Y K45 – Đề thi CK (HK I)FREEMô Phôi Y Cần Thơ 1. Câu nào sau đây không đúng khi nói về hệ tuần hoàn? D. Mạch càng nhỏ thì áo trong và áo giữa mỏng dần đi đáng kể A. Cấu tạo chung có 3 lớp áo: áo ngoài, áo giữa, áo trong C. Áo giữa của tim là các lớp tế bào cơ tim xen kẽ là mô liên kết B. ĐM và TM đều có màng ngăn chun trong 2. Tuỷ đỏ của lách bao gồm thành phần nào sau đây? B. Nang bạch huyết và động mạch trung tâm D. Nang bạch huyết và xoang tĩnh mạch C. Dây Billroth và động mạch trung tâm A. Dây Billroth và xoang tĩnh mạch 3. Phân loại động mạch theo mô học, câu nào sau đây sai? C. Tĩnh mạch xơ B. Tĩnh mạch cơ A. Tĩnh mạch chun D. Tiểu tĩnh mạch 4. Ở phôi thai, máu lưu thông qua lỗ liên nhĩ thứ phát thế nào? D. Từ trên xuống dưới và từ trái sang phải B. Từ dưới lên trên và từ phải sang trái C. Từ dưới lên trên và từ trái sang phải A. Từ trên xuống dưới và từ phải sang trái 5. Các đặc điểm của biểu mô tuyến, TRỪ MỘT B. Tạo thành các tuyến có chức năng chế tiết C. Có hai loại tuyến là tuyến ngoại tiết và tuyến nội tiết D. Ví dụ: tuyến mồ hôi, tuyến tụy, tuyến giáp ... A. Lợp mặt ngoài cơ thể và lợp mặt trong các khoang tự nhiên 6. Chọn câu sai khi phát biểu về ống tiêu hóa chính thức. A. Van ruột là cấu trúc làm tăng diện tích tiếp xúc của ruột non C. Tầng cơ của ruột già được cấu tạo thành 2 dãy cơ dọc D. Nang lympho tại ruột thừa phát triển từ lớp đệm của tầng niêm mạc đến tầng dưới niêm mạch và làm đứt đoạn cơ niêm B. Biểu mô của ruột non là biểu mô trụ đơn 7. Thứ tự các lớp cấu tạo từ ngoài vào của biểu bì da là C. Bóng - sừng - gai - hạt - sinh sản B. Sừng - bóng - hạt - gai - sinh sản D. Sừng - bóng - gai - hạt - sinh sản A. Bóng - sừng - hạt - gai - sinh sản 8. Cơ quan tác động đích của ACTH là D. Tuyến cận giáp B. Tuyến ức A. Tuyến giáp C. Tuyến thượng thận 9. Khi so sánh giữa ống lượn gần và ống lượn xa trên tiêu bản thì B. Ống lượn xa có lòng ống mờ hơn D. Ống lượn gần bắt màu đậm hơn C. Ống lượn gần có thành mỏng hơn A. Ống lượn gần có lòng ống rộng hơn 10. Thể Nissl có bản chất cấu tạo là B. Lưới nội bào hạt C. Bộ Golgi A. Nhân con D. Ty thể 11. Thành phần nào dưới đây sẽ tách ra tạo thành những hốc để hình thành hồ máu ở bánh nhau? D. Trung bì ngoài phôi C. Lá nuôi tế bào A. Màng rụng đáy B. Lá nuôi hợp bào 12. Chọn câu sai khi phân tích mối liên quan, tính phù hợp giữa cấu tạo mô học của biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển và chức năng hô hấp. D. Cấu trúc liên kết tế bào phong phú và vững chắc giúp biểu mô ngăn cản trực tiếp yếu tố gây hại xâm nhập khi tiếp xúc là chức năng chính của biểu mô B. Hệ thống lông chuyển lay động giúp làm sạch bề mặt biểu mô C. Hệ thống thần kinh chi phối đến biểu mô làm tăng độ nhạy cảm và tạo phản xạ hắt hơi bảo vệ hệ hô hấp A. Hệ thống tuyến nhầy, nước nhỏ dưới biểu mô giúp giữ bụi bẩn; trung hòa nhiệt độ, độ ẩm từ ngoài vào trong phổi 13. Cho các cấu trúc: 1. Phế quản gian tiểu thuỳ; 2. Tiểu phế quản chính thức; 3. Tiểu phế quản tận. Các đặc điểm: A. Mảnh sụn; B. Vòng cơ trơn; C. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển; D. Biểu mô trụ đơn có lông chuyển; E. Biểu mô vuông đơn. Chọn các cặp ghép tương ứng phù hợp, mô tả đúng đặc điểm mô học của các cấu trúc. B. 1ABD, 2ABC, 3ABE D. 1ABE, 2BD, 3E C. 1ABC, 2BD, 3E A. 1ABC, 2ABD, 3ABE 14. Chọn câu đúng khi phát biểu về hệ hô hấp. B. Tế bào bụi là tên gọi khác của phế bào II A. Phế bào I có khả năng tự sinh sản để thay thế các tế bào chết C. Biểu mô của tiểu phế quản hô hấp là biểu mô lát đơn D. Chất surfactant được tổng hợp và chế tiết bởi phế bào II 15. Sợi trục nơron có chức năng là C. Thường tạo nên phần hậu synap D. Dinh dưỡng cho nơron B. Dẫn xung thần kinh đi khỏi nơron A. Dẫn xung thần kinh về thân nơron 16. Các đặc điểm của vết đặc, TRỪ MỘT A. Nằm gần cực niệu của tiểu cầu thận D. Nằm gần cực mạch của tiểu cầu thận C. Là một phần của ống lượn xa B. Phía tiếp giáp tiểu cầu thận, các tế bào sắp xếp dày đặc nhau 17. Chọn câu đúng về sự phát triển của các buồng tim. C. Thân động mạch tạo ra cung động mạch chủ D. Tâm thất nguyên thủy sẽ phát triển thành tâm thất phải B. Nón động mạch sẽ tạo ra phần phễu của 2 tâm thất A. Hành tim phát triển tạo ra tâm thất trái 18. Chọn câu đúng khi phát biểu về mô sụn. B. Mô sụn được phân chia thành 4 loại: sụn trong, sụn chun, sụn xơ và sụn viền C. Mô sụn có 3 cách sinh sản: kiểu vòng, kiểu trục và đắp thêm A. Mô sụn là một loại mô cơ bản của cơ thể người D. Mô sụn có sự phân bố mạch máu và thần kinh phong phú 19. Trong đời sống sinh sản của người phụ nữ, số lượng nang trứng tiến triển đến chín là A. Khoảng 20 đến 350 B. Khoảng 300 đến 350 C. Khoảng 40 đến 450 D. Khoảng 400 đến 450 20. Khi dạ dày tiến hành xoay 90 độ (chiều kim đồng hồ) theo trục thẳng đứng, thay đổi nào sau đây không liên quan đến quá trình xoay? B. Mặt phải của dạ dày chuyển thành mặt sau A. Mặt trái của dạ dày chuyển thành mặt trước C. Môn vị lên trên so với vị trí ban đầu D. Đưa tụy bụng về chung với tụy lưng 21. Từ một noãn bào I, hoàn thành giảm phân sẽ tạo ra A. 03 noãn chín và 01 cực cầu C. 02 noãn chín và 02 cực cầu D. 04 noãn chín B. 01 noãn chín và 02 cực cầu 22. Câu nào sau đây không đúng khi nói về tuần hoàn nhau? D. Sự trao đổi diễn ra ở tất cả các bề mặt lông nhau B. Việc đổ đầy máu vào hồ máu có tính chu kỳ khoảng 3 – 4 lần/ phút C. Tổng diện tích lông nhau tiếp xúc với máu khoảng 4 – 14 m² A. Máu từ những động mạch xoắn của mẹ sẽ đổ vào các hồ máu 23. Ống góp cấu tạo bởi biểu mô B. Lát tầng không sừng A. Lát đơn C. Vuông đơn D. Vuông tầng 24. Một vách xoắn bao nhiêu độ được hình thành ngăn thân - nón động mạch thành 2 mạch xoắn với nhau? C. 245⁰ B. 225⁰ A. 205⁰ D. 275⁰ 25. Xác định vị trí đúng của cấu trúc tĩnh mạch trung tâm tiểu thuỳ. A. Nằm giữa các tiểu thuỳ gan B. Nằm giữa tiểu thuỳ gan C. Nằm giữa các khoảng cửa D. Nằm giữa khoảng cửa 26. Biểu mô lót mặt trong phần hầu tiếp xúc thức ăn là C. Biểu mô lát tầng sừng hóa A. Biểu mô lát tầng không sừng hóa B. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển D. Biểu mô đa dạng tầng 27. Tế bào lympho T phân bố ở vùng nào của hạch? D. Vùng cận vỏ C. Dây tủy A. Trung tâm sáng B. Ngoại vi tối 28. Chọn câu sai khi phân loại mao mạch theo mô học. C. Mao mạch kiểu xoang D. Mao mạch hở A. Mao mạch liên tục B. Mao mạch có lỗ thủng 29. Các dị dạng khi phân tách ống tiêu hóa (thực quản) và đường dẫn khí (khí quản) trong giai đoạn phôi thai thường xảy ra theo tỷ lệ D. Chỉ xảy ra dị dạng ở thực quản A. Dị dạng khí quản cao hơn dị dạng thực quản C. Dị dạng có tỷ lệ như nhau B. Dị dạng khí quản thấp hơn dị dạng thực quản 30. Khi vách niệu trực tràng ngăn ổ nhớp thành 2 phần, phần phía bụng của ổ nhớp là phần C. Xoang hậu môn – trực tràng A. Xoang sinh dục B. Xoang trực tràng D. Xoang niệu – sinh dục 31. Loại liên kết dãy dài, khít ở cực ngọn, 2 màng tế bào như được may dính lại bởi những hàng phân tử protein là C. Liên kết vòng dính D. Thể bán liên kết B. Liên kết vòng bịt A. Thể liên kết 32. Những kĩ thuật sau dùng trong nghiên cứu mô học, TRỪ MỘT B. Phương pháp siêu âm 3 chiều giúp quan sát hình ảnh mô học trong không gian A. Phương pháp nhuộm P.A.S (Periodic Acid - Schiff) D. Phương pháp miễn dịch hóa tế bào C. Kính hiển vi quang học quan sát những lát mô vùi trong nền 33. Sừng trước tủy sống có chứa tế bào gì? D. Tế bào tháp A. Nơron cảm giác C. Tế bào Purkinje B. Nơron vận động 34. Các loại biểu mô phân theo chức năng là D. Biểu mô phủ, biểu mô tuyến A. Biểu mô tuyến, biểu mô vuông, biểu mô lát B. Biểu mô tuyến, biểu mô lát, biểu mô trụ C. Biểu mô vuông, biểu mô lát, biểu mô trụ 35. Từ 1 tinh bào I sẽ cho ra B. 4 tinh trùng A. 2 tinh trùng C. 2 cực cầu và 2 tinh trùng D. 2 tinh tử và 2 tinh trùng 36. Emzym ở cực đầu tinh trùng được phóng thích ra khi tinh trùng tiếp xúc với cấu trúc gì? A. Đám tế bào vòng tia B. Màng trong suốt D. Màng của tiền nhân cái C. Màng bào tương của noãn 37. Tế bào nào tiết ra testosteron? D. Tế bào cơ biểu mô B. Tế bào tinh nguyên bào C. Tế bào Sertoli A. Tế bào Leydig 38. Cấu tạo của tủy trắng lách bao gồm A. Cấu trúc giống nang bạch huyết và động mạch trung tâm D. Nang bạch huyết và xoang tĩnh mạch B. Dây Billroth và xoang tĩnh mạch C. Dây tủy và động mạch trung tâm 39. Về phôi thai học, đặc điểm của âm đạo là C. Phần biểu mô đoạn 2/3 dưới âm đạo có nguồn gốc ngoại bì phôi D. Xoang niệu - sinh dục tạo ra đoạn 1/3 trên của âm đạo A. Biểu mô âm đạo có 2 nguồn gốc: trung bì phôi và ngoại bì phôi B. Phần biểu mô đoạn 1/3 trên âm đạo có nguồn gốc trung bì phôi 40. Khi rụng trứng, khối noãn tống xuất có chứa noãn giai đoạn nào? B. Noãn bào I D. Noãn chín (trứng) C. Noãn bào II A. Noãn nguyên thuỷ 41. Vòi tử cung hình thành từ cấu trúc nào của phôi thai? A. Đoạn trên của ống cận trung thận C. Đoạn trên của ống niệu - sinh dục D. Các dây nối niệu - sinh dục B. Đoạn giữa của ống trung thận dọc 42. Chọn trình tự đúng khi mô tả các lớp của hàng rào không khí máu tính từ lòng phế nang đến lòng mao mạch. A. Surfactant – Phế bào I – Màng đáy – Tế bào nội mô C. Phế bào I - Màng đáy – Tế bào nội mô – Surfactant B. Phế bào I - Màng đáy – Tế bào nội mô – Surfactant D. Tế bào nội mô – Surfactant – Phế bào I – Màng đáy 43. Phôi đạt giai đoạn 12 – 16 tế bào sau thụ tinh bao nhiêu ngày? C. Khoảng 5 – 6 ngày B. Khoảng 4 – 5 ngày A. Khoảng 3 – 4 ngày D. Khoảng 6 – 7 ngày 44. Dưới KHV quang học, các tế bào sừng ở lớp gai của biểu bì có hình dạng gì? C. Trụ D. Đa diện A. Lát B. Vuông 45. Trên tiêu bản mô học nhuộm HE được quan sát bằng kính hiển vi quang học, cơ vân cắt dọc có đặc điểm A. Nhân tế bào phân bố ngoại vi, không vân ngang sáng tối C. Nhân tế bào phân bố ngoại vi, vân ngang sáng tối theo chu kỳ D. Nhân tế bào phân bố trung tâm, vân ngang sáng tối theo chu kỳ B. Nhân tế bào phân bố trung tâm, không vân ngang sáng tối 46. Ống thần kinh được hình thành từ lá phôi nào? C. Ngoại bì phôi D. Nội bì phôi A. Hạ bì phôi B. Trung bì phôi 47. Mầm niệu quản KHÔNG tạo thành cấu trúc nào? B. Đài thận lớn C. Ống lượn xa D. Ống góp A. Đài thận nhỏ 48. Chọn câu đúng khi phát biểu về đặc điểm ống tiêu hóa chính thức. B. Tầng dưới niêm mạc tại thực quản, tá tràng có tăng cường tuyến nhầy A. Ống tiêu hóa chính thức có 3 tầng mô D. Tầng vỏ ngoài là lá tạng của phúc mạc C. Tầng cơ của dạ dày có 2 lớp cơ trơn 49. Cấu trúc nào sau đây có trong vùng tuỷ của hạch? B. Dây nang C. Xoang quanh nang D. Dây Billroth A. Nang bạch huyết 50. Bệnh rối loạn chuyển hóa glucose (đại tháo đường) được ghi nhận là do các rối loạn tại A. Tuỵ ngoại tiết D. Ống bài xuất gian tiểu thuỳ C. Ống bài xuất trong tiểu thuỳ B. Tuỵ nội tiết 51. Nang trứng cấu tạo như thế nào? D. Noãn và các nang nước bao ngoài C. Noãn và mô liên kết bao quanh A. Noãn và tế bào nang bao ngoài B. Noãn và màng trắng bao quanh 52. Cho các tế bào: 1. Nguyên bào sợi; 2. Tương bào; 3. Tạo cốt bào; 4. Masto bào. Các chức năng: A. Tổng hợp chất nền ngoại bào; B. Tạo xương; C. Tạo kháng thể; D. Tạo histamin. Chọn các cặp ghép tương ứng phù hợp với chức năng của tế bào mô liên kết chính thức. A. 1A, 2B, 3C, 4D D. 1A, 2C, 3D C. 1A, 2C, 3B, 4D B. 1A, 2C, 3B 53. Chọn câu sai khi phát biểu về mô xương. A. Mô xương là một loại mô liên kết đặc biệt C. Mô xương có chức năng dự trữ canxi cho cơ thể D. Chất lượng xương được chi phối bởi: tuổi, giới tính, dinh dưỡng, hormon B. Hủy cốt bào thực hiện một nhiệm vụ duy nhất là hủy mô xương giải phóng canxi 54. Biểu mô KHÔNG có đặc điểm nào sau đây? A. Các tế bào biểu mô đứng sát nhau B. Biểu mô phủ không có tính phân cực D. Có tính tái tạo và tính biến đổi C. Có nhiều hình thức liên kết tế bào 55. Chọn câu sai khi phát biểu về tạo và phát triển của gan. A. Gan hoàn chỉnh được tạo từ 1 mầm nguyên thủy B. Tế bào nội bì của mầm gan tầng sinh tạo các dây gần biểu mô D. Tĩnh mạch noãn hoàng và tĩnh mạch rốn phát triển hệ thống xoang máu tiến vào kết hợp với mô liên kết, dây tế bào gan biểu mô để tạo thành nhu mô gan C. Trung bì vách ngang (về sau phát triển thành cơ hoành) tạo ra mô liên kết 56. Câu nào sau đây không nằm trong sự phân loại tĩnh mạch theo mô học? B. Tĩnh mạch xơ A. Tĩnh mạch chun D. Tiểu tĩnh mạch C. Tĩnh mạch cơ 57. Trên tiêu bản mô học gan nhuộm HE được quan sát bằng kính hiển vi quang học, cấu trúc nào sau đây không thể quan sát được? C. Nhánh động mạch gan D. Mao mạch nan hoa A. Bè dây tế bào gan B. Ống mật chủ 58. Đặc điểm giai đoạn trung thận, TRỪ MỘT B. Có hình thành ống trung thận dọc mở vào ổ nhớp C. Mầm tuyến sinh dục hình thành vào giai đoạn này D. Cuối tháng thứ 2, toàn bộ tiểu cầu thận của trung thận đều biến mất A. Không có ống trung thận ngang 59. Cơ quan nào sau đây không được phát triển từ ruột sau? D. Trực tràng B. Đại tràng ngang A. Hỗng tràng C. Đại tràng xuống 60. Chọn câu đúng khi phát biểu về sự thay đổi tỷ lệ giữa tế bào đài và tế bào hấp thu từ ruột non đến ruột già nhằm đảm bảo chức năng sinh lý. B. Tỷ lệ tế bào đài giảm, tế bào hấp thu giảm A. Tỷ lệ tế bào đài giảm, tế bào hấp thu tăng C. Tỷ lệ tế bào đài tăng, tế bào hấp thu giảm D. Tỷ lệ tế bào đài tăng, tế bào hấp thu tăng 61. Cấu trúc có ở cực ngọn tế bào biểu mô là A. Vi nhung mao B. Lông chuyển C. Liên kết khe D. Vi nhung mao và lông chuyển 62. Ống sinh tinh có đặc điểm phôi thai học nào? B. Do ống Wolff tạo ra C. Trước tuổi dậy thì, ống sinh tinh không có tế bào mầm D. Có chứa các tế bào Leydig A. Do ống Muller tạo ra 63. Chọn loại bào quan phát triển phù hợp với chức năng co rút của tế bào cơ. D. Hạt nhân B. Ribosome A. Ty thể C. Lysosome 64. Thứ tự các lớp của vỏ tiểu não, từ ngoài vào trong là A. Lớp hạt - Lớp phân tử - Lớp tế bào Purkinje B. Lớp hạt - Lớp tế bào Purkinje - Lớp phân tử C. Lớp phân tử - Lớp tế bào Purkinje - Lớp hạt D. Lớp tế bào Purkinje - Lớp hạt - Lớp phân tử 65. Cho 2 mệnh đề: (A) Mô liên kết là một trong các loại mô cơ bản của cơ thể người. (B) Mô liên kết phát triển rất mạnh các hình thức liên kết giữa các tế bào nhằm tạo hàng rào chắn bảo vệ cơ thể. D. (A) đúng, (B) đúng, (A) và (B) không có liên hệ B. (A) sai, (B) đúng A. (A) đúng, (B) sai C. (A) đúng, (B) đúng, (A) và (B) có liên hệ nhân quả 66. Mầm hô hấp có nguồn gốc từ D. Không liên quan đến ống ruột nguyên thuỷ B. Ruột giữa C. Ruột sau A. Ruột trước 67. Trong mỗi tiểu thùy chứa khoảng bao nhiêu ống sinh tinh? B. 5 – 8 ống D. 5 – 14 ống C. 10 – 14 ống A. 1 – 4 ống 68. Mô học là khoa học nghiên cứu lĩnh vực gì? A. Hình thái vi thể, siêu vi thể của tế bào và mô C. Cơ chế hoạt động chức năng của các cơ quan B. Hình thái đại thể của các cơ quan D. Hình thái ở cấp độ tế bào và phân tử, nguyên tử Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi