Y K45 – Đề thi CK (HK I)FREEMô Phôi Y Cần Thơ 1. Khi so sánh giữa ống lượn gần và ống lượn xa trên tiêu bản thì C. Ống lượn gần có thành mỏng hơn B. Ống lượn xa có lòng ống mờ hơn D. Ống lượn gần bắt màu đậm hơn A. Ống lượn gần có lòng ống rộng hơn 2. Emzym ở cực đầu tinh trùng được phóng thích ra khi tinh trùng tiếp xúc với cấu trúc gì? D. Màng của tiền nhân cái B. Màng trong suốt A. Đám tế bào vòng tia C. Màng bào tương của noãn 3. Cho 2 mệnh đề: (A) Mô liên kết là một trong các loại mô cơ bản của cơ thể người. (B) Mô liên kết phát triển rất mạnh các hình thức liên kết giữa các tế bào nhằm tạo hàng rào chắn bảo vệ cơ thể. A. (A) đúng, (B) sai D. (A) đúng, (B) đúng, (A) và (B) không có liên hệ C. (A) đúng, (B) đúng, (A) và (B) có liên hệ nhân quả B. (A) sai, (B) đúng 4. Tế bào nào tiết ra testosteron? D. Tế bào cơ biểu mô B. Tế bào tinh nguyên bào A. Tế bào Leydig C. Tế bào Sertoli 5. Từ một noãn bào I, hoàn thành giảm phân sẽ tạo ra C. 02 noãn chín và 02 cực cầu D. 04 noãn chín A. 03 noãn chín và 01 cực cầu B. 01 noãn chín và 02 cực cầu 6. Sừng trước tủy sống có chứa tế bào gì? B. Nơron vận động A. Nơron cảm giác D. Tế bào tháp C. Tế bào Purkinje 7. Chọn câu sai khi phân loại mao mạch theo mô học. D. Mao mạch hở B. Mao mạch có lỗ thủng A. Mao mạch liên tục C. Mao mạch kiểu xoang 8. Khi dạ dày tiến hành xoay 90 độ (chiều kim đồng hồ) theo trục thẳng đứng, thay đổi nào sau đây không liên quan đến quá trình xoay? B. Mặt phải của dạ dày chuyển thành mặt sau D. Đưa tụy bụng về chung với tụy lưng A. Mặt trái của dạ dày chuyển thành mặt trước C. Môn vị lên trên so với vị trí ban đầu 9. Trên tiêu bản mô học nhuộm HE được quan sát bằng kính hiển vi quang học, cơ vân cắt dọc có đặc điểm D. Nhân tế bào phân bố trung tâm, vân ngang sáng tối theo chu kỳ C. Nhân tế bào phân bố ngoại vi, vân ngang sáng tối theo chu kỳ A. Nhân tế bào phân bố ngoại vi, không vân ngang sáng tối B. Nhân tế bào phân bố trung tâm, không vân ngang sáng tối 10. Thể Nissl có bản chất cấu tạo là D. Ty thể A. Nhân con B. Lưới nội bào hạt C. Bộ Golgi 11. Biểu mô lót mặt trong phần hầu tiếp xúc thức ăn là C. Biểu mô lát tầng sừng hóa D. Biểu mô đa dạng tầng A. Biểu mô lát tầng không sừng hóa B. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển 12. Chọn câu đúng khi phát biểu về hệ hô hấp. D. Chất surfactant được tổng hợp và chế tiết bởi phế bào II A. Phế bào I có khả năng tự sinh sản để thay thế các tế bào chết C. Biểu mô của tiểu phế quản hô hấp là biểu mô lát đơn B. Tế bào bụi là tên gọi khác của phế bào II 13. Thành phần nào dưới đây sẽ tách ra tạo thành những hốc để hình thành hồ máu ở bánh nhau? D. Trung bì ngoài phôi C. Lá nuôi tế bào B. Lá nuôi hợp bào A. Màng rụng đáy 14. Thứ tự các lớp của vỏ tiểu não, từ ngoài vào trong là A. Lớp hạt - Lớp phân tử - Lớp tế bào Purkinje C. Lớp phân tử - Lớp tế bào Purkinje - Lớp hạt D. Lớp tế bào Purkinje - Lớp hạt - Lớp phân tử B. Lớp hạt - Lớp tế bào Purkinje - Lớp phân tử 15. Cơ quan nào sau đây không được phát triển từ ruột sau? A. Hỗng tràng B. Đại tràng ngang C. Đại tràng xuống D. Trực tràng 16. Những kĩ thuật sau dùng trong nghiên cứu mô học, TRỪ MỘT B. Phương pháp siêu âm 3 chiều giúp quan sát hình ảnh mô học trong không gian A. Phương pháp nhuộm P.A.S (Periodic Acid - Schiff) C. Kính hiển vi quang học quan sát những lát mô vùi trong nền D. Phương pháp miễn dịch hóa tế bào 17. Chọn câu sai khi phát biểu về tạo và phát triển của gan. B. Tế bào nội bì của mầm gan tầng sinh tạo các dây gần biểu mô C. Trung bì vách ngang (về sau phát triển thành cơ hoành) tạo ra mô liên kết A. Gan hoàn chỉnh được tạo từ 1 mầm nguyên thủy D. Tĩnh mạch noãn hoàng và tĩnh mạch rốn phát triển hệ thống xoang máu tiến vào kết hợp với mô liên kết, dây tế bào gan biểu mô để tạo thành nhu mô gan 18. Chọn loại bào quan phát triển phù hợp với chức năng co rút của tế bào cơ. B. Ribosome A. Ty thể C. Lysosome D. Hạt nhân 19. Cấu trúc nào sau đây có trong vùng tuỷ của hạch? B. Dây nang A. Nang bạch huyết C. Xoang quanh nang D. Dây Billroth 20. Ở phôi thai, máu lưu thông qua lỗ liên nhĩ thứ phát thế nào? C. Từ dưới lên trên và từ trái sang phải B. Từ dưới lên trên và từ phải sang trái D. Từ trên xuống dưới và từ trái sang phải A. Từ trên xuống dưới và từ phải sang trái 21. Vòi tử cung hình thành từ cấu trúc nào của phôi thai? C. Đoạn trên của ống niệu - sinh dục A. Đoạn trên của ống cận trung thận B. Đoạn giữa của ống trung thận dọc D. Các dây nối niệu - sinh dục 22. Cấu tạo của tủy trắng lách bao gồm C. Dây tủy và động mạch trung tâm B. Dây Billroth và xoang tĩnh mạch A. Cấu trúc giống nang bạch huyết và động mạch trung tâm D. Nang bạch huyết và xoang tĩnh mạch 23. Tế bào lympho T phân bố ở vùng nào của hạch? B. Ngoại vi tối C. Dây tủy D. Vùng cận vỏ A. Trung tâm sáng 24. Các đặc điểm của biểu mô tuyến, TRỪ MỘT A. Lợp mặt ngoài cơ thể và lợp mặt trong các khoang tự nhiên C. Có hai loại tuyến là tuyến ngoại tiết và tuyến nội tiết D. Ví dụ: tuyến mồ hôi, tuyến tụy, tuyến giáp ... B. Tạo thành các tuyến có chức năng chế tiết 25. Bệnh rối loạn chuyển hóa glucose (đại tháo đường) được ghi nhận là do các rối loạn tại D. Ống bài xuất gian tiểu thuỳ C. Ống bài xuất trong tiểu thuỳ B. Tuỵ nội tiết A. Tuỵ ngoại tiết 26. Đặc điểm giai đoạn trung thận, TRỪ MỘT C. Mầm tuyến sinh dục hình thành vào giai đoạn này D. Cuối tháng thứ 2, toàn bộ tiểu cầu thận của trung thận đều biến mất B. Có hình thành ống trung thận dọc mở vào ổ nhớp A. Không có ống trung thận ngang 27. Cơ quan tác động đích của ACTH là A. Tuyến giáp C. Tuyến thượng thận D. Tuyến cận giáp B. Tuyến ức 28. Loại liên kết dãy dài, khít ở cực ngọn, 2 màng tế bào như được may dính lại bởi những hàng phân tử protein là B. Liên kết vòng bịt D. Thể bán liên kết C. Liên kết vòng dính A. Thể liên kết 29. Phân loại động mạch theo mô học, câu nào sau đây sai? B. Tĩnh mạch cơ C. Tĩnh mạch xơ D. Tiểu tĩnh mạch A. Tĩnh mạch chun 30. Thứ tự các lớp cấu tạo từ ngoài vào của biểu bì da là C. Bóng - sừng - gai - hạt - sinh sản B. Sừng - bóng - hạt - gai - sinh sản D. Sừng - bóng - gai - hạt - sinh sản A. Bóng - sừng - hạt - gai - sinh sản 31. Chọn câu đúng về sự phát triển của các buồng tim. C. Thân động mạch tạo ra cung động mạch chủ B. Nón động mạch sẽ tạo ra phần phễu của 2 tâm thất A. Hành tim phát triển tạo ra tâm thất trái D. Tâm thất nguyên thủy sẽ phát triển thành tâm thất phải 32. Từ 1 tinh bào I sẽ cho ra C. 2 cực cầu và 2 tinh trùng B. 4 tinh trùng D. 2 tinh tử và 2 tinh trùng A. 2 tinh trùng 33. Biểu mô KHÔNG có đặc điểm nào sau đây? D. Có tính tái tạo và tính biến đổi B. Biểu mô phủ không có tính phân cực A. Các tế bào biểu mô đứng sát nhau C. Có nhiều hình thức liên kết tế bào 34. Chọn trình tự đúng khi mô tả các lớp của hàng rào không khí máu tính từ lòng phế nang đến lòng mao mạch. B. Phế bào I - Màng đáy – Tế bào nội mô – Surfactant D. Tế bào nội mô – Surfactant – Phế bào I – Màng đáy C. Phế bào I - Màng đáy – Tế bào nội mô – Surfactant A. Surfactant – Phế bào I – Màng đáy – Tế bào nội mô 35. Trên tiêu bản mô học gan nhuộm HE được quan sát bằng kính hiển vi quang học, cấu trúc nào sau đây không thể quan sát được? C. Nhánh động mạch gan D. Mao mạch nan hoa B. Ống mật chủ A. Bè dây tế bào gan 36. Xác định vị trí đúng của cấu trúc tĩnh mạch trung tâm tiểu thuỳ. B. Nằm giữa tiểu thuỳ gan C. Nằm giữa các khoảng cửa A. Nằm giữa các tiểu thuỳ gan D. Nằm giữa khoảng cửa 37. Các đặc điểm của vết đặc, TRỪ MỘT C. Là một phần của ống lượn xa B. Phía tiếp giáp tiểu cầu thận, các tế bào sắp xếp dày đặc nhau D. Nằm gần cực mạch của tiểu cầu thận A. Nằm gần cực niệu của tiểu cầu thận 38. Về phôi thai học, đặc điểm của âm đạo là A. Biểu mô âm đạo có 2 nguồn gốc: trung bì phôi và ngoại bì phôi B. Phần biểu mô đoạn 1/3 trên âm đạo có nguồn gốc trung bì phôi D. Xoang niệu - sinh dục tạo ra đoạn 1/3 trên của âm đạo C. Phần biểu mô đoạn 2/3 dưới âm đạo có nguồn gốc ngoại bì phôi 39. Sợi trục nơron có chức năng là A. Dẫn xung thần kinh về thân nơron B. Dẫn xung thần kinh đi khỏi nơron C. Thường tạo nên phần hậu synap D. Dinh dưỡng cho nơron 40. Chọn câu đúng khi phát biểu về sự thay đổi tỷ lệ giữa tế bào đài và tế bào hấp thu từ ruột non đến ruột già nhằm đảm bảo chức năng sinh lý. C. Tỷ lệ tế bào đài tăng, tế bào hấp thu giảm D. Tỷ lệ tế bào đài tăng, tế bào hấp thu tăng B. Tỷ lệ tế bào đài giảm, tế bào hấp thu giảm A. Tỷ lệ tế bào đài giảm, tế bào hấp thu tăng 41. Cấu trúc có ở cực ngọn tế bào biểu mô là C. Liên kết khe B. Lông chuyển D. Vi nhung mao và lông chuyển A. Vi nhung mao 42. Chọn câu sai khi phát biểu về ống tiêu hóa chính thức. D. Nang lympho tại ruột thừa phát triển từ lớp đệm của tầng niêm mạc đến tầng dưới niêm mạch và làm đứt đoạn cơ niêm A. Van ruột là cấu trúc làm tăng diện tích tiếp xúc của ruột non B. Biểu mô của ruột non là biểu mô trụ đơn C. Tầng cơ của ruột già được cấu tạo thành 2 dãy cơ dọc 43. Khi vách niệu trực tràng ngăn ổ nhớp thành 2 phần, phần phía bụng của ổ nhớp là phần C. Xoang hậu môn – trực tràng D. Xoang niệu – sinh dục B. Xoang trực tràng A. Xoang sinh dục 44. Mầm hô hấp có nguồn gốc từ B. Ruột giữa C. Ruột sau A. Ruột trước D. Không liên quan đến ống ruột nguyên thuỷ 45. Khi rụng trứng, khối noãn tống xuất có chứa noãn giai đoạn nào? C. Noãn bào II D. Noãn chín (trứng) B. Noãn bào I A. Noãn nguyên thuỷ 46. Câu nào sau đây không đúng khi nói về tuần hoàn nhau? B. Việc đổ đầy máu vào hồ máu có tính chu kỳ khoảng 3 – 4 lần/ phút D. Sự trao đổi diễn ra ở tất cả các bề mặt lông nhau A. Máu từ những động mạch xoắn của mẹ sẽ đổ vào các hồ máu C. Tổng diện tích lông nhau tiếp xúc với máu khoảng 4 – 14 m² 47. Dưới KHV quang học, các tế bào sừng ở lớp gai của biểu bì có hình dạng gì? A. Lát D. Đa diện B. Vuông C. Trụ 48. Một vách xoắn bao nhiêu độ được hình thành ngăn thân - nón động mạch thành 2 mạch xoắn với nhau? A. 205⁰ C. 245⁰ D. 275⁰ B. 225⁰ 49. Câu nào sau đây không nằm trong sự phân loại tĩnh mạch theo mô học? C. Tĩnh mạch cơ A. Tĩnh mạch chun B. Tĩnh mạch xơ D. Tiểu tĩnh mạch 50. Mầm niệu quản KHÔNG tạo thành cấu trúc nào? D. Ống góp A. Đài thận nhỏ B. Đài thận lớn C. Ống lượn xa 51. Chọn câu đúng khi phát biểu về mô sụn. B. Mô sụn được phân chia thành 4 loại: sụn trong, sụn chun, sụn xơ và sụn viền D. Mô sụn có sự phân bố mạch máu và thần kinh phong phú A. Mô sụn là một loại mô cơ bản của cơ thể người C. Mô sụn có 3 cách sinh sản: kiểu vòng, kiểu trục và đắp thêm 52. Chọn câu đúng khi phát biểu về đặc điểm ống tiêu hóa chính thức. A. Ống tiêu hóa chính thức có 3 tầng mô C. Tầng cơ của dạ dày có 2 lớp cơ trơn D. Tầng vỏ ngoài là lá tạng của phúc mạc B. Tầng dưới niêm mạc tại thực quản, tá tràng có tăng cường tuyến nhầy 53. Cho các tế bào: 1. Nguyên bào sợi; 2. Tương bào; 3. Tạo cốt bào; 4. Masto bào. Các chức năng: A. Tổng hợp chất nền ngoại bào; B. Tạo xương; C. Tạo kháng thể; D. Tạo histamin. Chọn các cặp ghép tương ứng phù hợp với chức năng của tế bào mô liên kết chính thức. C. 1A, 2C, 3B, 4D A. 1A, 2B, 3C, 4D D. 1A, 2C, 3D B. 1A, 2C, 3B 54. Phôi đạt giai đoạn 12 – 16 tế bào sau thụ tinh bao nhiêu ngày? C. Khoảng 5 – 6 ngày B. Khoảng 4 – 5 ngày D. Khoảng 6 – 7 ngày A. Khoảng 3 – 4 ngày 55. Trong đời sống sinh sản của người phụ nữ, số lượng nang trứng tiến triển đến chín là C. Khoảng 40 đến 450 A. Khoảng 20 đến 350 B. Khoảng 300 đến 350 D. Khoảng 400 đến 450 56. Các dị dạng khi phân tách ống tiêu hóa (thực quản) và đường dẫn khí (khí quản) trong giai đoạn phôi thai thường xảy ra theo tỷ lệ A. Dị dạng khí quản cao hơn dị dạng thực quản D. Chỉ xảy ra dị dạng ở thực quản C. Dị dạng có tỷ lệ như nhau B. Dị dạng khí quản thấp hơn dị dạng thực quản 57. Chọn câu sai khi phân tích mối liên quan, tính phù hợp giữa cấu tạo mô học của biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển và chức năng hô hấp. C. Hệ thống thần kinh chi phối đến biểu mô làm tăng độ nhạy cảm và tạo phản xạ hắt hơi bảo vệ hệ hô hấp B. Hệ thống lông chuyển lay động giúp làm sạch bề mặt biểu mô A. Hệ thống tuyến nhầy, nước nhỏ dưới biểu mô giúp giữ bụi bẩn; trung hòa nhiệt độ, độ ẩm từ ngoài vào trong phổi D. Cấu trúc liên kết tế bào phong phú và vững chắc giúp biểu mô ngăn cản trực tiếp yếu tố gây hại xâm nhập khi tiếp xúc là chức năng chính của biểu mô 58. Cho các cấu trúc: 1. Phế quản gian tiểu thuỳ; 2. Tiểu phế quản chính thức; 3. Tiểu phế quản tận. Các đặc điểm: A. Mảnh sụn; B. Vòng cơ trơn; C. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển; D. Biểu mô trụ đơn có lông chuyển; E. Biểu mô vuông đơn. Chọn các cặp ghép tương ứng phù hợp, mô tả đúng đặc điểm mô học của các cấu trúc. B. 1ABD, 2ABC, 3ABE D. 1ABE, 2BD, 3E A. 1ABC, 2ABD, 3ABE C. 1ABC, 2BD, 3E 59. Câu nào sau đây không đúng khi nói về hệ tuần hoàn? B. ĐM và TM đều có màng ngăn chun trong C. Áo giữa của tim là các lớp tế bào cơ tim xen kẽ là mô liên kết D. Mạch càng nhỏ thì áo trong và áo giữa mỏng dần đi đáng kể A. Cấu tạo chung có 3 lớp áo: áo ngoài, áo giữa, áo trong 60. Tuỷ đỏ của lách bao gồm thành phần nào sau đây? B. Nang bạch huyết và động mạch trung tâm C. Dây Billroth và động mạch trung tâm D. Nang bạch huyết và xoang tĩnh mạch A. Dây Billroth và xoang tĩnh mạch 61. Nang trứng cấu tạo như thế nào? B. Noãn và màng trắng bao quanh C. Noãn và mô liên kết bao quanh A. Noãn và tế bào nang bao ngoài D. Noãn và các nang nước bao ngoài 62. Các loại biểu mô phân theo chức năng là C. Biểu mô vuông, biểu mô lát, biểu mô trụ D. Biểu mô phủ, biểu mô tuyến A. Biểu mô tuyến, biểu mô vuông, biểu mô lát B. Biểu mô tuyến, biểu mô lát, biểu mô trụ 63. Ống thần kinh được hình thành từ lá phôi nào? D. Nội bì phôi C. Ngoại bì phôi A. Hạ bì phôi B. Trung bì phôi 64. Chọn câu sai khi phát biểu về mô xương. A. Mô xương là một loại mô liên kết đặc biệt C. Mô xương có chức năng dự trữ canxi cho cơ thể B. Hủy cốt bào thực hiện một nhiệm vụ duy nhất là hủy mô xương giải phóng canxi D. Chất lượng xương được chi phối bởi: tuổi, giới tính, dinh dưỡng, hormon 65. Trong mỗi tiểu thùy chứa khoảng bao nhiêu ống sinh tinh? D. 5 – 14 ống C. 10 – 14 ống A. 1 – 4 ống B. 5 – 8 ống 66. Ống sinh tinh có đặc điểm phôi thai học nào? D. Có chứa các tế bào Leydig A. Do ống Muller tạo ra B. Do ống Wolff tạo ra C. Trước tuổi dậy thì, ống sinh tinh không có tế bào mầm 67. Mô học là khoa học nghiên cứu lĩnh vực gì? A. Hình thái vi thể, siêu vi thể của tế bào và mô D. Hình thái ở cấp độ tế bào và phân tử, nguyên tử C. Cơ chế hoạt động chức năng của các cơ quan B. Hình thái đại thể của các cơ quan 68. Ống góp cấu tạo bởi biểu mô D. Vuông tầng B. Lát tầng không sừng A. Lát đơn C. Vuông đơn Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi