Ôn tập học phần mô phôiFREEMô phôi Y Buôn Ma Thuột 1. Biểu mô có các chức năng: A. Bảo vệ; hấp thu, tái hấp thu; chế tiết; vận chuyển các chất và dẫn truyền C. Bảo vệ; co duỗi; hấp thu, tái hấp thụ; chế tiết; thu nhận cảm giác B. Bảo vệ; vận chuyển các chất; hấp thụ, tái hấp thụ; chế tiết; thu nhận cảm giác D. Bảo vệ: vận chuyển các chất; vận động cơ thể; chế tiết; thu nhận cảm giác 2. Dịch não tuỷ đều có các đặc điểm sau , TRỪ MỘT: D. Giữ vai trò trao đổi chất và bảo vệ cho hệ thần kinh trung ương B. Được liên tục tạo ra từ biểu mô đám rối màng mạch của các não thất C. Chứa nhiều: Protein , ion natri, ion kali, ion clo, hồng cầu và bạch cầu A. Chứa đầy và lưu thông trong các buồng não thất , khoang dưới nhện, ống trung tâm 3. Đặc điểm nào đúng đối với bệnh còi xương ở trẻ em? C. Thóp chậm đóng, các xương dễ cong và biến dạng B. Tăng ngấm calci vào xương nhưng giảm tổng hợp chất hữu cơ D. Tất cả đều sai A. Do thiếu vitamin D làm tăng hấp thu muối calci và phosphat ở ruột 4. Tế bào của mọi cơ thể sống đều có các đặc điểm, TRỪ MỘT: C. Luôn có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n A. Là một đơn vị cấu tạo và chức năng cơ bản D. Gồm 3 thành phần chính: màng sinh chất, bào tương và nhân B. Được sinh ra từ các tế bào trước đó 5. Tạo cốt bào có các đặc điểm: D. Tất cả đều sai B. Tạo chất dạng xương rồi nhiễm calci và một số trở thành tế bào xương A. Là dạng hợp bào xếp thành hàng trên bề mặt bè xương đang hình thành C. Tất cả đều đúng 6. Ở cơ vân, bộ ba (triad) gồm những cấu trúc nào? C. 1 ống ngang của màng tế bào + 1 ống ngang của lưới nội bào trơn + 1 vạch Z D. Không có đáp án nào đúng B. 2 ống ngang của màng tế bào + 1 ống ngang của lưới nội bào trơn A. 1 ống ngang của màng tế bào + 2 ống ngàn (bể ngang) của lưới nội bào trơn 7. Tính phân cực của biểu mô phủ đều có đặc điểm, TRỪ MỘT: B. Nếu là biểu mô tầng thi lớp trong cùng là lớp đáy và lớp ngoài cũng luôn là lớp sừng A. Nếu là biểu mô tầng thì lớp tế bào bề mặt khác lớp tế bào đáy D. Nếu là biểu mô lát tầng không sừng hóa thì lớp đáy khác với lớp bề mặt C. Nếu là biểu mô đơn thì cấu trúc mặt ngọn tế bào khác với mặt đáy tế bào 8. Khi phụ nữ có thai tử cung to ra là do: B. Chỉ tăng số lượng sợi cơ mà không tăng kích thước sợi cơ D. Không có đáp án nào đúng A. Tế bào cơ trơn giảm phân để tăng số lượng sợi cơ C. Không tăng số lượng xơ actin, myosin và xơ trung gian của sợi cơ 9. Thể liên kết (desmosomes) có các đặc điểm sau: D. Không phải là cấu trúc tạo nên vạch bậc thang ở mô cơ tim A. Giống "mối hàn" và chỉ có ở lớp sợi (gai) của biểu bì da C. Gồm 3 cấu trúc: Khoảng gian bào rộng; cặp tấm bào tương tụ đặc; các xơ trương lực B. Không cho phân tử các chất qua lại khoảng gian bảo trên-dưới desmosomes 10. Cho biết các cấu trúc: (1) Lớp nội mô, (2) lớp dưới nội mô, (3) màng chun trong, (4) màng chun ngoài. Vậy lớp áo trong của động mạch cơ gồm lần lượt là: C. (1), (3), (2) B. (1), (2), (3) D. (1), (2), (3), (4) A. (1), (2) 11. Đặc điểm nào đúng đối với động mạch cơ: C. Lớp áo ngoài không có mạch của mạch A. Nội mô và màng chun trong không điển hình B. Áo giữa dày nhất và có nhiều lớp tế bào cơ trơn D. Tất cả đều đúng 12. Khung tế bào đều có các đặc điểm, TRỪ MỘT: B. Cấu tạo hóa học là phức hợp lipoprotein C. Có chức năng vận động và vận chuyển các chất trong tế bào A. Gồm 3 thành phần: siêu ống (ống siêu vi), siêu sợi actin và siêu sợi trung gian D. Là thành phần tạo nên: tủng tử, trục của vi nhung mao và lông chuyển của tế bào 13. Mô sụn trong có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: C. Sụn trong có collagen tuýp I A. Không có mạch máu D. Có nhiều acid chondroitin sulfat B. Chất căn bản sụn không tạo các lá như mô xương 14. Mô nút của tim đều có các đặc điểm, TRỪ MỘT: A. Là những đám tế bào hình bầu dục, còn tính chất phôi thai B. Không chịu sự điều hòa của thần kinh tự chủ D. Bao gồm: Nút xoang, nút nhĩ thất, bó His, bó Purkinje C. Phát sinh và dẫn truyền xung động 15. Các cấu trúc sau thuộc hệ thần kinh ngoại vi, TRỪ MỘT: B. 12 đôi dây thần kinh sọ và 31 đôi dây thần kinh tủy sống D. Các tận cùng thần kinh vận động và cảm giác A. Hạch thần kinh C. Hành não 16. Biểu mô là loại mô: C. Chỉ có nguồn gốc từ ngoại bì A. Che phủ bề mặt cơ thể hoặc đảm nhiệm chức phận chế tiết B. Bao giờ cũng có nguồn gốc từ trung bì hoặc nội bì D. Gồm những tế bào đa diện nằm sát nhau và liên kết với nhau chỉ bằng thể liên kết 17. Biệt hóa tế bào là quá trình: D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng B. Các tế bào sinh ra sau luôn tạo ra chất gian bào và vùi mình trong đó để tạo nên các mô A. Nảy sinh khác biệt của tế bào sinh ra sau so với tế bào trước đó về cấu tạo và chức năng 18. Mô liên kết chính thức đều có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: D. Có nhiều mạch máu B. Có khả năng tái tạo C. Có tính phân cực rõ A. Chất gian bào phong phú 19. Chất Xám khác với chất Trắng bởi: D. Nhiều sợi thần kinh có myelin A. Không có mao mạch máu B. Không có tế bào thần kinh đệm C. Có thân noron và sợi thần kinh trần 20. Vi nhung mao của tế bào có đặc điểm: D. Có nhiều liên kết vòng (dải) bịt và men trao đổi chất B. Có màng tế bào, nhiều ống siêu vi và men trao đổi chất C. Có màng tế bào, nhiều xơ (siêu sợi) actin và men trao đổi chất A. Không có màng tế bào nhưng có xơ (siêu sợi) actin và men trao đổi chất 21. Mao mạch kiểu xoang có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: A. Lòng rộng, hẹp không đều B. Có ở hệ thần kinh trung ương D. Có ở tủy xương, gan, lách, hạch bạch huyết và tuyến thượng thận C. Khoảng gian bào rộng (khe hở) giữa các tế bào nội mô 22. Màng nhân đều có các đặc điểm, TRỪ MỘT: C. Không bao giờ có lỗ thủng D. Kiểm soát sự trao đổi chất giữa nhân và bào tương có chọn lọc A. Có 2 lá: lá trong và lá ngoài, giữa 2 lá là khoảng quanh nhân thông với lưới nội bào B. Mặt ngoài của lá ngoài thường có ribosome bám 23. Loại noron nào có nhiều nhất ở sừng trước của tuỷ sống: C. Noron vận động D. Noron 2 cực A. Noron cảm giác B. Noron liên hiệp 24. Lớp áo ngoài của tĩnh mạch có đặc điểm: B. Nhiều bó sợi collagen và bó sợi chun xếp theo hướng vòng A. Nhiều bó sợi collagen và bó sợi chun xếp theo hướng dọc C. Nhiều bó sợi collagen và bó sợi chun xếp theo hướng vòng và hướng dọc D. Chỉ gồm các bó sợi collagen hướng vòng và có nhiều mạch của mạch 25. Sợi cơ trơn có đặc điểm: B. Phía ngoài màng bào tương không có màng đáy D. Không tạo thành sarcomere (đơn vị co cơ) C. Chỉ có xơ (siêu sợi) trung gian được điều khiển bởi thần kinh tự chủ A. Không có xơ actin và xơ myosin nên không có vân ngang 26. Các cấu trúc sau đều có ở mặt bên tế bào biểu mô. TRỪ MỘT: D. Vòng bịt B. Vòng dính A. Liên kết khe C. Vi nhung mao 27. Có thể chống béo phì bằng cách: B. Chỉ cần tích cực tập luyện thể dục hàng ngày C. Có thể giải quyết bằng phẫu thuật thu hẹp dạ dày hình ống A. Chỉ có thể cấy hoặc kích hoạt mỡ nâu để “đốt cháy” mỡ trắng D. Chỉ có thể giải quyết bằng phẫu thuật hút mỡ trắng dư thừa. 28. Nội tâm mạc đều có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: A. Tương đương lớp áo trong của mạch máu C. Không là cấu trúc của van tim D. Có mô liên kết dưới nội tâm mạc B. Gồm nội mô, mô liên kết dưới nội mô 29. Tế bào gốc trung mô chưa biệt hoá có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: B. Không có ở cơ thể người trưởng thành A. Là tế bào gốc đa năng, nhỏ, hình sao nối với nhau thành lưới C. Nhiều ở cơ thể phôi thai, có khả năng biệt hoá thành các loại tế bào liên kết khác D. Có 3 khả năng: nguyên phân; biệt hoá; tự đổi mới 30. Từng loại tế bào đều có các chức năng tương ứng sau, TRỪ MỘT: A. Nguyên bào sợi: tổng hợp tropocollagen và glycosaminoglycan C. Tế bào mỡ nâu: “đốt cháy” năng lượng từ mỡ trắng để sinh nhiệt D. Đại thực bào: tổng hợp globulin miễn dịch B. Tế bào nội mô: lót mặt trong thành các mạch máu và mạch bạch huyết 31. Phân loại hệ thần kinh theo chức năng, gồm có: A. Hệ thần kinh thân thể, hệ thần kinh tự chủ và hệ thần kinh ruột D. Hệ thần kinh trung ương, hệ thần kinh ngoại vi với hệ thần kinh ruột C. Hệ thần kinh trung ương , hệ thần kinh ngoại vi và hệ thần kinh thân thể B. Hệ thần kinh ngoại vi, hệ thần kinh tự chủ và hệ thần kinh ruột 32. Thoát vị đĩa đệm (đĩa gian đốt sống) có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: C. Nhân nhầy (nhân tuỷ) của đĩa đệm thoát ra chèn ép dây thần kinh tủy sống D. Thường dẫn đến hội chứng đau thần kinh tọa (thần kinh hông) A. Lực tác động mạnh vào đĩa đệm làm rách lớp (vòng) sụn xơ B. Lực tác động mạnh đĩa đệm làm rách lớp (vòng) sụn chun 33. Mô xương cứng và chắc là do các đặc điểm, TRỪ MỘT: A. Chất căn bản tạo nên các lá xương nén chặt vào nhau C. Thành phần vô cơ chủ yếu muối phosphate calci và tinh thể hydroxyapatite D. Chất căn bản nhiễm muối calci B. Thành phần vô cơ tới 80% và hữu cơ 20% 34. Bào quan của tế bào thực hiện chức năng tương ứng sau: D. Lưới nội bào hạt: tổng hợp lipid B. Tiểu thể (lysosome): tiêu hóa các chất bên trong tế bào C. Bộ Golgi: tổng hợp ATP A. Ty thể: tổng hợp protein 35. Người già thường bị còng lưng và chiều cao giảm hơn so với lúc trẻ là do: B. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ ít hơn ngấm calci vào chất nền xương A. Quá trình huỷ xương mạnh hơn tạo xương gây nên loãng xương C. Tất cả đều sai D. Tất cả đều đúng 36. Sợi cơ tim có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: D. Được coi là cơ vân đặc biệt A. Các sợi cơ nối với nhau thành lưới C. Có triad B. Mỗi sợi cơ có 1-2 nhân nằm giữa tế bào 37. Đơn vị co cơ vân, cơ tim được gọi là: C. Sợi cơ và tơ cơ A. Sarcomere B. Xơ actin và xơ myosin D. Đĩa A và đĩa I 38. Cấu trúc nào bọc sát mặt ngoài của trục não- tủy? D. Màng cứng B. Màng xương A. Màng mềm C. Màng nhện 39. Xơ vữa động mạch có thể gây ra bệnh lý nào: C. Nhồi máu cơ tim và đột quỵ não D. Thông động tĩnh mạch A. Hẹp hở van tim B. Dị dạng động mạch cảnh 40. Lông chuyển có các đặc điểm, TRỪ MỘT: A. Chỉ có ở tế bào biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển và biểu mô ống sinh tinh C. Màng tế bào phủ ngoài lông chuyển và có lõi là hệ thống ống siêu vi (siêu ống) B. Do bào tương kéo dài và lay động D. Lõi gồm 9 cặp ống ngoại vi và 1 cặp ống trung tâm 41. Sợi cơ tim khác sợi cơ vân trừ đặc điểm: D. Không có vân ngang A. Không chứa myoglobin C. Không có bộ ba (triad) B. Không tạo sarcomere 42. Đặc điểm nào đúng đối với động mạch chủ và động mạch phổi: D. Không có màng ngăn chun trong C. Lớp áo ngoài dày hơn lớp áo giữa A. Có nhiều mạch và thần kinh của mạch ở lớp áo ngoài B. Không có tế bào cơ trơn ở lớp áo giữa 43. Tiểu thể Meissner có đặc điểm: C. Thuộc loại tiểu thể xúc giác không có vỏ bọc A. Là tận cùng của sợi trục chịu trách nhiệm chi phối vận động cơ vân B. Là tận cùng của sợi nhánh thu nhận cảm giác tinh tế D. Tất cả đều đúng 44. Vạch bậc thang có đặc điểm: A. Là thể liên kết tại vị trí của 2 tế bào cơ vân tiếp giáp nhau C. Là thể liên kết tại vị trí của 2 tế bào cơ tim tiếp giáp nhau B. Là cấu tạo thuộc hệ thống mô nút của tim D. Vị trí tiếp giáp giữa đĩa A và đĩa I 45. Dựa vào các tiêu chỉ sau để phân loại biểu mô, TRỪ MỘT: D. Chức năng biểu mô B. Hình dạng tế bào C. Số hàng tế bào A. Nguồn gốc phôi thai 46. Loại tế bào nào của mô liên kết chính thức không có khả năng di động? C. Đại thực bào A. Nguyên bào sợi - tế bào sợi D. Bạch cầu hạt B. Tế bào bụi ở phổi ư 47. Khi cơ vân co dẫn đến thay đổi hình thái nào: C. Chiều dài của sarcomere (đơn vị co cơ) không thay đổi B. Đĩa I và vạch H ngắn lại D. Chiều dài của đĩa A ngắn lại A. Chiều dài của các xơ myosin và actin ngắn lại 48. Tiểu não có đặc điểm sau, TRỪ MỘT: A. Tế bào purkinje có sợi trục xuyên qua lớp hạt và tận cùng ở các nhân xám ở phía dưới C. Lớp hạt có các tế bào hạt và tế bào sao nằm ngoài cùng của vỏ tiểu não D. Chất xám nằm phía ngoài và hình thành vỏ tiểu não B. Có chức năng giữ thăng bằng và phối hợp động tác 49. Tế bào xương đều có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: B. Bào tương có đầy đủ các bào quan, bao gồm cả trung thể D. Có nguồn gốc từ tạo cốt bào A. Thân trong ổ xương, các nhánh bào tương trong vi quản xương C. Có chức năng vừa tiêu huỷ xương vừa tạo mới chất căn bản xương 50. Trong lớp áo của mạch máu đều có các chức năng sau, TRỪ MỘT: B. Lớp áo giữa giúp co dãn mạch máu làm máu chảy liên tục trong lòng mạch C. Lớp áo ngoài nhiều sợi collagen hướng dọc và mạch của mạch D. Lớp áo ngoài giúp bảo vệ mạch máu A. Lớp áo trong giúp máu chảy dễ dàng trong lòng mạch 51. Màng tế bào ( màng bào tương ) đều có các đặc điểm, TRỪ MỘT: D. Còn gọi là màng sinh vật cơ bản hoặc màng lipoprotein A. Có 3 lớp: lớp giữa sáng màu; lớp trong và lớp ngoài sẫm màu đối với dòng điện tử C. Cũng là màng bọc các bào quan: lưới nội bào, bộ Golgi, ty thể, tiêu thể B. Không có vai trò truyền thông tin giữa các tế bào 52. Cho biết trước các cấu trúc 1. Não 2. Tuỷ sống 3. Hạch thần kinh 4. Dây thần kinh 5 Tận cùng thần kinh Những cấu trúc nào sau đây thuộc hệ thần kinh trung ương: D. (1), (3), (5) A. (1), (2), (3) B. (1), (2) C. (2), (3), (4) 53. Các lớp của vỏ não lần lượt theo thứ tự (mũi tên) từ ngoài vào trong gồm: A. Lớp phân tử - Lớp tháp ngoài - Lớp hạt ngoài - Lớp tháp trong - Lớp hạt trong - Lớp đa hình B. Lớp phân tử - Lớp hạt ngoài - Lớp tháp ngoài - Lớp hạt trong - Lớp tháp tròn - Lớp đa hình D. Lớp đa hình - Lớp phân tử - Lớp hạt ngoài - Lớp tháp ngoài - Lớp hạt trong - Lớp tháp trong C. Lớp phân tử -Lớp đa hình - Lớp hạt ngoài - Lớp tháp ngoài - Lớp hạt trong - Lớp tháp trong 54. Lớp áo dày nhất ở tĩnh mạch là: B. Lớp áo giữa D. Lớp dưới nội mô C. Lớp áo ngoài A. Lớp áo trong 55. Mao mạch trong các cơ quan tạo huyết thuộc loại: B. Mao mạch kiểu xoang A. Mao mạch kín D. Bao giờ cũng là mao mạch bạch huyết C. Bao giờ cũng là mao mạch máu 56. Tuyến ngoại tiết khác với tuyến nội tiết ở đặc điểm: C. Các tế bào chế tiết thường liên hệ mật thiết với các mao mạch máu D. Tế bào chế tiết luôn nối với nhau thành lưới xen giữa lưới mao mạch kiểu xoang B. Tế bào chế tiết theo kiểu bán hủy A. Không có tuyến đơn nào 57. Người ta dựa vào các tiêu chí sau để phân loại mô cơ, TRỪ MỘT: A. Tính chất co duỗi của loại cơ và kiểm soát thần kinh D. Nguồn gốc 3 lá phôi C. Vị trí phân bố trong cơ thể và hình thái của sợi cơ B. Có vân ngang hoặc không có vân ngang 58. Trong cơ thể người, tỷ trọng của mô nào là đúng? D. Mô thần kinh: 2% B. Mô liên kết: 34% C. Biểu mô: 8% A. Mô cơ: 56% 59. Có bao nhiêu loại mô cơ bản trong cơ thể người? B. 6 loại: Biểu mô, Mô liên kết chính thức; Mô sụn; Mô xương; Mô cơ; Mô thần kinh A. 7 loại: Biểu mô; Mô liên kết; Mô sụn; Mô xương; Mô cơ; Mô thần kinh; Mô máu D. 4 loại: Biểu mô; Mô liên kết; Mô cơ; Mô thần kinh C. 5 loại: Biểu mô; Mô liên kết; Mô cơ; Mô thần kinh; Mô máu 60. Cấu trúc có ở một ngọn tế bào biểu mô: B. Lông chuyển D. Vòng bịt C. Vòng dính A. Thể liên kết (desmosome) Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi
2025 – Nguyên tắc xây dựng bài tập điều hợp và thăng bằng – Bài 3 FREE, Vận động trị liệu Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng