Đề cương ôn tập: Phôi thai – Bài 2FREEMô Phôi Y Cần Thơ 1. Chọn câu Sai khi nói về ống cận trung thận. D. Phát triển thành ống dẫn tinh ở thai giới tính nam B. Ống cận trung thận được hình thành bởi sự lõm vào trung mô của biểu mô khoang cơ thể theo chiều dọc tạo thành ống A. Còn gọi là ống Muller C. Ở phía đầu, ống này mở vào khoang cơ thể 2. Sự hình thành dạ dày có đặc điểm A. Xoay hai lần: lần đầu 90º và lần sau 180º C. Đầu dưới dạ dày (môn vị) di chuyển lên trên và sang trái D. Bờ sau phát triển nhanh hơn và trở thành bờ phải (bờ cong nhỏ) B. Theo trục dọc, xoay 90º theo chiều kim đồng hồ 3. Động mạch cấp máu cho đoạn ruột giữa của ruột nguyên thủy là B. Động mạch mạc treo tràng trên C. Động mạch mạc treo tràng dưới D. Động mạch thân tạng và động mạch mạc treo tràng trên A. Động mạch thân tạng 4. Sự hình thành tụy, chọn câu SAI A. Mầm tụy bụng tạo thành thân và đuôi tụy B. Mầm tụy bụng có nguồn gốc ruột trước C. Cuống mầm tụy lưng sẽ tạo ra ống tụy phụ D. Mầm tụy lưng có nguồn gốc ruột trước 5. Mầm hậu thận xuất hiện vào khoảng thời gian nào? C. Tuần thứ 7 D. Tuần thứ 8 A. Tuần thứ 5 B. Tuần thứ 6 6. Tá tràng được tạo ra bởi đoạn ruột nguyên thủy nào? A. Đoạn đầu và đoạn giữa của ruột giữa B. Đoạn cuối của ruột trước và đoạn đầu của ruột sau D. Đoạn cuối của ruột trước và đoạn đầu của ruột giữa C. Đoạn cuối của ruột giữa và đoạn đầu của ruột sau 7. Toàn bộ biểu mô niệu đạo nữ có nguồn gốc từ đâu? A. Trung bì trung gian B. Biểu mô ống niệu rốn D. Ngoại bì tiến vào tạo nên C. Nội bì xoang niệu - dục 8. Chọn câu đúng về phôi thai học tinh hoàn. D. Khoảng tháng thứ 5, tinh hoàn nằm ở gần lỗ sâu ống bẹn và đi qua ống đó vào tháng thứ 6 B. Ðoạn dưới của ống cận trung thận tồn tại tạo thành dây chằng bẹn hay dây kéo tinh hoàn A. Cuối tháng thứ 2 của phôi, tinh hoàn tách rời khỏi trung thận, mạc treo sinh dục (treo mào tuyến sinh dục vào trung thận) trở thành mạc treo tinh hoàn C. Thân phôi và hố chậu ngày càng lớn, dây kéo tinh hoàn cũng dài ra tương ứng 9. Ðoạn cuối cùng của 2 ống cận trung thận tiến về phía đường dọc giữa và ở đó chúng sát nhập với nhau tạo thành cấu trúc gì? C. Xoang niệu – sinh dục A. Ống Wolff D. Ống niệu – sinh dục B. Ống Muller 10. Cấu trúc nào KHÔNG được tạo từ mầm hậu thận? B. Ống góp C. Ống lượn gần A. Ống lượn xa D. Quai Henle 11. Về phôi thai học, đặc điểm của âm đạo là A. Biểu mô âm đạo có 2 nguồn gốc: trung bì phôi và ngoại bì phôi C. Phần biểu mô đoạn 2/3 dưới âm đạo có nguồn gốc ngoại bì phôi B. Phần biểu mô đoạn 1/3 trên âm đạo có nguồn gốc trung bì phôi D. Xoang niệu - sinh dục tạo ra đoạn 1/3 trên của âm đạo 12. Trong quá trình phát triển phôi, dạ dày xoay theo 2 trục nào? A. Trục dọc và trục trước – sau B. Trục ngang và trục trước – sau D. Trục ngang và trục phải – trái C. Trục dọc và trục phải – trái 13. Cấu trúc phôi thai nào sẽ phát triển mạnh nhất ở cơ quan sinh dục nữ? B. Các ống trung thận ngang C. Ống cận trung thận D. Các dây sinh dục nguyên phát A. Ống trung thận dọc 14. Các cơ quan hoàn toàn có nguồn gốc ruột trước, TRỪ MỘT D. Tá tràng A. Mầm tụy lưng C. Gan và mầm tụy bụng B. Ống mật chủ và túi mật 15. Sự phát triển của mầm niệu quản, chọn câu SAI D. Trong quá trình phát triển, đoạn xa niệu quản phân nhánh tỏa ra như nan hoa từ trung tâm ra ngoại vi của mầm sinh hậu thận C. Ống niệu quản bình thường không bao giờ thông với ổ nhớp A. Ðoạn xa của nó phình ra và sẽ tạo ra bể thận B. Ðoạn gần vẫn hẹp và dài ra tạo thành niệu quản 16. Khi vách niệu trực tràng ngăn ổ nhớp thành 2 phần, phần phía bụng của ổ nhớp là phần nào? B. Xoang trực tràng C. Xoang hậu môn – trực tràng A. Xoang sinh dục D. Xoang niệu – sinh dục 17. Sự hình thành tụy, chọn câu SAI D. Mầm tụy lưng có nguồn gốc ruột giữa B. Mầm tụy lưng - phần trên của đầu tụy, thân và đuôi tụy C. Cuống mầm tụy lưng - ống tụy phụ A. Mầm tụy bụng - mỏm móc đầu tụy 18. Sự phát triển của ruột giữa, chọn câu SAI D. Ðoạn dưới của quai ruột nguyên thủy tạo thành phần dưới của hồi tràng, manh tràng, ruột thừa, đại tràng lên và đoạn 2/3 gần của đại tràng ngang C. Ðoạn trên của quai ruột nguyên thủy tạo đoạn xa của tá tràng, hỗng tràng và một phần của hồi tràng B. Ruột giữa tạo mầm gan và mầm tụy lưng A. Đỉnh của quai ruột nguyên thủy nối thông với túi noãn hoàng qua cuống noãn hoàng 19. Phần niệu đạo của đoạn quy đầu dương vật, có nguồn gốc từ đâu? C. Trung bì trung gian A. Nội bì xoang niệu - dục D. Biểu mô ống trung thận B. Ngoại bì tiến vào tạo nên 20. Hiện tượng thoát vị sinh lý của quai ruột kéo dài trong khoảng thời gian nào của phôi? B. Khoảng tuần thứ 6 đến cuối tháng thứ 4 A. Khoảng tuần thứ 6 đến cuối tháng thứ 3 C. Khoảng tuần thứ 7 đến cuối tháng thứ 3 D. Khoảng tuần thứ 7 đến cuối tháng thứ 4 21. Hệ tiết niệu có nguồn gốc từ D. Trung bì bên và một phần nội bì C. Trung bì trung gian B. Trung bì cận trục A. Trung bì bên 22. Vòi tử cung hình thành từ cấu trúc nào của phôi thai? D. Các dây nối niệu - sinh dục A. Đoạn trên của ống cận trung thận B. Đoạn giữa của ống trung thận dọc C. Đoạn dưới của ống niệu - sinh dục 23. Nói về về sự phát triển cơ quan sinh dục nam, chọn câu SAI A. Khi trung thận thoái hóa, các tiểu cầu thận và ống trung thận ngang ở vùng đầu đến tuyến sinh dục thoái hóa và biến đi C. Các ống trung thận ngang còn lại bên cạnh tuyến sinh dục được nối với các dây sinh dục nguyên thủy bởi những dây nối nhỏ gọi là dây nối niệu- sinh dục D. Dây nối niệu sinh dục phát triển thành những ống sinh tinh xoắn B. Còn sót lại một số ống trung thận ngang nằm bên cạnh tuyến sinh dục 24. Mầm niệu quản có nguồn gốc từ C. Nội bì phôi B. Mầm hậu thận A. Ống trung thận dọc D. Niệu nang 25. Mầm hậu thận có nguồn gốc từ phần nào? D. Trung bì của mào niệu – sinh dục A. Trung bì phía đuôi của dải sinh thận C. Nội bì đoạn ruột sau B. Phần sau của ống trung thận 26. Mô tả đúng về sự tạo thành cơ quan sinh dục nam, TRỪ MỘT C. Ðoạn ống trung thận dọc nằm đối diện với tinh hoàn tạo ra ống mào tinh B. Ðoạn ống trung thận dọc nằm ở phía trên tinh hoàn tạo thành lưới tinh A. Ống trung thận dọc tạo ra phần lớn các phần của sinh dục nam D. Ðoạn ống trung thận dọc còn lại ở phía dưới tinh hoàn tạo ra ống dẫn tinh 27. Các tế bào mầm nguyên thủy xâm nhập vào mào tuyến sinh dục vào thời gian nào trong sự phát triển phôi? B. Khoảng tuần thứ 5 C. Khoảng tuần thứ 6 A. Khoảng tuần thứ 4 D. Khoảng tuần thứ 7 28. Câu nào KHÔNG ĐÚNG về quá trình phát triển của tinh hoàn? D. Các dây tế bào trung mô nằm giữa các dây sinh dục nguyên thủy sẽ biệt hóa thành những tế bào kẽ B. Ống sinh tinh bắt đầu có lòng ống khi bé trai được sinh ra A. Các tế bào biểu mô (một thành phần tạo dây sinh dục nguyên thủy) biệt hóa thành tế bào Sertoli C. Quá trình tạo tinh trùng bắt đầu khi tuổi dậy thì 29. Sự di chuyển của thận: C. Thận đi lên do sự tăng trưởng nhiều ở vùng ngực D. Thận đi lên là do giảm độ cong cơ thể và do sự tăng trưởng cơ thể nhiều ở vùng thắt lưng và vùng cùng B. Thận đi lên là do tăng độ cong cơ thể A. Ban đầu thận ở vùng thắt lưng 30. Câu đúng về về sự phát triển cơ quan sinh dục nam là C. Toàn bộ ống trung thận ngang thoái hóa và biến đi B. Ống cận trung thận tạo ra phần lớn các phần của đường sinh dục nam A. Các ống thẳng và lưới tinh hoàn được tạo ra từ các dây nối niệu - sinh dục D. Ống sinh tinh có lòng ống lúc mới được tạo ra 31. Ống sinh tinh có đặc điểm phôi thai học nào? D. Có chứa các tế bào Leydig C. Trước tuổi dậy thì, ống sinh tinh không có tế bào mầm B. Do ống Wolff tạo ra A. Do ống Muller tạo ra 32. Gan bắt đầu hoạt động tạo máu vào khoảng C. Tuần thứ 12 B. Tuần thứ 11 A. Tuần thứ 10 D. Tuần thứ 13 33. Sự phát triển ruột sau tạo thành các phần sau, TRỪ MỘT C. Đoạn manh tràng và ruột thừa D. Đoạn trực tràng và đoạn trên ống hậu môn B. Đoạn đại tràng xuống và đại tràng xích - ma A. Đoạn 1/3 trái của đại tràng ngang 34. Gan và đường mật được tạo ra từ đoạn nào của ống ruột nguyên thủy? A. Ruột giữa C. Đoạn đầu của ruột trước D. Ruột sau B. Đoạn cuối của ruột trước 35. Sự quay của quai ruột nguyên thủy có đặc điểm A. Xoay một góc khoảng 270 độ theo chiều kim đồng hồ D. Xoay theo trục của động mạch thân tạng C. Xoay ngược chiều kim đồng hồ: lần đầu 90 độ, lần sau xoay thêm 180 độ B. Xoay theo trục của ĐM mạc treo tràng dưới 36. Yếu tố ảnh hưởng sự phát triển cơ quan sinh dục ngoài ở nam là A. Hormon ức chế ống Muller (MIS) D. Dihydrotestosterone C. Testosterone B. Estrogen 37. Các đài thận nhỏ là nhánh cấp nào của mầm niệu quản? D. Nhánh cấp 4 – cấp 6 B. Nhánh cấp 2 – cấp 4 C. Nhánh cấp 3 – cấp 5 A. Nhánh cấp 1 – cấp 3 38. Chọn câu SAI về sự phát triển buồng trứng ở phôi nữ. A. Những dây sinh dục nguyên thủy biệt hóa thành dây sinh dục thứ phát C. Những dây tế bào biểu mô chứa noãn nguyên bào tạo thành dây sinh dục thứ phát D. Dây sinh dục thứ phát tách khỏi biểu mô khoang cơ thể và đứt thành từng đoạn B. Trung bì trung gian diễn ra một đợt tăng sinh lần thứ 2 tạo ra các dây tế bào biểu mô 39. Câu nào sai khi mô tả tiến triển của mầm tụy bụng? B. Mầm tụy bụng nằm bên dưới gốc của mầm gan nguyên thủy D. Mầm tụy bụng sẽ tạo ra đầu tụy và mỏm móc A. Mầm này phát sinh từ nội bì đoạn ruột giữa C. Mầm tụy bụng dài ra và được nối với tá tràng bằng một cái cuống, sẽ tạo thành ống tụy chính 40. Ống niệu rốn sẽ thoái hóa trở thành B. Dây chằng tròn C. Dây chằng rốn bên D. Dây chằng tĩnh mạch A. Dây chằng rốn giữa 41. Các mô tả sự hình thành cơ quan sinh dục ngoài trung tính, chọn câu SAI A. Nếp ổ nhớp được phân chia thành: nếp sinh dục ở phía trước bao quanh màng niệu- sinh dục và nếp hậu môn ở phía sau bao quanh màng hậu môn D. Vào khoảng tuần thứ 7, màng nhớp được phân chia thành hai phần: màng niệu- sinh dục và màng hậu môn C. Củ sinh dục phát triển sang 2 bên và tạo thành một cái rãnh ở đường dọc giữa mặt dưới B. Củ ổ nhớp ngày càng lồi về phía trước tạo thành củ sinh dục 42. Hiện tượng thoát vị sinh lý của quai ruột kéo dài trong khoảng thời gian nào của phôi? A. Khoảng tuần thứ 6 đến cuối tháng thứ 3 C. Khoảng tuần thứ 7 đến cuối tháng thứ 3 D. Khoảng tuần thứ 7 đến cuối tháng thứ 4 B. Khoảng tuần thứ 6 đến cuối tháng thứ 4 43. Mầm gan nguyên thủy được tạo ra từ đâu? C. Nội bì ở đoạn đầu của ruột giữa A. Nội bì ở đoạn đầu của ruột trước B. Nội bì ở đoạn cuối của ruột trước D. Nội bì ở đoạn cuối của ruột giữa 44. Cấp máu cho đoạn ruột sau của ống ruột nguyên thủy là động mạch B. Động mạch mạc treo tràng trên A. Động mạch thân tạng C. Động mạch mạc treo tràng dưới D. Động mạch mạc treo tràng trên và động mạch mạc treo tràng dưới 45. Gan bắt đầu hoạt động tạo mật vào khoảng D. Tuần thứ 13 B. Tuần thứ 11 C. Tuần thứ 12 A. Tuần thứ 10 46. Chọn câu sai khi nói về sự hình thành tụy. D. Mầm tụy lưng có nguồn gốc ruột trước C. Cuống mầm tụy lưng sẽ tạo ra ống tụy chính B. Mầm tụy bụng có nguồn gốc ruột trước A. Mầm tụy bụng tạo thành mỏm móc và đầu tụy 47. Ở người, giai đoạn trung tính của quá trình phát triển các tuyến sinh dục là khoảng D. Từ tuần thứ 5 - cuối tuần thứ 8 C. Từ tuần thứ 4 - cuối tuần thứ 7 A. Từ tuần thứ 2 - cuối tuần thứ 5 B. Từ tuần thứ 3 - cuối tuần thứ 6 48. Mầm niệu quản KHÔNG tạo thành cấu trúc nào? C. Ống lượn xa B. Đài thận lớn D. Ống góp A. Đài thận nhỏ 49. Thận chính thức hình thành từ hai nguồn nào? C. Ống trung thận và trung thận A. Ống trung thận và mầm sinh hậu thận D. Nụ niệu quản và mầm sinh hậu thận B. Nụ niệu quản và trung thận 50. Sự hình thành dạ dày có đặc điểm B. Theo trục dọc, xoay 90º ngược chiều kim đồng hồ C. Đầu dưới dạ dày (môn vị) di chuyển lên trên và sang trái D. Bờ sau phát triển nhanh hơn và trở thành bờ trái (bờ cong lớn) A. Xoay hai lần: lần đầu 90º và lần sau 180º 51. Quai ruột nguyên thủy tiến hành chuyển động xoay quanh trục của cấu trúc nào? C. Động mạch thân tạng D. Động mạch chủ bụng A. Động mạch mạc treo tràng dưới B. Động mạch mạc treo tràng trên 52. Ruột sau tiến triển sẽ tạo ra các đoạn sau đây, TRỪ MỘT A. Tất cả các đoạn của đại tràng C. Đoạn trên ống hậu môn D. Đại tràng xuống B. Trực tràng 53. Tam giác bàng quang là phần mô có nguồn gốc từ A. Ống cận trung thận D. Thành của niệu nang B. Phần gốc của cặp ống trung thận C. Phần gốc của mầm niệu quản 54. Đặc điểm giai đoạn trung thận, TRỪ MỘT C. Mầm tuyến sinh dục hình thành vào giai đoạn này A. Không có ống trung thận ngang B. Có hình thành ống trung thận dọc mở vào ổ nhớp D. Cuối tháng thứ 2, toàn bộ tiểu cầu thận của trung thận đều biến mất 55. Sự tạo thành tinh hoàn của phôi thai nam , chọn câu SAI A. Các dây sinh dục nguyên thủy tăng sinh liên tục, dài ra và cong queo B. Các dây sinh dục nguyên thủy không xâm nhập sâu vào trung tâm tuyến sinh dục D. Lúc đầu, các ống ống sinh tinh là ống đặc, chưa có lòng ống C. Mỗi dây tinh hoàn phân thành 3- 4 dây nhỏ hơn nằm trong một tiểu thùy, mỗi dây nhỏ sẽ tạo thành một ống sinh tinh 56. Thứ tự phát triển của mầm hậu thận là A. Mũ hậu thận - Ống hậu thận - Túi hậu thận C. Mũ hậu thận - Túi hậu thận - Ống hậu thận B. Túi hậu thận - Ống hậu thận - Mũ hậu thận D. Túi hậu thận - Mũ hậu thận - Ống hậu thận 57. Các dây gan biểu mô tạo thành D. Dây tế bào gan và biểu mô các ống mật B. Tế bào tạo máu C. Tế bào Kupffer A. Dây tế bào gan 58. Ở phôi thai nữ, buồng trứng bắt đầu biệt hóa vào khoảng thời gian nào? C. Cuối tuần thứ 8 A. Cuối tuần thứ 6 D. Cuối tuần thứ 9 B. Cuối tuần thứ 7 59. Phôi thai ống tiêu hóa có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT D. Ruột nguyên thủy có ba đoạn: ruột trước, ruột giữa và ruột sau A. Xoang niệu dục phát triển từ ruột sau B. Ruột giữa tạo ra đoạn sau tá tràng cho đến hết đoạn đại tràng ngang C. Ruột trước tạo ra đoạn hầu đến đoạn trên của tá tràng 60. Sự phát triển cơ quan sinh dục ngoài ở phôi thai nữ, chọn câu SAI B. Các nếp sinh dục của phôi nữ sẽ sát nhập với nhau tạo ra môi nhỏ D. Tuần thứ 8 phôi thai, cơ quan sinh dục ngoài chưa phân biệt được C. Các lồi sinh dục tạo ra môi lớn A. Củ sinh dục ở phôi thai nữ kém phát triển và sẽ tạo ra âm vật 61. Trung bì vách ngang tạo thành các thành phần sau, TRỪ MỘT D. Bè dây tế bào gan C. Mô liên kết trong gan B. Tế bào tạo máu A. Tế bào Kupffer Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi