc điểm: A. Là thể liên kết tại vị trí của 2 tế bào cơ vân tiếp giáp nhau B. Là cấu tạo thuộc hệ thống mô nút của tim D. Vị trí tiếp giáp giữa đĩa A và đĩa I C. Là thể liên kết tại vị trí của 2 tế bào cơ tim tiếp giáp nhau 41. Cho biết các cấu trúc: (1) Lớp nội mô, (2) lớp dưới nội mô, (3) màng chun trong, (4) màng chun ngoài. Vậy lớp áo trong của động mạch cơ gồm lần lượt là: C. (1), (3), (2) A. (1), (2) B. (1), (2), (3) D. (1), (2), (3), (4) 42. Ở cơ vân, bộ ba (triad) gồm những cấu trúc nào? B. 2 ống ngang của màng tế bào + 1 ống ngang của lưới nội bào trơn C. 1 ống ngang của màng tế bào + 1 ống ngang của lưới nội bào trơn + 1 vạch Z A. 1 ống ngang của màng tế bào + 2 ống ngàn (bể ngang) của lưới nội bào trơn D. Không có đáp án nào đúng 43. Người già thường bị còng lưng và chiều cao giảm hơn so với lúc trẻ là do: A. Quá trình huỷ xương mạnh hơn tạo xương gây nên loãng xương B. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ ít hơn ngấm calci vào chất nền xương D. Tất cả đều đúng C. Tất cả đều sai 44. Loại tế bào nào của mô liên kết chính thức không có khả năng di động? A. Nguyên bào sợi - tế bào sợi B. Tế bào bụi ở phổi ư D. Bạch cầu hạt C. Đại thực bào 45. Trong lớp áo của mạch máu đều có các chức năng sau, TRỪ MỘT: D. Lớp áo ngoài giúp bảo vệ mạch máu B. Lớp áo giữa giúp co dãn mạch máu làm máu chảy liên tục trong lòng mạch C. Lớp áo ngoài nhiều sợi collagen hướng dọc và mạch của mạch A. Lớp áo trong giúp máu chảy dễ dàng trong lòng mạch 46. Đơn vị co cơ vân, cơ tim được gọi là: A. Sarcomere C. Sợi cơ và tơ cơ D. Đĩa A và đĩa I B. Xơ actin và xơ myosin 47. Sợi cơ tim có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: A. Các sợi cơ nối với nhau thành lưới D. Được coi là cơ vân đặc biệt B. Mỗi sợi cơ có 1-2 nhân nằm giữa tế bào C. Có triad 48. Lớp áo dày nhất ở tĩnh mạch là: C. Lớp áo ngoài D. Lớp dưới nội mô B. Lớp áo giữa A. Lớp áo trong 49. Mao mạch trong các cơ quan tạo huyết thuộc loại: A. Mao mạch kín B. Mao mạch kiểu xoang C. Bao giờ cũng là mao mạch máu D. Bao giờ cũng là mao mạch bạch huyết 50. Cho biết trước các cấu trúc 1. Não 2. Tuỷ sống 3. Hạch thần kinh 4. Dây thần kinh 5 Tận cùng thần kinh Những cấu trúc nào sau đây thuộc hệ thần kinh trung ương: C. (2), (3), (4) B. (1), (2) D. (1), (3), (5) A. (1), (2), (3) 51. Bào quan của tế bào thực hiện chức năng tương ứng sau: B. Tiểu thể (lysosome): tiêu hóa các chất bên trong tế bào C. Bộ Golgi: tổng hợp ATP D. Lưới nội bào hạt: tổng hợp lipid A. Ty thể: tổng hợp protein 52. Màng tế bào ( màng bào tương ) đều có các đặc điểm, TRỪ MỘT: D. Còn gọi là màng sinh vật cơ bản hoặc màng lipoprotein B. Không có vai trò truyền thông tin giữa các tế bào A. Có 3 lớp: lớp giữa sáng màu; lớp trong và lớp ngoài sẫm màu đối với dòng điện tử C. Cũng là màng bọc các bào quan: lưới nội bào, bộ Golgi, ty thể, tiêu thể 53. Lớp áo ngoài của tĩnh mạch có đặc điểm: A. Nhiều bó sợi collagen và bó sợi chun xếp theo hướng dọc B. Nhiều bó sợi collagen và bó sợi chun xếp theo hướng vòng C. Nhiều bó sợi collagen và bó sợi chun xếp theo hướng vòng và hướng dọc D. Chỉ gồm các bó sợi collagen hướng vòng và có nhiều mạch của mạch 54. Tiểu thể Meissner có đặc điểm: D. Tất cả đều đúng B. Là tận cùng của sợi nhánh thu nhận cảm giác tinh tế A. Là tận cùng của sợi trục chịu trách nhiệm chi phối vận động cơ vân C. Thuộc loại tiểu thể xúc giác không có vỏ bọc 55. Dịch não tuỷ đều có các đặc điểm sau , TRỪ MỘT: A. Chứa đầy và lưu thông trong các buồng não thất , khoang dưới nhện, ống trung tâm C. Chứa nhiều: Protein , ion natri, ion kali, ion clo, hồng cầu và bạch cầu D. Giữ vai trò trao đổi chất và bảo vệ cho hệ thần kinh trung ương B. Được liên tục tạo ra từ biểu mô đám rối màng mạch của các não thất 56. Khi phụ nữ có thai tử cung to ra là do: A. Tế bào cơ trơn giảm phân để tăng số lượng sợi cơ C. Không tăng số lượng xơ actin, myosin và xơ trung gian của sợi cơ B. Chỉ tăng số lượng sợi cơ mà không tăng kích thước sợi cơ D. Không có đáp án nào đúng 57. Tạo cốt bào có các đặc điểm: C. Tất cả đều đúng A. Là dạng hợp bào xếp thành hàng trên bề mặt bè xương đang hình thành D. Tất cả đều sai B. Tạo chất dạng xương rồi nhiễm calci và một số trở thành tế bào xương 58. Vi nhung mao của tế bào có đặc điểm: D. Có nhiều liên kết vòng (dải) bịt và men trao đổi chất C. Có màng tế bào, nhiều xơ (siêu sợi) actin và men trao đổi chất B. Có màng tế bào, nhiều ống siêu vi và men trao đổi chất A. Không có màng tế bào nhưng có xơ (siêu sợi) actin và men trao đổi chất 59. Xơ vữa động mạch có thể gây ra bệnh lý nào: A. Hẹp hở van tim B. Dị dạng động mạch cảnh C. Nhồi máu cơ tim và đột quỵ não D. Thông động tĩnh mạch 60. Mô nút của tim đều có các đặc điểm, TRỪ MỘT: B. Không chịu sự điều hòa của thần kinh tự chủ C. Phát sinh và dẫn truyền xung động A. Là những đám tế bào hình bầu dục, còn tính chất phôi thai D. Bao gồm: Nút xoang, nút nhĩ thất, bó His, bó Purkinje Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi